Quyết định số 06/2023/QĐST-DS ngày 11/05/2023 của TAND huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 06/2023/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 06/2023/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 06/2023/QĐST-DS ngày 11/05/2023 của TAND huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Quan Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 06/2023/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/05/2023 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thỏa thuận giữ nguyên đơn chị Lê Ngọc H và bị đơn chị Nguyễn Thị H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN QUAN HÓA
TỈNH THANH HOÁ
Số
:06/2023/QĐST- DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quan Hóa, ngày 11 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và khoản 3 Điều 147 của Bộ luật Tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào khoản 2 Điều 357; Điều 463; Điều 466 và Điều 468 Bộ luật dân
sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 03 tháng 5 năm 2023 về việc các
đương sự thoả thuận với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
08/2023/TLST – DS ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Căn cứ vào khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Toà án;
XÉT THẤY
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương
sự không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Chị Lê Ngọc H Sinh năm:1986.
Địa chỉ: Khu S, thị trấn H, huyện Q, tỉnh Th
Bị đơn: Chị Nguyễn Thị H Sinh năm:1982.
Địa chỉ: Bản Tr, xã Ph, huyện Q, tỉnh Th
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
+ Về tổng số nợ: Hai bên tự nguyện thống nhất thỏa thuận, tính đến ngày
19/3/2023 bị đơn Nguyễn Thị H đã trả cho nguyên đơn Lê Ngọc H số tiền
20.000.000đ (hai mươi triệu đồng) nợ gốc. Nay nguyên đơn Lê Ngọc H yêu
cầu bị đơn Nguyễn Thị H trả số tiền là: 35.200.000đ (ba mươi lăm triệu hai
trăm nghìn đồng): Trong đó số tiền nợ gốc là 10.000.000đ (mười triệu đồng)
và số tiền lãi là 25.200.000đ (hai mươi lăm triệu hai trăm nghìn đồng).
+ Về cách thức, thời gian trả nợ: Tổng số tiền 35.200.000đ (ba mươi
lăm triệu hai trăm nghìn đồng) sẽ được trả trong tháng 05 năm 2023 (trước ngày

30/5/2023). Nếu hết tháng 05/2023 bị đơn Nguyễn Thị H không trả theo thỏa
thuận sẽ tính lãi suất theo quy định của Pháp luật.
+ Về án phí: Bị đơn Nguyễn Thị H tự nguyện nộp án phí DSST là
1.305.000đ (một triệu ba trăm linh năm nghìn đồng) tại chi Cục Thi hành án dân
sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
Trả lại cho nguyên đơn Lê Ngọc H số tiền 1.305.000đ (một triệu ba trăm
linh năm nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp tại Chi cục THADS huyện Quan
Hóa theo biên lai thu số: AA/2021/0012849 ngày 16 tháng 3 năm 2023.
Kể từ ngày Nguyên đơn Lê Ngọc H có đơn yêu cầu thi hành án cho đến
khi thi hành án xong khoản tiền trên, hàng tháng bị đơn Nguyễn Thị H phải chịu
khoản tiền lãi của số tiền chậm thi hành án tương ứng với thời gian chậm thi hành
án theo quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Thanh Hoá;
- VKSND huyện Quan Hóa;
- Chi cục THADS huyện Quan Hóa;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ.
Lữ Thị Mai
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 09/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 01/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm