Quyết định số 36/2022/QĐST-HNGĐ ngày 29/07/2022 của TAND tỉnh Phú Thọ về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 36/2022/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 36/2022/QĐST-HNGĐ ngày 29/07/2022 của TAND tỉnh Phú Thọ về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: 36/2022/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/07/2022
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn giữa anh KUBOTA MITSUAKI và chị Lê Thị Bích Ngọc
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TNH PHÚ TH Độc lp T do Hnh phúc
S: 36/2022  Phú Th, ngày 29 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
SƠ THM GII QUYT VIC DÂN S
V/v yêu cu công nhn thun tình ly hôn, nuôi con
TÒA ÁN NHÂN DÂN TNH PHÚ TH
Vi thành phn gii quyết vic dân s gm có:
Thm phán - Ch ta phiên hp: Bà Lê Th Thu Huyn;
Thư phiên họp: Hoàng Th Vân Th Tòa án nhân dân tnh
Phú Th.
Đại din Vin kim sát nhân n tnh Phú Th tham gia phiên hp:
Ông Nguyn Qunh Nam Kim sát viên.
Ngày 29 tháng 7 22, ti tr s Tòa án nhân dân tnh Phú Th m
phiên hm công khai gii quyt vic dân s th s: 78/2022/TLST -
10 tháng 6 22 v viYêu cu công nhn thun tình ly
hôn, nuôi conheo Quynh m phiên hm gii quyt vic
dân s s: 49/2022-MPH ngày 19 tháng 7 22, gm nhi
tham gia t tây:
Người yêu cu gii quyết vic dân s:
- Anh KUBOTA MITSUAKI, ; a ch: 17-4 Nakamachi
leshita Chirya Shi Aichi Japan (Nht Bn).
- Ch Lê Th Bích N; c B, 184 L,
ng 15, qun 11, thành ph H Chí Minh; Hic ti: Công ty
ng quc t Pa ch: Khu 2, T, thành ph V, tnh Phú
Th.
 i quyt vng mt)
NI DUNG VIC DÂN S:
cu công nhn thun tình ly hôn các bn t khai anh
KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N trình bày: Anh KUBOTA
MITSUAKI ch Th Bích N  kt hôn ngày 03/02/2006 UBND
thành ph H Chí Minh
 Sau khi kt hôn v chng chung sng
c mt thi gian thì phát sinh mâu thun. Nguyên nhân do v chng bt
m sng, v chng sng xa nhau thi gian dài u
ki n nhau. T KUBOTA MITSUAKI
 v Nht Bn sinh sng làm vic v Vit Nam,
khong 3 tháng t  li
Nht Bn hi v Vit Nam. V ch ng nói
chuy  hàn g    t qu. Hin nay anh KUBOTA
2
MITSUAKI ch Th Bích N nh v chng không còn tình cm,
m ngh Tòa án nhân dân tnh Phú Th
gii quyt cho anh ch c thun tình ly hôn.
  : Anh KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N 
02 con chung KUBOTA SATSUKI, sinh ny
10/3/2010 và KUBOTA KEN, sinh ngày 07/9/2016. Khi lyn anh KUBOTA
MITSUAKI ch Th Bích N thng nht tha thun ch Th Bích N s
trc ting hai con chung. V cng anh KUBOTA
MITSUAKI ch Th Bích N thng nht t tha thun nên không yêu cu
Tòa án gii quyt.
, c: Anh KUBOTA MITSUAKI ch
Th Bích N  
:  
b
Anh KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N u thng nht la
chn Tòa án nhân dân tnh Phú Th i quyt ly hôn yêu cu Tòa án
không tin hành hòa gii, gii quyt vng mt.
Ti phiên hi din Vin kim sát nhân dân tnh Phú Th  ngh công
nhn thun tình ly hôn gia anh KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N.
V con chung: Công nhn s tha thun c giao con chung
KUBOTA SATSUKI, sinh ngày 10/3/2010 (Công dân Nht Bn) KUBOTA
KEN , sinh ngày 07/9/2016 (Công n Vit Nam) cho ch Th Bích N trc
ting. V cng anh KUBOTA MITSUAKI và ch
Th Bích N thng nht t tha thun nên không t ra gii quyt. L phí gii
quyt vic dân s: Ch Th ch N t nguyn chu toàn b l pgii quyt
vic dân s.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu chng c trong h c dân s c
thm tra ti phiên hp,  c và i
din Vin Kim sát ti phiên hp, Tòa án nhân dân tnh Phú Th nhnh:
Quan h hôn nhân gia anh KUBOTA MITSUAKI là công dân Nht Bn
ch Th Bích N là công dân Vihôn nhân hp pháp, tuân
theo pháp lut Vit Nam, t n ti y ban nhân n thành ph H
Chí Minh. Qúa trình chung sng do v chng bm sng nên phát
sinh nhiu mâu thun. Xét thy tình cm v chng không còn, m
c nên anh KUBOTA MITSUAKI và ch Th Bích N u
thun tình ly hôn. y  anh KUBOTA MITSUAKI và ch Lê Th Bích N
thun tình ly hôn là hoàn toàn t nguyc chp nhn.
Giy chng nhn kt hôn và h chiu công dân ca anh KUBOTA
MITSUAKI xác nh anh công dân Nht Bn, hin ú ti Nht Bn;
ch Th Bích N hic ti: ng quc
t P a ch: Khu 2, T, thành ph V, tnh Phú Th. Anh KUBOTA
MITSUAKI và ch Lê Th Bích N u thng nht la chn Tòa án nhân dân tnh
Phú Th i quyt ly hôn. D khou 29, khou
3
35, khou 37, m h khon 2 iu 39u 470 B lut t
tng dân s, Tòa án nhân dân tnh Phú Th th v 
tranh chu công nhn thui quyt, xét x v án
m quyn.
Anh KUBOTA MITSUAKI 

Theo yªu cÇu cña ch Lê Th Bích N, Tòa án nhân dân tnh Phú Th u
Phòng k thut hình s - Công an tnh Phú Th nh ch vit, ch trong
anh KUBOTA MITSUAKI gi v. 
-
Các  KUBOTA MITSUAKI      
 trên  
 , A4, A5, A6
KUBOTA MITSUAKI t
 ( so sánh 
anh KUBOTA MITSUAKI và ch Th
Bích N 
V con chung: Anh KUBOTA MITSUAKI và ch Th Bích N 
02 con chung KUBOTA SATSUKI, sinh ngày
10/3/2010 (Quc tch Nht Bn) KUBOTA KEN , sinh ngày 07/9/2016
(Quc tch Vit Nam). Hin nay ng ch N, cháu KUBOTA
SATSUKI có nguyn vc Vit Nam vi m. Khi ly hôn anh KUBOTA
MITSUAKI ch Th Bích N thng nht tha thun ch N s trc ti
ng hai con chung n khi các cháu tnh niên. V cng anh
KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N thng nht t tha thun nên
t ra gii quyt.  chung, 
 KUBOTA MITSUAKI và ch Th Bích N phù
 Không ai
n chung.
Anh BKUBOTA MITSUAKI ch
Lê Th Bích N nh không có, 
V l phí gii quyt vic dân s: Vic t nguyn n 
ng) l phí gii quyt vic dân s ca ch Th Bích N php vi
nh ca pháp luc chp nhn.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH:
 u u 55u 122, u
123 u 127 Lu; khou 29, khon u 35,
m b khom h khou 39, khou 361,
u 365, u 367, 369, u 371, u 397 và
u 469 B Lut T tng dân s; kho  u 37 Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH ngày 30/12/2016 ca ca   ng v Quc Hi
khóa 14 nh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí
và l phí Tòa án.
4
1.V quan h hôn nhân: Công nhn thun tình ly hôn gia anh KUBOTA
MITSUAKI và ch Lê Th Bích N.
2. V con chung: Công nhn s tha thun ca KUBOTA MITSUAKI
ch Th Bích N: Giao cháu KUBOTA SATSUKI, sinh ngày 10/3/2010 (Quc
tch Nht Bn) và KUBOTA KEN TÔ, sinh ngày 07/9/2016 (Quc tch Vit Nam)
  V cp
ng anh KUBOTA MITSUAKI ch Th Bích N thng nht t tha
thut ra gii quyt.

3. Anh KUBOTA MITSUAKI ch
Lê Th Bích N nh không có, 
4. L m gii quyt vic dân s: Công nhn ch Th Bích N t
nguyn nng) tin l m gii quyt vic
dân s. Xác nhn ch N ã n ng) tin tm ng l
phí theo biên lai thu s AA/2020/0000207 ngày 08/6/2022 ti Cc Thi hành án
dân s tnh Phú Th.
Quy nh này hiu lc pháp lu    c ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm./.
Nơi nhận: THM PHÁN CH TA PHIÊN HP
- VKSND tnh Phú Th;
- Cc THADS tnh Phú Th;
- UBND TP. H Chí Minh;
- ;
-  
Lê Th Thu Huyn
Tải về
Quyết định số 36/2022/QĐST-HNGĐ Quyết định số 36/2022/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất