Quyết định số 03/2022/QĐST-DS ngày 27/07/2022 của TAND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 03/2022/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 03/2022/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 03/2022/QĐST-DS ngày 27/07/2022 của TAND huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Sơn Dương (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 03/2022/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/07/2022 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN SƠN DƯƠNG
TỈNH TUYÊN QUANG
––––––––––
Số: 03/2022/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––
Sơn Dương, ngày 27 tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng
dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 357 của Bộ luật Dân sự;
Căn cứ khoản 6 điều 19; khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số:
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 “Quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án”.
Căn cứ vào biên hoà giải thành ngày 19 tháng 01 năm 2022 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 109/2021/TLST-DS ngày 13 tháng 10 năm 2021.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Vũ Trần T – Sinh năm: 1993; Địa chỉ: Tổ dân phố G,
thị trấn Y, huyện Y, tỉnh Tuyên Quang.
- Bị đơn: Ông Bùi Văn D – Sinh năm: 1981. Địa chỉ: Thôn V, xã T1, huyện
S, tỉnh Tuyên Quang.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ tranh chấp: Ông Bùi Văn D có trách nhiệm trả cho ông Vũ
Trần T số tiền 190.000.000đ (Một trăm chín mươi triệu đồng). Thời hạn trả nợ vào
ngày 20/3/2022.
Người nhận tiền: Ông Vũ Trần T – Sinh năm: 1993; Địa chỉ: Tổ dân phố
Gà, thị trấn Y, huyện Y, tỉnh Tuyên Quang.
Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật, có đơn yêu cầu thi
hành án, bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi với số tiền chậm trả
tương ứng với thời gian chậm trả. Lãi suất phát sinh do chậm trả được xác định
theo thỏa thuận của các bên nhưng không được vượt quá mức lãi suất được quy

2
định tại khoản 1 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015; nếu không có thỏa thuận
thì thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
- Về án phí:
+ Ông Vũ Trần T phải chịu án phí dân sự có giá ngạch là 2.375.000đ (Hai
triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng) và được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án
phí dân sự có giá ngạch đã nộp là 5.125.000đ (Năm triệu một trăm hai mươi lăm
nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số: AA/2021/0001734
ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Sơn Dương,
tỉnh Tuyên Quang.
Trả lại cho ông Vũ Trần T 2.750.000đ (Hai triệu bảy trăm năm mươi nghìn
đồng) tiền chênh lệch tạm ứng án phí.
+ Ông Bùi Văn D phải chịu án phí dân sự có giá ngạch là 2.375.000đ (Hai
triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6; Điều 7; Điều 7a; Điều 7b và
Điều 9 Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Sơn Dương;
- Chi cục THADS huyện Sơn Dương;
- TAND tỉnh Tuyên Quang;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Việt Cường
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 16/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 11/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 11/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 09/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm