Quyết định 2048/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 ban hành kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2048/QĐ-TCHQ

Quyết định 2048/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 ban hành kèm theo Quyết định 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011
Cơ quan ban hành: Tổng cục Hải quanSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2048/QĐ-TCHQNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:17/06/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

Số: 2048/QĐ-TCHQ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐ-TCHQ NGÀY 18/11/2011

-------------

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết định s 144/2006/QĐ-TTg;

Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011.
Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và http://www.baohaiquan.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn hoặc vướng mắc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng hợp trình Tổng cục xem xét, điều chỉnh./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
- Lưu: VT, VP.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC I

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Mã hiệu

Ghi chú

1.

Chính sách chất lượng

CSCL

 

2.

Mục tiêu chất lượng

MTCL

 

3.

Sổ tay chất lượng

STCL

 

QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN

4.

Quy trình quản lý tài liệu

QT.TCHQ.01

 

5.

Quy trình qun lý hồ sơ

QT.TCHQ.02

 

6.

Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng

QT.TCHQ.03

 

7.

Quy trình xử lý văn bn tại các đơn vị

 

 

DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30

8.

Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan

 

 

9.

Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan

 

 

10.

Thủ tục thành lập kho ngoại quan

 

 

11.

Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu

 

 

12.

Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan

 

 

13.

Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hi quan

 

 

14.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điu 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏhoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ.

 

 

15.

Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học

 

 

16.

Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế

 

 

17.

Xét miễn thuế đối với trưng hợp hàng nhập khu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sn xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.

 

 

18.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan

 

 

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp

 

 

20.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

 

 

21.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

 

 

22.

Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan

 

 

23.

Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu

 

 

24.

Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa

 

 

25.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng

 

 

26.

Thủ tục thành lập địa đim tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu

 

 

27.

Thủ tục thành lập địa đim thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)

 

 

28.

Thủ tục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên

 

 

29.

Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử

 

 

VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

30.

Quy trình thanh toán công tác phí

QT.09.01

 

31.

Quy trình quản trị mạng công tác văn thư

QT.09.02

 

32.

Quy trình tổ chức hội nghị, hội họp

QT.09.03

 

33.

Quy trình chnh lý hồ sơ lưu trữ

QT.09.04

 

34.

Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm

QT.09.05

 

35.

Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.06

 

36.

Quy trình mua sm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục

QT.09.07

 

37.

Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất

QT.09.08

 

38.

Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục

QT.09.09

 

39.

Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô

QT.09.10

 

40.

Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh

QT.09.11

 

41.

Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xut, khen cao)

QT.09.12

 

CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

42.

Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối vi hàng hóa nhập khu áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.01

 

43.

Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đi với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan

QT.19.02

 

CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN

44.

Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan

QT.20.01

 

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

45.

Quy trình bổ nhiệm cán bộ

QT.21.01

 

46.

Quy trình xử lý kỷ luật công chức

QT.21.02

 

47.

Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bi dưỡng tại nước ngoài

QT.21.03

 

48.

Quy trình gii quyết các chế độ bảo hiểm xã hội

QT.21.04

 

VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ

49.

Quy trình lập, thm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan

QT.22.01

 

50.

Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan

QT.22.02

 

THANH TRA TỔNG CỤC

51.

Quy trình thanh tra, kim tra trong ngành Hải quan

QT.23.01

 

52.

Quy trình xử lý sau thanh tra

QT.23.02

 

53.

Quy trình xử lý văn bản, tng hợp báo cáo tại Thanh tra Tng cục Hải quan

QT.23.03

 

VỤ PHÁP CHẾ

54.

Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan

QT.26.01

 

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

55.

Quy trình tổ chức đoàn ra, đoàn vào

QT.27.01

 

56.

Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm

QT.27.02

 

57.

Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế)

QT.27.03

 

58.

Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan

QT.27.04

 

PHỤ LỤC II

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lưng

 

II

Sổ tay chất lượng

 

III

Quy trình

 

 

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

 

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

 

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

 

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

 

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

 

5.

Quy trình hành động khc phục phòng ngừa

 

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

 

7.

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

 

8.

Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan

 

9.

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa

 

10.

Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS

 

11.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đi với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ

 

12.

Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế

 

13.

Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại ca hàng miễn thuế.

 

14.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)

 

15.

Xử lý tiền thuế, tin phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.

 

16.

Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điu 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)

 

17.

Thủ tục tham vn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục

 

18.

Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu

 

19.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố

 

20.

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp do Cục Hải quan tnh, thành phố thực hiện

 

21.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

 

22.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

 

23.

Thủ tục thành lập địa đim kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất

 

24.

Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

25.

Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

26.

Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan

 

27.

Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điu kiện hoạt động đại lý hải quan

 

28.

Thông báo phát hành Biên lai

 

29.

Thông báo kết quả hủy Biên lai

 

30.

Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai

 

31.

Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan

 

32.

Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan

 

PHỤ LỤC III

BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)

STT

TÊN TÀI LIỆU

Ghi chú

I

Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng

 

II

Sổ tay chất lượng

 

III

Quy trình

 

 

CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC

 

1.

Quy trình kiểm soát tài liệu

 

2.

Quy trình kiểm soát hồ sơ

 

3.

Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ

 

4.

Quy trình kiểm soát sự không phù hợp

 

5.

Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa

 

6.

Quy trình hành động phòng ngừa

 

 

CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP

 

7.

Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh

 

8.

Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất cảnh

 

9.

Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,... xuất cảnh, nhập cảnh

 

10.

Thủ tục hải quan đi với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gi qua dịch vụ bưu chính

 

11.

Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khu gửi quan dịch vụ bưu chính

 

12.

Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khu gửi qua dịch vụ bưu chính

 

13.

Thủ tục hải quan đi với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyn phát nhanh

 

14.

Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

15.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

16.

Thủ tục hải quan đi với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

17.

Thủ tục chuyn cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

18.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

19.

Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

20.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử)

 

21.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công - điện tử)

 

22.

Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

 

23.

Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử)

 

24.

Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu

 

25.

Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khu

 

26.

Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử)

 

27.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử)

 

28.

Thủ tục thông báo, điều chnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).

 

29.

Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử)

 

30.

Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sn xuất xuất khẩu (thủ công - điện t)

 

31.

Thủ tục đối với trường hợp sn phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu

 

32.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thủ công - điện tử)

 

33.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu

 

34.

Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT

 

35.

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122069-TT

 

36.

Thủ tục thông báo, điu chnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940- TT

 

37.

Thủ tục xuất khẩu sn phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122103-TT

 

38.

Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT

 

39.

Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122130-TT

 

40.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài

 

41.

Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đt gia công ở nước ngoài

 

42.

Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công - đin tử) B-BTC-118619-TT

 

43.

Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-118645-TT

 

44.

Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công - điện tử) B-BTC-052486-TT

 

45.

Thủ tục hải quan đi với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện t) B-BTC-052449-TT

 

46.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một ln

 

47.

Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử)

 

48.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sn cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)

 

49.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

 

50.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan

 

51.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xut (thủ công - điện tử)

 

52.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế

 

53.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)

 

54.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển ca khẩu (thủ công - điện t)

 

55.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê

 

56.

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)

 

57.

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài vi nhà máy sửa chữa tại Việt Nam

 

58.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm

 

59.

Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng

 

60.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử)

 

61.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện t)

 

62.

Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất

 

63.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa

 

64.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế

 

65.

Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế

 

66.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

 

67.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế

 

68.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)

 

69.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)

 

70.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công - điện tử)

 

71.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công - điện tử)

 

72.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công - điện tử)

 

73.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (th công - điện tử)

 

74.

Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công - điện tử)

 

75.

Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới

 

76.

Thủ tục hi quan đối vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên gii

 

77.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới

 

78.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quc tế vận chuyn từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam

 

79.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận ti đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam

 

80.

Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam

 

81.

Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xut khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)

 

82.

Thủ tục hải quan đối vi hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)

 

83.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cnh (tạm nhập) với mục đích thương mại

 

84.

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cnh (tái xuất) vi mục đích thương mại

 

85.

Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)

 

86.

Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh

 

87.

Thủ tục hi quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại

 

88.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh

 

89.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh

 

90.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh

 

91.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh

 

92.

Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng

 

93.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cng

 

94.

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

95.

Thủ tục hi quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bng đường sắt

 

96.

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bng đường st

 

97.

Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng

 

98.

Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh

 

99.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

 

100.

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất

 

101.

Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay

 

102.

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu

 

103.

Thủ tục hải quan đi với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu

 

104.

Thủ tục hi quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

 

105.

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

 

106.

Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế

 

107.

Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu

 

108.

Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhm mục đích thương mại

 

109.

Thủ tục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)

 

110.

Thủ tục xuất khẩu kim cương thô

 

111.

Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).

 

112.

Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu

 

113.

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt

 

114.

Thủ tục hi quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt

 

115.

Thủ tục hi quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nưc ngoài

 

116.

Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử) B- BTC-050627-TT

 

117.

Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hp đồng gia công (thủ công - điện tử) B-BTC-050753-TT

 

118.

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122149-TT

 

119.

Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-110615-TT

 

120.

Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử

 

121.

Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyn sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

 

122.

Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010

 

123.

Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan

 

124.

Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cc HQ

 

125.

Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế

 

126.

Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)

 

127.

Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

128.

Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hi quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

129.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)

 

130.

Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật qun lý thuế

 

131.

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

 

132.

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bo lãnh chung)

 

133.

Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)

 

134.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan

 

135.

Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công - điện tử)

 

136.

Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam

 

137.

Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------
Số: 2048/QĐ-TCHQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2008 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 2495/QĐ-TCHQ NGÀY 18/11/2011
-------------
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
 
 
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ vviệc sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết định s 144/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 1652/QĐ-BTC ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1818/QĐ-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2011 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng đối với các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan được ban hành kèm theo Quyết định số 2495/QĐ-TCHQ ngày 18/11/2011.
Bộ khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2008 đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan công bố kèm theo Quyết định này được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Hải quan (http://www.customs.gov.vn và http://www.baohaiquan.vn).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, có khó khăn hoặc vướng mc, các đơn vị có thể gửi văn bản về Văn phòng Tổng cục để tổng hp trình Tổng cục xem xét, điu chỉnh./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục (để b/c);
- Lưu: VT, VP.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 
PHỤ LỤC I
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CƠ QUAN TỔNG CỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
 

STT
TÊN TÀI LIỆU
Mã hiệu
Ghi chú
1.
Chính sách chất lượng
CSCL
 
2.
Mục tiêu chất lượng
MTCL
 
3.
Sổ tay chất lượng
STCL
 
QUY TRÌNH CHUNG CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
4.
Quy trình quản lý tài liệu
QT.TCHQ.01
 
5.
Quy trình qun lý hồ sơ
QT.TCHQ.02
 
6.
Quy trình cải tiến hệ thống quản lý chất lượng
QT.TCHQ.03
 
7.
Quy trình xử lý văn bn tại các đơn vị
 
 
DANH MỤC THỦ TỤC THEO ĐỀ ÁN 30
8.
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan
 
 
9.
Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan
 
 
10.
Thủ tục thành lập kho ngoại quan
 
 
11.
Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu
 
 
12.
Thủ tục tiếp nhận và giải quyết đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan
 
 
13.
Thủ tục gia hạn hiệu lực của đơn yêu cầu kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến shữu trí tuệ tại Tổng cục Hi quan
 
 
14.
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điu 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục HQ.
 
 
15.
Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học
 
 
16.
Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế
 
 
17.
Xét miễn thuế đối với trưng hợp hàng nhập khu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sn xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế.
 
 
18.
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sTổng cục Hải quan
 
 
19.
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp
 
 
20.
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
 
 
21.
Thtục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan
 
 
22.
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan
 
 
23.
Thtục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu
 
 
24.
Thủ tục thành lập địa điểm làm thtục hải quan cảng nội địa
 
 
25.
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng
 
 
26.
Thủ tục thành lập địa đim tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới thuộc khu kinh tế cửa khẩu
 
 
27.
Thủ tục thành lập địa đim thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS)
 
 
28.
Thtục công nhận Doanh nghiệp ưu tiên
 
 
29.
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử
 
 
VĂN PHÒNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
30.
Quy trình thanh toán công tác phí
QT.09.01
 
31.
Quy trình quản trị mạng công tác văn thư
QT.09.02
 
32.
Quy trình tchức hội nghị, hội họp
QT.09.03
 
33.
Quy trình chnh lý hồ sơ lưu trữ
QT.09.04
 
34.
Quy trình xây dựng, theo dõi chương trình công tác trọng tâm
QT.09.05
 
35.
Quy trình tổng hợp và báo cáo đột xuất phục vụ Lãnh đạo Tổng cục
QT.09.06
 
36.
Quy trình mua sm hàng hóa phục vụ hoạt động của cơ quan Tổng cục
QT.09.07
 
37.
Quy trình quản lý, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc thiết bị và cơ sở vật chất
QT.09.08
 
38.
Quy trình xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Tổng cục
QT.09.09
 
39.
Quy trình quản lý và điều hành xe ô tô
QT.09.10
 
40.
Quy trình xử lý vụ việc báo phản ánh
QT.09.11
 
41.
Quy trình Khen thưởng (định kỳ, đột xut, khen cao)
QT.09.12
 
CỤC THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
42.
Quy trình xét miễn thuế nhập khẩu đối vi hàng hóa nhập khu áp dụng tại Tổng cục Hải quan
QT.19.01
 
43.
Quy trình gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt đi với hàng hóa XK, NK áp dụng tại Tổng cục Hải quan
QT.19.02
 
CỤC GIÁM SÁT QUẢN LÝ VỀ HẢI QUAN
44.
Quy trình xử lý công văn tại Cục Giám sát quản lý về hải quan
QT.20.01
 
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
45.
Quy trình bổ nhiệm cán bộ
QT.21.01
 
46.
Quy trình xử lý kỷ luật công chức
QT.21.02
 
47.
Quy trình chọn cử cán bộ đi đào tạo, bi dưỡng tại nước ngoài
QT.21.03
 
48.
Quy trình gii quyết các chế độ bảo hiểm xã hội
QT.21.04
 
VỤ TÀI VỤ QUẢN TRỊ
49.
Quy trình lập, thm định, giao và quản lý dự toán chi ngân sách ngành Hải quan
QT.22.01
 
50.
Quy trình thẩm định hồ sơ dự án đu tư xây dựng công trình thuộc ngành Hải quan
QT.22.02
 
THANH TRA TỔNG CỤC
51.
Quy trình thanh tra, kim tra trong ngành Hải quan
QT.23.01
 
52.
Quy trình xử lý sau thanh tra
QT.23.02
 
53.
Quy trình xử lý văn bản, tng hợp báo cáo tại Thanh tra Tng cục Hải quan
QT.23.03
 
VỤ PHÁP CHẾ
54.
Quy trình thẩm định đối với các Chỉ thị, Quy trình nghiệp vụ, Quy chế trong ngành Hải quan
QT.26.01
 
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
55.
Quy trình tchức đoàn ra, đoàn vào
QT.27.01
 
56.
Quy trình lập kế hoạch đoàn ra, đoàn vào hàng năm
QT.27.02
 
57.
Quy trình xử lý văn bản (liên quan đến hội nhập quốc tế)
QT.27.03
 
58.
Quy trình tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về Hải quan
QT.27.04
 

 
PHỤ LỤC II
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNGCHO CÁC CỤC HẢI QUAN
(
Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
 

STT
TÊN TÀI LIỆU
Ghi chú
I
Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lưng
 
II
Sổ tay chất lượng
 
III
Quy trình
 
 
CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC
 
1.
Quy trình kiểm soát tài liệu
 
2.
Quy trình kiểm soát hồ sơ
 
3.
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
 
4.
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
 
5.
Quy trình hành động khc phục phòng ngừa
 
6.
Quy trình hành động phòng ngừa
 
7.
CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP
 
8.
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan
 
9.
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa
 
10.
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS
 
11.
Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 và Điều 133 Thông tư 195/TT-BTC ngày 6/12/2010 đi với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục HQ
 
12.
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
 
13.
Xét miễn thuế đối với các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Chi cục hải quan; thuc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại ca hàng miễn thuế.
 
14.
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT)
 
15.
Xử lý tiền thuế, tin phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006; Điều 22 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 được sửa đổi, bổ sung tại Điều 22 Nghị định 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010.
 
16.
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điu 65 Luật Quản lý thuế và Điều 134 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính)
 
17.
Thủ tục tham vn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Cục
 
18.
Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
 
19.
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố
 
20.
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sdoanh nghiệp do Cục Hải quan tnh, thành phố thực hiện
 
21.
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
 
22.
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan
 
23.
Thủ tục thành lập địa đim kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất
 
24.
Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
25.
Thủ tục khai báo, kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
26.
Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan
 
27.
Thủ tục thông báo và xác nhận đủ điu kiện hoạt động đại lý hải quan
 
28.
Thông báo phát hành Biên lai
 
29.
Thông báo kết quả hủy Biên lai
 
30.
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai
 
31.
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
 
32.
Thtục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa tthị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan
 

 
PHỤ LỤC III
BỘ KHUNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHO CÁC CHI CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định s 2048/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Tổng cục Hải quan)
 

STT
TÊN TÀI LIỆU
Ghi chú
I
Chính sách chất lượng, Mục tiêu chất lượng
 
II
Sổ tay chất lượng
 
III
Quy trình
 
 
CÁC QUY TRÌNH CHUNG VÀ BẮT BUỘC
 
1.
Quy trình kiểm soát tài liệu
 
2.
Quy trình kiểm soát hồ sơ
 
3.
Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
 
4.
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
 
5.
Quy trình hành động khắc phục phòng ngừa
 
6.
Quy trình hành động phòng ngừa
 
 
CÁC QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP
 
7.
Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh
 
8.
Thtục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện ttàu biển xuất cảnh
 
9.
Thủ tục hải quan đối với đối với thuyền xuồng, ca nô,... xuất cảnh, nhập cảnh
 
10.
Thtục hải quan đi với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa nhập khẩu gi qua dịch vụ bưu chính
 
11.
Thtục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khu gửi quan dịch vụ bưu chính
 
12.
Thủ tục hải quan đối với thư, túi ngoại giao, lãnh sự xuất khẩu, nhập khu gửi qua dịch vụ bưu chính
 
13.
Thủ tục hải quan đi với thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyn phát nhanh
 
14.
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
15.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
16.
Thủ tục hải quan đi với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
17.
Thủ tục chuyn cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
18.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
19.
Thủ tục khai báo khoản phí bản quyền, phí giấy phép; Các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
20.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (thủ công - điện tử)
 
21.
Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (thủ công - điện tử)
 
22.
Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan
 
23.
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (thủ công - điện tử)
 
24.
Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu
 
25.
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khu
 
26.
Thủ tục hủy tờ khai hải quan (thủ công - điện tử)
 
27.
Thtục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (thủ công - điện tử)
 
28.
Thtục thông báo, điều chnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công - điện tử).
 
29.
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu (thủ công - điện tử)
 
30.
Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sn xuất xuất khẩu (thủ công - điện t)
 
31.
Thủ tục đối với trường hợp sn phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu
 
32.
Thtục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thủ công - điện tử)
 
33.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu
 
34.
Thtục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-172599-TT
 
35.
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thcông - điện t) B-BTC-122069-TT
 
36.
Thủ tục thông báo, điu chnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-047940- TT
 
37.
Thủ tục xuất khẩu sn phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122103-TT
 
38.
Thtục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-118536-TT
 
39.
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện tử) B-BTC-122130-TT
 
40.
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
 
41.
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đt gia công ở nước ngoài
 
42.
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công - đin tử) B-BTC-118619-TT
 
43.
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-118645-TT
 
44.
Thủ tục xử lý nguyên liệu vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê, mượn (thủ công - điện tử) B-BTC-052486-TT
 
45.
Thủ tục hải quan đi với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công (thủ công - điện t) B-BTC-052449-TT
 
46.
Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một ln
 
47.
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử)
 
48.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sn cđịnh của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử)
 
49.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
 
50.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan
 
51.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xut (thủ công - điện tử)
 
52.
Thtục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho bảo thuế
 
53.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công - điện tử)
 
54.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển ca khẩu (thủ công - điện t)
 
55.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê
 
56.
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT)
 
57.
Thtục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài vi nhà máy sửa chữa tại Việt Nam
 
58.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ triển lãm
 
59.
Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng
 
60.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (thủ công - điện tử)
 
61.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan (thủ công - điện t)
 
62.
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
 
63.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa
 
64.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
 
65.
Thtục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
 
66.
Thtục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
 
67.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế
 
68.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
 
69.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nội địa đưa vào kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
 
70.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài (thủ công - điện tử)
 
71.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa (thủ công - điện tử)
 
72.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công - điện tử)
 
73.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan (th công - điện tử)
 
74.
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan (thủ công - điện tử)
 
75.
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
 
76.
Thủ tục hi quan đối vi xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên gii
 
77.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới
 
78.
Thủ tục hi quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quc tế vận chuyn từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trhàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam
 
79.
Thtục hải quan đối với hàng hóa vận ti đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam
 
80.
Thtục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định đgiao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam
 
81.
Thtục hi quan đối với hàng hóa xut khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT)
 
82.
Thủ tục hải quan đối vi hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT)
 
83.
Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi nhập cnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
 
84.
Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cnh (tái xuất) vi mục đích thương mại
 
85.
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập)
 
86.
Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh
 
87.
Thủ tục hi quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại
 
88.
Thtục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh
 
89.
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh
 
90.
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
 
91.
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
 
92.
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
 
93.
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cng
 
94.
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
 
95.
Thủ tục hi quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bng đường sắt
 
96.
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bng đường st
 
97.
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng
 
98.
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh
 
99.
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ
 
100.
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
 
101.
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay
 
102.
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu
 
103.
Thtục hải quan đi với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu
 
104.
Thủ tục hi quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
 
105.
Thtục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
 
106.
Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế
 
107.
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
 
108.
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhm mục đích thương mại
 
109.
Thtục nhập khẩu kim cương thô (B-BTC-123596-TT)
 
110.
Thtục xuất khẩu kim cương thô
 
111.
Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam (B-BTC-123604-TT).
 
112.
Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
 
113.
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
 
114.
Thủ tục hi quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt
 
115.
Thủ tục hi quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nưc ngoài
 
116.
Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp (thủ công - điện tử) B- BTC-050627-TT
 
117.
Thủ tục xuất trnguyên liệu, vật tư ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hp đồng gia công (thủ công - điện tử) B-BTC-050753-TT
 
118.
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-122149-TT
 
119.
Thủ tục thông báo kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công - điện t) B-BTC-110615-TT
 
120.
Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử
 
121.
Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bị nghi ngờ xâm phạm quyn sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan
 
122.
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010
 
123.
Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan
 
124.
Thtục gia hạn nộp tiền thuế theo Điều 24 NĐ 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 được sửa đổi tại khoản 15 Điều 1 Nghị định 106/2010/NĐ-CP và Điều 133 Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà số tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại một Chi cc HQ
 
125.
Thtục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
 
126.
Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)
 
127.
Thtục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá đối với hàng nhập khẩu tại cấp Chi cục (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
128.
Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hi quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
129.
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
 
130.
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật qun lý thuế
 
131.
Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
 
132.
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bo lãnh chung)
 
133.
Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công - điện tử)
 
134.
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan
 
135.
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư (thủ công - điện tử)
 
136.
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trlại Việt Nam
 
137.
Thủ tục xử lý nguyên vật liệu dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công ở nước ngoài
 

 
 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi