Quyết định số 1120/2002/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2022 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1120/2002/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1120/2002/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1120/2002/QĐST-HNGĐ ngày 28/07/2022 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Gò Vấp (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1120/2002/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/07/2022 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà T và ông H yêu cầu Tòa án công nhận việc thuận tình ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1120/2022/QĐST-HNGĐ
Gò Vấp, ngày 28 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ các điều 397, 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các điều 55, 57, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 974/2022/TLST-HNGĐ ngày 28
tháng 6 năm 2022 về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài
sản khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Bùi Nguyễn Minh T, sinh năm 1983; địa chỉ:, Phường M, quận G, Thành phố
Hồ Chí Minh; địa chỉ tạm trú:, Phường N, quận G, Thành phố Hồ Chí Minh
- Ông Trần Thái H, sinh năm 1979; địa chỉ:, phường L, thành phố B, tỉnh Lâm
Đồng; địa chỉ tạm trú:, Phường N, quận G, Thành phố Hồ Chí Minh
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Hôn nhân giữa bà Bùi Nguyễn Minh T và ông Trần Thái H là hôn nhân tự
nguyện và hợp pháp được pháp luật công nhận theo Giấy chứng nhận kết hôn số:
40/2005, quyển số: 01/05 ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân phường L,
thành phố B, tỉnh Lâm Đồng.
[2] Theo đơn yêu cầu ghi ngày 27 tháng 6 năm 2022 và Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành ngày 20 tháng 7 năm 2022, bà Bùi Nguyễn Minh T và ông Trần Thái H
yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Bà T và ông H có 02 con chung tên là Trần
Huy H, sinh ngày 23 tháng 5 năm 2007 và Trần Khải H, sinh ngày 12 tháng 3 năm 2014,
bà T thỏa thuận với ông H nếu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn thì bà T trực tiếp
nuôi con chung từ ngày ly hôn cho đến khi con trưởng thành và ông H không cấp dưỡng
nuôi con do bà T không yêu cầu và thỏa thuận về việc chia tài sản: đương sự không yêu
cầu Tòa án giải quyết chia tài sản chung, nợ chung trong vụ việc này.
[3] Tòa án đã hòa giải đoàn tụ nhưng không thành. Xét thấy, bà T và ông H thật sự
tự nguyện ly hôn, đã thỏa thuận về việc không chia tài sản chung.
Đã hết thời hạn bảy (07) ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: công nhận bà Bùi Nguyễn Minh T và ông Trần Thái H
thuận tình ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số: 40/2005, quyển số: 01/05 ngày 16 tháng 5 năm 2005
của Ủy ban nhân dân phường L, thành phố B, tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực.
- Về con chung: bà T, ông H có 02 con chung tên là Trần Huy H, sinh ngày 23
tháng 5 năm 2007 và Trần Khải H, sinh ngày 12 tháng 3 năm 2014, bà T trực tiếp nuôi
hai con chung từ ngày ly hôn cho đến khi con trưởng thành, ông H không cấp dưỡng
nuôi con.
Ông H được quyền thăm nom, chăm sóc và giáo dục con chung, không ai được
cản trở quyền này của ông H. Nếu ông H lạm dụng việc thăm nom con để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì bà T có
quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm con của ông H.
Vì quyền lợi mọi mặt của con chung, khi cần thiết có thể thay đổi người trực tiếp
nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: bà T, ông H không yêu cầu Tòa án giải quyết trong
vụ việc này.
- Về lệ phí: bà T, ông H phải chịu lệ phí là 300.000 đồng, nhưng được trừ vào tiền
tạm ứng lệ phí đã nộp 300.000 đồng theo biên lai thu tiền số AA/2021/0048732 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Gò Vấp, các đương sự đã nộp
đủ lệ phí.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật
Thi hành án dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014).
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Q.Gò Vấp;
- UBND p L, thành phố B, tỉnh LĐ
- Chi cục THADS Q. Gò Vấp;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Đã ký tên, đóng dấu)
Hoàng Thế Viễn

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân Hện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân Hện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân Hện Thường Tín, thành phố Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, tổ
chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa thuận được theo Biên bản hòa giải đoàn
tụ không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 19/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 19/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 18/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 18/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 17/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 17/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 13/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm