Quyết định số 2819/2022/QĐST-HNGĐ ngày 27/07/2022 của TAND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 2819/2022/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 2819/2022/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 2819/2022/QĐST-HNGĐ ngày 27/07/2022 của TAND Quận 1, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 1 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 2819/2022/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/07/2022 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84, 110 của Luật Hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 19 tháng 7 năm 2022
lập tại Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1797/2022/HNST ngày
13/7/2022 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người tham
gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Lương Cẩm T, sinh năm 1992
Địa ch: 220/50A/4A đường A, Phường B, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ông Trần Anh L, sinh năm 1982
Địa ch: Số 15 đường B, khu phố C, phường Đ, thành phố Y, Thành phố Hồ
Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 14/2021 do
Ủy ban nhân dân phường Thảo Điền, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí
Minh cấp ngày 08/03/2021 thể hiện ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T là vợ
chồng hợp pháp.
Do hôn nhân của ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T không hạnh phúc,
đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được, ông bà
yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
của ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T là tự nguyện, phù hợp với quy định tại
Điều 55 Luật hôn nhân gia đình nên ghi nhận.
[2] Về con chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T xác định không có
con chung.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 2819/2022/QĐST-HNGĐ
Thành phố Thủ Đức, ngày 27 tháng 7 năm 2022
[3] Về tài sản chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T xác định không có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về hôn nhân: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T thuận tình ly hôn
(Giấy chứng nhận kết hôn số 14/2021 do Ủy ban nhân dân phường Thảo Điền,
thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 08/03/2021 không còn giá
trị pháp lý kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực pháp luật).
- Về con chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T xác định không có con
chung.
- Về tài sản chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T xác định không có.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng), ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T chịu toàn bộ, được cấn trừ vào
tiền tạm ứng lệ phí ông Trần Anh L và bà Lương Cẩm T đã nộp 300.000 đồng (ba
trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số AA/2021/0027546 ngày 08/7/2022 của
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, ông Trần
Anh L và bà Lương Cẩm T đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân TP. Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn;
- Chi cục THADS TP. Thủ Đức;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự
THẨM PHÁN
Nguyễn Thành Vinh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 15/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 15/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 15/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 15/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 14/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 08/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm