Thông tư 77/2017/TT-BTC chế độ kế toán ngân sách, nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 77/2017/TT-BTC

Thông tư 77/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:77/2017/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:28/07/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Quy định mới về chế độ kế toán ngân sách Nhà nước

Ngày 28/07/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 77/2017/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước với nhiều nội dung mới.
Trước tiên, Thông tư này quy định tài liệu kế toán phải đưa vào lưu trữ trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc kết thúc công việc kế toán; Thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 174/2016/NĐ-CP.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định cụ thể hơn về chữ ký điện tử. Chữ ký điện tử được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách logic với thông điệp dữ liệu, có khả năng xác nhận người ký thông điệp dữ liệu và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với nội dung thông điệp dữ liệu được ký. Chữ ký điện tử được xem là bảo đảm an toàn nếu được kiểm chứng bằng một quy trình kiểm tra an toàn do các bên giao dịch thỏa thuận.
Về việc lập chứng từ kế toán, Thông tư yêu cầu không được viết tắt trên chứng từ kế toán; bên cạnh việc đáp ứng các yêu cầu trước đây như: Chữ cái đầu tiên phải viết bằng chữ in hòa, phải viết sát đầu dòng, chữ viết và chữ số phải viết liên tục không được cách quãng, ghi hết dòng mới xuống dòng khác, không viết chèn dòng, không viết đè lên chữ in sẵn…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/09/2017.

Thông tư này được hướng dẫn bởi Công văn 4696/KBNN-KTNN của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện Chế độ kế toán ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

Từ ngày 15/5/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 19/2020/TT-BTC.

Xem chi tiết Thông tư 77/2017/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------

Số: 77/2017/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán;

Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số;

Căn cứ Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ bổ sung sửa đổi một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật giao dịch điện tử về chữ ký và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 2 năm 2007 về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính  phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước, như sau:

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước (KBNN).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan, đơn vị sau:
1. Các đơn vị trong hệ thống KBNN;
2. Cơ quan tài chính các cấp, bao gồm:
a) Bộ Tài chính (các Vụ, Cục thuộc Bộ Tài chính tham gia quy trình quản lý phân bổ ngân sách nhà nước);
b) Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
c) Phòng Tài chính – Kế hoạch các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
3. Các đơn vị dự toán các cấp tham gia TABMIS;
4. Các đơn vị khác có giao dịch với KBNN.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. TABMIS: Là tên viết tắt bằng tiếng Anh của Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tên đầy đủ bằng tiếng Anh là: Treasury and Buget Management Information System).
2. Kho dữ liệu thu - chi ngân sách nhà nước: Là hệ thống thông tin ngân sách nhà nước (NSNN) tích hợp, tập trung do Cục Tin học và Thống kê tài chính - Bộ Tài chính quản lý, được tích hợp từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau, trong đó có Hệ thống TABMIS theo tần suất hàng ngày để cung cấp thông tin phục vụ công tác quản lý, điều hành của Bộ Tài chính, các cơ quan quản lý nhà nước và nhu cầu của người dùng khác.
3. Kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ: Là hệ thống thông tin tổng hợp của KBNN về NSNN và nghiệp vụ KBNN, phục vụ việc khai thác trong hệ thống KBNN và cung cấp dữ liệu cho Kho dữ liệu thu - chi NSNN.
Điều 4. Đối tượng của kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ KBNN
1. Tiền và các khoản tương đương tiền;
2. Các khoản thu, chi NSNN theo các cấp ngân sách, các khoản thu, chi các quỹ tài chính khác của Nhà nước;
3. Các khoản vay và tình hình trả nợ vay của NSNN;
4. Các khoản thanh toán trong và ngoài hệ thống KBNN;
5. Tiền gửi của các đơn vị, tổ chức, cá nhân tại KBNN;
6. Các khoản kết dư NSNN các cấp;
7. Dự toán và tình hình phân bổ dự toán kinh phí các cấp;
8. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn và dài hạn;
9. Các loại tài sản của Nhà nước được quản lý tại KBNN.
Điều 5. Nội dung kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN
Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, giám sát, phân tích và cung cấp thông tin một cách kịp thời, đầy đủ, chính xác, trung thực, liên tục và có hệ thống về: Tình hình phân bổ dự toán kinh phí NSNN; Tình hình thu, chi NSNN; Tình hình vay và trả nợ vay của NSNN; Các loại tài sản của nhà nước do KBNN đang quản lý và các hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Điều 6. Tổ chức bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN
Kho bạc Nhà nước các cấp tổ chức bộ máy kế toán và thực hiện công tác kế toán; Cơ quan tài chính các cấp, đơn vị dự toán các cấp tham gia TABMIS chịu trách nhiệm tổ chức bộ máy để thực hiện công việc kế toán theo quy trình nghiệp vụ trên TABMIS phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/06/2015, Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và các quy định của Thông tư này.
Điều 7. Nhiệm vụ của kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN
1. Thu thập, ghi chép, xử lý và quản lý dữ liệu tập trung trong toàn hệ thống về tình hình quản lý, phân bổ dự toán chi ngân sách các cấp; Tình hình thực hiện thu, chi NSNN các cấp; Các khoản vay và tình hình trả nợ vay của NSNN; Các loại tài sản do KBNN quản lý và các hoạt động nghiệp vụ KBNN, bao gồm:
a) Dự toán chi NSNN;
b) Các khoản thu, chi NSNN các cấp;
c) Các khoản vay và tình hình trả nợ vay của NSNN;
d) Các quỹ tài chính, nguồn vốn có mục đích;
đ) Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân hoặc đứng tên cá nhân (nếu có);
e) Các loại vốn bằng tiền: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản tương đương tiền;
g) Các khoản tạm ứng, cho vay, thu hồi vốn vay và vốn khác của KBNN;
h) Các tài sản quốc gia, kim khí quí, đá quí và các tài sản khác thuộc trách nhiệm quản lý của KBNN;
i) Các hoạt động giao dịch, thanh toán trong và ngoài hệ thống KBNN;
k) Các hoạt động nghiệp vụ khác của KBNN.
2. Kiểm soát việc chấp hành chế độ quản lý tài chính, chế độ thanh toán và các chế độ, quy định khác của Nhà nước liên quan đến thu, chi NSNN, vay, trả nợ vay của NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của KBNN.
3. Chấp hành chế độ báo cáo tài chính, báo cáo quản trị theo quy định; Cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác các số liệu, thông tin kế toán cần thiết, theo yêu cầu về việc khai thác thông tin, cơ sở dữ liệu kế toán trên TABMIS theo phân quyền và quy định khai thác dữ liệu, trao đổi, cung cấp thông tin giữa các đơn vị trong ngành Tài chính với các đơn vị liên quan theo quy định; Đảm bảo cung cấp kịp thời thông tin kế toán phục vụ việc quản lý, điều hành, quyết toán NSNN, công tác quản lý nợ và điều hành các hoạt động nghiệp vụ của các cơ quan tài chính và hệ thống KBNN.
Điều 8. Phương pháp ghi chép
Phương pháp ghi chép kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là phương pháp “ghi sổ kép”. Phương pháp “ghi sổ đơn” được áp dụng trong từng trường hợp theo quy định cụ thể.
Điều 9. Đơn vị tính trong kế toán
1. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (ký hiệu quốc gia là “đ”, ký hiệu quốc tế là “VND”). Kế toán ngoại tệ phải ghi theo nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hạch toán ngoại tệ do Bộ Tài chính quy định tại thời điểm hạch toán. Trong trường hợp cụ thể, nếu có quy định tỷ giá khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, thì kế toán thực hiện theo quy định đó.
2. Đơn vị hiện vật dùng trong kế toán là đơn vị đo pháp định của Nhà nước (tấn, tạ, yến, kilogam, mét vuông, mét khối và các đơn vị đo lường khác theo quy định của pháp luật về đo lường). Đối với các hiện vật có giá trị nhưng không tính được thành tiền thì giá trị ghi sổ được tính theo giá quy ước là 01 VND cho 01 đơn vị hiện vật làm đơn vị tính. Trường hợp cần thiết được sử dụng thêm các đơn vị đo lường khác phù hợp với các quy định cụ thể trong công tác quản lý.
3. Khi lập báo cáo tài chính hoặc công khai báo cáo tài chính sử dụng đơn vị tiền tệ rút gọn, đơn vị kế toán được làm tròn số bằng cách:
- Đối với đồng Việt Nam: Chữ số sau chữ số hàng đơn vị tiền tệ rút gọn nếu bằng năm (5) trở lên thì được tăng thêm một (1) đơn vị; nếu nhỏ hơn năm (5) thì không tính.
- Đối với ngoại tệ: Chữ số thập phân phần nghìn (chữ số thứ 3 sau dấu phẩy thập phân), nếu bằng năm (5) trở lên thì được tăng thêm một phần trăm (1%) đơn vị; nếu nhỏ hơn năm (5) thì không tính.
4. Trường hợp quy đổi tỷ giá ngoại tệ, đối với số tiền bằng Đồng Việt Nam đã được quy đổi, phương pháp làm tròn số cũng được thực hiện theo quy định tại Khoản 3 của Điều này.
Điều 10. Chữ viết, chữ số sử dụng trong trong kế toán nhà nước
1. Chữ viết sử dụng trong kế toán là tiếng Việt. Trường hợp sử dụng tiếng nước ngoài trên chứng từ kế toán thì phải sử dụng đồng thời tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Các chứng từ kế toán bằng tiếng nước ngoài, khi sử dụng ghi sổ kế toán phải dịch nội dung chủ yếu quy định tại Khoản 1, Điều 16, Luật Kế toán 2015 ra tiếng Việt. Đơn vị kế toán chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ của nội dung dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải đính kèm với bản chính bằng tiếng nước ngoài.
2. Tài liệu kèm theo chứng từ kế toán bằng tiếng nước ngoài không phải dịch ra tiếng Việt trừ khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Chữ số sử dụng trong kế toán là chữ số Ả-Rập: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau chữ số hàng nghìn, triệu, tỷ, nghìn tỷ, triệu tỷ, tỷ tỷ phải đặt dấu chấm (.); khi còn ghi chữ số sau chữ số hàng đơn vị phải đặt dấu phẩy (,) sau chữ số hàng đơn vị.
Điều 11. Kỳ kế toán
1. Kỳ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN gồm: Kỳ kế toán tháng  và kỳ kế toán năm.
a) Kỳ kế toán tháng là khoảng thời gian được tính từ ngày 01 đến hết ngày cuối cùng của tháng (dương lịch).
b) Kỳ kế toán năm (niên độ kế toán) là khoảng thời gian được tính từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 (dương lịch).
2. Kỳ kế toán được áp dụng để khóa sổ kế toán và lập báo cáo tài chính theo quy định trong Thông tư này. Tổng Giám đốc KBNN quy định quy chế mở, đóng kỳ kế toán trên TABMIS và hướng dẫn việc khóa sổ, lập báo cáo theo các kỳ khác phục vụ yêu cầu quản lý cụ thể.
Điều 12. Kiểm kê tài sản trong các đơn vị KBNN
1. Kiểm kê tài sản là việc cân, đong, đo, đếm số lượng; xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
2. Các đơn vị KBNN phải kiểm kê tài sản trong các trường hợp sau:
a) Cuối kỳ kế toán tháng, năm;
b) Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể, chấm dứt hoạt động;
c) Xảy ra hỏa hoạn, lũ lụt, thiên tai gây thiệt hại tài sản và các thiệt hại bất thường khác làm ảnh hưởng tới sự biến động của tài sản;
d) Đánh giá lại tài sản theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
đ) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
3. Sau khi kiểm kê tài sản, đơn vị KBNN phải lập báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê. Trường hợp có chênh lệch giữa số liệu thực tế kiểm kê với số liệu ghi trên sổ kế toán, phải xác định nguyên nhân và phải phản ánh số chênh lệch, kết quả xử lý vào sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
4. Việc kiểm kê phải phản ánh đúng thực tế tài sản, nguồn hình thành tài sản tại đơn vị; người lập và ký báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê tại đơn vị mình.
Điều 13. Thanh tra, kiểm tra kế toán
1. Thủ trưởng, Kế toán trưởng các đơn vị KBNN, các đơn vị khác tham gia TABMIS phải chấp hành nghiêm chỉnh chế độ kiểm tra kế toán đối với đơn vị cấp dưới và nội bộ đơn vị, hoạt động kiểm tra của đơn vị cấp trên và hoạt động thanh tra, kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền của nhà nước. Cơ quan có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra kế toán phải có quyết định thanh tra, kiểm tra kế toán, trong đó ghi rõ nội dung, thời gian thanh tra, kiểm tra, có quyền yêu cầu KBNN và đơn vị khác tham gia TABMIS được thanh tra, kiểm tra cử người phối hợp, giúp đoàn thanh tra, kiểm tra trong thời gian tiến hành thanh tra, kiểm tra.
Thời gian kiểm tra kế toán không quá 10 ngày làm việc, trường hợp cần thiết có thể kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc đối với mỗi cuộc kiểm tra. Trưởng đoàn kiểm tra kế toán phải chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra và các kết luận trong biên bản kiểm tra.
2. Thủ trưởng, Kế toán trưởng các đơn vị KBNN và các đơn vị khác tham gia TABMIS được thanh tra, kiểm tra phải cung cấp đầy đủ các tài liệu kế toán cần thiết và giải trình theo yêu cầu của đoàn kiểm tra, trong phạm vi nội dung kiểm tra; phải thực hiện nghiêm chỉnh các kiến nghị của đoàn thanh tra, kiểm tra phù hợp với chế độ hiện hành trong phạm vi trách nhiệm của mình.
3. Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn chế độ kiểm tra, quy chế kiểm soát nghiệp vụ kế toán nhà nước trong Hệ thống KBNN; Trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kiểm tra kế toán liên quan đến các đơn vị khác tham gia TABMIS.
Điều 14. Tài liệu kế toán
Tài liệu kế toán là chứng từ kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, báo cáo kiểm toán, báo cáo kiểm tra kế toán và tài liệu khác có liên quan đến kế toán được thể hiện dưới hình thức các thông tin trên giấy và thông điệp dữ liệu điện tử.
Điều 15. Lưu trữ, bảo quản, tiêu hủy và cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
1. Tài liệu kế toán phải đưa vào lưu trữ trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc kết thúc công việc kế toán.
2. Thời hạn lưu trữ tài liệu kế toán được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán.
3. Tài liệu kế toán điện tử được lưu trữ dưới dạng thông điệp dữ liệu điện tử phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:
a) Nội dung của thông điệp dữ liệu đó phải đảm bảo an toàn, bảo mật và tra cứu được trong thời hạn lưu trữ.
b) Nội dung của thông điệp dữ liệu đó được lưu trong chính khuôn dạng mà nó được khởi tạo, gửi, nhận hoặc trong khuôn dạng cho phép để thể hiện chính xác nội dung dữ liệu đó.
c) Thông điệp dữ liệu đó được lưu theo một cách thức nhất định cho phép xác định nguồn gốc khởi tạo, nơi đến, ngày giờ gửi hoặc nhận thông điệp dữ liệu.
d) Nội dung, thời hạn lưu trữ đối với thông điệp dữ liệu được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
đ) Khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, đơn vị phải có trách nhiệm in ra giấy các tài liệu kế toán lưu trữ trên phương tiện điện tử, ký xác nhận của người đại diện theo pháp luật hoặc kế toán trưởng (phụ trách kế toán) và đóng dấu (nếu có) để cung cấp theo thời hạn yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
4. Tài liệu kế toán đã lưu trữ chỉ được đưa ra sử dụng khi được sự đồng ý của Thủ trưởng, Kế toán trưởng đơn vị KBNN và các đơn vị khác tham gia TABMIS. Nghiêm cấm mọi trường hợp cung cấp tài liệu kế toán ra bên ngoài đơn vị hoặc mang tài liệu kế toán ra khỏi đơn vị kế toán nhà nước khi chưa được phép bằng văn bản của Thủ trưởng đơn vị KBNN và đơn vị khác tham gia TABMIS.
5. Tổng Giám đốc KBNN quy định quy chế bảo quản, lưu trữ và tiêu hủy tài liệu kế toán tài liệu kế toán áp dụng cho các đơn vị trong hệ thống KBNN; trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ lưu trữ tài liệu kế toán áp dụng cho các đơn vị khác thực hiện TABMIS.
Điều 16. Ứng dụng tin học vào công tác kế toán
Ứng dụng tin học vào công tác kế toán phải đảm bảo chấp hành nghiêm chỉnh, đầy đủ các nguyên tắc và yêu cầu của công tác kế toán, sử dụng và cung cấp các tài liệu kế toán dưới dạng dữ liệu điện tử theo đúng quy định tại Thông tư số 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tiêu chuẩn và điều kiện của phần mềm kế toán và các quy định của pháp luật hiện hành.
Thực hiện việc khai thác, trao đổi và cung cấp dữ liệu kế toán, thông tin báo cáo với các cơ quan trong ngành Tài chính và các đơn vị khác theo đúng quy chế cung cấp, trao đổi thông tin do Bộ Tài chính quy định.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Mục 1. CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Điều 17. Nội dung của chứng từ kế toán
1. Chứng từ kế toán là những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các nội dung chủ yếu quy định tại Điều 16 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015.
2. Ngoài những nội dung chủ yếu theo quy định nêu trên, trong kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN, trường hợp cần thiết chứng từ kế toán có thể được bổ sung thêm các nội dung (yếu tố) khác theo quy định của Tổng Giám đốc KBNN.
Điều 18. Mẫu chứng từ kế toán
Mẫu chứng từ kế toán này bao gồm mẫu chứng từ kế toán bắt buộc và mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn.
1. Mẫu chứng từ kế toán bắt buộc là mẫu chứng từ đặc biệt có giá trị như tiền, gồm: séc, biên lai thu tiền, vé thu phí, lệ phí, trái phiếu, tín phiếu, công trái và các mẫu chứng từ bắt buộc khác. Biểu mẫu chứng từ kế toán bắt buộc do Bộ Tài chính hoặc đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền in và phát hành. Đơn vị kế toán phải thực hiện đúng mẫu và nội dung ghi chép trên chứng từ.
2. Mẫu chứng từ kế toán hướng dẫn là mẫu chứng từ kế toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính (hoặc Tổng Giám đốc KBNN được Bộ trưởng Bộ Tài chính ủy quyền) quy định về biểu mẫu và nội dung ghi chép. Đơn vị kế toán được phép lập chứng từ kế toán trên máy vi tính nhưng phải đảm bảo đúng mẫu và đúng nội dung ghi chép trên chứng từ theo quy định.
Điều 19. Chứng từ điện tử
1. KBNN được sử dụng chứng từ điện tử (gồm có: chứng từ điện tử của KBNN, chứng từ điện tử do ngân hàng và các cơ quan liên quan chuyển đến) để thực hiện thanh toán, hạch toán kế toán theo quy định của Chính phủ và Bộ Tài chính.
2. Chứng từ điện tử được dùng làm chứng từ kế toán khi có đủ các nội dung quy định cho chứng từ kế toán và đã được mã hóa đảm bảo an toàn dữ liệu điện tử trong quá trình xử lý, truyền tin và lưu trữ. Chứng từ điện tử được lưu giữ trong các vật mang tin (băng từ, đĩa từ, các thiết bị lưu trữ điện tử, các loại thẻ thanh toán) được bảo quản, quản lý như tài liệu kế toán ở dạng nguyên bản và phải có đủ thiết bị phù hợp để sử dụng khi cần thiết.
3. Chứng từ điện tử đã hết thời hạn lưu trữ theo quy định, nếu không có quyết định khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì được phép tiêu hủy. Việc tiêu hủy chứng từ điện tử không được làm ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của các chứng từ điện tử, tài liệu kế toán chưa tiêu hủy và phải bảo đảm sự hoạt động bình thường của hệ thống thông tin kế toán.
4. Chứng từ điện tử đã tham gia giao dịch trong thời hạn lưu trữ không được phép hủy, các trường hợp điều chỉnh sai lầm trong thanh toán điện tử được hướng dẫn cụ thể tại các phần hành nghiệp vụ.
5. Tổng Giám đốc KBNN quy định các trường hợp sử dụng chứng từ kế toán dưới hình thức chứng từ điện tử theo đúng quy định của pháp luật; hướng dẫn cụ thể việc lập, mã hóa, luân chuyển, lưu trữ chứng từ điện tử và khai thác dữ liệu điện tử trong hệ thống KBNN.
Điều 20. Chuyển đổi chứng từ điện tử, chứng từ giấy
1. Khi cần thiết, chứng từ điện tử có thể chuyển sang chứng từ giấy, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
2. Khi cần thiết, chứng từ giấy có thể chuyển sang chứng từ điện tử, nhưng phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
3. Khi một chứng từ bằng giấy được chuyển thành chứng từ điện tử để giao dịch thanh toán thì chứng từ điện tử sẽ có giá trị để thực hiện nghiệp vụ thanh toán, khi đó, chứng từ bằng giấy chỉ có giá trị lưu trữ để theo dõi và kiểm tra, không có hiệu lực giao dịch, thanh toán.
4. Khi một chứng từ điện tử đã thực hiện nghiệp vụ kinh tế, tài chính chuyển thành chứng từ bằng giấy thì chứng từ bằng giấy đó chỉ có giá trị lưu giữ để ghi sổ kế toán, theo dõi và kiểm tra, không có hiệu lực để giao dịch, thanh toán.
5. Việc chuyển đổi chứng từ bằng giấy thành chứng từ điện tử hoặc ngược lại được thực hiện theo quy định về lập, sử dụng, kiểm soát, xử lý, bảo quản, lưu trữ chứng từ điện tử và chứng từ bằng giấy, đồng thời theo quy định về việc giao dịch điện tử trong lĩnh vực tài chính, KBNN.
Điều 21. Chữ ký điện tử
1. Chữ ký điện tử được tạo lập dưới dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm thanh hoặc các hình thức khác bằng phương tiện điện tử, gắn liền hoặc kết hợp một cách lô gíc với thông điệp dữ liệu, có khả năng xác nhận người ký thông điệp dữ liệu và xác nhận sự chấp thuận của người đó đối với nội dung thông điệp dữ liệu được ký.
2. Chữ ký điện tử được xem là bảo đảm an toàn nếu được kiểm chứng bằng một quy trình kiểm tra an toàn do các bên giao dịch thỏa thuận và đáp ứng được các điều kiện sau đây:
a) Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chỉ gắn duy nhất với người ký trong bối cảnh dữ liệu đó được sử dụng;
b) Dữ liệu tạo chữ ký điện tử chỉ thuộc sự kiểm soát của người ký tại thời điểm ký;
c) Mọi thay đổi đối với chữ ký điện tử và nội dung của thông điệp dữ liệu sau thời điểm ký đều có thể bị phát hiện;
3. Tổng giám đốc KBNN quy định chế độ trách nhiệm của cá nhân trong việc sử dụng và bảo quản chữ ký điện tử theo đúng các quy định của Chính phủ và của Bộ Tài chính.
Điều 22. Lập chứng từ kế toán
1. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động thu, chi NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN đều phải lập chứng từ kế toán; chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
2. Phương thức lập chứng từ kế toán giấy
Chứng từ  kế toán giấy có thể được lập thủ công hoặc lập trên máy tính in ra bản giấy. Đối với chứng từ kế toán được lập và in ra trên máy tính phải đảm bảo nội dung của chứng từ kế toán quy định tại Điều 16 của Luật Kế toán 2015 và quy định cụ thể đối với mỗi loại chứng từ kế toán theo quy định hiện hành.
3. Yêu cầu đối với việc lập chứng từ kế toán
a) Trên chứng từ kế toán phải ghi đầy đủ, rõ ràng, chính xác các nội dung theo quy định; Chữ viết trên chứng từ phải cùng một nét chữ, ghi rõ ràng, thể hiện đầy đủ, đúng nội dung phản ánh, không được tẩy xoá; khi viết phải dùng cùng một màu mực, loại mực không phai; không viết bằng mực đỏ.
b) Về ghi số tiền bằng số và bằng chữ trên chứng từ: Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số; tổng số tiền phải khớp đúng với tổng các số tiền chi tiết; chữ cái đầu tiên phải viết bằng chữ in hoa, những chữ còn lại không được viết bằng chữ in hoa; phải viết sát đầu dòng, chữ viết và chữ số phải viết liên tục không để cách quãng, ghi hết dòng mới xuống dòng khác, không được viết tắt, không viết chèn dòng, không viết đè lên chữ in sẵn; chỗ trống phải gạch chéo để không thể sửa chữa, thêm số hoặc thêm chữ. Chứng từ bị tẩy xoá, sửa chữa đều không có giá trị thanh toán và ghi sổ kế toán. Khi viết sai vào mẫu chứng từ in sẵn thì phải hủy bỏ bằng cách gạch chéo chứng từ viết sai.
c) Yếu tố ngày, tháng, năm của chứng từ phải viết bằng số.
d) Chứng từ lập theo bộ có nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy vi tính, máy chữ hoặc viết lồng bằng giấy than. Trường hợp đặc biệt phải lập nhiều liên nhưng không thể viết một lần tất cả các liên chứng từ thì có thể viết hai lần nhưng phải đảm bảo thống nhất mọi nội dung trên tất cả các liên chứng từ.
đ) Đối với chứng từ chi, trường hợp đơn vị rút nhiều mục,  không lập được trên một trang giấy thì đơn vị có thể viết vào trang sau (mặt sau) hoặc lập nhiều bộ chứng từ (lưu ý 1 chứng từ chỉ được lập tối đa trên 2 trang giấy). Trường hợp chứng từ được viết trên 2 trang giấy thì tại trang sau, đơn vị phải viết cách lề trên khoảng 1/4 trang giấy.
e) Cán bộ KBNN không được nhận các chứng từ do đơn vị giao dịch lập không đúng quy định, không hợp pháp, hợp lệ; đồng thời phải hướng dẫn đơn vị giao dịch lập lại bộ chứng từ khác theo đúng quy định; cán bộ KBNN không được ghi các yếu tố thuộc trách nhiệm ghi của đơn vị giao dịch trên chứng từ; đơn vị giao dịch không được ghi các yếu tố thuộc trách nhiệm ghi chép của KBNN trên chứng từ. Cán bộ KBNN và đơn vị giao dịch không được ghi các yếu tố không thuộc trách nhiệm ghi của mình trên chứng từ.
Điều 23. Quy định về ký chứng từ kế toán
1. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải được ký bằng loại mực không phai. Không được ký chứng từ kế toán bằng mực màu đỏ hoặc đóng dấu chữ ký khắc sẵn. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất.
Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký. Nghiêm cấm ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký.
Chứng từ kế toán phải do Thủ trưởng đơn vị hoặc người được ủy quyền duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được ủy quyền ký trước khi thực hiện. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải ký theo từng liên.
Chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử. Chữ ký trên chứng từ điện tử có giá trị như chữ ký trên chứng từ bằng giấy.
2. Một người chỉ được phép ký một chức danh theo một quy trình phê duyệt trên một chứng từ hoặc một bộ chứng từ kế toán.
3. Đối với các đơn vị giao dịch với KBNN:
a) Tất cả các chứng từ của đơn vị giao dịch lập và chuyển đến KBNN đều phải đúng mẫu quy định, có chữ ký, ghi họ tên của Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (hoặc người được ủy quyền), thủ trưởng đơn vị (hoặc người được ủy quyền) và người có liên quan quy định trên chứng từ và dấu của đơn vị đó (họ tên của người ký có thể ghi bằng cách viết tay, in sẵn hoặc dấu họ tên). Dấu, chữ ký của đơn vị trên chứng từ phải đúng với mẫu dấu, chữ ký còn giá trị đã đăng ký tại KBNN. Trường hợp đặc biệt đối với các đơn vị chưa có chức danh Kế toán trưởng thì phải cử người Phụ trách kế toán để giao dịch với KBNN, chữ ký Kế toán trưởng được thay bằng chữ ký của người Phụ trách kế toán của đơn vị đó. Người Phụ trách kế toán phải thực hiện đúng nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn quy định cho Kế toán trưởng.
b) Đối với chữ ký của người khiếm thị trên các chứng từ, tài liệu kế toán giao dịch với KBNN, đơn vị thực hiện và chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ  quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán.
c) Trường hợp đơn vị không có con dấu thì thực hiện giao dịch theo quy định như đối với cá nhân.
d) Chữ ký của Kế toán trưởng của các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Bộ Công an và Bộ Quốc phòng.
4. Đối với các đơn vị KBNN:
a) Các đơn vị KBNN phải mở sổ đăng ký mẫu chữ ký của kiểm ngân, thủ quỹ, thủ kho, các nhân viên kế toán, các cán bộ kiểm soát chi và lãnh đạo phụ trách Phòng (Bộ phận) Kiểm soát chi, Kế toán trưởng (và người được ủy quyền), Giám đốc đơn vị KBNN (và người được ủy quyền). Sổ đăng ký mẫu chữ ký phải đánh số trang, đóng dấu giáp lai do Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) quản lý để tiện kiểm tra khi cần thiết; mỗi người phải ký hai (2) chữ ký mẫu trong sổ đăng ký.
b) Chữ ký của cán bộ KBNN ký trên chứng từ phải giống chữ ký đã đăng ký tại đơn vị KBNN.
c) Kế toán trưởng/phụ trách kế toán (hoặc người được ủy quyền) không được ký "thừa ủy quyền" Giám đốc đơn vị KBNN. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho người khác.
d) Người có trách nhiệm ký chứng từ kế toán chỉ được ký chứng từ khi đã ghi đầy đủ nội dung thuộc trách nhiệm của mình theo quy định.
đ) Việc phân cấp ký trên chứng từ kế toán do Tổng Giám đốc KBNN quy định phù hợp với luật pháp, yêu cầu quản lý, đảm bảo kiểm soát chặt chẽ, an toàn tài sản.
Điều 24. Quản lý con dấu và đóng dấu trên tài liệu kế toán
1. Giám đốc các đơn vị KBNN phải có quy định bằng văn bản và mở sổ theo dõi giao việc quản lý con dấu, đóng dấu trên tài liệu kế toán cho nhân viên hành chính (đối với dấu “Kho bẠc Nhà nưỚc”) hoặc nhân viên kế toán (đối với dấu “kẾ toán”, “SỞ GIAO DỊCH KBNN”, “PHÒNG GIAO DỊCH” “ĐIỂM GIAO DỊCH”). Khi thay đổi người quản lý con dấu phải lập biên bản bàn giao có sự chứng kiến của lãnh đạo đơn vị.
2. Người ký chức danh “Giám đốc” hoặc “Kế toán trưởng” trên chứng từ kế toán không được giữ bất kỳ con dấu nào (trừ trường hợp đặc biệt do Tổng Giám đốc KBNN quy định riêng).
3. Người quản lý con dấu có trách nhiệm giữ và bảo quản con dấu an toàn, không để mất mát, hư hỏng, thất lạc hoặc lợi dụng con dấu. Trường hợp bị mất con dấu, đơn vị KBNN phải báo cáo ngay cơ quan công an địa phương và KBNN cấp trên kịp thời có biện pháp xử lý, đồng thời lập biên bản xác định trách nhiệm đối với người để mất con dấu.
4. Phải kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ kế toán trước khi đóng dấu vào chứng từ. Dấu đóng phải đúng vị trí, rõ nét, không mờ, không nhoè, không làm biến dạng chữ ký trên chứng từ và phải đóng trên từng liên chứng từ.
5. Không được đóng dấu lên chứng từ chưa ghi nội dung hoặc nội dung ghi chưa đầy đủ, kể cả trong trường hợp đã có chữ ký.
6. Tất cả các đơn vị KBNN được sử dụng dấu “KẾ TOÁN” (Sở Giao dịch KBNN được sử dụng dấu “SỞ GIAO DỊCH KBNN”, Phòng Giao dịch thuộc KBNN cấp tỉnh được sử dụng dấu “PHÒNG GIAO DỊCH”) để thực hiện các nghiệp vụ kế toán, thanh toán trong hệ thống KBNN và giao dịch với khách hàng; dấu được đóng vào vị trí chữ ký chức danh cao nhất trên chứng từ. Các chứng từ thanh toán qua ngân hàng có chữ ký của Giám đốc KBNN với tư cách chủ tài khoản thì đóng dấu “KHO BẠC NHÀ NƯỚC” hoặc dấu “PHÒNG GIAO DỊCH”.
Trong trường hợp nộp NSNN tại điểm giao dịch KBNN (hoạt động theo quy chế quy định tại Quyết định số 110/QĐ-BTC ngày 10/01/2006 của Bộ Tài chính về ban hành quy chế hoạt động điểm giao dịch KBNN), thực hiện đóng dấu “ĐIỂM GIAO DỊCH” vào vị trí chữ ký “Kế toán” trên Giấy nộp tiền vào NSNN.
Điều 25. Luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
1. Khi thực hiện kế toán trên TABMIS hoặc các chương trình phần mềm có giao diện với TABMIS: Bộ phận nghiệp vụ tiếp nhận, xử lý chứng từ, kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ và nhập chứng từ vào hệ thống; Bộ phận kế toán thực hiện ghi sổ kế toán và có nhiệm vụ tổng hợp số liệu kế toán từ các bộ phận liên quan theo quy định cụ thể của Tổng Giám đốc KBNN.
2. Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán:
a) Kiểm tra tính pháp lý của chứng từ và của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ghi trên chứng từ kế toán;
b) Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu, các nội dung ghi trên chứng từ kế toán;
c) Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin ghi trên chứng từ kế toán.
3. Tổng giám đốc KBNN quy định quy trình nghiệp vụ kế toán nhà nước phù hợp với quy trình TABMIS theo từng phân hệ, đảm bảo các công việc sau:
a) Lập, tiếp nhận, phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán;
b) Cán bộ KBNN có liên quan kiểm tra, ký vào các chức danh quy định trên chứng từ;
c) Định khoản, nhập bút toán vào hệ thống; Phê duyệt bút toán trên hệ thống;
d) Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Điều 26. Quy định về sử dụng và quản lý biểu mẫu chứng từ kế toán
1. Tất cả các đơn vị giao dịch với hệ thống KBNN và các đơn vị KBNN đều phải áp dụng thống nhất chế độ chứng từ kế toán. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu chứng từ đã quy định.
2. Đối với chứng từ kế toán quy định trong Thông tư này, đơn vị giao dịch phải chuyển đến KBNN không quá 5 ngày làm việc, kể từ ngày lập được ghi trên chứng từ kế toán. Trường hợp quá thời hạn 5 ngày làm việc, đơn vị KBNN đề nghị đơn vị lập lại chứng từ phù hợp với thời gian giao dịch với KBNN.
3. Riêng đối với Lệnh chi tiền, chậm nhất sau 3 ngày làm việc kể từ ngày lập phải nhập vào hệ thống và phải thực hiện đầy đủ các bước công việc để chuyển sang KBNN (trừ ngân sách xã) để thực hiện thanh toán, chi trả.
4. Ngoài những chứng từ kế toán quy định trong Thông tư này, các đơn vị KBNN được sử dụng các chứng từ kế toán được ban hành ở các văn bản pháp quy khác liên quan đến thu, chi NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
5. Mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát; Séc, trái phiếu và giấy tờ có giá phải được quản lý như tiền.
6. Việc phân cấp in, quản lý và phân phối các chứng từ kế toán thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính và của KBNN.
Điều 27. Danh mục, mẫu biểu, phương pháp lập chứng từ kế toán
1. Danh mục, mẫu biểu chứng từ kế toán được quy định trong Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn phương pháp lập chứng từ kế toán phù hợp với quy trình nghiệp vụ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN; Quy định các nội dung bổ sung, sửa đổi về danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập chứng từ kế toán đáp ứng yêu cầu quản lý trong  kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
2. Tổng Giám đốc KBNN quy định mẫu biểu chứng từ nội bộ hoạt động nghiệp vụ KBNN và hướng dẫn phương pháp lập chứng từ.
Mục 2. TỔ HỢP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Điều 28. Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán trong kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước là tổ hợp tài khoản kế toán gồm 12 phân đoạn mã do Bộ Tài chính quy định phục vụ cho việc hạch toán kế toán chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo yêu cầu quản lý, điều hành NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN. Tên và số lượng ký tự của từng đoạn mã trong hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được quy định như sau:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Mã quỹ

Mã tài khoản kế toán

Mã nội dung kinh tế

Mã cấp ngân sách

Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách

Mã địa bàn hành chính

Mã chương

Mã ngành kinh tế

Mã CTMT, DA và hạch toán chi tiết

Mã KBNN

Mã nguồn ngân sách nhà nước

Mã dự phòng

Số ký tự

2

4

4

1

7

5

3

3

5

4

2

3

12 phân đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản này được cập nhật, cung cấp trên cơ sở dữ liệu danh mục điện tử dùng chung ngành Tài chính.
Điều 29. Nguyên tắc xây dựng hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán
Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được xây dựng trên nguyên tắc bố trí các phân đoạn mã độc lập, mỗi đoạn mã chứa đựng các thông tin khác nhau theo yêu cầu quản lý. Tổ hợp tài khoản kế toán được quy định cố định về cấu trúc và thống nhất cho toàn hệ thống, gồm bộ sổ trung tâm thanh toán, bộ sổ của các tỉnh, thành phố và bộ sổ hợp nhất toàn hệ thống.
Danh mục các giá trị chi tiết cho từng đoạn mã sẽ được bổ sung, sửa đổi tùy theo yêu cầu thực tế. Các giá trị mã số cụ thể của các đoạn mã trong Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán được cấp duy nhất 1 lần trong hệ thống (không cấp lại mã hiệu đã sử dụng trong quá khứ) trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối với mỗi mã số, hệ thống sẽ ấn định giá trị duy nhất trong suốt thời gian vận hành hệ thống.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN và thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền về các đoạn mã quy định, cấp mới, bổ sung, sửa đổi giá trị của các đoạn mã theo yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
Điều 30. Yêu cầu của hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán
Hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán và việc kết hợp các đoạn mã được xây dựng, thiết kế phù hợp với yêu cầu quản lý NSNN và chức năng, nhiệm vụ, nội dung hoạt động của Hệ thống KBNN, phải đảm bảo các yêu cầu sau:
1. Phù hợp với Luật NSNN, Luật Kế toán, tổ chức bộ máy và tổ chức thông tin của hệ thống cơ quan KBNN;
2. Phản ánh đầy đủ các hoạt động kinh tế, tài chính liên quan đến thu, chi ngân sách phát sinh ở các đơn vị KBNN và các hoạt động nghiệp vụ KBNN;
3. Phù hợp với việc áp dụng các công nghệ quản lý, thanh toán hiện tại và tương lai trong hệ thống KBNN và trong nền kinh tế, phục vụ cho việc tổ chức các quan hệ thanh toán trong, ngoài hệ thống KBNN;
4. Thuận lợi cho việc thu thập, xử lý, khai thác và cung cấp thông tin bằng các chương trình, ứng dụng tin học, đảm bảo khả năng giao diện của TABMIS với các hệ thống thông tin khác.
Điều 31. Mã quỹ
1. Nguyên tắc hạch toán mã quỹ
Mã quỹ là mã bắt buộc trong tổ hợp tài khoản kế toán, dùng để hạch toán các nghiệp vụ thu, chi và giao dịch khác trong phạm vi của từng quỹ đảm bảo tính cân đối của từng quỹ độc lập. Mã quỹ gồm 2 ký tự được quy định là: N1N2. Mã quỹ được sắp xếp có phân khoảng cho từng loại quỹ, các quỹ trong mỗi loại quỹ phát sinh được đánh số theo thứ tự tăng dần. Cụ thể như sau:
- N1N2  trong khoảng từ 01 đến 29: Dùng để phản ánh Quỹ chung và các quỹ thuộc quỹ chung. Trong đó: N1N2  = 01 là Quỹ chung. Quỹ chung (Mã 01) dùng để phản ánh toàn bộ các hoạt động thuộc NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
- N1N2 trong khoảng từ 30 đến 59: Dùng để phản ánh Quỹ đặc biệt và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ đặc biệt.
- N1N2  trong khoảng từ 60 đến 79: Dùng để phản ánh Quỹ tự có và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ tự có.
- N1N2 trong khoảng từ 80 đến 89: Dùng để phản ánh Quỹ uỷ thác và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ ủy thác.
- N1N2 trong khoảng từ 90 đến 99: Dùng để phản ánh Quỹ khác và các quỹ chi tiết thuộc Quỹ khác.
Mã quỹ là mã cân đối của hệ thống, mọi hoạt động kinh tế tài chính phát sinh đều phải đảm bảo hạch toán cân đối theo từng quỹ. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải hạch toán theo mã quỹ cụ thể.
2. Danh mục mã quỹ
Đối với kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN, kế toán thực hiện thống nhất mã quỹ có giá trị là 01.
Điều 32. Mã tài khoản kế toán
1. Nguyên tắc hạch toán mã tài khoản kế toán
a) Mã tài khoản kế toán là mã bắt buộc trong tổ hợp tài khoản dùng để hạch toán các nghiệp vụ theo các đối tượng kế toán của một đơn vị kế toán. Mã tài khoản kế toán gồm 4 ký tự được quy định là: N1N2N3N4.
b) Mã tài khoản kế toán được đánh số theo chiều dọc, phân khoảng đảm bảo bố trí đủ giá trị theo phân loại hiện tại, dự phòng đảm bảo nguyên tắc mở, dành chỗ để bố trí tài khoản tổng hợp phục vụ mục đích lập báo cáo.
c) Hệ thống tài khoản kế toán được chia thành 7 loại, gồm: Loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 5, Loại 7, Loại 8, Loại 9.
d) Trong mỗi loại tài khoản kế toán, các nhóm tài khoản kế toán được phân khoảng và đánh số riêng biệt, dự phòng khoảng giá trị để bổ sung các nhóm tài khoản khi có yêu cầu quản lý mới hoặc các đơn vị sử dụng ngân sách, các quỹ tài chính và các đơn vị khác tham gia vào hệ thống.
đ) Trong mỗi nhóm tài khoản kế toán, các tài khoản tổng hợp và chi tiết được phân khoảng, đánh số riêng biệt, có dự phòng các giá trị để bổ sung các tài khoản khi có yêu cầu quản lý mới hoặc các đơn vị sử dụng ngân sách, các quỹ tài chính và các đơn vị khác tham gia vào hệ thống.
e) Tài khoản trung gian là những tài khoản được bố trí do yêu cầu của hệ thống. Tài khoản trung gian được thiết lập để hạch toán trên các phân hệ phụ, hạch toán các giao dịch về năm ngân sách khác nhau, phục vụ cho việc điều chỉnh và thực hiện các quy trình xử lý cuối năm. Đơn vị KBNN chịu trách nhiệm hạch toán đúng mã hiệu tài khoản trung gian theo quy định, phù hợp với quy trình nghiệp vụ và phải in sao kê, giải trình lý do trong trường hợp tài khoản trung gian còn số dư.
2. Danh mục mã tài khoản kế toán
a) Danh mục mã tài khoản kế toán được quy định tại danh mục “Tài khoản kế toán” trong Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
b) Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng giám đốc KBNN quy định bổ sung, sửa đổi danh mục tài khoản kế toán phù hợp với yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ của TABMIS.
3. Nội dung tài khoản kế toán
a) Tổng Giám đốc KBNN quy định nguyên tắc, nội dung và kết cấu các tài khoản kế toán được nêu tại Danh mục “Tài khoản kế toán” trong Phụ lục II nêu trên.
b) Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi về nguyên tắc, nội dung và kết cấu tài khoản kế toán phù hợp với yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ của TABMIS.
Điều 33. Mã nội dung kinh tế (Mã mục, tiểu mục)
1. Nguyên tắc hạch toán mã nội dung kinh tế
a) Mã nội dung kinh tế dùng để hạch toán chi tiết cho mã tài khoản kế toán để phản ánh các khoản thu, chi NSNN theo nội dung kinh tế quy định trong Mục lục NSNN hiện hành. Mã nội dung kinh tế gồm 4 ký tự được quy định là: N1N2N3N4.
b) Tất cả các nghiệp vụ thu, chi NSNN đều phải hạch toán qua mã nội dung kinh tế, kế toán chỉ hạch toán theo mã của tiểu mục, không hạch toán theo mã của mục trừ các khoản tạm thu, tạm chi. Trường hợp tạm ứng cho các đơn vị, nếu chưa xác định được mã nội dung kinh tế cụ thể thì kế toán hạch toán tiểu mục khác của mục tương ứng. Khi thanh toán tạm ứng cho đơn vị, kế toán sẽ hạch toán theo đúng mã nội dung kinh tế của khoản chi NSNN.
2. Danh mục mã nội dung kinh tế
a) Từ năm ngân sách 2018 trở đi, danh mục mã nội dung kinh tế được thực hiện theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN.
b) Đối với năm ngân sách 2017, danh mục mã nội dung kinh tế được thực hiện theo Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN và các văn bản bổ sung, sửa đổi mục lục NSNN.
Điều 34. Mã cấp ngân sách
1. Nguyên tắc hạch toán mã cấp ngân sách
Mã cấp ngân sách dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách của từng cấp ngân sách theo quy định của Luật NSNN; các khoản tiền gửi tại KBNN (trong trường hợp xác định được) gồm: Ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã. Mã cấp ngân sách gồm 1 ký tự được quy định là: N.
Tất cả các nghiệp vụ thu, chi ngân sách đã xác định cho từng cấp ngân sách, các nghiệp vụ điều chuyển giữa các cấp ngân sách đều phải được hạch toán qua đoạn mã này.
2. Danh mục mã cấp ngân sách
Đối với mã cấp ngân sách, kế toán hạch toán theo các giá trị sau: Ngân sách trung ương: N = 1; Ngân sách cấp tỉnh: N = 2; Ngân sách cấp huyện: N = 3; Ngân sách cấp xã: N = 4.
Điều 35. Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách (ĐVQHNS) dùng để hạch toán các trường hợp sau:
1. Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách
a) Nguyên tắc hạch toán mã đơn vị có quan hệ với ngân sách
- Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng để hạch toán các khoản thu, chi NSNN phát sinh tại các đơn vị có quan hệ với ngân sách, gồm: Đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, Chủ đầu tư, Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản và các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách kể cả các đơn vị không sử dụng kinh phí ngân sách nhưng có quan hệ mở tài khoản và giao dịch với KBNN.
Kế toán hạch toán mã ĐVQHNS theo các mã số chi tiết nhất được cấp tương ứng đối với từng đơn vị có quan hệ với ngân sách theo danh mục được cấp trong cơ sở dữ liệu dùng chung (CCDB).
- Ngoài mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, đơn vị có thể được cấp mã N = 9 để mở tài khoản giao dịch tại KBNN. Mã N = 1 hoặc N = 2 dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách phát sinh tại các đơn vị có quan hệ với ngân sách; mã N = 9 dùng để hạch toán các giao dịch liên quan đến việc mở tài khoản tiền gửi tại KBNN. Các trường hợp cụ thể về việc cấp mã N = 9 do Tổng giám đốc KBNN quy định.
- Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách gồm 7 ký tự được quy định là: NX1X2X3X4X5X6.
+ N là ký tự dùng để phân loại các đơn vị có quan hệ với ngân sách:
N = 1, 2 dùng để cấp cho đơn vị dự toán các cấp, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước;
N = 3 dùng để cấp cho đơn vị khác có quan hệ với ngân sách;
N = 7, 8 dùng để cấp cho các dự án đầu tư;
N = 9 dùng để phản ánh các đơn vị, tổ chức chưa có Mã đơn vị quan hệ với ngân sách nhưng có mở tài khoản giao dịch với KBNN.
+ X1X2X3X4X5X6 là số thứ tự của các đơn vị có quan hệ với ngân sách.
b) Danh mục mã đơn vị có quan hệ với ngân sách
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách được cấp theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính và Quyết định số 990/QĐ-KBNN ngày 24/11/2008 của Tổng Giám đốc KBNN về việc ban hành Quy trình cấp mã cho các đơn vị giao dịch với KBNN.
2. Mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn
a) Nguyên tắc hạch toán mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách địa bàn Mã tổ chức ngân sách dùng để hạch toán dự toán phân bổ cấp 0, các khoản thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách và quỹ dự trữ tài chính. Mã ngân sách toàn địa bàn dùng để tổng hợp các thông tin thu, chi NSNN trên phạm vi toàn bộ địa bàn hành chính. Mã ngân sách toàn địa bàn được bố trí trong phân đoạn mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, kế toán không hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo mã ngân sách toàn địa bàn. Mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn được thiết lập theo nguyên tắc sau:

Loại mã

Mã cha

1. Mã ngân sách toàn địa bàn

 

 

Mã ngân sách địa bàn toàn quốc

2997800

 

Mã ngân sách, mã địa bàn của 63 tỉnh: XX là mã ĐBHC của tỉnh

29978XX

2997800

Mã ngân sách của huyện: XXX là mã địa bàn của huyện

2998XXX

29978XX

2. Mã tổ chức ngân sách

 

 

Mã tổ chức ngân sách TW

2997900

2997800

Mã tổ chức ngân sách tỉnh: XX là mã ĐBHC của tỉnh

29979XX

29978XX

Mã tổ chức ngân sách huyện XXX là mã địa bàn của huyện

2999XXX

2998XXX

b) Danh mục mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn
- Danh mục mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn được quy định tại Phụ lục III.1 và Phục lục III.2 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Cục trưởng Cục tin học và Thống kê tài chính trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành các nội dung bổ sung, sửa đổi danh mục mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn phù hợp với yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ của TABMIS, đồng thời có văn bản hướng dẫn để các đơn vị KBNN phối hợp thực hiện.
3. Mã cơ quan thu
a) Nguyên tắc hạch toán mã cơ quan thu
Mã cơ quan thu dùng để hạch toán thu NSNN theo các cơ quan thu tương ứng (trên TABMIS, trên hệ thống thông tin quản lý thu NSNN). Tổng Giám đốc KBNN quy định cụ thể việc sử dụng mã cơ quan thu trong hạch toán thu ngân sách nước.
b) Danh mục mã cơ quan thu
Đối với các cơ quan thu đã được cấp mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, kế toán sử dụng mã đơn vị quan hệ ngân sách của các cơ quan thu được cấp theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách của Bộ Tài chính làm mã cơ quan thu sử dụng trong hệ thống TABMIS và hệ thống thông tin quản lý thu NSNN có giao diện với TABMIS.
Trường hợp cơ quan thu chưa được cấp mã đơn vị có quan hệ với ngân sách, Cục Tin học và Thống kê tài chính cấp mã số cho từng đơn vị để bổ sung danh mục cơ quan thu và thông báo cho các cơ quan thu đó và các cơ quan Thuế, KBNN, Hải quan để sử dụng các mã này cho việc quản lý trên các hệ thống ứng dụng.
Điều 36. Mã địa bàn hành chính
1. Nguyên tắc hạch toán mã địa bàn hành chính
Mã địa bàn hành chính dùng để hạch toán thu NSNN trên địa bàn tỉnh, huyện, xã được giao quản lý; hạch toán chi NSNN phát sinh trên địa bàn hành chính. Ngoài ra, đối với trường hợp vay nợ nước ngoài, mã địa bàn hành chính còn được sử dụng để theo dõi mã nhà tài trợ. Mã địa bàn hành chính gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5.
Đối với các khoản thu, chi NSNN, mã địa bàn hành chính được hạch toán theo các mã số được cấp tương ứng đối với từng địa bàn theo quy định của Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam và các văn bản bổ sung sửa đổi. Trường hợp truy vấn dữ liệu tổng hợp của địa bàn, kế toán sử dụng 2 ký tự HH sau 3 chữ số của mã địa bàn huyện, 3 ký tự TTT sau 2 chữ số của mã địa bàn tỉnh.
Trường hợp kế toán quan hệ thanh toán giữa các đơn vị KBNN, kế toán sử dụng mã địa bàn hành chính để hạch toán chi tiết các quan hệ thanh toán theo từng KBNN tương ứng với mỗi địa bàn trong danh mục nêu trên.
2. Danh mục mã địa bàn hành chính
2.1. Mã địa bàn hành chính được xây dựng theo quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam và các văn bản bổ sung, sửa đổi.
Khi có sự thay đổi về các địa bàn hành chính, các giá trị tương ứng với các địa bàn cũ sẽ được sử dụng để lưu giữ thông tin của các địa bàn này trong cơ sở dữ liệu của hệ thống.
2.2. Danh mục mã nhà tài trợ được quy định trong Phụ lục III.3 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Điều 37. Mã chương
1. Nguyên tắc hạch toán mã chương
Mã chương dùng để hạch toán thu, chi NSNN liên quan đơn vị trực thuộc 1 cấp chính quyền, qua đó xác định tính trách nhiệm của đơn vị đó đối với NSNN.
2. Danh mục mã chương
a) Từ năm ngân sách 2018 trở đi, danh mục mã chương được thực hiện theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN.
b) Đối với năm ngân sách 2017, danh mục mã chương được thực hiện theo Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN và các văn bản bổ sung, sửa đổi mục lục NSNN.
Điều 38. Mã ngành kinh tế (Mã loại, khoản)
1. Nguyên tắc hạch toán mã ngành kinh tế
Mã ngành kinh tế dùng để lập, phân bổ dự toán, hạch toán chi NSNN theo tính chất hoạt động kinh tế (theo Khoản của mục lục NSNN) nhằm phục vụ yêu cầu quản lý, kế toán, quyết toán NSNN cũng như cung cấp thông tin thống kê chi tiêu của Chính phủ theo ngành kinh tế và theo chức năng quản lý Nhà nước theo yêu cầu của các tổ chức quốc tế.
Mã số ngành kinh tế gồm 3 ký tự được quy định là: N1N2N3.
2. Danh mục mã ngành kinh tế
Mã ngành kinh tế, kế toán hạch toán theo các mã số của các loại khi phân bổ dự toán cấp 0 và cấp 1, theo các mã số của các khoản khi phân bổ dự toán xuống cấp trung gian, cấp 4 và khi hạch toán chi NSNN được cấp tương ứng theo danh mục quy định trong Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục NSNN từ  năm ngân sách 2018 trở đi, đối với năm ngân sách 2017, thực hiện theo Quyết định 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục NSNN và các văn bản bổ sung, sửa đổi mục lục NSNN.
Điều 39. Mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết
1. Mã chương trình mục tiêu, dự án
a) Nguyên tắc hạch toán mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết
- Mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết dùng để hạch toán chi NSNN của từng chương trình mục tiêu, dự án quốc gia cũng như các nhiệm vụ chi của ngân sách trung ương (do Trung ương quyết định), ngân sách địa phương (do địa phương quyết định), bao gồm cả các chương trình của nhà tài trợ quốc tế.
Đối với chương trình mục tiêu, dự án do địa phương quản lý, Bộ Tài chính thống nhất quản lý và cấp mã số vào danh mục chung và thông báo cho cơ quan tài chính địa phương biết để có căn cứ hạch toán.
Mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án dùng để hạch toán trong trường hợp nghiệp vụ kinh tế cần hạch toán chưa xác định được giá trị mã chương trình mục tiêu, dự án cụ thể. Khi xác định được mã chương trình mục tiêu, dự án cụ thể, kế toán thực hiện kết chuyển sang giá trị tương ứng.
- Mã chương trình mục tiêu, dự án gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5.. Trong đó: N1 được ngầm định = 0; các giá trị còn lại thực hiện theo quy định của mục lục NSNN.
b) Danh mục mã chương trình mục tiêu, dự án
- Đối với mã chương trình mục tiêu, dự án thuộc ngân sách trung ương, kế toán hạch toán theo các mã số của các giá trị chi tiết nhất tương ứng theo Danh mục mã chương trình mục tiêu, dự án quy định trong Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục NSNN và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
- Danh mục các mã hạch toán khác cho mã Chương trình mục tiêu, dự án  được quy định trong Phụ lục III.4 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Đối với mã chương trình mục tiêu, dự án do địa phương quản lý, kế toán hạch toán theo danh mục chung do Bộ Tài chính thống nhất quản lý và cấp mã số đã được thông báo cho cơ quan tài chính địa phương.
2. Các mã hạch toán chi tiết
Mã chương trình mục tiêu, dự án và hạch toán chi tiết còn được dùng để hạch toán chi tiết cho các quỹ tài chính, nguồn kinh phí phải trả, mã đợt phát hành trái phiếu, công trái và các tài khoản ngoại bảng để đảm bảo yêu cầu quản lý chi tiết. Mã hạch toán chi tiết gồm 5 ký tự được quy định là: N1N2N3N4N5. Trong đó N1 được quy định = 9.
Nguyên tắc hạch toán và danh mục các mã hạch toán chi tiết quy định như sau:
a) Mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
- Nguyên tắc hạch toán mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
Mã đợt phát hành trái phiếu, công trái dùng để hạch toán chi tiết các khoản nợ vay trái phiếu, công trái theo từng đợt phát hành. Không kết hợp chéo mã đợt phát hành trái phiếu, công trái với các tài khoản khác.
Kế toán sử dụng thống nhất mã đợt phát hành trái phiếu, công trái để hạch toán đối với nợ gốc và chi trả lãi vay.
- Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái
Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu địa phương được quy định tại Phụ lục III.5 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Trong quá trình vận hành TABMIS, căn cứ thực tế phát hành trái phiếu, công trái và yêu cầu quản lý, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi các mã tương ứng vào Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái.
b) Mã chi tiết quỹ tài chính
- Nguyên tắc hạch toán mã chi tiết quỹ tài chính
Mã chi tiết quỹ tài chính dùng để hạch toán chi tiết theo các quỹ tài chính có quan hệ giao dịch thông qua tiền gửi tại KBNN, đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống, giúp cho việc tổng hợp, cung cấp thông tin được kịp thời, chính xác. Không kết hợp mã chi tiết quỹ tài chính với các tài khoản khác.
Một quỹ tài chính tại các đơn vị KBNN phải được hạch toán theo một giá trị mã chi tiết quỹ dự trữ tài chính thống nhất theo quy định.
- Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính
Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính được quy định tại Phụ lục III.6 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết quỹ tài chính phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
c) Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
- Nguyên tắc hạch toán mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
+ Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả dùng để hạch toán chi tiết các khoản tiền gửi và các khoản phải trả khác theo mục đích quản lý riêng biệt.
+ Đối với tiền gửi của các đơn vị, cá nhân, kế toán phải hạch toán chi tiết theo mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị mở tài khoản và chi tiết theo mã này để xác định nguồn của khoản tiền gửi của đơn vị tại KBNN.
- Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả
Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả được quy định tại Phụ lục III.7 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
- Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
d) Mã chi tiết các khoản phải thu
- Mã chi tiết các khoản phải thu dùng để hạch toán chi tiết các khoản phải thu của cơ quan có thẩm quyền và các khoản ứng từ quỹ dự trữ tài chính.
Đối với các khoản ứng từ quỹ dự trữ tài chính, kế toán phải hạch toán qua tài khoản phải thu, chi tiết theo mã đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị nhận tiền và chi tiết theo mã này để xác định số phải thu do ứng từ quỹ dự trữ tài chính.
- Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu
Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu được quy định tại Phụ lục III.8 thuộc Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn bổ sung, sửa đổi danh mục mã chi tiết các khoản phải thu phù hợp yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ.
đ) Mã loại tài sản
- Nguyên tắc hạch toán mã loại tài sản
+ Mã loại tài sản dùng để hạch toán chi tiết cho các tài khoản không nằm trong cân đối tài khoản kế toán.
+ Kế toán không được kết hợp các tài khoản trong cân đối (tài khoản không nằm trong nhóm 99) với mã loại tài sản. Đối với các giá trị mã không quy định tên cụ thể, các đơn vị KBNN có thể hạch toán theo nhu cầu của đơn vị. Mã hạch toán này chỉ có ý nghĩa tại từng đơn vị KBNN cấp tỉnh (trong một bộ sổ), không dùng chung cho các đơn vị KBNN cấp tỉnh khác và không sử dụng để tổng hợp số liệu chung của hệ thống.
- Danh mục mã loại tài sản
Danh mục mã loại tài sản được quy định tại Phụ lục III.9 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
e) Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn các đơn vị KBNN điều chỉnh số liệu đã hạch toán theo đúng danh mục mã quy định.
Điều 40. Mã Kho bạc Nhà nước
1. Nguyên tắc hạch toán mã KBNN
Mã KBNN là mã bắt buộc trong tổ hợp tài khoản, dùng hạch toán các nghiệp vụ để tổng hợp số liệu báo cáo theo từng đơn vị KBNN và toàn hệ thống KBNN. Mỗi Kho bạc giao dịch được cấp một mã duy nhất.
Đối với mã KBNN, kế toán hạch toán và tổng hợp thông tin kế toán theo các mã số của từng đơn vị KBNN tương ứng, như sau: KBNN có một mã để tổng hợp dữ liệu kế toán toàn quốc (Mã số 0001); Sở giao dịch thuộc KBNN có một mã tương đương như một đơn vị hoạt động (Mã số 0003); mỗi tỉnh có một mã chung cho toàn tỉnh để tổng hợp dữ liệu kế toán toàn tỉnh (Có 2 giá trị cuối là 10 hoặc 60); các văn phòng KBNN cấp tỉnh, các KBNN cấp huyện trong tỉnh, phòng giao dịch KBNN có một mã tương đương với một đơn vị hoạt động.
2. Danh mục mã KBNN
Danh mục mã KBNN được quy định trong Phụ lục III.10 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán”  kèm theo Thông tư này.
Điều 41. Mã nguồn NSNN
1. Nguyên tắc hạch toán mã nguồn NSNN
a) Mã nguồn NSNN dùng để hạch toán chi NSNN theo nguồn chi NSNN, phục vụ lập dự toán, phân bổ, quản lý, kế toán, quyết toán NSNN. Mã nguồn NSNN gồm 2 ký tự được quy định là: N1N2. Trong đó: N1N2 = từ 01 – 49: Nguồn trong nước, N1N2 = từ 50 – 99: Nguồn ngoài nước.
b) Nguồn trong nước là nguồn được xác định trên cơ sở dự toán được Thủ tướng Chính phủ, Uỷ ban nhân dân giao cho đơn vị dự toán (gồm cả bổ sung hoặc thu hồi trong quá trình điều hành ngân sách) theo quy định của Luật NSNN.
Đối với mã nguồn trong nước, kế toán hạch toán chi ngân sách theo các mã số của từng tính chất nguồn kinh phí (đối với nguồn chi thường xuyên trong nước); mã số của nguồn vốn đầu tư (đối với nguồn chi đầu tư).
Nguồn ngoài nước được xác định đối với vốn ngoài nước tài trợ theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể theo cam kết của Nhà nước (hoặc Nhà nước chấp thuận cho đơn vị cam kết với nhà tài trợ) và được ghi rõ nội dung sử dụng trong dự toán giao đầu năm, dự toán bổ sung trong năm cho đơn vị. Nguồn vốn ngoài nước tài trợ không theo nội dung, địa chỉ sử dụng cụ thể được coi là nguồn vốn trong nước (theo mã nguồn chi từ vốn trong nước).
2. Danh mục mã nguồn NSNN
Danh mục mã nguồn NSNN được quy định tại Phụ lục III.11 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Điều 42. Mã dự phòng
1. Nguyên tắc hạch toán
Mã dự phòng bao gồm 3 ký tự được quy định là N1N2N3, được sử dụng như sau:
a) Các giá trị từ 001 đến 499 dùng để hạch toán theo yêu cầu chi tiết của địa phương theo các nguyên tắc:
- Các mã dự phòng được đặt tên chung, không được đặt tên cụ thể, dùng để hạch toán theo yêu cầu nghiệp vụ chi tiết của từng địa phương (tỉnh, thành phố) theo đặc thù chỉ riêng cho từng tỉnh, thành phố, ngoài các nội dung đã được hạch toán tại các mã chính thức theo quy định.
- Số liệu liên quan đến Mã dự phòng không được tổng hợp chung toàn hệ thống, chỉ có ý nghĩa riêng và áp dụng thống nhất cho từng tỉnh, thành phố (từng bộ sổ).
- Tùy theo thực tế quản lý và yêu cầu nghiệp vụ KBNN của mỗi địa phương, KBNN cấp tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thống nhất hạch toán, trong đó cần đảm bảo thông tin cụ thể từ khâu chứng từ kế toán.
- Đơn vị kế toán chỉ được hạch toán chi tiết theo các nội dung khác với các nội dung đã được quy định tại các đoạn mã chính thức, không hạch toán trùng lắp nội dung với các mã chính thức được quy định trong chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
b) Các giá trị từ 500 đến 999 dùng để dự phòng bố trí các giá trị khi phát sinh các yêu cầu quản lý.
Đối với mã dự phòng, trong trường hợp không có yêu cầu hạch toán chi tiết thêm ngoài nội dung đã được quy định trong 11 đoạn mã chính thức, kế toán không phải hạch toán các giá trị cụ thể cho đoạn mã này.
Trường hợp cần thiết, Tổng giám đốc KBNN trình Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sử dụng mã dự phòng để đáp ứng yêu cầu quản lý và nghiệp vụ của Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
c) Các đơn vị KBNN tỉnh, thành phố có thể sử dụng các giá trị từ 001 – 499 trong mã dự phòng để hạch toán chi đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương theo nguyên tắc sau:
- Căn cứ vào giá trị của đoạn mã dự phòng (từ 001 – 499), KBNN thống nhất với Sở Tài chính nội dung cụ thể để hạch toán vào từng mã cụ thể theo yêu cầu của địa phương.
- Số liệu hạch toán theo mã nguồn chi đầu tư được sử dụng riêng cho từng tỉnh, thành phố, không tổng hợp chung cho toàn quốc.
- Chỉ hạch toán chi tiết các khoản chi theo nguồn chi của ngân sách địa phương, không hạch toán các khoản chi từ nguồn của ngân sách trung ương. Chỉ hạch toán sau khi đã xác định chi tiết nguồn cụ thể, nhất quán từ khâu kế hoạch vốn đến khâu quyết toán chi NSNN theo từng đơn vị, từng dự án.
- Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn cụ thể phương pháp hạch toán và cung cấp thông tin báo cáo từ nguồn ngân sách địa phương.
2. Danh mục mã dự phòng (từ 001 - 499)
Danh mục mã dự phòng được quy định trong Phụ lục III.12 của Phụ lục III “Danh mục một số đoạn mã hạch toán” kèm theo Thông tư này.
Điều 43. Nguyên tắc kết hợp các mã của tổ hợp tài khoản kế toán
1. Tổ hợp tài khoản kế toán được kết hợp bởi các đoạn mã tương ứng trong bộ mã hạch toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh theo nội dung kinh tế. Tổ hợp tài khoản kế toán phản ảnh, kiểm soát thường xuyên, liên tục, có hệ thống quá trình thu, chi NSNN và các hoạt động nghiệp vụ KBNN. Việc kết hợp các đoạn mã trong tổ hợp tài khoản kế toán sẽ giúp cho kế toán phản ánh và chiết xuất thông tin đa chiều, phục vụ các yêu cầu cung cấp thông tin khác nhau.
2. Tùy theo từng tài khoản kế toán và các nghiệp vụ tương ứng, tổ hợp tài khoản có thể được kết hợp với các đoạn mã khác nhau. Trong đó, các đoạn mã quỹ, mã tài khoản kế toán, mã KBNN là các mã bắt buộc đối với bất cứ tổ hợp tài khoản nào.
3. Việc kết hợp các đoạn mã trong tổ hợp tài khoản kế toán được thực hiện trên hệ thống bằng quy luật kết hợp chéo giữa các đoạn mã. Quy luật kết hợp chéo không cho phép tạo lập những tổ hợp tài khoản vô nghĩa, giúp cho kế toán tránh được các sai sót trong quá trình hạch toán.
Điều 44. Nguyên tắc hạch toán tổ hợp tài khoản
1. Trong tổ hợp tài khoản, đối với từng đoạn mã được xác định trong tổ hợp tài khoản, kế toán thực hiện hạch toán theo giá trị chi tiết nhất. Hệ thống sẽ tự động gán thông tin cho các tài khoản tổng hợp tương ứng. Số dư của tổ hợp tài khoản tổng hợp là tổng số dư của các tổ hợp tài khoản chi tiết; tài khoản tổng hợp được dùng chủ yếu cho mục đích kiểm tra số dư dự toán, báo cáo và truy vấn thông tin nhanh.
2. Trường hợp yêu cầu hạch toán theo đối tượng chi tiết không được nêu trong các danh mục mã hạch toán, kế toán hạch toán vào giá trị khác trong đoạn mã đã có ở cấp tương đương. Khi có đầy đủ thông tin chi tiết, kế toán kết chuyển trở lại các giá trị trong đoạn mã đúng theo yêu cầu.
3. Trường hợp kế toán không phải theo dõi chi tiết, đoạn mã tương ứng được quy định không xác định trong tổ hợp tài khoản, kế toán hạch toán (hoặc hệ thống tự động gán) giá trị bằng 0 cho mỗi ký tự.
4. Khi hạch toán phân bổ và điều chỉnh dự toán, thực hiện phản ánh theo các tổ hợp tài khoản tương ứng theo phương pháp ghi kép. Số liệu trong dữ liệu kế toán cho phân bổ dự toán là căn cứ để hệ thống kiểm soát số dự toán còn lại phục vụ cho việc kiểm soát chi của KBNN.
5. Khi hạch toán cam kết chi, kế toán thực hiện phản ánh theo các tổ hợp tài khoản thực chi đối với dự toán giao trong năm, tài khoản ứng trước dự toán có đủ điều kiện thanh toán đối với dự toán ứng trước theo phương pháp ghi đơn trên phân hệ cam kết chi. Hệ thống sẽ tự động tạo bút toán kép đối ứng với tài khoản của hệ thống. Số liệu trong dữ liệu kế toán cho cam kết chi là căn cứ để hệ thống kiểm soát số dự toán còn lại phục vụ cho việc kiểm soát chi của KBNN.
Điều 45. Kiểm soát số dư tổ hợp tài khoản, dự toán còn lại
Hệ thống kiểm soát đảm bảo không phát sinh số dư Nợ của các tổ hợp tài khoản có các tài khoản kế toán liên quan đến tiền gửi của các đơn vị, tài khoản phải trả về thu chưa qua ngân sách và tài khoản tạm thu, tạm giữ. Đối với các nhóm tổ hợp tài khoản khác, hệ thống cấu hình đảm bảo kiểm soát số dư theo yêu cầu quản lý.
Dự toán còn lại được tính theo phương trình sau:
Dự toán còn lại = dự toán được phân bổ - cam kết chi (số dư cam kết chi) – tạm ứng – thực chi.
Hệ thống thực hiện kiểm soát dự toán đảm bảo tổng các khoản tạm ứng, thực chi, cam kết chi không vượt quá dự toán được phân bổ. Trong đó, dự toán được phân bổ được phản ánh trong dữ liệu kế toán cho phân bổ dự toán thực hiện trên phân hệ quản lý phân bổ ngân sách, cam kết chi được phản ánh trong dữ liệu kế toán cho cam kết chi thực hiện trên phân hệ cam kết chi.
Điều 46. Tổ hợp tài khoản trong Bảng cân đối tài khoản và tổ hợp tài khoản ngoài Bảng cân đối tài khoản
1. Các tổ hợp tài khoản trong Bảng Cân đối tài khoản phản ánh toàn bộ các nghiệp vụ thu, chi NSNN và các đối tượng kế toán hình thành vốn, nguồn vốn của NSNN và của KBNN. Phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán trong Bảng cân đối tài khoản là “Phương pháp ghi kép”.
2. Các tài khoản ngoài Bảng cân đối tài khoản phản ánh các đối tượng kế toán đã được phản ánh trong bảng nhưng cần theo dõi chi tiết thêm hoặc các đối tượng kế toán không cấu thành vốn, nguồn vốn của NSNN và của KBNN. Việc ghi chép các tài khoản ngoài bảng được thực hiện theo các bút toán thống kê.
Có hai loại bút toán thống kê: (1) Bút toán không ghi nhận thông tin về giá trị (đơn vị tiền tệ); (2) Bút toán vừa ghi nhận thông tin về số lượng vừa ghi nhận thông tin về giá trị (đơn vị tiền tệ).
Điều 47. Các loại bút toán
1. Phân loại theo tiêu thức nội dung của thông tin quản lý, có các loại bút toán sau:
a) Bút toán dự toán: là bút toán kép được thực hiện tại phân hệ phân bổ ngân sách, dùng để phản ánh số dự toán được giao, số dự toán đã được phân bổ tiếp, số dự toán điều chỉnh ở cấp 0 và các cấp của đơn vị dự toán. Số liệu của các bút toán dự toán được lưu giữ trong dữ liệu kế toán cho phân bổ dự toán, kết hợp với số liệu khác để kiểm soát dự toán trong quá trình thực hiện kiểm soát chi tại KBNN.
b) Bút toán cam kết chi: là bút toán đơn được thực hiện tại phân hệ cam kết chi, dùng để phản ánh số tiền mà đơn vị có quan hệ với ngân sách đã thực hiện cam kết chi theo các hợp đồng kinh tế. Khi kế toán hạch toán bút toán đơn theo các tài khoản tương ứng, hệ thống sẽ tự động tạo ra và ghi nhận bút toán kép để đảm bảo thực hiện các quy trình của hệ thống.
c) Bút toán thực: là bút toán được thực hiện trong cơ sở dữ liệu kế toán cho các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh, dùng để phản ánh các hoạt động kinh tế tài chính đã diễn ra và thực sự hoàn thành.
2. Phân loại theo tiêu thức về quy trình nghiệp vụ, có các loại bút toán sau:
a) Bút toán lặp: Bút toán lặp là bút toán diễn ra nhiều lần trong ngày, tháng, quý, năm. Các bút toán lặp được tạo ra từ các mẫu được thiết lập sẵn. Sử dụng mẫu bút toán lặp sẽ giúp cho người sử dụng tạo giao dịch dễ dàng và kịp thời hơn.
b) Bút toán thủ công: Là các bút toán được nhập một cách thủ công trực tiếp trên sổ cái hoặc các phân hệ quản lý chi tiết.
c) Bút toán tự động: Là các bút toán được hệ thống tự động sinh ra khi kế toán thao tác các bước để xử lý các nghiệp vụ theo từng hoạt động cụ thể.
d) Bút toán đảo: Là bút toán thực hiện đảo bút toán ban đầu, dùng để điều chỉnh các bút toán đã được kết sổ và không thể xóa hoặc chỉnh sửa lại bút toán ban đầu.
đ) Bút toán từ các giao diện: Là các bút toán được thực hiện bằng việc chuyển dữ liệu từ các hệ thống ứng dụng khác vào TABMIS theo cấu trúc dữ liệu phù hợp theo yêu cầu của hệ thống.
e) Bút toán thống kê: Là các bút toán vừa ghi nhận về giá trị, vừa ghi nhận về số lượng dùng cho việc hạch toán ngoại bảng.
Điều 48. Phương pháp hạch toán kế toán
1. Tổng Giám đốc KBNN quy định phương pháp hạch toán kế toán đối với từng loại nghiệp vụ kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN phù hợp với yêu cầu quản lý và quy trình nghiệp vụ hệ thống.
2. Tổng Giám đốc KBNN trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ký, ban hành hoặc ủy quyền ký, ban hành văn bản hướng dẫn phương pháp hạch toán đối với cơ quan tài chính, các bộ, ngành trung ương, gồm:
a) Công văn hướng dẫn cơ quan tài chính, các bộ, ngành trung ương đối với ngân sách trung ương:
- Nhập, phê duyệt, đồng bộ hóa dự toán thuộc ngân sách trung ương.
- Nhập Lệnh chi tiền thuộc ngân sách trung ương, trừ Lệnh ghi thu, ghi chi.
b) Công văn hướng dẫn cơ quan tài chính đối với ngân sách tỉnh, ngân sách huyện:
- Nhập, phê duyệt dự toán thuộc ngân sách tỉnh, ngân sách huyện.
- Nhập Lệnh chi tiền thuộc ngân sách tỉnh, huyện, trừ Lệnh ghi thu, ghi chi.
3. Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn hoặc trình Bộ trưởng Bộ Tài chính các nội dung bổ sung, sửa đổi về phương pháp hạch toán kế toán phù hợp với yêu cầu quản lý, quy trình hệ thống.
Mục 3. SỔ KẾ TOÁN
Điều 49. Sổ kế toán dưới dạng biểu mẫu theo quy định
1. Sổ kế toán dưới dạng biểu mẫu theo quy định là một dạng dữ liệu được thiết lập trong TABMIS theo yêu cầu quản lý dùng để phản ánh, lưu giữ toàn bộ và có hệ thống các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh liên quan đến tình hình phân bổ ngân sách, thu, chi ngân sách, trả nợ vay của NSNN và các hoạt động nghiệp vụ KBNN.
2. Mẫu sổ kế toán được thiết lập và in từ TABMIS phải được ghi rõ tên đơn vị kế toán; tên sổ; ngày, tháng, năm lập sổ; ngày, tháng, năm khoá sổ; chữ ký của người lập sổ, kế toán trưởng và người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán; số trang (nếu in ra giấy để lưu trữ).
3. Mẫu sổ kế toán được thiết lập và in từ TABMIS phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
- Ngày, tháng ghi sổ;
- Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán làm căn cứ ghi sổ;
- Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
- Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào các tài khoản kế toán;
- Số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ.
4. Hệ thống sổ kế toán gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
Điều 50. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán
1. Sổ kế toán phải mở vào đầu kỳ kế toán tháng, năm; đối với đơn vị kế toán mới thành lập, sổ kế toán phải mở từ ngày thành lập.
2. Đơn vị kế toán tham gia TABMIS phải căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi sổ kế toán. Số liệu được ghi nhận vào cơ sở dữ liệu của hệ thống, được phản ánh dưới dạng mẫu biểu sổ kế toán phải kịp thời, rõ ràng, đầy đủ theo các nội dung của mẫu biểu sổ kế toán theo quy định. Thông tin, số liệu phản ánh trên sổ kế toán phải chính xác, trung thực, đúng với chứng từ kế toán, nghiêm cấm mọi thông tin kế toán không có chứng từ kế toán chứng minh.
3. Việc ghi nhận vào cơ sở dữ liệu của hệ thống được phản ánh dưới dạng mẫu biểu sổ kế toán phải theo trình tự thời gian phát sinh của nghiệp vụ kinh tế, tài chính. Thông tin, số liệu ghi trên sổ kế toán của kỳ sau phải kế tiếp thông tin, số liệu ghi trên sổ kế toán của kỳ trước liền kề. Dữ liệu kế toán trên sổ kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi mở đến khi khóa sổ kế toán.
Việc ghi nhận vào cơ sở dữ liệu kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra, kiểm soát bảo đảm đầy đủ các quy định về chứng từ kế toán. Mọi dữ liệu đã được tạo lập trong cơ sở dữ liệu kế toán bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh. Những người có trách nhiệm liên quan theo quy định phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các thông tin đã cập nhật vào hệ thống. Đảm bảo phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực, liên tục, có hệ thống toàn bộ hoạt động thu, chi ngân sách, tình hình quản lý và sử dụng nguồn vốn của NSNN nhằm cung cấp các thông tin cần thiết cho việc quản lý và điều hành NSNN.
4. Đơn vị kế toán tương ứng với từng bộ sổ kế toán phải khóa sổ kế toán vào cuối kỳ kế toán tháng, năm theo quy trình của hệ thống trước khi lập báo cáo tài chính. Việc khóa sổ kế toán phải đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất trong phạm vi một bộ sổ hoặc toàn hệ thống.
Các trường hợp khóa sổ kế toán vào các thời điểm khác được thực hiện theo quy định của pháp luật và hướng dẫn cụ thể của Tổng Giám đốc KBNN.
Điều 51. In sổ kế toán dưới dạng mẫu biểu
1. Sổ kế toán được in theo mẫu quy định đã được thiết lập trong TABMIS. Sổ kế toán tổng hợp phải in ra giấy để lưu trữ sau khi đã đóng kỳ kế toán và đã lập xong báo cáo tài chính theo quy định. Sổ kế toán chi tiết có thể in ra giấy hoặc dưới dạng dữ liệu điện tử.
2. Sổ kế toán được in ra phải đóng thành quyển, phải đánh số trang từ trang đầu đến trang cuối, phải được Kế toán trưởng (hoặc người được uỷ quyền) tại đơn vị kế toán ký duyệt. Trang đầu sổ kế toán khi in ra phải ghi rõ tên đơn vị kế toán, tên sổ, kỳ kế toán, niên độ kế toán, ngày tháng năm lập sổ, họ tên, chữ ký của người phụ trách sổ, của Kế toán trưởng (hoặc người được uỷ quyền). Riêng sổ kế toán chi tiết tiền mặt, tiền gửi ngân hàng phải có thêm chữ ký của Giám đốc (hoặc người được ủy quyền ) của đơn vị kế toán.
Điều 52. Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống
Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống là hình thức biểu hiện của cơ sở dữ liệu kế toán, được thiết lập theo quy trình chuẩn của hệ thống, lưu giữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống phản ánh thông tin của kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử được tạo ra, được gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử của đơn vị. Sổ kế toán dưới dạng dữ liệu trong hệ thống có thể được in ra để sử dụng theo yêu cầu của công tác kế toán.
“Cơ sở dữ liệu kế toán” của kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN phải được ghi nhận và lưu giữ phù hợp với yêu cầu của Luật Kế toán, Luật giao dịch điện tử, Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Kế toán và phù hợp với quy định tại Thông tư này.
Đối với mỗi đơn vị KBNN, căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán và yêu cầu quản lý hệ thống thiết lập một “cơ sở dữ liệu kế toán” với đầy đủ các thông tin tổng hợp và chi tiết. Tại Sở giao dịch KBNN, mỗi KBNN tỉnh, thành phố chỉ có một cơ sở dữ liệu kế toán chính thức và duy nhất cho một kỳ kế toán. Từng đơn vị KBNN dựa trên quy định phân quyền và bộ mã của từng đơn vị hoạt động để thực hiện kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại đơn vị mình trên bộ sổ của tỉnh.
Điều 53. Nguyên tắc hạch toán theo kỳ
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở kỳ nào phải hạch toán vào kỳ đó.
Các trường hợp phát sinh yêu cầu điều chỉnh số liệu liên quan đến ngân sách năm hiện hành, chỉ được hạch toán điều chỉnh vào thời điểm hiện tại. Trường hợp cần điều chỉnh vào kỳ (tháng) phát sinh nghiệp vụ kinh tế (kỳ quá khứ), trước khi điều chỉnh phải được sự đồng ý của KBNN (Cục KTNN).
Sau ngày 31/12, các khoản thu, chi ngân sách năm trước được hạch toán và điều chỉnh theo quy định thì thực hiện vào kỳ năm trước với ngày là ngày 31/12 năm trước.
Điều 54. Mở, đóng  kỳ kế toán
1. Mở kỳ kế toán là việc thiết lập trên hệ thống đối với một kỳ kế toán tháng xác định trong năm để người sử dụng có thể cập nhật dữ liệu vào hệ thống theo phân quyền.
Trên hệ thống, sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán, có thể mở lại kỳ nếu sổ kế toán năm đó chưa thực hiện đóng vĩnh viễn (đang ở trạng thái đóng kỳ tạm thời). Các trường hợp hạch toán tại kỳ được mở lại phải được phép của KBNN.
2. Đóng kỳ kế toán là việc thiết lập trên hệ thống đối với một kỳ kế toán tháng xác định trong năm để không cho phép người sử dụng có thể cập nhật dữ liệu vào hệ thống.
Kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN phải thực hiện đóng kỳ kế toán vào thời điểm cuối tháng và tại thời điểm kết thúc kỳ kế toán năm trước khi lập báo cáo tài chính. Trường hợp phải lập báo cáo nhanh trong hệ thống thì phải thực hiện theo đúng quy trình xử lý cuối ngày. Ngoài ra phải thực hiện đóng kỳ kế toán trong các trường hợp kiểm kê hoặc các trường hợp khác theo quy định của pháp luật. Chỉ đóng kỳ kế toán sau khi đã đảm bảo mọi chứng từ kế toán phát sinh được hạch toán đầy đủ, chính xác trong kỳ kế toán.
3. Đóng kỳ kế toán bao gồm đóng tạm thời và đóng vĩnh viễn:
- Đóng tạm thời: Là việc đóng kỳ kế toán trên từng bộ sổ tương ứng khi kết thúc kỳ kế toán. Sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán tạm thời, có thể mở lại kỳ để hạch toán nếu được phép của KBNN (Cục KTNN).
- Đóng vĩnh viễn: Là việc đóng kỳ kế toán trên từng bộ sổ tương ứng, sau khi đã thực hiện đóng kỳ kế toán vĩnh viễn, không mở lại kỳ để điều chỉnh dữ liệu.
4. Tổng Giám đốc KBNN quy định quy chế mở, đóng kỳ trên TABMIS, quy định các nguyên tắc hạch toán trong trường hợp mở lại kỳ kế toán.
Điều 55. Sửa chữa dữ liệu kế toán
1. Nguyên tắc sửa chữa dữ liệu kế toán
a) Trường hợp báo cáo tài chính năm chưa được phê duyệt:
Trường hợp phát hiện sai sót hoặc được phép điều chỉnh dữ liệu, kế toán thực hiện theo nguyên tắc nêu tại Điều 53 của Thông tư này.
b) Trường hợp báo cáo tài chính đã được phê duyệt:
Sau khi báo cáo tài chính được phê duyệt, nếu có quyết định phải sửa chữa của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì việc sửa chữa được thực hiện vào năm hiện tại.
2. Tổng Giám đốc KBNN quy định cụ thể các trường hợp và phương pháp hạch toán sửa chữa sai sót cụ thể theo yêu cầu của cơ chế quản lý, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phù hợp với đặc điểm quy trình hệ thống.
Điều 56. Bộ sổ kế toán và đơn vị hoạt động trong TABMIS
1. Bộ sổ kế toán
Cơ sở dữ liệu kế toán được thể hiện trong từng bộ sổ kế toán trong TABMIS, gồm có: Bộ sổ kế toán tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bộ sổ trung tâm thanh toán và bộ sổ kế toán hợp nhất.
a) Bộ sổ kế toán tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Là nơi lưu giữ “Cơ sở dữ liệu kế toán” chung và duy nhất cho cả một địa bàn tỉnh, thành phố (KBNN tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương). Bộ sổ kế toán của Sở Giao dịch KBNN được coi là bộ sổ kế toán của tỉnh, thành phố.
b) Bộ sổ trung tâm thanh toán: Là nơi lưu giữ “Cơ sở dữ liệu kế toán” của Cục Kế toán nhà nước, Kho bạc Nhà nước.
c) Bộ sổ kế toán hợp nhất: Bộ sổ kế toán hợp nhất là bộ sổ đặt tại trung ương để thực hiện chức năng khai thác các báo cáo và các chức năng khác.
2. Đơn vị hoạt động
Cục Kế toán nhà nước, Sở giao dịch KBNN, các đơn vị KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng giao dịch và KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong từng bộ sổ được gọi là các đơn vị hoạt động trong từng bộ sổ.
3. Trường hợp có thay đổi trong tổ chức hành chính, tổ chức bộ máy của hệ thống KBNN, Bộ phận nghiệp vụ thuộc KBNN phối hợp với các đơn vị liên quan khác thực hiện các quy trình liên quan đến chia tách, sáp nhập theo quy trình nghiệp vụ.
Điều 57. Danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập sổ kế toán
1. Danh mục sổ kế toán được quy định tại Phụ lục IV “Danh mục sổ kế toán”.
2. Tổng Giám đốc KBNN quy định mẫu biểu và phương pháp ghi sổ kế toán phù hợp với quy trình nghiệp vụ và yêu cầu quản lý để thiết lập trong hệ thống; quy định cụ thể việc in sổ trên giấy và lưu giữ dữ liệu dưới hình thức sổ kế toán trên hệ thống thông tin kế toán phù hợp với thực tế của hệ thống thông tin kế toán.
3. Trong quá trình vận hành TABMIS, Tổng Giám đốc KBNN hướng dẫn phương pháp ghi sổ kế toán phù hợp với nội dung, bản chất của từng mẫu sổ kế toán và quy trình nghiệp vụ TABMIS; quy định các nội dung bổ sung, sửa đổi về danh mục, mẫu biểu và phương pháp ghi sổ kế toán đáp ứng yêu cầu quản lý.
Mục 4. BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO QUẢN TRỊ
Điều 58. Nhiệm vụ của báo cáo tài chính
1. Báo cáo tài chính quy định trong kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là phương pháp kế toán dùng để tổng hợp, hệ thống hoá và thuyết minh các chỉ tiêu kinh tế tài chính nhà nước, phản ánh tình hình thu, chi, vay nợ của NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN trong một kỳ kế toán hoặc một niên độ ngân sách. Báo cáo tài chính gồm 2 loại: Báo cáo tài chính định kỳ (tháng, năm) và Báo cáo quyết toán cuối năm.
2. Báo cáo tài chính có nhiệm vụ cung cấp những chỉ tiêu kinh tế, tài chính nhà nước cần thiết cho các cơ quan chức năng và chính quyền nhà nước các cấp. Cung cấp những số liệu cần thiết để kiểm tra tình hình thực hiện NSNN, thực hiện chế độ kế toán, chấp hành các chế độ, chính sách của Nhà nước và các ngành kinh tế. Báo cáo tài chính còn cung cấp các số liệu chủ yếu làm cơ sở để phân tích, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của NSNN các cấp, của từng đơn vị KBNN và của toàn bộ hệ thống NSNN và KBNN giúp cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động NSNN và hoạt động KBNN có hiệu quả.
Điều 59. Yêu cầu đối với báo cáo tài chính
1. Báo cáo phải được lập theo đúng mẫu biểu quy định hoặc theo yêu cầu quản lý, điều hành, phản ánh đầy đủ các chỉ tiêu đã được quy định đối với từng loại báo cáo;
2. Phương pháp tổng hợp số liệu và lập các chỉ tiêu trong báo cáo phải được thực hiện thống nhất ở các đơn vị KBNN, đảm bảo phù hợp với công tác tổng hợp, phân tích, kiểm tra và đối chiếu số liệu;
3. Các chỉ tiêu trong báo cáo phải đảm bảo tính đồng nhất, liên hệ logic với nhau một cách có hệ thống, phục vụ cho việc nghiên cứu, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện NSNN và hoạt động nghiệp vụ của hệ thống KBNN;
4. Số liệu báo cáo phải chính xác, trung thực, khách quan, được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu kế toán sau khi đã được kiểm tra, đối chiếu và khoá sổ kế toán;
5. Mẫu biểu báo cáo tài chính cần đơn giản, rõ ràng và thiết thực, phù hợp với yêu cầu thông tin quản lý, điều hành NSNN và hoạt động KBNN;
6. Báo cáo phải được lập và nộp đúng thời hạn, đúng nơi nhận theo quy định của từng loại báo cáo;
7. Báo cáo được xây dựng trên nguyên tắc phù hợp theo thông lệ quốc tế, phục vụ việc lập báo cáo thống kê tài chính Chính phủ (GFS).
Điều 60. Trách nhiệm khai thác báo cáo tài chính
1. Quy định chung
Các đơn vị tham gia TABMIS tự thực hiện việc truy vấn thông tin, khai thác báo cáo theo phân quyền trên hệ thống TABMIS, Kho dữ liệu thu - chi NSNN và Kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ để nắm bắt thông tin trong việc điều hành, ra quyết định quản lý. Ngoài ra, các cơ quan tài chính, các đơn vị KBNN phải chịu trách nhiệm in ra giấy và thực hiện đầy đủ thủ tục pháp lý đối với các loại báo cáo liên quan theo quy định. Cụ thể như sau:
a) Báo cáo ngày và các báo cáo đột xuất: Cơ quan tài chính, KBNN và các đơn vị có liên quan theo phân quyền truy vấn và khai thác báo cáo trên các hệ thống theo yêu cầu cung cấp thông tin báo cáo.
b) Báo cáo tháng: Cơ quan tài chính, KBNN và các đơn vị có liên quan theo phân quyền truy vấn và khai thác báo cáo trực tiếp trên hệ thống. Các đơn vị KBNN tổng hợp báo cáo trên cơ sở dữ liệu kế toán, đồng thời in báo cáo trên giấy để phục vụ công tác lưu trữ số liệu theo yêu cầu và cung cấp cho các cơ quan, đơn vị theo quy định.
c) Báo cáo năm và báo cáo quyết toán: Cơ quan tài chính, KBNN và các đơn vị có liên quan theo phân quyền truy vấn và khai thác báo cáo trực tiếp trên hệ thống. Cơ quan Tài chính và KBNN có trách nhiệm tổng hợp báo cáo trên cơ sở dữ liệu kế toán, đồng thời in báo cáo trên giấy để cung cấp cho các cơ quan, đơn vị và phục vụ công tác lưu trữ tài liệu kế toán theo quy định.
Riêng báo cáo thu chi ngân sách xã (phường, thị trấn), KBNN quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, Phòng Giao dịch thuộc KBNN tỉnh tổng hợp và in báo cáo trên giấy gửi cho Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) theo quy định.
2. Trách nhiệm của các đơn vị KBNN
Ngoài việc các đơn vị tham gia TABMIS trực tiếp truy vấn và khai thác báo cáo, theo yêu cầu quản lý, các đơn vị KBNN phải gửi các báo cáo tài chính có đầy đủ yếu tố pháp lý cho các cơ quan, đơn vị theo quy định.
Các loại báo cáo tài chính được in trên giấy trước khi in gửi các đơn vị có liên quan (theo quy định) phải được đối chiếu, kiểm tra, kiểm soát đảm bảo tính chính xác, đầy đủ về số liệu, tính chất, nội dung kinh tế. Khi gửi báo cáo giấy, trên báo cáo giấy phải có đầy đủ các yếu tố pháp lý gồm: Dấu của đơn vị, chữ ký của người lập, Kế toán trưởng và Giám đốc KBNN.
Báo cáo dưới dạng thông điệp dữ liệu điện tử trên chương trình TABMIS phải được xử lý kỹ thuật tin học, đảm bảo xác định được trách nhiệm của người lập, nộp báo cáo và đảm bảo chỉ có người nhận theo quy định mới có thể xem, in báo cáo.
Trường hợp các đơn vị kế toán bị chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động phải lập báo cáo tài chính tại thời điểm quyết định chia tách, sáp nhập, chấm dứt hoạt động.
Giám đốc và Kế toán trưởng KBNN chịu trách nhiệm về sự chính xác, đầy đủ, kịp thời trong việc tổng hợp báo cáo và nộp báo cáo tài chính (báo cáo giấy), đồng thời đảm bảo bí mật về số liệu, tài liệu theo các quy định hiện hành về lưu trữ, công bố và cung cấp thông tin.
KBNN có trách nhiệm cung cấp, cập nhật công thức tính toán các chi tiêu báo cáo gửi cho Cục Tin học – Thống kê tài chính chậm nhất 01 ngày khi có thay đổi công thức báo cáo trên hệ thống TABMIS.
3. Tổng Giám đốc KBNN quy định phương án phân quyền khai thác báo cáo trên TABMIS và Kho dữ liệu và công cụ thống kê, phân tích nghiệp vụ. Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê tài chính quy định phương án phân quyền khai thác báo cáo trên Kho dữ liệu thu - chi NSNN.
Điều 61. Thời điểm chốt số liệu để nộp báo cáo tài chính
1. Thời điểm chốt số liệu báo cáo tài chính tháng, năm (12 tháng) là ngày 05 của tháng tiếp theo (lấy theo ngày kết sổ). Các đơn vị KBNN thực hiện lập, nộp báo cáo theo quy định tại phụ lục V “Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị” kèm theo Thông tư này. Mọi trường hợp thay đổi số liệu báo cáo tài chính tháng, năm (12 tháng) phải được sự đồng ý của KBNN cấp trên.
2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo quyết toán thu, chi NSNN hàng năm: được chia làm 2 giai đoạn:
Điều 62. Báo cáo quản trị
1. Báo cáo quản trị trong hệ thống KBNN là loại báo cáo chi tiết phục vụ cho việc điều hành kịp thời NSNN các cấp và điều hành hoạt động nghiệp vụ của KBNN trên phạm vi từng đơn vị và toàn hệ thống. Báo cáo quản trị có thể được lập trên cơ sở dữ liệu kế toán của TABMIS.
2. Kỳ báo cáo quản trị được quy định trong chế độ này là: ngày, tháng, năm. Ngoài ra, Tổng Giám đốc KBNN có thể yêu cầu báo cáo quản trị theo các kỳ khác, thời điểm khác theo yêu cầu quản lý cụ thể.
3. Các KBNN phải thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo quản trị, đảm bảo báo cáo kịp thời, đầy đủ; đúng biểu mẫu và đúng đối tượng sử dụng báo cáo quản trị theo quy định.
4. Báo cáo nhanh (báo cáo ngày)
a) Báo cáo nhanh trên TABMIS là thông tin được xử lý và cung cấp nhanh từ cơ sở dữ liệu kế toán của hệ thống về tình hình thu, chi, tồn quỹ NSNN và hoạt động nghiệp vụ của KBNN, phục vụ cho việc quản lý và điều hành NSNN và hoạt động nghiệp vụ của KBNN.
b) Đơn vị tiền tệ sử dụng trong báo cáo nhanh tại KBNN cấp huyện là nghìn đồng, tại KBNN cấp tỉnh là triệu đồng, tại KBNN là tỷ đồng; các chỉ tiêu ngoại tệ được quy đổi ra ngoại tệ và tính chẵn là nghìn đơn vị ngoại tệ.
c) Báo cáo nhanh được chiết xuất và in cuối ngày hoặc đầu giờ làm việc ngày hôm sau, sau khi kết sổ các bút toán. Dữ liệu báo cáo được lập cho các đơn vị KBNN theo các cấp tương ứng theo quy trình được thiết lập trong hệ thống.
Điều 63. Danh mục, mẫu biểu, phương pháp lập báo cáo tài chính và báo cáo quản trị
1. Danh mục báo cáo tài chính, báo cáo quản trị quy định tại Phụ lục V “Danh mục và mẫu biểu báo cáo tài chính và báo cáo quản trị” kèm theo Thông tư này.
1.1. Tổng giám đốc KBNN trình Bộ trưởng Bộ Tài chính những nội dung bổ sung, sửa đổi về danh mục, mẫu biểu báo cáo tài chính, quy định nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính. Căn cứ vào quy định này, các biểu mẫu và công thức tính toán các chỉ tiêu sẽ được thiết lập trong hệ thống để có thể truy vấn và in ra các báo cáo tài chính tương ứng.
1.2. Tổng Giám đốc KBNN quy định nội dung bổ sung, sửa đổi về danh mục, mẫu biểu báo cáo quản trị trong quá trình vận hành TABMIS, KBNN quy định nội dung và phương pháp lập báo cáo quản trị. Căn cứ vào quy định này, các biểu mẫu và công thức tính toán các chỉ tiêu sẽ được thiết lập trong hệ thống để có thể truy vấn và in ra các báo cáo quản trị tương ứng.
2. Tổng Giám đốc KBNN quy định về danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập báo cáo quản trị thuộc nghiệp vụ nội bộ hệ thống KBNN.
Điều 64. Đối chiếu thống nhất số liệu
1. Đối chiếu với cơ quan Tài chính, Thuế, Hải quan
KBNN các cấp phối hợp với cơ quan Tài chính, Thuế, Hải quan đồng cấp trong việc kiểm tra, đối chiếu, điều chỉnh, khai thác và cung cấp thông tin kế toán liên quan đến thu, chi NSNN, vay nợ của NSNN và các quỹ tài chính khác theo đúng phương pháp kế toán quy định tại Thông tư này.
Mọi trường hợp chỉnh lý số liệu trên báo cáo tài chính phải được thực hiện từ khâu lập chứng từ kế toán đến ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính tại KBNN, đảm bảo phản ánh trung thực tình hình NSNN các cấp và hoạt động nghiệp vụ KBNN.
Cơ quan Thuế, Hải quan có trách nhiệm phối hợp với KBNN để thuyết minh số liệu kế toán nghiệp vụ quản lý thu và số liệu thu ngân sách thuộc trách nhiệm quản lý.
2. Đối chiếu với đơn vị có giao dịch với KBNN
- Đối chiếu tài khoản tiền gửi:
Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
- Đối chiếu dự toán, tạm ứng và thanh toán tạm ứng:
Việc đối chiếu dự toán, tạm ứng và thanh toán tạm ứng: được thực hiện hàng quý, năm theo mẫu biểu quy định tại Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS). Trong đó, nội dung đối chiếu dự toán như sau: Các đơn vị KBNN thực hiện đối chiếu với đơn vị sử dụng ngân sách số dự toán được giao, số sử dụng, số còn lại. Đối với ngân sách tỉnh, huyện, trường hợp đối chiếu khớp đúng số sử dụng với đơn vị nhưng số còn lại chưa khớp đúng, sau khi đối chiếu với Kho bạc, đơn vị thực hiện đối chiếu với cơ quan tài chính địa phương số dự toán được giao.
3. Đối chiếu với ngân hàng
Việc đối chiếu tài khoản tiền gửi tại ngân hàng được thực hiện hàng ngày, tháng, năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Mục 5. QUYẾT TOÁN HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Điều 65. Nội dung công việc quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN
Quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN là việc tổng hợp, phân tích số liệu kế toán liên quan đến các mặt hoạt động nghiệp vụ KBNN sau một niên độ kế toán. Nội dung của quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN gồm: Kiểm tra, đối chiếu, tổng hợp, phân tích số liệu kế toán, lập và nộp báo cáo quyết toán.
Trước khi khoá sổ kế toán ngày 31/12, các KBNN tiến hành kiểm tra, đối chiếu, xác nhận tất cả các số liệu kế toán đã hạch toán thuộc mọi nghiệp vụ phát sinh trong năm hiện hành với các đơn vị, cơ quan có liên quan, gồm có:
1. Số liệu thu, chi ngân sách trên địa bàn;
2. Số liệu phân chia các khoản thu NSNN, việc hạch toán các khoản thu, chi ngân sách các cấp theo đúng mục lục NSNN;
3. Tiền mặt, ngoại tệ,... còn tại KBNN;
4. Tiền gửi của KBNN tại ngân hàng;
5. Tiền gửi dự toán và tiền gửi khác với các đơn vị, cá nhân;
6. Tiền gửi tạm thu, tạm giữ;
7. Các khoản sử dụng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi và vay bù đắp NQNN tạm thời thiếu hụt, các khoản phải thu, phải trả;
8. Tạm ứng và thanh toán vốn đầu tư XDCB;
9. Các khoản vốn điều chuyển giữa các đơn vị KBNN;
10. Các khoản vốn và nguồn vốn khác...
Mọi công việc đối chiếu trên đây đều phải có xác nhận giữa KBNN với các cơ quan, cá nhân có liên quan bằng văn bản và có đủ chữ ký của người có thẩm quyền theo quy định.
Điều 66. Xử lý các lệnh thanh toán liên kho bạc
1. Đơn vị KBNN xử lý dứt điểm các Lệnh thanh toán Liên kho bạc đi và đến; đảm bảo số liệu Liên kho bạc đi và đến khớp đúng giữa các đơn vị KBNN liên quan và trong toàn hệ thống.
2. Trường hợp có sai sót, chênh lệch phải tìm hiểu rõ nguyên nhân và tiến hành điều chỉnh theo chế độ quy định; đồng thời phải xử lý hết số dư các tài khoản liên kho bạc đến chờ xử lý trong thanh toán còn tồn tại trong năm.
3. Tuyệt đối không thực hiện quyết toán khi đối chiếu số liệu các Lệnh thanh toán Liên kho bạc đi và đến, đối chiếu số liệu các Lệnh thanh toán Liên kho bạc với số liệu kế toán thanh toán, đối chiếu số liệu kế toán thanh toán liên kho bạc đi và đến tại các đơn vị KBNN, trên địa bàn tỉnh và trên toàn quốc chưa khớp đúng.
Điều 67. Đối chiếu, thống nhất số liệu giữa các đơn vị liên quan
Đơn vị KBNN phối hợp với cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, Hải quan và các cơ quan khác có liên quan, xử lý các khoản tạm thu chờ nộp ngân sách, tạm giữ chờ xử lý, tiến hành ghi thu ngân sách kịp thời trong năm để đảm bảo số thu trong niên độ ngân sách từng năm phản ánh được chính xác. Trường hợp đến 31/12 không xử lý kịp, căn cứ số dư các khoản tạm thu chờ nộp ngân sách, tạm giữ chờ xử lý, các đơn vị KBNN gửi văn bản thông báo đến từng đơn vị để đôn đốc xử lý.
Điều 68. Xử lý số dư các tài khoản
Đối với các khoản tạm thu, tạm chi ngoài ngân sách, các khoản tạm ứng, đi vay, cho vay của các cấp ngân sách, các khoản tạm ứng cho các đơn vị dự toán, đơn vị KBNN cần phối hợp với cơ quan tài chính đồng cấp và các đơn vị dự toán làm thủ tục để xử lý theo quy định của các văn bản hướng dẫn công tác khoá sổ kế toán, lập báo cáo quyết toán của Bộ Tài chính.
Đối với các khoản tạm thu, tạm giữ khi có quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền thì xử lý ngay theo quyết định cuối cùng đó, nếu chưa có quyết định xử lý thì chuyển số dư sang năm sau để tiếp tục theo dõi, xử lý.
Điều 69. Xử lý các giao dịch bằng ngoại tệ
Đối với các khoản thu, chi bằng ngoại tệ, các đơn vị KBNN chuyển toàn bộ số ngoại tệ về KBNN. Việc đánh giá chênh lệch tỷ giá được thực hiện hàng tháng. Cuối năm, các đơn vị KBNN chuyển số chênh lệch tỷ giá ngoại tệ về KBNN (hàng tháng các đơn vị KBNN không chuyển số chênh lệch về KBNN).
Điều 70. Về công tác phát hành công trái, tín phiếu, trái phiếu
1. Các đơn vị KBNN thực hiện việc đối chiếu, xác định chính xác doanh số phát hành tín phiếu, trái phiếu KBNN, doanh số chi trả công trái, doanh số thanh toán tín phiếu, trái phiếu (gốc, lãi), doanh số thanh toán (gốc, lãi) đã báo nợ về KBNN cấp trên (nếu có) của từng đợt phát hành trong năm hiện hành; nếu chênh lệch phải điều chỉnh kịp thời. Doanh số thanh toán công trái (loại phát hành từ năm 1999 về trước) trong năm phải được báo Nợ hết về KBNN trước khi khoá sổ ngày 31/12.
2. Xác định doanh số thanh toán gốc, lãi đã thanh toán hộ các KBNN khác và chuyển hết qua đường thanh toán liên Kho bạc số đã thanh toán hộ về KBNN nơi phát hành trước giờ đóng cửa giao dịch liên Kho bạc theo quy định.
Điều 71. Điều kiện khoá sổ quyết toán niên độ
Trước khi khoá sổ quyết toán niên độ phải đảm bảo mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm hiện hành phải được phản ánh đầy đủ và chính xác vào các sổ kế toán. Mọi nội dung được nêu ở các điều trên phải được xử lý hết trong ngày 31/12 mới tiến hành khoá sổ.
Số dư trên các tài khoản tiền gửi dự toán và các tài khoản tiền gửi khác thuộc nguồn vốn ngân sách của các đơn vị sử dụng ngân sách còn lại đến hết ngày 31/12 được xử lý theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính.
Sau khi khoá sổ kế toán ngày vào 31/12, các đơn vị KBNN tổng hợp số liệu lập báo cáo tài chính gửi KBNN cấp trên và các cơ quan liên quan theo danh mục, mẫu biểu và thời hạn quy định.
Điều 72. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách
1. Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách các cấp quy định từ ngày 01/01 hết ngày 31 tháng 01 năm sau.
2. Trong thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách, các đơn vị KBNN tiến hành xử lý hết những tồn tại của năm cũ, những khoản điều chỉnh, thanh toán tạm ứng… của các cấp ngân sách theo quy định, đồng thời, tiến hành hạch toán tiếp những khoản thu, chi NSNN đã phát sinh từ ngày 31/12 trở về trước và những khoản phát sinh trong thời gian chỉnh lý quyết toán theo chế độ quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016, những chứng từ còn đi trên đường, các khoản thu, chi theo lệnh của cơ quan Tài chính.
Điều 73. Điều kiện thực hiện quyết toán vốn
Việc quyết toán vốn chỉ được tiến hành khi đã đối chiếu khớp đúng các tài khoản liên quan đến quyết toán vốn, đảm bảo:
1. Tại mỗi đơn vị KBNN: Các tài khoản thanh toán LKB đến chờ xử lý không còn số dư;
2. Trong phạm vi tỉnh: Tổng số LKB đi nội tỉnh bằng số LKB đến nội tỉnh; tổng số vốn điều đi bằng tổng số vốn nhận về giữa KBNN cấp tỉnh và các KBNN cấp huyện phải khớp đúng; tổng số thanh toán bù trừ đi trong hệ thống bằng tổng số thanh toán bù trừ đến trong hệ thống và chi tiết theo từng bên Có, bên Nợ;
3. Trên địa bàn toàn quốc: Tổng số LKB đi ngoại tỉnh bằng tổng số LKB đến ngoại tỉnh; tổng số vốn điều đi bằng tổng số vốn nhận về giữa KBNN và các KBNN tỉnh, thành phố.
Điều 74. Trách nhiệm lập và nộp báo cáo quyết toán hoạt động nghiệp vụ KBNN
Các đơn vị KBNN tham gia TABMIS chịu trách nhiệm lập và nộp báo cáo hoạt động nghiệp vụ KBNN theo nội dung và thời hạn quy định tại Thông tư này.
Mục 6. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHÀ NƯỚC
Điều 75. Trách nhiệm của các thành viên tham gia TABMIS
Các thành viên tham gia TABMIS thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về trách nhiệm, quyền hạn đối với các đơn vị thành viên sử dụng, khai thác và vận hành TABMIS.
Điều 76. Bộ máy kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN bao gồm bộ máy kế toán trong hệ thống KBNN được đặt tại các đơn vị KBNN và bộ phận nghiệp vụ làm công việc kế toán đặt tại các cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp 1, 2 và các đơn vị khác có tham gia vào hệ thống TABMIS. Các đơn vị phải tổ chức bộ máy kế toán, bộ phận kế toán phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức theo quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính.
Hoạt động của bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại KBNN được tổ chức theo nguyên tắc tập trung, thống nhất dưới sự chỉ đạo của Tổng Giám đốc KBNN. Mỗi đơn vị KBNN là một đơn vị kế toán độc lập, chịu trách nhiệm thực hiện kế toán Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc tại đơn vị mình; đơn vị kế toán KBNN cấp dưới chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của đơn vị kế toán KBNN cấp trên.
Ngoài các đơn vị kế toán trong hệ thống KBNN, các cơ quan tài chính, đơn vị dự toán cấp 1, 2 và các đơn vị khác có liên quan phải tổ chức bộ phận nghiệp vụ thực hiện nhập lệnh chi tiền hoặc phân bổ ngân sách được phân quyền theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị mình trên TABMIS, hoặc trên hệ thống phần mềm có giao diện với TABMIS. Trong phạm vi tham gia của mình, các đơn vị kế toán phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kế toán và các văn bản hướng dẫn kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN của Bộ Tài chính.
Điều 77. Bộ máy kế toán trung tâm và bộ phận kế toán phụ thuộc
1. Bộ máy kế toán trung tâm là bộ phận, phòng kế toán thuộc KBNN các cấp.
2. Đơn vị KBNN có thể tổ chức bộ phận kế toán phụ thuộc bao gồm các điểm giao dịch (thường xuyên, không thường xuyên) trong trụ sở hoặc ngoài trụ sở KBNN.
3. Công tác kế toán tại bộ phận kế toán phụ thuộc phải thực hiện đầy đủ các quy định về công việc kế toán đối với đơn vị kế toán phụ thuộc. Cuối ngày làm việc, bộ phận kế toán phụ thuộc phải đối chiếu và kiểm tra số liệu đã phát sinh trong ngày, chuyển toàn bộ chứng từ và tài liệu kế toán về bộ phận kế toán trung tâm để tổ chức hạch toán.
Điều 78. Nội dung công tác kế toán
1. Công tác kế toán tại các đơn vị thuộc hệ thống KBNN
a) Nội dung công tác kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN ở một đơn vị KBNN bao gồm các phần hành nghiệp vụ: Kế toán dự toán chi NSNN; Kế toán cam kết chi NSNN; Kế toán thu NSNN; Kế toán chi NSNN; Kế toán vay nợ, viện trợ; Kế toán thanh toán; Kế toán các nghiệp vụ trên sổ Cái; Kế toán ngoài bảng; Kế toán các phần hành nghiệp vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ của KBNN.
b) Các công việc kế toán của mỗi phần hành kế toán tại cơ quan KBNN bao gồm:
- Lập, tiếp nhận, kiểm soát, xử lý các chứng từ kế toán; ghi sổ kế toán; tổng hợp số liệu kế toán hàng ngày, tháng, quý, năm;
- Kiểm tra số liệu kế toán, lập và gửi các loại điện báo, báo cáo hoạt động nghiệp vụ, báo cáo nhanh và báo cáo tài chính định kỳ;
- Tổng hợp số liệu kế toán tại bộ sổ hợp nhất theo quy trình của hệ thống.
- Phân tích, lưu giữ số liệu kế toán, lưu trữ hồ sơ, tài liệu kế toán.
c) Tổng Giám đốc KBNN quy định quy trình nghiệp vụ Kế toán nhà nước, áp dụng cho một số phần hành kế toán quan trọng trong hệ thống KBNN.
2. Công việc kế toán tại cơ quan tài chính
a) Nội dung công việc kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại một cơ quan tài chính bao gồm:
- Nhập, phê duyệt dự toán được cấp có thẩm quyền quyết định vào hệ thống theo quy định tại Thông tư số 107/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn bổ sung một số điểm về quản lý điều hành NSNN, Thông tư số 123/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS), Quyết định số 3281/QĐ-BTC ngày 19/12/2014 về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách trung ương hàng năm vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) và Quyết định số 1111/QĐ-BTC ngày 4/5/2012 về việc ban hành Quy chế mẫu phân công trách nhiệm các đơn vị thực hiện nhập dự toán chi ngân sách và Lệnh chi tiền của ngân sách địa phương vào Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
- Kiểm soát chi và cập nhật chứng từ chi ngân sách bằng lệnh chi tiền ;
- Khai thác cơ sở dữ liệu theo quy định của cấp có thẩm quyền.
b) Bộ Tài chính quy định quy chế phân công trách nhiệm nhập dự toán và lệnh chi tiền thuộc ngân sách trung ương, áp dụng cho các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị khác theo quy trình TABMIS. Giám đốc Sở Tài chính, căn cứ hướng dẫn mẫu của Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ quy định quy chế phân công trách nhiệm nhập dự toán và lệnh chi tiền thuộc ngân sách tỉnh, huyện, xã.
Điều 79. Kế toán trưởng nghiệp vụ KBNN
1. Người đứng đầu bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN tại đơn vị KBNN các cấp phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn, điều kiện của Kế toán trưởng theo quy định tại Điều 54 Luật Kế toán và các quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính, được xem xét bổ nhiệm Kế toán trưởng theo quy định của pháp luật về kế toán. Kế toán trưởng đơn vị KBNN các cấp có trách nhiệm và quyền hạn theo quy định tại Điều 53, Điều 55 của Luật Kế toán, theo các quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính và của Tổng Giám đốc KBNN.
2. Kế toán trưởng có trách nhiệm giúp Giám đốc đơn vị KBNN giám sát tài chính tại đơn vị; chịu trách nhiệm trước Giám đốc đơn vị KBNN và Kế toán trưởng đơn vị KBNN cấp trên về các công việc thuộc phạm vi trách nhiệm và quyền hạn được giao; Kế toán trưởng đơn vị cấp dưới chịu sự chỉ đạo và kiểm tra về mặt chuyên môn, nghiệp vụ của Kế toán trưởng đơn vị cấp trên.
3. Việc bổ nhiệm, bãi nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng, kỷ luật, thuyên chuyển Kế toán trưởng các đơn vị KBNN thực hiện theo các quy định của pháp luật và của Bộ trưởng Bộ Tài chính về tổ chức bộ máy và phân cấp quản lý cán bộ KBNN, trên cơ sở đề nghị của Giám đốc Kho bạc đơn vị Nhà nước trực tiếp quản lý và Kế toán trưởng đơn vị KBNN cấp trên.
4. Trường hợp đơn vị kế toán cử người phụ trách kế toán thay kế toán trưởng thì người phụ trách kế toán phải có các tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 54 của Luật Kế toán và phải thực hiện trách nhiệm và quyền quy định cho kế toán trưởng quy định tại Điều 55 của Luật Kế toán.
5. Đối với các KBNN cấp huyện chưa có phòng kế toán, có thể giao nhiệm vụ cho 1 cán bộ đủ điều kiện, tiêu chuẩn giúp việc cho Kế toán trưởng, thay mặt Kế toán trưởng giải quyết các công việc khi được ủy quyền theo quy định và chịu trách nhiệm về các công việc trong thời gian được ủy quyền. Giám đốc KBNN cấp huyện trình Giám đốc KBNN cấp tỉnh quyết định việc giao nhiệm vụ cho cán bộ giúp việc Kế toán trưởng tại đơn vị mình.
Điều 80. Bố trí cán bộ kế toán trong hệ thống KBNN
1. Việc bố trí cán bộ kế toán phải căn cứ vào yêu cầu công việc, trình độ, năng lực, phẩm chất cán bộ, tình hình thực tế của đơn vị và tuân theo nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán quy định ở Điều 82 của Thông tư này.
2. Giám đốc các đơn vị KBNN phải bố trí cán bộ kế toán phù hợp với tình hình thực tế tại đơn vị, có đủ chức danh theo quy định, đảm bảo quyền độc lập về chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ kế toán.
3. Ở mỗi đơn vị KBNN, bộ máy kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN được tổ chức thành các bộ phận chủ yếu sau:
- Bộ phận kế toán thu, chi gồm các nhân viên kế toán thực hiện các nghiệp vụ kế toán thu, chi ngân sách, tiền gửi, ...
- Bộ phận thanh toán gồm các nhân viên kế toán xử lý các giao dịch thanh toán, tín dụng của các đơn vị, cá nhân có quan hệ giao dịch với KBNN.
- Bộ phận tổng hợp gồm các nhân viên kế toán tiến hành các nghiệp vụ tổng hợp số liệu, lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, thống kê và hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán, thực hiện kiểm tra kế toán.
Điều 81. Nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán
Các đơn vị KBNN phải chấp hành nghiêm chỉnh nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán theo quy định của Luật kế toán và các quy định của Thông tư này:
1. Nhân viên kế toán bộ phận kế toán thu, chi có trách nhiệm bảo quản bản đăng ký mẫu chữ ký và mẫu dấu của của cơ quan thu, cơ quan tài chính; các kế toán viên phải đăng ký mẫu chữ ký với Kế toán trưởng;
2. Tổng Giám đốc KBNN quy định các nguyên tắc phân công, bố trí cán bộ kế toán, trong đó quy định kế toán trưởng (hoặc người được ủy quyền) không được trực tiếp thực hiện các công việc kế toán cụ thể, giao dịch với khách hàng, công tác tài vụ nội bộ;
3. Giám đốc KBNN căn cứ vào chỉ tiêu biên chế được giao, điều kiện thực tế tại đơn vị và quy định của KBNN để bố trí cán bộ kế toán cho phù hợp, có sự kiểm soát lẫn nhau, đảm bảo an toàn tiền và tài sản.
4. Việc phân công, bố trí cán bộ kế toán trong các quy trình giao dịch một cửa thực hiện theo quy định riêng của Bộ Tài chính và KBNN.
Điều 82. Phối hợp thực hiện
Tất cả các bộ phận và cá nhân trong mỗi đơn vị KBNN có liên quan tới công tác kế toán phải nghiêm chỉnh chấp hành các nguyên tắc, chế độ, quy trình kế toán theo quy định; có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác, trung thực các chứng từ, tài liệu cần thiết cho bộ phận kế toán để thực hiện các quy trình nghiệp vụ kế toán.
Điều 83. Bàn giao công tác kế toán
Khi có sự điều chuyển nhân viên kế toán sang bộ phận nghiệp vụ khác trong đơn vị KBNN hoặc đơn vị khác, hoặc điều chuyển nhân viên kế toán trong nội bộ bộ phận kế toán (phụ trách phần hành nghiệp vụ khác) phải tổ chức bàn giao, lập, ký biên bản bàn giao giữa người giao và người nhận có sự giám sát của Kế toán trưởng theo các nội dung:
- Các tài liệu kế toán (chứng từ, sổ, báo cáo, hồ sơ kế toán);
- Những công việc đã làm, đang làm, chưa giải quyết;
- Số dư các tài khoản, bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký của các đơn vị giao dịch;
- Con dấu dùng trong công tác kế toán (nếu có);
- Những việc cần phải tiếp tục làm (ghi rõ nội dung, thời hạn hoàn thành công việc).
Điều 84. Thay đổi Kế toán trưởng nghiệp vụ tại các đơn vị KBNN
Khi thay đổi Kế toán trưởng, Giám đốc đơn vị KBNN phải tổ chức bàn giao công việc giữa Kế toán trưởng cũ và Kế toán trưởng mới có sự chứng kiến của Kế toán trưởng KBNN cấp trên hoặc được KBNN cấp trên ủy quyền cho Giám đốc đơn vị KBNN chứng kiến bằng văn bản. Đồng thời phải làm thủ tục hủy bỏ chữ ký Kế toán trưởng cũ và đăng ký chữ ký Kế toán trưởng mới, kịp thời thông báo cho các đơn vị có quan hệ công tác, giao dịch KBNN.
Trường hợp Kế toán trưởng tạm thời vắng mặt ở đơn vị phải ủy quyền bằng văn bản cho người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định thay thế và phải được Giám đốc đơn vị KBNN duyệt.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 85. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/9/2017, áp dụng từ năm ngân sách 2017 và thay thế Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 về việc hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và nghiệp vụ Kho bạc (TABMIS).
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
Điều 86. Tổ chức thực hiện
Tổng Giám đốc KBNN, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Cục trưởng Cục tin học và Thống kê tài chính, Chánh văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính, các đơn vị tham gia TABMIS, các đơn vị khác có giao dịch với KBNN trong phạm vi chức năng, quyền hạn của mình có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện và kiểm tra việc thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tài chính, KBNN, Cục thuế, Cục Hải quan
các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng;
- Công báo;
- Cổng thông tin Chính phủ;
- Cổng thông tin Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, KBNN
( 480 bản)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





 

Huỳnh Quang Hải

Phụ lục I

HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Kèm theo Thông tư số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)

(Áp dụng cho cả ngân sách xã)

  1. DANH MỤC CHỨNG TỪ

1- Chứng từ thu ngân sách nhà nước

 

1

C1-04/NS

Lệnh hoàn trả khoản thu Ngân sách Nhà  nước

A4

2

C1-05/NS

Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu Ngân sách Nhà  nước

A4

3

C1-07a/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN

A4

4

C1-07b/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN bằng ngoại tệ

A4

5

C1-08/NS

Lệnh ghi thu Ngân sách

A4

2- Chứng từ chi ngân sách nhà nước

 

6

C2-01a/NS

Lệnh chi tiền

A5

7

C2-01b/NS

Lệnh chi tiền phục hồi

A4

8

C2-01c/NS

Lệnh chi tiền (Dùng cho ngân sách xã)

A5

9

C2-02a/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách

A4

10

C2-02b/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách (khấu trừ thuế)

A4

11

C2-03/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước

A4

12

C2-04/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước

A4

13

C2-05a/NS

Giấy nộp trả kinh phí

A4

14

C2-05b/NS

Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên

A4

15

C2-05c/NS

Giấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện

A4

16

C2-06/NS

Giấy rút dự toán Ngân sách bằng ngoại tệ

A4

17

C2-07NS

Giấy đề nghị chi ngoại tệ

A5

18

C2-08/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng ngoại tệ

A4

19

C2-09/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước bằng ngoại tệ

A4

20

C2-10/NS

Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách

A4

21

C2-11a/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp trên

A4

22

C2-11b/NS

Giấy rút dự toán bổ sung từ Ngân sách cấp huyện

A4

 

23

C2-12/NS

Giấy đề nghị cam kết chi NSNN

A4

24

C2-13/NS

Phiếu điều chỉnh cam kết chi

A4

25

C2-14a/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam

A4

26

C2-14b/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (do Cục Quản lý ngân quỹ, KBNN lập)

A4

27

C2-15/NS

Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ

A4

28

C2-16/NS

Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ

A4

29

C2-17a/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

A4

30

C2-17b/NS

Lệnh ghi thu, ghi chi Ngân sách

A4

31

C2-18/NS

Đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay, viện trợ đã ghi thu, ghi chi

A4

32

C2-19/NS

Giấy đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi

A4

3- Chứng từ thanh toán vốn đầu tư

 

33

C3-01/NS

Giấy rút vốn đầu tư

A4

34

C3-02/NS

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư

A4

35

C3-03/NS

Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư

A4

36

C3-04/NS

Giấy nộp trả vốn đầu tư

A4

37

C3-05/NS

Giấy đề nghị điều chỉnh các khoản chi NSNN

A4

4- Chứng từ thanh toán

 

38

C4-01/KB

Ủy nhiệm thu

A4

39

C4-02a/KB

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

A4

40

C4-02b/KB

Ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

A4

41

C4-02c/KB

Ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (khấu trừ thuế)

A4

42

C4-03/KB

Ủy nhiệm chi (dùng trong thanh toán chuyển tiếp)

A4

43

C4-04/KB

Lệnh chuyển Có

A4

44

C4-05/KB

Lệnh chuyển Có (kiêm chứng từ phục hồi)

A4

45

C4-06/KB

Lệnh chuyển Nợ

A4

46

C4-07/KB

Lệnh chuyển Nợ (kiêm chứng từ phục hồi)

A4

47

C4-08/KB

Giấy nộp tiền vào tài khoản

A5

48

C4-09/KB

Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

A5

49

C4-10/KB

Bảng kê thanh toán bằng Séc qua ngân hàng

A4

50

C4-11/KB

Giấy chuyển tiền chuyển khoản, chuyển tiền điện tử

A4

5- Chứng từ về tín dụng nhà nước

A4

51

C5-01/KB

Biên lai thu nợ

A5

52

C5-02/KB

Bảng kê biên lai thu nợ (kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản)

A5

6- Các chứng từ khác

 

53

C6-01/NS

Phiếu nhập dự toán ngân sách

A4

54

C6-02/NS

Phiếu nhập dự toán cấp 0

A3

55

C6-03/NS

Phiếu nhập và phân bổ dự toán

A3

56

C6-04/KB

Phiếu điều chỉnh dự toán

A4

57

C6-05/KB

Phiếu thu

A5

58

C6-06/KB

Phiếu chi

A5

59

C6-07/KB

Phiếu chuyển tiêu

A5

60

C6-08/KB

Phiếu chuyển khoản

A5

61

C6-09/KB

Phiếu điều chỉnh

A4

62

C6-10/KB

Bảng điều chỉnh tỷ giá các tài khoản ngoại tệ

A4

63

C6-11/KB

Phiếu nhập kho

A4

64

C6-12/KB

Phiếu xuất kho

A4

65

C6-13/KB

Giấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách

A4

66

C6-14/KB

Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

A4

67

C6-15/KB

Bảng kê thu phí chuyển tiền qua Kho bạc Nhà nước

A4

68

C6-16/KB

Bảng kê tính phí tạm ứng tồn ngân

A4

69

C6-17/KB

Bảng kê YCTT, thanh toán hủy, đảo

A4

70

C7-01/KB

Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng tiền mặt)

A4

71

C7-02/KB

Bảng kê phát hành trái phiếu, công trái (bằng chuyển khoản)

A4

72

C7-03/KB

Bảng kê trái phiếu chuyển sổ

A4

73

C7-04/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu a)

A4

74

C7-05/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng tiền mặt) (Mẫu b)

A4

75

C7-06/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu a)

A4

76

C7-07/KB

Bảng kê thanh toán tại chỗ (bằng chuyển khoản) (Mẫu b)

A4

77

C7-08/KB

Bảng kê thanh toán công trái (bằng tiền mặt)

A4

78

C7-09/KB

Bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)

A4

79

C7-10/KB

Bảng kê thanh toán công trái tháng... năm...

A4

80

C7-11/KB

Bảng kê thanh toán hộ trái phiếu, công trái

A4

81

C7-12/KB

Bảng kê trái phiếu, công trái được thanh toán hộ

A4

82

C7-13/KB

Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu a)

A4

83

C7-14/KB

Bảng kê tổng số thanh toán (Mẫu b)

A4

84

C7-15/KB

Bảng kê trái phiếu, công trái quá hạn thanh toán

A4

7- Các chứng từ quy định ở văn bản khác

 

85

C1-01/NS

Lệnh thu Ngân sách Nhà  nước (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

A4

86

C1-02/NS

Giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 84/2016/TT-BTC)

A4

87

C1-06/NS

Bảng kê giấy nộp tiền vào NSNN (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

A4

88

C1-10/NS

Biên lai thu (Công văn số 1909/KBNN-THPC ngày 08/5/2017 của KBNN hướng dẫn một số điều tại Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

A5

89

01/BKNT

Bảng kê nộp thuế (Thông tư số 84/2016/TT-BTC)

A4

90

02/BK-BLT

Bảng kê biên lai thu (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

A4

91

03/BK-BLMG

Bảng kê biên lai thu có mệnh giá (Thông tư số 328/2016/TT-BTC)

A4

II. MẪU BIỂU CHỨNG TỪ



Không ghi vào khu vực này

 

CƠ QUAN CẤP TRÊN...   

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1- 04/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

         Số: .........................

LỆNH HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế số: .............................................................................  ngày:........................................................................................................................................

của cơ quan quản lý thu .......................................................................................  Mã CQ thu: .....................................................................................................................................

Đề nghị KBNN A (nơi trực tiếp hoàn trả):............................................................. Tỉnh, TP: ...............................................................................................................................

Hoàn trả cho: .......................................................................................................................  Mã số thuế:......................................................................................................................................

Địa chỉ: ............................................... Quận/Huyện ...................................... Tỉnh/Thành phố.......................................................

Hình thức hoàn trả bằng:              Tiền mặt      c           Chuyển khoản    c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):..............................................................................................................

(hoặc) trả tiền mặt cho: ...................................................  Số CMND/HC:................. Cấp ngày:................ Nơi cấp:...................................................................................

Lý do hoàn trả:...........................................................................................................................................................................

STT

Nội dung

khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT

Mã NDKT

chương 

KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:

Tổng số tiền hoàn trả ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                 Ngày……tháng…..năm…….

                                          NGƯỜI LẬP                                                                            THỦ TRƯỞNG

                                        (Ký, ghi họ tên)                                                               (Ký tên, ghi họ tên, đóng dấu)
 

PHẦN KBNN HẠCH TOÁN HOÀN TRẢ

1. Hạch toán phần hoàn trả:

Niên độ hạch toán hoàn trả................................................

- Giảm thu NSNN  c 

- Chi NSNN  c  Mã NDKT............ Mã ĐBHC..............

                            Mã chương........... Mã ngành KT.........

Mã nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có)

KBNN .................................................. Mã KBNN:................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)   

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày........tháng ......năm ......

Thủ quỹ      Kế toán    Kế toán trưởng    Giám đốc

 

NGÂN HÀNG (KBNN) B

Ngày........tháng ......năm ......

Kế toán           Kế toán trưởng 

 

nhayLệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-04/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

Không ghi vào khu vực này

CƠ QUAN CẤP TRÊN...   

CƠ QUAN QUYẾT ĐỊNH HOÀN TRẢ…

Mẫu số C1- 05/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………

 

LỆNH HOÀN TRẢ KIÊM BÙ TRỪ THU NSNN

 

Căn cứ Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước số ..................  ngày............. của cơ quan quản lý

thu..................................................................................................................... Mã CQ thu:.................................................................................................................... .................................................................................

Đề nghị KBNN A: ......................................................................................... Tỉnh, TP:                                                                                                                        

1) Hoàn trả cho: ....................................................................................................................  Mã số thuế:.........................................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................... Quận/Huyện: ...................................... Tỉnh/TP:                                                                             ............................................................

Lý do hoàn trả:..............................................................................................................................................................................

Chi tiết nội dung khoản hoàn trả:

STT

Nội dung khoản nộp NSNN/ Chi hoàn thuế GTGT

Mã NDKT

Mã chương

 KBNN nơi thu NSNN

Năm NS

Số tiền

đã nộp

Số tiền được quyết định hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền được hoàn trả ghi bằng chữ:                                                                                                                                                                                    

                                                                                                                                                                                   

2) Khấu trừ khoản hoàn trả để thu NSNN:

Chi tiết nội dung khoản thu:

STT

Nội dung khoản thu NSNN

Mã số thuế

Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo

Kỳ thuế/ Ngày Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo

Mã TKKT

NDKT

Mã CQ thu

chương

KBNN nơi thu NSNN

Số tiền thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền nộp Ngân sách ghi bằng chữ:                                                                                                                                                                                    

                                                                                                                                                                                   

3. Hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã bù trừ khoản phải nộp NSNN: Bằng số:..............................................................................................................................................................................

Bằng chữ:                                                                                                                                       .............................................

                                                                                                                                                                                   

Hình thức hoàn trả bằng:              Tiền mặt      c           Chuyển khoản    c

Chuyển tiền vào tài khoản số: ...................................................................... Tại Ngân hàng (KBNN) (B):.................................................................................................................

(hoặc) trả tiền mặt cho: .........................................................  Số CMND/HC:................. Cấp ngày:.............. Nơi cấp: .......................................................................................

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)   

 

CƠ QUAN THU

Ngày……tháng…..năm…….

Người lập                           Thủ trưởng

 


 

 

 PHẦN KBNN HẠCH TOÁN 

 

1. Hạch toán phần hoàn trả

  - Niên độ hạch toán hoàn trả:

  - Giảm thu NSNN  c

  - Chi NSNN  c  Mã NDKT: …….Mã chương………

     Mã ĐBHC:………. Mã ngành KT:…….

 

nguồn NSNN

Định khoản

Số tiền

Nợ TK

Có TK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2. Hạch toán phần nộp ngân sách:

- Tại KBNN hoàn trả :

- Tại KBNN B:..................................... Mã KBNN:...................

- Mã ĐBHC :.......................................

- ...............................................................................................

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Hạch toán báo Nợ KB hoàn trả (nếu có):

- Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:...................

- Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:...................

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Hạch toán báo Có KB nơi ghi thu (nếu có):

- Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:...................

- Tại KBNN:......................................... Mã KBNN:...................

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Hạch toán phần còn lại trả cho đối tượng thụ hưởng (số còn lại được hoàn trả sau khi bù trừ):

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi họ tên)   

KBNN HOÀN TRẢ (A)

Ngày........tháng ......năm ......

Thủ quỹ      Kế toán    Kế toán trưởng    Giám đốc

 

NGÂN HÀNG (KBNN) B

Ngày........tháng ......năm ......

Kế toán           Kế toán trưởng 

 

 

nhayLệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-05/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 CƠ QUAN THU

 

 

 

 

Mẫu số C1-07a/NS

 

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN

(Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 

của Bộ Tài Chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

Số: ......................

Kính gửi Kho bạc Nhà nước:....................................................................................................................................................... Tỉnh, TP:  .................................................................................................

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ................................................................................................................................................................................. Mã cơ quan thu ..............................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................... Xã ........................................ Quận/Huyện ................................. Tỉnh, TP.............................................................................

Hình thức nộp tiền:        nộp tiền mặt tại KBNN  c            nộp tiền mặt tại ngân hàng c            nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c          nộp bằng chuyển khoản tại NH c

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ......................................................................................................................................................  điều chỉnh lại như sau:

GNT

Mã số ĐT nộp thuế

Lý do điều chỉnh

Thông tin đã hạch toán

Đề nghị điều chỉnh

Số

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng cộng

 

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

  - …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                          KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

                              CƠ QUAN THU

 

Ngày …... tháng …… năm…….

 

 

 

 

    Ngày ..... tháng ...... năm ....

 

Kế toán                                           Kế toán trưởng

 

 

 

 

    Người lập                                       Thủ trưởng

 

 

 

 

 

 

                                             

 

 

nhayGiấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 CƠ QUAN THU

 

 

 

 

Mẫu số C1-07b/NS

 

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THU NSNN BẰNG NGOẠI TỆ

(Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 

của Bộ Tài Chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

Số: ......................

Kính gửi Kho bạc Nhà nước:....................................................................................................................................................... Tỉnh, TP:  .................................................................................................

THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH:

Cơ quan đề nghị điều chỉnh: ................................................................................................................................................................................. Mã cơ quan thu ..............................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................... Xã ........................................ Quận/Huyện ................................. Tỉnh, TP.............................................................................

Hình thức nộp tiền:        nộp tiền mặt tại KBNN  c            nộp tiền mặt tại ngân hàng c            nộp bằng chuyển khoản tại KBNN c          nộp bằng chuyển khoản tại NH c

Do việc lập thông tin thu NSNN chưa chính xác, nay đề nghị KBNN ......................................................................................................................................................  điều chỉnh lại như sau:

GNT

Mã số ĐT nộp thuế

Lý do điều chỉnh

Thông tin đã hạch toán

Đề nghị điều chỉnh

Số

Ngày

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

Mã chương

Kỳ thuế

 

Số tiền

 

 

 

Mã TKKT

Mã NDKT

CQ thu

 

Mã chương

 

 

Kỳ thuế

 

 

Số tiền

 

 

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng cộng

 

 

Các thông tin khác đề nghị điều chỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

  - …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        Số tiền nguyên tệ viết bằng chữ

 Số tiền VNĐ viết bằng chữ

 

                 KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

                                          CƠ QUAN THU

 

Ngày …... tháng …… năm…….

 

 

 

 

                Ngày ..... tháng ...... năm ....

 

Kế toán                                      Kế toán trưởng

 

 

 

 

                Người lập                                       Thủ trưởng

 

 

 

 

 

 

                                               

 

nhayGiấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C1-07b/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

Không ghi vào khu vực này

CƠ QUAN THU ………

Mẫu số C1-08/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số: .............  Năm NS..............

LỆNH GHI THU NGÂN SÁCH

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Đề nghị Kho bạc nhà nước .............................................................................................................................

Ghi thu vào NSNN:...........................................................................................................................................

Của............................................................................................................................................ Mã số thuế:...

Địa chỉ:..............................................................................................................................................................

Theo Tờ khai/Quyết định/Thông báo số:.............................................................. ngày:..................................

STT

Mã NDKT

Mã CQ thu

Mã  chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:.........................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK:...............................................................................

Có TK: ..............................................................................

Mã ĐBHC: ........................................................................

 

Cơ quan thu

Ngày .......... tháng......... năm ..….

           Người lập                          Thủ trưởng

Kho bạc Nhà nước

Ngày ....... tháng .......... năm..….

Kế toán              Kế toán trưởng             Giám đốc

 

Mẫu số C2-01a/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

            Số:……………. Năm NS :………...

 

  Cơ quan Tài chính                                        CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

   ...............................                                                       Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

                                                                                        

LỆNH CHI TIỀN
 

Thực chi o Tạm ứng o

      Chuyển khoản o Tiền mặt o  



(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
 

PHẦN GHI ĐỊNH KHOẢN

 

Nợ TK: .......................................

Có TK: ...................................

Mã ĐBHC:..............................

 

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số                           ......................
ngày..............................................
.....................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước.......................................................................................................................

Chi Ngân sách............................................ Tài khoản:..............................................................................

Mã TCNS................... .................................. Tên CTMT, DA: .................................................................... .....

....................................................................................................... Mã CTMT, DA:......................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:...................................................................................................................... ..............................................

Số CMND:......................................................... Cấp ngày: .........................................  Nơi cấp: ....................................................................

Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày.......tháng......năm ............

Kế toán trưởng            Thủ trưởng

    (Ký, ghi họ tên)          (Ký, ghi  họ tên)

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

          Ngày.......tháng......năm ............

Thủ quỹ       Kế toán      Kế toán trưởng     Giám đốc

nhayLệnh chi tiền (Mẫu số C2-01a/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

Mẫu số C2-01a/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                  Số:................. Năm NS:………...

                       

            
Cơ quan Tài chính

GIẤY BÁO NỢ   
..........................................

Thực chi o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách............................................ 
Tài khoản:.......................................................................................................................................

Mã TCNS......................... 
Tên CTMT, DA:.........................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: ..................................................................... 

Tài khoản: .....................................................................................  Tại KBNN(NH):............................................................................................ 

                                                                                                                                                               Ngày.......tháng......năm ........

                  Kế toán trưởng KBNN                                                                                                         Giám đốc KBNN

Cơ quan Tài chính                                                            

 

Mẫu số C2-01a/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

  Số:.................. Năm NS:………...



UỶ NHIỆM CHI

...............................  

 

Thực chi o       Tạm ứng o

Chuyển khoản o    Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách............................................ 
Tài khoản:.......................................................................................................................................

Mã TCNS...................................................... 
Tên CTMT, DA:.............................................................................................................................

Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................  Cấp ngày: .........................................  Nơi cấp: .................................................................... 

Tài khoản: .....................................................................................  Tại KBNN(NH): ..........................................................................................

                                                                                                                                            Ngày.......tháng......năm .............      

                            Kế toán KBNN                              Kế toán trưởng KBNN                       Giám đốc KBNN

                                                                                                

          

 

 

Mẫu số C2-01c/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                    Số:...........................

                    Năm NS:………...

 

Cơ quan Tài chính                                                                

GIẤY BÁO CÓ
..............................       

Thực chi o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách............................................ 
Tài khoản: ......................................................................................................................................

Mã TCNS: .................................................... 
Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................

Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: ..................................................................... 

Tài khoản: .....................................................................................  Tại KBNN(NH): ..........................................................................................

 

                                                                                                                                                               Ngày.......tháng......năm ............

                        Kế toán trưởng KBNN (NH)                                                                                           Giám đốc KBNN (NH)

Mẫu số C2-01b/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                       Số :…… Năm NS: ……….


 
 Cơ quan Tài chính

  ...........................

                                                            LỆNH CHI TIỀN (phục hồi)

 

   Loại tiền: ….   Chuyển khoản o Tiền mặt o

 


PHẦN CƠ QUAN TC GHI

Phân hệ: ................................  

Mã ĐBHC: ............................

Mã KBNN:..............................

Nợ TK:....................................
 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK:....................................  

Có TK:....................................

Mã ĐBHC:             

Có TK:   

Số lệnh chi tiền .....................................................   Ngày lệnh chi tiền ....................................................

Cơ quan Tài chính .......................................................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước ......................................................................................................................

Chi Ngân sách...............................................................................................................................................

Tài khoản:...................................................................................................................................................... ......

Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................................

Mã CTMT, DA: .............................................................................................................................................

Nội dung chi

Mã nguồn NSNN

Mã chương

Mã ngành KT

NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

 

 

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền: ....................................................................................................................................................................

Số CMND:......................................................... Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................

Tài khoản: .............................................................................................................................................................................................................. .....

Tại KBNN(NH): .....................................................................................................................................................................................................

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày nhập LCT vào hệ thống....../..../.......                                   

Kế toán trưởng                  Thủ trưởng

                                                                       (Ghi họ tên)                       (Ghi họ tên)

 

 

 

Bản in phục hồi tại KBNN..........................ngày ..... tháng ..... năm .....

 

Người nhận tiền

Ngày…tháng…năm…

(Ký, ghi họ tên)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Thanh toán ngày … tháng … năm …

Thủ quỹ Kế toán     Kế toán trưởng     Giám đốc

KHO BẠC NHÀ NƯỚC (NGÂN HÀNG) B

Ngày…tháng…năm…

  Kế toán     Kế toán trưởng     Giám đốc

 

Mẫu số C2-01c/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                    Số :……………….

                    Năm NS :………...


UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ

 ...............................                                    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                                                                                           Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

                                                                                        

LỆNH CHI TIỀN
 

Thực chi o Tạm ứng oChuyển khoản o Tiền mặt o

 

                                                                                              (Đánh dấu X vào ô tương ứng)

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số                                                  ngày..............................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước.......................................................................................................................

Chi Ngân sáchxã      Tài khoản:.................................................................................................................

Mã TCNS...................................................... Tên CTMT, DA: .................................................................... .....

....................................................................................................... Mã CTMT, DA:......................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:...................................................................................................................... ..............................................

Số CMND:......................................................... Cấp ngày: .........................................  Nơi cấp: ....................................................................

Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH):............................................................................................

UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ

Ngày.......tháng......năm ............

 Phụ trách kế toán    Thủ trưởng

   (Ký, ghi họ tên)     (Ký, ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, ghi rõ họ tên)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày.......tháng......năm ............    Ngày.......tháng......năm ............

        BỘ PHẬN KSC                BỘ PHẬN KẾ TOÁN

Kiểm soát  Phụ trách  Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng   Giám đốc

 

Mẫu số C2-01c/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày  28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                       Số:........................

                       Năm NS:………...



ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
………................................                                               GIẤY BÁO NỢ          

Thực chi o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách xã         Tài khoản:.....................................................................................................................................................................

Mã TCNS......................... Tên CTMT, DA: .........................................................................................................................................................

..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................ Cấp ngày:........................................... Nơi cấp: .....................................................................

Tài khoản: .....................................................................................  Tại KBNN(NH):............................................................................................ 

                       Ngày.......tháng......năm ........                       Ngày.......tháng......năm ........

                     BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI                                BỘ PHẬN KẾ TOÁN             

                      Kiểm soát       Phụ trách                         Kế toán     Kế toán trưởng KBNN                   Giám đốc KBNN

 

Mẫu số C2-01c/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:........................

 Năm NS:………...


ỦY BAN NHÂN DÂN Xà                                                  
..........................................                                              UỶ NHIỆM CHI

Thực chi o       Tạm ứng o

Chuyển khoản o    Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách xã        Tài khoản:......................................................................................................................................................................

Mã TCNS...................................................... Tên CTMT, DA:.............................................................................................................................

..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................

Tài khoản: ..................................................................................... Tại KBNN(NH): ............................................................................................ 

                   Ngày....... tháng......năm .............                  Ngày....... tháng......năm .............                     

                    BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI                                   BỘ PHẬN KẾ TOÁN            

                      Kiểm soát       Phụ trách                       Kế toán     Kế toán trưởng KBNN             Giám đốc KBNN

                                                                                                

          

Mẫu số C2-01c/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:...........................

 Năm NS:………...

  ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

……………………………                                                        GIẤY BÁO CÓ    

Thực chi o Tạm ứng o

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số..................................................... ngày..................................................................................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................................................................................................................................................................

Chi Ngân sách xã       Tài khoản: .......................................................................................................................................................................

Mã TCNS: .................................................... Tên CTMT, DA: ............................................................................................................................

..................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ................................................................................

Nội dung chi

Mã NDKT

chương

Mã ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền/Người nhận tiền:.....................................................................................................................................................................

Số CMND: ........................................................ Cấp ngày: .......................................... Nơi cấp: .....................................................................

Tài khoản: .....................................................................................  Tại KBNN(NH): ..........................................................................................

                            KHO BẠC NHÀ NƯỚC                                                                                             NGÂN HÀNG         

BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI               BỘ PHẬN KẾ TOÁN                          

 Ngày.......tháng......năm.........       Ngày.......tháng......năm...........                                                Ngày.......tháng......năm............                                                                                  

Kiểm soát       Phụ trách           Kế toán     Kế toán trưởng            Giám đốc              Kế toán       Kế toán trưởng      Giám đốc

                                                                            

Mẫu số: C2-02a/NS

 (Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                của Bộ Tài chính)

                  Số:……………..

                 Năm NS:……….
 

Không ghi vào

 khu vực này

        GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

 Thực chi o        Tạm ứng     o

Ứng trước đủ đk thanh toán   o

Ứng trước đủ đk thanh toán   o

Chuyển khoản      o   

Tiền mặt tại KB     o

Tiền mặt tại NH    o

 

Đơn vị rút dự toán:.......................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................. Tại KBNN:................................................................................................

Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: .....................................................

Số CKC, HĐK: ........................................................................................  Số CKC, HĐTH: .....................................................................................  

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số tiền

 
 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Mã ĐBHC: ...............................

 


Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................

 

.......................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................................

Tài khoản:....................................................................................................................................................

Tại KBNN (NH): .........................................................................................................................................

Hoặc người nhận tiền: ..............................................................................................................................

Số CMND:....................................... Cấp ngày: ...................................  Nơi cấp: ...................................

 

                      Bộ phận kiểm soát của KBNN                                                                        Đơn vị sử dụng ngân sách

                          Ngày …. tháng …. năm ….                                                                              Ngày …. tháng …. năm ….

                Kiểm soát                                  Phụ trách                                                Kế toán trưởng                   Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                                      (ký, ghi họ tên)        (ký, ghi họ tên, đóng dấu)

                                                                                                                      

 

Người nhận tiền

Ngày…tháng…năm…

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Thanh toán ngày … tháng … năm …

Thủ quỹ      Kế toán     Kế toán trưởng       Giám đốc

KHO BẠC NHÀ NƯỚC (NGÂN HÀNG) B

  Ngày … tháng … năm …

Kế toán       Kế toán trưởng        Giám đốc

 

Mẫu số: C2-02b/NS

 (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                của Bộ Tài chính)

        Số:…………….. Năm NS:……….
 

Không ghi vào

 khu vực này

 

                                                                              GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Thực chi o        Tạm ứng      o

Ứng trước đủ đk thanh toán   o

Ứng trước đủ đk thanh toán   o

Chuyển khoản      o   

Tiền mặt tại KB     o

Tiền mặt tại NH    o

Đơn vị rút dự toán:.......................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................. Tại KBNN: ...............................................................................................

Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: .....................................................

Số CKC, HĐK: ........................................................................................  Số CKC, HĐTH: .....................................................................................  

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

 

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7) + (8)

(7)

(8)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

PHẦN KBNN GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Mã CQ thu:...............................

Mã ĐBHC:................................

2. Trả đơn vị hưởng:

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Mã ĐBHC:             
Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................

 

.......................................................................................................................................................................

Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):...................................................................................................................

Mã số thuế:.................................................. Mã NDKT:........................... Mã chương:........................                                                        

Cơ quan quản lý thu: .................................................  Mã CQ thu: ................  Kỳ thuế........................

KBNN hạch toán khoản thu: ....................................................................................................................        

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ...................................................................................................

.......................................................................................................................................................................        

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................................

Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN (NH): ............................................

Hoặc người nhận tiền: ..............................................................................................................................

Số CMND:....................................... Cấp ngày:..................................... Nơi cấp: ....................................

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................

                   Bộ phận kiểm soát chi của KBNN                                                                     Đơn vị sử dụng ngân sách

                          Ngày …. tháng …. năm ….                                                                              Ngày …. tháng …. năm ….

                Kiểm soát                                  Phụ trách                                             Kế toán trưởng                        Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                                    (ký, ghi họ tên)         (ký, ghi họ tên, đóng dấu)

                                                                                                                      

 

Người nhận tiền

Ngày…tháng…năm…

(Ký, ghi rõ họ tên)

KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….

Thủ quỹ      Kế toán     Kế toán trưởng       Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….

  Kế toán     Kế toán trưởng     Giám đốc

 

 Mẫu số C2-03/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                         Số :………………

                         Năm NS :……….

Không ghi vào

khu vực này

Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC

 

Đơn vị:...........................................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:............................................................................................

Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................  Mã CTMT, DA:..................................

Căn cứ số dư Tạm ứng o /Ứng trước o đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước...........................................................

Thanh toán số tiền đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o  thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư tạm ứng

Số đề nghị

thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                    Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

                                 (Ký, ghi họ tên)                                                                               (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

                                                                                                                                                                                            

Nợ TK..............................................

Có TK...............................................

Mã ĐBHC: ......................................

 


Phần kho bạc nhà nước ghi

Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

                  Bộ phận kiểm soát chi                                     Bộ phận Kế toán

      Ngày....... tháng...............năm............                 Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát              Phụ trách                        Kế toán          Kế toán trưởng                    Giám đốc KBNN

 

Mẫu số C2-04/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

       Số:  Năm NS: ……….

Không ghi vào

khu vực này

Giấy đề nghị thu hỒI ỨNG TRƯỚC

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng  

 Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi         

o                  o

 

 

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................ ngày ...............................

của...............................................................................................................................................................................................................................

Kho bạc Nhà nước....................................................... chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTT o/ Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên đơn vị :................................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:.........................................................................................

Tên CTMT, DA:.........................................................................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA:...................................... Số CKC, HĐK................... Số CKC, HĐTH.................................

STT

NDKT

chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:......................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                    Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 

 

Nợ TK..............................................

Có TK...............................................

Mã ĐBHC: ......................................

Phần kho bạc nhà nước ghi

Thu hồi số đã Ứng trước chưa đủ ĐKTT o /Ứng trước đủ ĐKTT o thành Tạm ứng o /

Thực chi o

Số tiền ghi bằng số:.................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: .............................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................................................

 

                          Bộ phận kiểm soát                                                 Bộ phận kế toán

             Ngày....... tháng...............năm............                  Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                    Phụ trách                       Kế toán           Kế toán trưởng                      Giám đốc KBNN

 

Mẫu số C2-05a/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                       Số: …….. Năm NS: …….

Không ghi vào

khu vực này


GiẤY nộp trả kinh phí

                                                                              Chuyển khoản    o        Tiền mặt      o

Đơn vị nộp:..............................................................................................................................................................

Đề nghị KBNN:............................................................................ trích tài khoản: ...............................................

Hoặc người nộp tiền:.........................................................................................................................................................

để nộp trả kinh phí đã  Tạm ứngo  hoặc Thực chio

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:

TK 3521 (Kiểm toán NN) c       TK 3522 (Thanh tra TC) c      TK 3523 (Thanh tra CP) c      TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c 

theo Quyết định số:............................................................................................... ngày:........................................................................................................................

Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:

Đơn vị rút dự toán:.........................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:.................................................................................................... Tại KBNN:..........................................................................................................

Tên CTMT, DA: ...........................................................................................................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA: ............................................ Số CKC, HĐK: ............................................................  Số CKC, HĐTH: .......................................................................

Nội dung

NDKT

Mã chương

 ngành KT

nguồn NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................

Người nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

(Ký, ghi họ tên)

 

Đơn vị nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

Kế toán trưởng                 Thủ trưởng đơn vị

           (Ký, ghi họ tên)       (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

PHẦN KBNN GHI

o 1. Nộp giảm chi NSNN                            

o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:

Thu NSNN theo:       Mã NDKT:.........................   Mã CQT:......................... Mã chương:.................................

                       Bộ phận kiểm soát chi                                                Bộ phận kế toán

                   Ngày .... tháng .... năm .......                                      Ngày......tháng........năm........

               Kiểm soát                  Phụ trách                       Thủ quỹ       Kế toán         Kế toán trưởng                   Giám đốc      

 

Mẫu số C2-05b/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                 Số: …….. Năm NS: …….

Không ghi vào

khu vực này

GẤY nộp trả kinh phí

CHO NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
 

PHẦN KBNN GHI

   Nợ TK: ...............................

   Có TK: ................................

   Mã ĐBHC: .........................


                                                                                                                                                                                                                                                

Cơ quan tài chính:..................................................................................................................................................

Đề nghị KBNN:........................................................................................................................................................

Trích tài khoản chi chuyển giao c                          hoặc giảm thu chuyển giao c

theo Quyết định số: ............................................  ngày:.......................................................................................

 

Nội dung

NDKT

Mã chương

 ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Đồng thời hạch toán tăng thu NSNN cấp trên khi đã quyết toán NSNN c               hoặc giảm chi NS cấp trên c

Nội dung

NDKT

Mã chương

 ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày …. tháng …. năm ...….

Kế toán trưởng                                Thủ trưởng

         (Ký, ghi họ tên)                     (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày .... tháng .... năm .......

Kế toán                Kế toán trưởng                Giám đốc

 

 

 

 

nhayGiấy nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-05b/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

 
Mẫu số C2-05c/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

Số: …….. Năm NS: …….

Không ghi vào

khu vực này

GiẤY nộp trả kinh phí CHO NGÂN SÁCH CẤP huyện
PHẦN KBNN GHI

1. Nợ TK: ..............................

   Có TK: ................................

2. Nợ TK: ..............................

    Có TK: ...............................

3. Nợ TK: ..............................

    Có TK: ...............................

Mã ĐBHC: ............................


Ủy ban nhân dân xã:..............................................................................................................................................

Đề nghị KBNN:........................................................................................................................................................

trích tài khoản c   .............................................................  hoặc giảm thu chuyển giao c

để nộp trả kinh phí cho ngân sách cấp huyện, tài khoản.................................................................................

theo Quyết định số: ..............................................................................................  ngày:......................................

 

Nội dung

NDKT

Mã chương

 ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Đồng thời hạch toán giảm chi NS cấp huyện c hoặc tăng thu NSNN cấp huyện khi đã quyết toán NSNN c:

Mã Tài khoản kế toán:........................................................................................................................ Mã cấp NS:.........................................................................................................................................................

Tại KBNN:...............................................................................................................................................................................................................................

Nội dung

NDKT

Mã chương

 ngành KT

nguồn NSNN

Mã CTMT, DA

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Ngày …. tháng …. năm ...….

Phụ trách kế toán               Chủ tịch UBND xã

    (Ký, ghi họ tên)        (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    Bộ phận kiểm soát chi                Bộ phận Kế toán

 Ngày......tháng........năm........   Ngày .... tháng .... năm .......

  Kiểm soát       Phụ trách        Kế toán    Kế toán trưởng         Giám đốc

 

 

 

Mẫu số C2-06/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                       Số: ………. Năm NS: …...

Không ghi vào

khu vực này


                                          

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH BẰNG NGOẠI TỆ

Thực chi                o      Tạm ứng o

Ứng trước đủ đk thanh toán           o

Ứng trước chưa đủ đk thanh toán  o

Chuyển khoản o   

Tiền mặt o

          

PHẦN KBNN GHI

 

Mã ĐBHC: ............................

1.Nợ TK: ...............................

   Có TK: ................................

2.Nợ TK: ...............................

   Có TK: ................................

Tỷ giá hạch toán:..................

Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................

Tài khoản:............................................................................................................................................................

Tại KBNN:............................................................................................................................................................

Tên CTMT,DA:.....................................................................................................................................................

................................................................................................................  Mã CTMT, DA:...................................                               

Số CKC, HĐTH..................................................... Số CKC, HĐK: .................................................................

Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................

CMND số:................................................................. Cấp ngày: ....................... Nơi cấp:................................

Nội dung chi:........................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................................................................

Chi tiết

 NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Ký hiệu

ngoại tệ

Số tiền

bằng ngoại tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

 

 

 

 

 

 

 

Phí ngân hàng:

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chuyển khoản

 

 

 

 

 

 

 

Số tài khoản:

 

 

Tên tài khoản:

 

 

Tại ngân hàng:                                                                                            SWIFT:

 

 

Tên ngân hàng trung gian:                                                                          SWIFT:

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:......................................................................................................................................................................

Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................

Phần Kho bạc Nhà nước duyệt chi:

Kính gửi: Ngân hàng ………………………………………..

Kho bạc nhà nước đề nghị Ngân hàng ...................................................................................................................................................................

Trích tài khoản số ........................................................................ của KBNN...........................................................................................................

Số tiền nguyên tệ ghi bằng số:..................................................................................................................................................................................

Ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................

Chi tiết

Ký hiệu ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Số tiền quy ra VND

Tiền mặt:

 

 

 

Phí ngân hàng:

 

 

 

Tiền chuyển khoản

 

 

 

Số tài khoản:

 

 

 

Tên tài khoản:

 

 

 

Tại ngân hàng:                                       SWIFT:

 

 

 

Tên ngân hàng trung gian:                         SWIFT:

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Nội dung chi:.................................................................................................................................................................................................................

 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Ngày……tháng……năm…….

Kế toán trưởng               Thủ trưởng đơn vị

KHO BẠC NHÀ NƯỚC ghi sổ ngày........../….../…......

  Bộ phận Kiểm soát chi               Bộ phận Kế toán

  Kiểm soát     Phụ trách      Kế toán  Kế toán trưởng     Chủ tài khoản

          (Ký, ghi họ tên)           (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

Mẫu số C2-07/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                       Số:………………

Không ghi vào

khu vực này

 

 KBNN …………....

                                                                                    Giấy đề nghị chi ngoại tệ

                                                                                                                                                                                            

Kính gửi:  Ngân hàng ...........................................................................

Đề nghị Ngân hàng......................................................................................................................................................................................

Trích tài khoản số ........................................................ của KBNN.....................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng số:............................................................................................................ Ký hiệu ngoại tệ:.......................... ......

Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................

Theo chi tiết dưới đây:

1. Chuyển khoản vào tài khoản số.......................................................... của....................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................

Tại Ngân hàng: ..........................................................................................................  SWIFT CODE:...............................................

Số tiền:....................................................................................................................................................................................................

2. Tiền mặt:.............................................................................. 3. Phí tiền mặt::.................................................................................

Nội dung chi: .......................................................................................................................................................................................... ......

                           

                                                                                                                      Ngày ........ tháng ...... năm ..........

                         Kế toán                                              Kế toán trưởng                                                             Chủ tài khoản

 

Mẫu số C2-08/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

            Số:……… Năm NS: ………

Không ghi vào

khu vực này



                                     Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Ứng TRƯỚC

 

                                                                           bằng ngoạI tệ

Tạm ứng sang thực chio  Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o


Đơn vị:...................................................................................................................................................................................

Tài khoản: ......................................................................... Tại KBNN: ............................................................................................

Tên CTMT, DA:............................................................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA:..................................................................................................................................................................

Căn cứ:  - Giấy rút dự toán ngân sách TW bằng ngoại tệ số..................... ngày........../........../........................................................................

               - ....

Đề nghị Kho bạc Nhà nước .......................................................... thanh toán số ngoại tệ đã Tạm ứng o/ Ứng trước chưa đủ ĐKTT o thành Thực chi o/ Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số đã tạm ứng

Tỷ giá:........

Số đã nộp

Tỷ giá:........

Số đề nghị

thanh toán

Số KBNN duyệt

thanh toán

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (Nguyên tệ) ghi bằng chữ:...................................................................................................................................

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................                                                                                                                                        Ngày....... tháng....... năm .........

                             Kế toán trưởng                                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

                            (Ký, ghi họ tên)                                                                                                       (Ký, ghi họ tên,đóng dấu)

 

 

Nợ TK:.............................................

Có TK: ............................................


Phần dành kho bạc nhà nước ghi

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:.........................................................................

..........................................................................................................................................................................  

Số tiền KBNN duyệt thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:..................................................................................

..........................................................................................................................................................................  

                                                                                                                                                                                                   

                 Bộ phận kiểm soát chi                                                            Bộ phận kế toán                                                                           

      Ngày ....... tháng............... năm............                             Ngày ....... tháng......... năm ............

        Kiểm soát                            Phụ trách                                     Kế toán           Kế toán trưởng                         Giám đốc KBNN

Mẫu số C2-09/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                     Số:..........................

Không ghi vào

khu vực này


GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI TRƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ 

                                              Ứng trước chưa đủ ĐKTT o                Ứng trước đủ ĐKTT o

 

Căn cứ số dư ứng trước đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao dự toán số: ........................................
ngày .................................  
của......................................................................................................................................................

Kho bạc Nhà nước....................................................... chuyển (ứng trước chưa đủ ĐKTT/ứng trước đủ ĐKTT)...........................................

thành (tạm ứng/ thực chi)............................................ theo chi tiết sau:

Tên đơn vị:...................................................................................................................................................................................................................

Tài khoản:..................................................................................................... Tại KBNN:...........................................................................................

Tên CTMT, DA:...........................................................................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA:..................................

                                                                                                                       

Nội dung

NDKT

Mã chương

ngành KT

nguồn NSNN

Số dư ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (nguyên tệ) ghi bằng chữ:..................................................................................................................................

Tổng số tiền đề nghị thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................                                                                                         

                                                                                                               Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Nợ TK:..........................................

Có TK:...........................................

Mã ĐBHC:....................................

 

 

PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

 

Thu hồi số đã ứng trước (ứng trước chưa đủ ĐKTT/ứng trước đủ ĐKTT)............................................

 

thành (tạm ứng/thực chi)................................................................................................................................

 Số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................  

                      Bộ phận kiểm soát                                           Bộ phận kế toán                                                                                          

    Ngày....... tháng...............năm............                      Ngày....... tháng.........năm............

                   Kiểm soát   Phụ trách                               Kế toán            Kế toán trưởng                             Giám đốc KBNN

nhayPhiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số C2-10/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

Mẫu số C2-10/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                       Số:…. …………..

Không ghi vào

khu vực này

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU NGÂN SÁCH

Cơ quan/Phòng/Bộ phận đề nghị:...................................

Đề nghị Kho bạc nhà nước/Bộ phận Kế toán........................................................................................ điều chỉnh số liệu chi ngân sách .

Lý do điều chỉnh:.....................................................................

Số

TT

Ngày

hạch toán

Số

chứng từ

Diễn giải

Năm NS

Mã TKKT

Tạm ứng

Thực chi

 

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã ĐBHC

Mã chương

Mã ngành KT

CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

 

 

 

- Số liệu đã hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu đề nghị điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                       

   CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH

         Ngày … tháng … năm….

Kế toán trưởng      Thủ trưởng đơn vị   

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

                    Ngày  … tháng … năm….

                                Bộ phận kiểm soát chi            

        Kiểm soát              Phụ trách               

       Ngày  … tháng … năm….

            Bộ phận kế toán

Kế toán            Kế toán trưởng                  Giám đốc

Bổ sung
nhayChứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp trên (Mẫu số C2-11/NS) tại Phụ luc I Thông tư số 77/2017/TT-BTC được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

Mẫu số C2-11a/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:………… Năm NS: …..…..

Không ghi vào

khu vực này

GIẤY RÚT DỰ TOÁN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK..............................................

Có TK...............................................

Mã ĐBHC              

 

Căn cứ dự toán NS................................................. bổ sung cho NS.................................................... .....

Đề nghị  KBNN:..........................................................................................................................................

Chi NS (cấp) ................................................  Tài khoản:.........................................................................

Theo chi tiết:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Số tiền

 

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

 

       Đồng thời hạch toán số thu bổ sung cho NS (cấp) ….…………., Mã TCNS:.................................................................. theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................................................................

 

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày …. tháng …. năm ……..

Kế toán trưởng               Thủ trưởng

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày …..... tháng ...…. năm ……..

Kế toán                 Kế toán trưởng                Giám đốc

 


 

Mẫu số C2-11b/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:………… Năm NS: …..…..

Không ghi vào

khu vực này

GIẤY RÚT DỰ TOÁN

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK..............................................

Có TK...............................................

Mã ĐBHC........................................

Căn cứ dự toán ngân sách huyện bổ sung cho ngân sách xã,

Đề nghị  KBNN:.........................................................................................................................................

Chi NS cấp huyện: Tài khoản:.................................................................................................................

Theo chi tiết:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Số tiền

 

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

 

       Đồng thời hạch toán số thu bổ sung ngân sách xã, Mã TCNS................................................................................... theo chi tiết sau:

Diễn giải

Mã NDKT

Mã chương

Số tiền

1. Bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

2. Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (1+2):

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ....................................................................................................................................................................................

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Ngày …. tháng …. năm ……..

                                                            Phụ trách kế toán                       Chủ tịch UBND xã

                                                               (Ký, ghi họ tên)                     (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Bộ phận Kiểm soát chi

Ngày …..... tháng ...…. năm ……..

Kiểm soát            Phụ trách

 

               Bộ phận Kế toán

 Ngày …..... tháng ...…. năm ……..

Kế toán                 Kế toán trưởng                Giám đốc


 

Mẫu số C2-12 /CKC

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

         Số: …………... Năm NS: ………

Không ghi vào

khu vực này

GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN 

VNĐ          Ngoại tệ □ 

 KPTX         KPĐT     
 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: .......................................

Có TK: .......................................

Mã ĐBHC: ................................

Số CKC, HĐK:..........................

Số CKC, HĐTH:........................

Mã số NCC: ..............................

          Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN:...............................................................................

          Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách/Mã dự án đầu tư:...............................................................................

          Tên dự án đầu tư:...............................................................................


I. Thông tin chung về cam kết chi
Tên nhà cung cấp:

          TK nhà cung cấp:.............................................................

          Tại Ngân hàng:.............................................................

          Số hợp đồng giấy:.............................................................

          Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực):.............................................................

          Mã số hợp đồng khung đã CKC:.............................................................

          Giá trị hợp đồng giấy:.............................................................

         Số tiền đã CKC các năm trước:.............................................................

II. Thông tin chi tiết về cam kết chi

STT

Mã NDKT

 

Mã cấp NS

Mã         chương

Mã ngành KT

Mã     CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Ký hiệu               ngoại tệ

Số tiền theo nguyên tệ

Số tiền quy ra VNĐ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 














 

Tổng số tiền nguyên tệ bằng chữ:............................................................................

Tổng số tiền VNĐ bằng chữ:............................................................................
 

ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày ... tháng ... năm ......

                                   Ngày ... tháng ...  năm ....

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)                      

Thủ trưởng đơn vị

 (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

Kiểm soát                 Phụ trách              Giám đốc

 

 
Mẫu số C2-13/NS

(Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính)

Số:….…………

Năm NS:…….

Không ghi vào

khu vực này


PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CAM KẾT CHI 

VNĐ           Ngoại tệ

KPTX         KPĐT    

 

            Mã ĐVQHNS/Mã dự án đầu tư:...........................................................................

            Mở tài khoản tại KBNN:...........................................................................

            Tên nhà cung cấp:...........................................................................

            Mã số nhà cung cấp:...........................................................................

             TK nhà cung cấp:...........................................................................

            Tại Ngân hàng:...........................................................................

           Hợp đồng khung, số CKC:...........................................................................

           Hợp đồng thực hiện, số CKC:...........................................................................

          Theo hợp đồng giấy số:  ...........................................................................

          Ngày ký hợp đồng (hoặc ngày hợp đồng có hiệu lực)...............................................................................

          Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN, đề nghị KBNN điều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:
 

I. Thông tin chung về cam kết chi

Thông tin đã hạch toán:
 

          Tài khoản nhà cung cấp:...........................................................................

          Tên ngân hàng nhà cung cấp:...........................................................................

Thông tin đề nghị  điều chỉnh   bổ sung:
 

Tài khoản nhà cung cấp:...........................................................................

          Tên ngân hàng nhà cung cấp:...........................................................................

 

STT

Thông tin đã hạch toán

Thông tin đề nghị điều chỉnh lại

Số tiền

 Mã NDKT

 

 Mã cấp NS

Mã         chương

Mã ngành KT

Mã    

CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Ký hiệu               ngoại tệ

 

Mã NDKT

 

Mã cấp NS

Mã         chương

Mã ngành KT

Mã     CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

Ký hiệu               ngoại tệ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Thông tin chi tiết về cam kết chi

 

III. Thông tin điều chỉnh về số tiền cam kết chi

 

 

STT

 

Mã NDKT

 

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã  CTMT, DA

Mã  nguồn NSNN

 Ký hiệu               ngoại tệ

 

Số tiền đã cam kết chi

Số tiền CKC đề nghị điều chỉnh

Số tiền CKC sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

 

Nguyên tệ

 

VND

Nguyên tệ

VND

Nguyên tệ

VND

Nguyển tệ

VND

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

                   Số tiền bằng chữ: Theo nguyên tệ:  ...............................                                                                                                                                                                 

 ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 Ngày.........tháng.........năm..........

                                                       Ngày.........tháng.........năm..........

Kế toán trưởng

(Ký, ghi họ tên)                      

Thủ trưởng đơn vị

 (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

                                    Kiểm soát                          Phụ trách                Giám đốc

 

 

 

 

 

   Cơ quan Tài chính

    ………………………..

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số C2-14a/NS

(Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày  28/7/2017 của Bộ Tài Chính)

Số:….…………... 

Năm NS:……….

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM
 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: .........................................

Nợ TK:..........................................

Có TK:...........................................

Mã ĐBHC: ...................................

 

Căn cứ Thông tri duyệt y dự toán số............................... ngày..................................

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước................................. chi trả Gốc, lãi, phí khoản vay của

ngân sách cấp: ............................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:.....................................................................................................

Tài khoản số:............................................... Tại NH (KBNN):..................................

Ngày đến hạn thanh toán:........................................................................................

 

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí phát hành:

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                            Tổng cộng:

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .....................................................................................................................................  

.............................................................................................................................................................................

                                                               

CƠ QUAN TÀI CHÍNH

Ngày.......tháng......năm ............

Kế toán trưởng              Thủ trưởng

 

 

 

 

 

                         KHO BẠC NHÀ NƯỚC

          Ngày.......tháng......năm ............

  Kế toán                Kế toán trưởng           Giám đốc

 

 

 

 

 

NGÂN HÀNG A

Ngày..........tháng.......năm.............

Kế toán                     Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày..........tháng.......năm.............

       Kế toán              Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

 

 

nhayLệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2-14a/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

   BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số C2-14b/NS

(Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài Chính)

Số:….….…………..

Năm NS:………….

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM

                                                          (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập)      
 

PHẦN KBNN GHI

 

 

Nợ TK: .........................................

Nợ TK.......................................

Có TK........................................

Mã ĐBHC..................................

 

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu, bảo lãnh, phí phát hành ......................

..........................................................................................................................

Đến hạn thanh toán, ngày................tháng..............năm .......................................  

Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước  chi trả  Gốc, lãi, phí phát hành TPCP từ

ngân sách cấp: ..................................................................................................

Đơn vị nhận tiền: ................................................................................................

Tài khoản số: ............................................ Tại NH (KBNN): ...............................

Ngày chuyển tiền:...............................................................................................

Nội dung thanh toán

Mã NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí phát hành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................................................................................  

...................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                               

                                                                                                                                        Ngày .........tháng ........năm.............

                    Cục trưởng Cục Quản lý ngân quỹ                                                                       Tổng giám đốc KBNN

 

 

 

 

 

Sở Giao dịch KBNN

                                                                                                                                         Ngày.........tháng..........năm..........

Kế toán                                                 Kế toán trưởng                                                                   Giám đốc

 

 

 

 

 

NGÂN HÀNG A

Ngày..........tháng.......năm.............

         Kế toán            Kế toán trưởng             Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày..........tháng.......năm.............

       Kế toán              Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

 

nhayLệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-14b/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

BỘ TÀI CHÍNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

___________________________________

Mẫu số C2-15/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:…………..….. 

Năm NS:………..

.

LỆNH CHI TRẢ NỢ TRONG NƯỚC BẰNG NGOẠI TỆ

                                                                    

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: .........................................

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Có TK: .........................................

Mã ĐBHC:....................................

Căn cứ kết quả phát hành TPCP đấu thầu , bảo lãnh:.......................................................................

............................................................................................................................................................................

Đến hạn thanh toán, ngày................ tháng.............. năm.....................

Yêu cầu Sở giao dịch - Kho bạc Nhà nước  chi trả  Gốc, lãi, phí TPCP  từ ngân sách

cấp: ...................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:.......................................................................................................................................

Tài khoản số:....................................................... Tại NH (KBNN):.........................................................

Loại ngoại tệ:...................................................... Tỷ giá quy đổi:.............................................................

Ngày chuyển tiền:......................................................................................................................................

Nội dung thanh toán

NDKT

Mã chương

 ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

nguồn NSNN

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

1. Thanh toán gốc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thanh toán lãi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thanh toán phí PH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:                                                                                                                         

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ............................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): .....................................................................................................................................................................  

                                                                                                                              

                                                                                                                                        Ngày .........tháng ........năm.............

                    Cục trưởng Cục Quản lý ngân quỹ                                                                       Tổng giám đốc KBNN

 

 

 

 

 

Sở Giao dịch KBNN

                                                                                                                                         Ngày.........tháng..........năm..........

                     Kế toán                                                Kế toán trưởng                                                       Giám đốc

 

 

 

 

 

 

NGÂN HÀNG A

Ngày..........tháng.......năm.............

             Kế toán           Kế toán trưởng             Giám đốc

NGÂN HÀNG, KBNN B

Ngày..........tháng.......năm.............

       Kế toán              Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

 

 

Bổ sung
Bổ sung
nhayLệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-15a/NS) và Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS) tại Phụ lục I Thông tư 77/2017/TT-BTC được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 11 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay

BỘ TÀI CHÍNH

Cục Quản lý nợ

và Tài chính đối ngoại

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

____________________________________

Mẫu số C2-16/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số:….…..  Năm NS:…….

 

 

 

 

LỆNH CHI TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI BẰNG NGOẠI TỆ

 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: .........................................

Nợ TK:..........................................

Có TK: .........................................

Căn cứ kế hoạch trả nợ nước ngoài năm ......................................................................            

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước..........................................................................................            

Chi Ngân sách: ..................................... .....................................................................

Mã chương:....................... Mã ngành kinh tế: .................... Mã nguồn NSNN:...............

Đơn vị hưởng:.............................................................................................................

Mã ĐBHC (mã nhà tài trợ):...........................................................................................

 

Nội dung chi

Mã NDKT

Số tiền

Nguyên tệ

Quy USD

Quy VND

Trả nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND): ................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

 

Yêu cầu Kho bạc Nhà nước Trung ương làm thủ tục trích từ Quỹ ngoại tệ tập trung:

Số tiền:                                   Bằng số:                                           .................................................................................................................................

                                               Bằng chữ:                                        

Để trả cho:                              (Tên chủ nợ)                                         

Nước chủ nợ:                                                                                                                                                                           

Tài khoản:                                                                                                                                                                      

Ngân hàng người thụ hưởng:                       ..............................................................................................................................................

SWIFT CODE:                                                                                                                                                                      

Ngân hàng trung gian:                                                                                                                                                                        

SWIFT CODE:                                                                                                                                                                      

Nội dung:                                                                    ..................................................................................................................................

                                                                                                                                                                                

Kỳ hạn thanh toán:                                                                                                                                                                                  

(Phí ngân hàng trích từ ngân sách nhà nước)

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày.........tháng..........năm..........

Kế toán  Kế toán trưởng  Giám đốc

CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TCĐN

............., ngày.........tháng..........năm........

Thẩm kế viên Trưởng phòng Thủ trưởng

NGÂN HÀNG A

Ngày.........tháng..........năm.......... 

Kế toán Kế toán trưởng  Giám đốc

nhayLệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-16NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

Mẫu số C2-17a/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

           Số:............... Năm NS:..............

Không ghi vào

khu vực này


KHO BẠC NHÀ NƯỚC…     

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH

                                                         Ngân sách: ....................................................

PHẦN KBNN GHI

 

1. Nợ TK:......................................

    Có TK:......................................

2. Nợ TK:......................................

    Có TK:......................................

Mã ĐBHC:....................................

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước:............................................ Ghi thu NSNN:.............................................

Khoản thu của:............................................ Mã số thuế: ........................................................................

Nội dung:.....................................................................................................................................................

Cơ quan quản lý thu: ....................................................................................... Mã CQT:........................

Mã NDKT:............................ ......................Mã chương:........................................................................

Theo QĐ (Tờ khai hải quan) số:.............................................................................. ngày:....................

Ghi chi NSNN:............................................................................................................................................

Đơn vị thụ hưởng:.....................................................................................................................................         

Mã ĐVQHNS:.............................................................................................. Mã chương:.........................

Mã CTMT, DA và HTCT:............................... Mã nguồn NSNN: Tại Kho bạc Nhà nước........................... .....................................

NỘI DUNG

NDKT

ngành KT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................

 

 

                                   KHO BẠC NHÀ NƯỚC                                                                           CƠ QUAN TÀI CHÍNH

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán            Kế toán trưởng               Giám đốc                                      Kế toán trưởng                      Thủ trưởng

nhayLệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

                      Mẫu số C2-17b/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

           Số:............... Năm NS:..............

                   

Không ghi vào

khu vực này

      CƠ QUAN TÀI CHÍNH 

LỆNH GHI THU, GHI CHI NGÂN SÁCH
 

PHẦN KBNN GHI

 

1. Nợ TK:......................................

    Có TK:......................................

2. Nợ TK:......................................

    Có TK:......................................

Mã ĐBHC:....................................

 

                         o  Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW cho ĐV      o  Thực thu, vay NSTW, thực chi NSTW ;

                         o  Thực thu NSTW, tạm ứng NSTW cho ĐV            o  Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV ;

                         o  Thực thu NSĐP, thực chi NSĐP cho ĐV               o  Thực thu NSTW, thực chi NSTW ;                                                              

                         o  Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐP cho ĐV               o Thực thu NSĐP, tạm ứng NSĐPcho ĐV            

                                                      Ngân sách: ....................................................

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước,

Yêu cầu Kho bạc nhà nước :........................................... Ghi thu, vay NSNN ....................................

Khoản thu của:............................................ Mã số thuế:...................................... Kỳ thuế:...................

Nội dung: ....................................................................................................................................................

Mã chương:............................. Mã ngành KT:.................................. Mã NDKT:...................................

Ghi chi NSNN:............................................................................................................................................

Đơn vị thụ hưởng:.............................................................................. Mã chương: ..............................

Mã ĐVQHNS:...................................................................................... Mã ĐBHC:..................................

Mã CTMT, DA và HTCT:................................................................... Mã nguồn NSNN:.....................         

Tại Kho bạc Nhà nước: ............................................................................................................................................................................................

NỘI DUNG

ngành KT

NDKT

Số tiền ghi thu,

ghi chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ :......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................

 

 

                                      Kho bạc Nhà nước                                                                                 Cơ quan Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán           Kế toán trưởng                  Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

 

 

                        Kho bạc Nhà nước  tỉnh, TP                                                                          Sở Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán             Kế toán trưởng               Giám đốc                                     Trưởng phòng                   Thủ trưởng

 

nhayLệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay
Mẫu số C2-18/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7 /2017

của Bộ Tài Chính)

Số:….…..  Năm NS:…….

Không ghi vào

khu vực này


CƠ QUAN TÀI CHÍNH

 

                                                    Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

                                                  vỐN VAY, VIỆN TRỢ ĐÃ GHI THU, GHI CHI
 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Mã ĐBHC: ...................................

 

Căn cứ vào quy định của pháp luật hiện hành về chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

Yêu cầu Kho bạc nhà nước..............................................................................................................................

Thanh toán số tiền tam ứng đã ghi thu, ghi chi NS theo chi tiết sau..........................................................

Đơn vị thụ hưởng:..............................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: ..................................................................  Mã chương: ..........................................................................                

Tên CTMT, DA:...................................................................................................................................................

Mã CTMT, DA và HTCT: .................................................  Mã nguồn NSNN: ............................................... ...............

Tại Kho bạc Nhà nước:.....................................................................................................................................................

NỘI DUNG

NDKT

Mã ngành KT

Số duyệt thanh toán (VNĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

Tổng số tiền thanh toán (VNĐ) ghi bằng chữ:...........................................................................................................................................................

 

 

                                      Kho bạc Nhà nước                                                                                 Cơ quan Tài chính

                          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

         Kế toán             Kế toán trưởng              Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

 

(Tại cấp ngân sách địa phương chức danh Cơ quan Tài chính ký Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn vay viện trợ đã ghi thu, ghi chi là : Kế toán trưởng và Thủ trưởng)

Mẫu số: C2-19/NS

 (Theo TT số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                           của Bộ Tài chính)

           Số:…………. Năm NS:……….
 

Tên cơ quan chủ quản:…

Chủ dự án: …………


GIẤY ĐỀ NGHỊ GHI THU, GHI CHI VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI

Tên dự án/đơn vị sử dụng ngân sách:..............................

Mã dự án/Mã ĐVQHNS:.................................................................. Mã CTMT, DA:.......................................................................................................

Hiệp định vay vốn số........................................................................ Tên nhà tài trợ:..................................

STT

Nội dung khoản chi

Ngày chuyển tiền cho người thụ hưởng

Số tiền thực trả cho người thụ hưởng

Số tiền KBNN xác nhận

Chênh lệch với số đã kiểm soát chi (nếu có)

Nguyên tệ (tên ngoại tệ)

Tỷ giá quy đổi

Quy đổi ra VNĐ (đồng)

Bằng ngoại tệ

Quy đổi ra VNĐ

ĐTPT

Sự nghiệp

CVL

ĐTPT

Sự nghiệp

CVL

ĐTPT

Sự nghiệp

CVL

ĐTPT

Sự nghiệp

CVL

I.

Hình thức thanh toán trực tiếp

1.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Hình thức rút vốn theo thư cam kết

1.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.

Hình thức rút vốn hoàn vốn hoặc hồi tố

1.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.

Đơn rút vốn số...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.

Thanh toán từ tài khoản tạm ứng

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ): .......................................................

Đề nghị KBNN .............................................................................ghi thu ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài như sau:

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành

kinh tế

Năm KHV

Tổng số

Chi ĐTPT (VNĐ)

Chi ĐTPT (VNĐ)

NSTW

Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP

Cho vay lại

NSTW

Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ):................................................................................

                                                                                                                                      Chủ dự án

                                                                                                                                                        Ngày …. tháng …. năm ….

                                                                                                          Kế toán trưởng                                                           Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                      (ký, ghi họ tên)                                     (ký, ghi họ tên, đóng dấu)                                                                         

 

 

Phần dành kho bạc nhà nước ghi

Chấp thuận ghi thu, ghi chi theo đề nghị của Chủ dự án như sau:

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã chương

Mã ngành

kinh tế

Năm KHV

Tổng số

Chi ĐTPT (VNĐ)

Chi ĐTPT (VNĐ)

NSTW

(mã nguồn 52)

Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP

(mã nguồn 53)

Cho vay lại

(mã nguồn 54)

NSTW

(mã nguồn 52)

Hỗ trợ có mục tiêu cho NSĐP

(mã nguồn 53)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ): ........................................................................

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Nợ TK: .....................................

Có TK: .....................................

Mã ĐBHC: ...............................

 
   

Mã quỹ: ........................................      Mã KBNN: .................................................

Hạch toán vay NSNN:

Mã nội dung kinh tế:............................................................................................... Mã chương: .........................................................

Mã địa bàn hành chính.......................................................................................... Mã ngành kinh tế: ...............................................

 

                                          Bộ phận kiểm soát chi                                                Bộ phận kế toán                                                                           

                              Ngày ....... tháng............... năm............                        Ngày ....... tháng......... năm ............

                               Kiểm soát                    Phụ trách                           Kế toán                         Kế toán trưởng                          Giám đốc KBNN

 

 

                         

Mẫu số C3-01/NS

           (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày  28/ 7/2017

                         của Bộ Tài chính)

                    Số:…………………

Năm NS:…………
 

Không ghi vào

khu vực này


GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ                                                       

 

Thực chi      o               Tạm ứng  o

Ứng trước đủ đk thanh toán          o

Ứng trước chưa đủ đk thanh toán o

Chuyển khoản  o   

Tiền mặt tại KB o

Tiền mặt tại NH o

Tên dự án:.............................................................................................................................................................................

Chủ đầu tư:..............................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................

Tài khoản:.......................................................................................... Tại KBNN:.................................................................................................

Tên CTMT, DA:...............................................................................................................................................................................................................

...............................................................................  Mã CTMT, DA:................................... Số CKC, HĐK:.....................................................................

Số CKC, HĐTH.................................. Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số:  ...............................ngày…../……/.........

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

 

Thanh toán cho ĐV hưởng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 


Tổng số tiền ghi bằng chữ: ......................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Mã CQ thu:...................................

Mã ĐBHC:....................................

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................

Nợ TK: .........................................

Có TK: .........................................


Trong đó:

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế): ..................................................................................................................

Mã số thuế: ................................................. Mã NDKT:............................ Mã chương: ........................

Cơ quan quản lý thu: .................................................  Mã CQ thu: .....................  Kỳ thuế:...................

KBNN hạch toán khoản thu:.....................................................................................................................

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ): ...................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG

Đơn vị nhận tiền:.........................................................................................................................................        

Địa chỉ: .........................................................................................................................................................

Tài khoản: ..........................................................................  Mã CTMT,DA và HTCT:.............................        

Tại KBNN (NH): .........................................................................................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: .........................................................................................................................

CMND số: ...................................  Cấp ngày:........................... Nơi cấp:...............................................

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ): ...............................................................

.......................................................................................................................................................................

                         Bộ phận kiểm soát chi của KBNN                                                              Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                            Ngày....... tháng....... năm.........

               Kiểm soát                                       Phụ trách                                        Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                                    (Ký, ghi họ tên)               (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

Người lĩnh tiền mặt

Ngày … tháng … năm …

 (Ký, ghi họ tên)

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

 Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc

Mẫu số C3-02/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

Số:…………. Năm NS:…….…
 

Không ghi vào

khu vực này


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG,
ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ

                             Tạm ứng sang thực chi o  Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT o

                                                                                         

Tên dự án: ...........................................................................

Chủ đầu tư:.............................................................................................................................................. Mã ĐVQHNS:................................................................................................................................................

Tài khoản:.......................................................................................................... Tại KBNN: .............................................................................................................................

 Tên CTMT, DA:...............................................................................

..............................................................................................  Mã CTMT, DA: ..........................................  Số CKC, HĐTH..................................................................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số:  ...................................................................  ngày…../……/...............

Và số dư tạm ứng/ứng trước kinh phí đầu tư của dự án:..................................................................................................................................................

Đề nghị Kho bạc Nhà nước ...........................................................................  thanh toán số tiền đã Tạm ứngo /Ứng trước chưa đủ ĐKTTo thành Thực chio/Ứng trước đủ ĐKTT o theo chi tiết sau:

Nội dung

Mã NDKT

Mã chương

Mã ngành KT

nguồn NSNN

Năm KHV

Số dư tạm ứng/ứng trước

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ....................................................................................................................................................

                                                                                                                                                ……….., ngày....... tháng....... năm.........

            Kế toán trưởng                                                                                                                            Thủ trưởng đơn vị

           (Ký, ghi rõ họ tên)                                                                                                                    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ..........................................

Có TK: ..........................................

Mã ĐBHC......................................

 


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

 

                            Bộ phận kiểm soát chi                                                Bộ phận kế toán                                                                                           

                  Ngày....... tháng...............năm............                          Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                             Phụ trách                           Kế toán               Kế toán trưởng                  Giám đốc

 

Mẫu số C3-03/NS

      (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                     Số:….. Năm NS:………..
 

Không ghi vào

khu vực này

                                             GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI ỨNG TRƯỚC VỐN ĐẦU TƯ                                 

Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang tạm ứng

Ứng trước đủ ĐKTT sang thực chi                          

o                 

o

                                

Căn cứ số dư ứng trước kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm ................................  đến ngày....... /....... /…….. và Quyết định giao kế hoạch vốn
số: .............................................
ngày .......................................................................
của.................

Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................................... chuyển Ứng trước chưa đủ ĐKTTo/ Ứng trước đủ ĐKTTo thành Tạm ứng o / Thực chi o theo chi tiết sau:

Tên dự án: .............................................................................

Chủ đầu tư: .........................................................................................................................................................  Mã ĐVQHNS:.............................................................................................................................................................

Tài khoản: .........................................................................................................  Tại KBNN: .............................................................................................................................

Tên CTMT, DA: ..............................................................................................................

...........................................................  Mã CTMT, DA:............................... Số CKC, HĐK : ................................  Số CKC, HĐTH:...............................................

STT

NDKT

chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm

KHV

Số dư

ứng trước

Số chuyển sang tạm ứng/thực chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ............................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                   Ngày....... tháng....... năm.........

                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

                               (Ký, ghi rõ họ tên)                                                                          (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Nợ TK...........................................

Có TK............................................

Nợ TK...........................................

Có TK............................................

Mã ĐBHC: ...................................


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Tổng số tiền ghi bằng số:...............................................................................................................................   

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ............................................................................................................................

............................................................................................................................................................................  

                      Bộ phận kiểm soát chi                                          Bộ phận kế toán

           Ngày....... tháng...............năm............                Ngày....... tháng.........năm............

Kiểm soát                Phụ trách                        Kế toán            Kế toán trưởng                                  Giám đốc

 

nhayGiấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư (Mẫu số C3-03/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

Mẫu số C3-04/NS

       (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

    Số: ……….. Năm NS: ………

Không ghi vào

khu vực này



                                                                                     GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ                                                 

 

                                                                                 Chuyển khoản    o     Tiền mặt   o

                                                                                 

PHẦN KBNN GHI

1) Nợ TK: ................................

    Có TK:..................................

2) Nợ TK: ................................

    Có TK: .................................

3) Nợ TK: ................................

    Có TK: .................................

Mã ĐBHC: ..............................

 

Đơn vị nộp:.................................................................................................

Đề nghị KBNN:  .....................................................  trích tài khoản số: ...............................................................

Hoặc người nộp tiền:.........................................................................................................................................................

Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:          TK 3521 (Kiểm toán NN) c

TK 3522 (Thanh tra TC) c       TK 3523 (Thanh tra CP) c        TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác ) c 

theo Quyết định số: ............................................................................................  ngày........................................

Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:

Tên dự án:..........................................................................................................................................................................................................

Chủ đầu tư: ............................................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:..............................

Tài khoản số:..................................................................................... Tại KBNN: ....................................................

Tên CTMT,DA: ....................................................................................................................................................... Mã CTMT,DA: ....

Số CKC, HĐK:.................................................................. Số CKC, HĐTH:.......................................................................................................................................................................

Nội dung

NDKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ...........................................................................................................................................................

Người nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

(Ký, ghi họ tên)

 

Đơn vị nộp tiền

Ngày …. tháng …. năm ...….

Kế toán trưởng                            Thủ trưởng

              (Ký, ghi rõ họ tên)              (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)                                                                                                         

                                                                          

PHẦN KBNN GHI

o 1. Nộp giảm chi NSNN                            

o 2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:

Thu NSNN theo:          Mã NDKT:.........................................       Mã CQT:.......................................            Mã chương:............................

                 Bộ phận kiểm soát                                                Bộ phận kế toán

           Ngày .... tháng .... năm .......                                 Ngày......tháng........năm........

       Kiểm soát                 Phụ trách              Thủ quỹ              Kế toán        Kế toán trưởng                     Giám đốc

 

Mẫu số C3-05/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                       Số:…. …………..

Không ghi vào

khu vực này

       

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH CÁC KHOẢN CHI NSNN

 

Cơ quan/Phòng/Bộ phận đề nghị:.....................................................................................................................................................              

Đề nghị Kho bạc nhà nước/Bộ phận Kế toán.......................................................................................................................... điều chỉnh số liệu chi ngân sách.

Lý do điều chỉnh:........................................................................................................................................................................

Số

TT

Ngày

hạch toán

Số

chứng từ

Diễn giải

Năm NS

Mã TKKT

Tạm ứng/ƯT chưa đủ ĐKTT

Thực chi/ ƯT đủ ĐKTT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã ĐBHC

Mã chương

Mã ngành KT

CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Năm KHV

Số tiền

Nợ

 

 

 

- Số liệu đã hạch toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số liệu đề nghị điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                       

CƠ QUAN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

       Ngày … tháng … năm….

Kế toán trưởng      Thủ trưởng               

                  Ngày  … tháng … năm….

                                  Bộ phận kiểm soát chi   

        Kiểm soát              Phụ trách               

       Ngày  … tháng … năm….

            Bộ phận kế toán

Kế toán            Kế toán trưởng                  Giám đốc

                                                                                                                                

nhayPhiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3-05/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

Mẫu số C4-01/KB

 (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                Số:……………………..
 

Không ghi vào

khu vực này

ỦY NHIỆM THU

Lập ngày....... tháng........ năm..........

 

Lập ngày....... tháng........ năm..........
 

PHẦN KBNN GHI

 

Nợ TK: ................................

Có TK: .................................

 

Đơn vị bán hàng:...............................................................................................................................................


Mã ĐVQHNS: .....................................................................................................................................................

Số tài khoản:........................................................................................................................................................

Tại:.........................................................................................................................................................................

Hợp đồng (hay đơn đặt hàng) số: ...........................  ngày.......... tháng.......... năm...................................

Chứng từ kèm theo: ..........................................................................................................................................

Đơn vị mua hàng:.........................................................................................................................................................................................................

Số tài khoản: ..................................................... Mã NDKT: ..............   Mã ngành KT: ............  Mã chương: ..........  Mã nguồn NSNN: ..............................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................................................................................................................

Số tiền chuyển:               Bằng số: ..............................................................................................................................................................................

                                            Bằng chữ: ....................................................

                                                                                                                                                                                                                                           

Số ngày chậm trả :         ...............................................................................................................................................................................................

Số tiền phạt chậm trả :    Bằng số : ............................................................................................................................................................................

                                            Bằng chữ: .............................................................

                                                                                                                                                                                                                                           

Tổng số tiền chuyển:       Bằng số: ..............................................................................................................................................................................

                                            Bằng chữ: ......................................................................

                                                                                                                                                                                                                                           

ĐƠN VỊ BÁN

                                           Kế toán                                                                                               Thủ trưởng đơn vị

                                  (Ký, ghi họ tên)                                                                          (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Nhận chứng từ ngày....... tháng....... năm.........

                Kế toán                        Kế toán trưởng

 

 

 

 

NGÂN HÀNG BÊN BÁN

Ghi sổ ngày....... tháng....... năm.........

Kế toán                        Kế toán trưởng

 

Thanh toán ngày....... tháng....... năm.........

Kế toán        Kế toán trưởng         Giám đốc

 

 

                   Mẫu số C4-02a/KB

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                Số:…………………….
 

Không ghi vào

khu vực này

ỦY NHIỆM CHI

 
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ                     

Lập ngày..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền:..................................................................................................................

Địa chỉ: .................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ............................................................................................................................

Tài khoản: ...............................................................................................................................................

Nội dung thanh toán

 Số tiền

 
 

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 


Tỏng số tiền ghi bằng chữ: .....................................................................................................................

KBNN A GHI:

Nợ TK: .............................................

Có TK: .............................................

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................................

Địa chỉ:.........................................................................................................................................................

Tài khoản: ..................................................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ...................................................................................................................         

 

                    ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN                                                                             KBNN A    

                                                                        BỘ PHẬN KIỂM SOÁT CHI NGÀY ……  BỘ PHẬN KẾ TOÁN GHI SỔ NGÀY....       

Kế toán trưởng         Chủ tài khoản                  Kiểm soát       Phụ trách            Kế toán        Kế toán trưởng           Giám đốc

  (Ký, ghi họ tên)   (Ký, ghi  họ tên, đóng dấu)

 

 

 

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán         Kế toán trưởng         Giám đốc

KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán           Kế toán trưởng         Giám đốc

Mẫu số C4-02b/KB

(Theo TT số 77 /2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                Số:………….…………..
 

Không ghi vào

khu vực này

                                                                      ỦY NHIỆM CHI (ngoại tệ)

CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ                     

Lập ngày..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền:......................................................................................................................................................................

Địa chỉ: ..........................................................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ....................................................................................................................................................................................

Tài khoản: ....................................................................................................................................................

Nội dung thanh toán

 Số tiền

Nguyên tệ

VND

(1)

(2)

(3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 


Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ: ...................................................................................................

KBNN A GHI:

Nợ TK: .............................................

Có TK: .............................................

......................................................................................................................................................................

Tổng số tiền VNĐ ghi bằng chữ:.............................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: ...................................................... Địa chỉ:.....................................................................

 

Tài khoản:  Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ..........................................................................................................................................

                    ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN                                                                             KBNN A    

                                                                          Bộ phận kiểm soát chi ngày ……      Bộ phận kế toán ghi sổ ngày ....       

Kế toán trưởng         Chủ tài khoản                   Kiểm soát            Phụ trách             Kế toán        Kế toán trưởng         Giám đốc

(Ký, ghi họ tên)   (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán                       Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

Mẫu số C4-02c/KB

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                 Số:...............................                

Không ghi vào

khu vực này

ỦY NHIỆM CHI 

                                                                   CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ                     

Lập ngày..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền:........................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ: ..................................................................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ................................................................................................................................................................................

Tài khoản: ..............................................................................................................................................................................

Nội dung thanh toán

Tổng số tiền

Chia ra

Nộp thuế

TT cho ĐV hưởng

(1)

(2) = (3) + (4)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 


Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..................................................................................................................

KBNN A GHI

1. Nộp thuế:

Nợ TK: ..........................................

Có TK: ..........................................

Nợ TK: ..........................................

Có TK: ..........................................

Mã CQ thu:...................................

Mã ĐBHC:....................................

2. Thanh toán cho ĐV hưởng:

Nợ TK: ..........................................

Có TK: ..........................................

Trong đó:                                                                                                                                                                          

NỘP THUẾ:

Tên đơn vị (Người nộp thuế):...............................................................................................................

Mã số thuế:..................................... Mã NDKT:..................................... Mã chương:.............................                                                

Số Tờ khai/Quyết định/Thông báo:.................................................................................. ...................

Kỳ thuế/Ngày Tờ khai/Quyết định/Thông báo:...................................................................................                      

Cơ quan quản lý thu: ............................................................................  Mã CQ thu:..........................

KBNN hạch toán khoản thu: ......................................................................................................................                

Tổng số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) : ..............................................................................................

...................................................................................................................................................................

THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG:

Đơn vị nhận tiền:...........................................................................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: .......................................... Địa chỉ:...................................................................................................................................................

Tài khoản: ................................................................................................ Tại Kho bạc Nhà nước (NH):.............................................................

Tổng số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):..............................................................................................................................

                    ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN                                                                             KBNN A    

                                                                             Bộ phận kiểm soát chi ngày ….     Bộ phận kế toán ghi sổ ngày ....       

Kế toán trưởng         Chủ tài khoản                   Kiểm soát         Phụ trách          Kế toán        Kế toán trưởng         Giám đốc

     (Ký, ghi họ tên)   (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

 

 

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán         Kế toán trưởng         Giám đốc

KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán           Kế toán trưởng         Giám đốc

 

Mẫu số C4-03/KB

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

Số:…………………..

Không ghi vào

khu vực này


KHO BẠC NHÀ NƯỚC................................

ỦY NHIỆM CHI

(Dùng trong thanh toán chuyển tiếp)

                                                                                           Lập ngày..... tháng....... năm.......

 

KBNN  NHẬN CHUYỂN TIẾP

Nợ TK:...........................................

Có TK:...........................................
 

KBNN, NH PHỤC VỤ ĐƠN VỊ NHẬN TIỀN

Nợ TK:...........................................

Có TK:...........................................

KBNN nhận chuyển tiếp:.......................................................................................................................

Số hiệu tài khoản:......................................................................................................................................

Thanh toán chuyển tiếp cho KBNN:...................................................................................................

Người phát lệnh: ....................................................................................................................................

 

Tài khoản số:..............................................................................................................................................

 

Tại KBNN (Ngân hàng):............................................................................................................................

Người nhận lệnh:.....................................................................................................................................

Tài khoản số:..............................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân hàng):............................................................................................................................

Nội dung thanh toán, chuyển tiền:.....................................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng số: ................................................................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ..............................................................................................................................................................................................

 

KHO BẠC NHẬN CHUYỂN TIẾP

        Kế toán          Kế toán trưởng                  Giám đốc

 

NGÂN HÀNG (KBNN)  NHẬN TIỀN

 Ghi sổ ngày........./........./.............

                   Kế toán                          Kế toán trưởng

 

  KHO BẠC NHÀ NƯỚC

  KHO BẠC ......................

                                                          Mẫu số C4-04/KB

                                                                  (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                            của Bộ Tài chính)

                                                                                Số:……………………

                                                                                                           

LỆNH CHUYỂN CÓ

Lập ngày…../..../........

Nợ TK:........................

Có TK:........................

Số chứng từ: ..................... Ngày chứng từ:..................... Ngày hạch toán:...............

Kho bạc A:...................................................................... Mã hiệu............................

Kho bạc B: ..................................................................... Mã hiệu............................ 

 

Người trả tiền: .........................................................................................................................................

Mã đối tượng nộp tiền:..............................................................................................................................

Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người nhận tiền: ......................................................................................................................................

Thông tin người nhận tiền: ........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................

................................................................................................................................................................

 
Tổng số tiền ghi bằng chữ (VNĐ)............................................................

............................................................................................................

............................................................................................................

Tổng số tiền bằng số

..............................nguyên tệ

..............................VNĐ

CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ GIẤY                                                    Ngày ...... tháng ...... năm........

Thanh toán viên

 

Kiểm soát

 

 

Giám đốc

 

  Thời gian thực hiện chuyển đổi

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

KHO BẠC ......................

 

                                                                                      Mẫu số C4-05/KB

                                                                        (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                                  của Bộ Tài chính)

                                                                      Số:…………………….

LỆNH CHUYỂN CÓ

(Kiêm chứng từ phục hồi)

    Lập ngày…../..../..........

Nợ TK: .......................

 Có TK: ......................


Số chứng từ: .....................  Ngày chứng từ:................... Ngày hạch toán:...............

Kho bạc A ...................................................................... Mã hiệu: ..........................

Kho bạc B ...................................................................... Mã hiệu: .......................... 

 

Người trả tiền: .........................................................................................................................................

Mã đối tượng nộp tiền:..............................................................................................................................

Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên)...............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Người nhận tiền........................................................................................................................................

Thông tin người nhận tiền..........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên)...............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung thanh toán..................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ)........................................................................................................

................................................................................................................................................................


Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND)..............................................................

Tổng số tiền bằng số

..................................nguyên tệ

..................................VNĐ

KB GỬI LỆNH

Ngày……tháng……năm.….

Thanh toán viên

 

Kiểm soát

 

Giám đốc

 

 

KB NHẬN LỆNH

Ngày……tháng……năm.….

CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ

Thanh toán viên

 

 

 

 

Ngày.......tháng.......năm.....

Kiểm soát

                Thời gian  thực hiện chuyển đổi

 

 

 

  KHO BẠC NHÀ NƯỚC

  KHO BẠC ......................

                                                                  Mẫu số C4-06/KB

                                                                    (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                                   của Bộ Tài chính)

                                                                                                         Số:……………………..

LỆNH CHUYỂN NỢ

Lập ngày…../..../........

 

Nợ TK:...........................

 Có TK:..........................


Số chứng từ:.................... Ngày chứng từ:..................... Ngày hạch toán:................. ....

Kho bạc A....................................................................... Mã hiệu ...........................

Kho bạc B....................................................................... Mã hiệu ...........................

 

Người đòi tiền: .........................................................................................................................................

Thông tin người đòi tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Người trả tiền: .........................................................................................................................................

Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................

................................................................................................................................................................


Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND):.............................................................

Tổng số tiền bằng số

.................................nguyên tệ

..................................VNĐ

   Truyền đi lúc.... giờ.......... phút……ngày…………                          

CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ GIẤY

Thanh toán viên

 Ngày ...... tháng ...... năm... ...

Kiểm soát

   

Thời gian thực hiện chuyển đổi

 

 

  KHO BẠC NHÀ NƯỚC

  KHO BẠC ......................

                                                                 Mẫu số C4-07/KB

                                                                   (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                                                      của Bộ Tài chính)

                                                                                                                                      Số:………………………….

LỆNH CHUYỂN NỢ

(Kiêm chứng từ phục hồi)

Lập ngày…../..../........

 

Nợ TK: ..................

Có TK: ..................


Số chứng từ:...................... Ngày chứng từ: ...................... Ngày hạch toán:.................

 

Kho bạc A....................................................................... Mã hiệu: ...............................

Kho bạc B....................................................................... Mã hiệu: ...............................

 

 

Người đòi tiền: .........................................................................................................................................

Thông tin người đòi tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên): .............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Người trả tiền: .........................................................................................................................................

Thông tin người trả tiền: ...........................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................................................................................

Tại KBNN (Ngân Hàng) (Mã/Tên):..............................................................................................................

Nội dung

Tài khoản

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung thanh toán: ................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (nguyên tệ): ......................................................................................................

................................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ (VND):...............................................................................................................

Tổng số tiền bằng số

.............................nguyên tệ

..............................VNĐ

 

KB GỬI LỆNH

Ngày……tháng………năm…….

Thanh toán viên

 

 

Kiểm soát

 

 

KB NHẬN LỆNH

Ngày……tháng……năm.….

 

CHỨNG TỪ CHUYỂN ĐỔI TỪ CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ

Thanh toán viên

 

 

 

 

 

 Ngày.......tháng.......năm.....

Kiểm soát

 

 

             Thời gian thực hiện chuyển đổi

 

                       Mẫu số C4-08/KB

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

                       Số:……………….
 

Không ghi vào

khu vực này


GIẤY NỘP TIỀN VÀO TÀI KHOẢN

                                                                                         Lập ngày....... tháng....... năm.........

                                 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: .......................................

Có TK: .......................................

Người nộp:.....................................................................................................................................................

Địa chỉ:............................................................................................................................................................

Nộp vào tài khoản số:.......................................................................... Tại KBNN:.....................................

Của: .....................................................................................................................................................................

Nội dung nộp

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền bằng chữ: ............................................................................................................................................................................

                                                                                                                                              KBNN ghi sổ ngày …   tháng …  năm ……

                    Người nộp tiền                       Thủ quỹ                                           Kế toán                               Kế toán trưởng

                   (Ký, ghi rõ họ tên)                                                                                                                                                         

nhayGiấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

    Mẫu số C4-09/KB

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài chính)

Số:……………..
 

Không ghi vào

khu vực này

 

  GiẤy rút TIỀN MẶT 

Từ tài khoản tiền gửi

                                                                                                  

phẦn KBNN ghi

Nợ TK: .......................................

Có TK: .......................................

                     

                                                                                                                       

Đơn vị lĩnh tiền:...................................................................................................................................................


Địa chỉ:..................................................................................................................................................................

Tài khoản: ............................................................................................................................................................  

Tại KBNN:............................................................................................................................................................

Người lĩnh tiền:....................................................................................................................................................

CMND số:.................................................. Cấp ngày: .................................... Nơi cấp: .................................

Nội dung

Số tiền

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

 

Ngày … tháng … năm …

Người nhận tiền

 (Ký, ghi rõ họ tên)

 

Đơn vị lĩnh tiền

Ngày … tháng … năm …

Kế toán trưởng                         Chủ tài khoản

(Ký, ghi rõ họ tên)                    (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

Bộ phận kiểm soát chi ngày ………            

      Kiểm soát                         Phụ trách     

 

Bộ phận kế toán ghi sổ và trả tiền ngày ....                                                                                                             Thủ quỹ               Kế toán                Kế toán trưởng              Giám đốc

 

 

 

Mẫu số C4-10/KB

       (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

             của Bộ Tài chính)

                       Số:……………..………
 

Không ghi vào

khu vực này


KHO BẠC NHÀ NƯỚC....................

 

                                      BẢNG KÊ CÁC KHOẢN THANH TOÁN BẰNG SÉC QUA NGÂN HÀNG

                                                                                         Lập ngày....... tháng....... năm.........

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK                                     

Có TK                                      


Tên đơn vị thụ hưởng: ...................................................................................................................................

Tài khoản:..........................................................................................................................................................

Để ghi Nợ TK 3911 - Phải trả thanh toán bằng tiền mặt qua ngân hàng

Tại KBNN...........................................................................................................................................................

 

 

STT

Séc

Tên đơn vị cá nhân phát hành séc

Số tài khoản

Tên NH thanh toán

Số tiền

Số sêri

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số tờ séc...............                                                                                                        Tổng số

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................

 

 

NGÂN HÀNG THANH TOÁN

Đã nhận đủ.................... ............ tờ séc và thanh toán tiền mặt.

Số tiền bằng số: ...........................................................................

Số tiền bằng chữ: .........................................................................

.........................................................................................................

           .................., ngày..... tháng..... năm ..............

       (Ký, ghi họ tên, đóng dấu)

KBNN……………….

Ngày..... tháng..... năm.......

Kế toán                   Kế toán trưởng

 

 Mẫu số C4-11/KB

    (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

         của Bộ Tài chính)

                        Số:…………………
 

Không ghi vào

khu vực này

GIẤY CHUYỂN TIỀN

 

                                                                     CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ                     

Lập ngày ..... tháng ....... năm .......

                                            

KBNN A GHI

Nợ TK: ...................................

Có TK: ....................................
 

KBNN, NH B GHI

Nợ TK: ...................................

Có TK: ....................................

                                                  


         Đơn vị trả tiền:......................................................................................................................................

         Tài khoản:...............................................................................................................................................................                                

         Tại Kho bạc Nhà nước: ........................................................................................................................

         Đơn vị nhận tiền:..................................................................................................................................


         Tài khoản:...............................................................................................................................................................

         Tại Kho bạc Nhà nước (Ngân hàng): .......................................................................................

         Nội dung thanh toán, chuyển tiền: .................................................................................................

         ..................................................................................................................................................................

         Số tiền ghi bằng số theo nguyên tệ: ..................................................................................................

         Số tiền ghi bằng chữ theo nguyên tệ: ...........................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng số theo VNĐ: .......................................................................................................................................................................

         Số tiền ghi bằng chữ theo VNĐ: .....................................................................................................................................................................

 

KBNN A GHI SỔ NGÀY..........

                                               Kế toán                             Kế toán trưởng                            Giám đốc

 

 

 

 

         NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........

      Kế toán                        Kế toán trưởng                      Giám đốc

 

 

Mẫu số: C5-01/NS

   (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

        của Bộ Tài chính)

    Số:……………….…

KBNN:.................................................

Biên lai thu nợ

Nguồn:................................. Số:.........

Người thu tiền.....................................

KBNN...................................................

Người trả tiền......................................

- Gốc:     Trong hạn:...........................

                Quá hạn:..............................

- Lãi:.....................................................

- Tổng cộng.........................................

Về khoản thu nợ gốc và lãi theo Hợp đồng tín dụng tiền số..................................................

ngày......./......./.........

Ngày.......tháng......năm........

Người nộp tiền      Cán bộ KBNN

                                   (Người thu tiền)

 

                                                                                    

BIÊN LAI THU NỢ

                                                      Nguồn vốn: ……………………………

Kho bạc Nhà nước:.......................................................................................................................

đã thu của:....................................................................................................................................

Hợp đồng tín dụng số........................................................... Ngày....... tháng....... năm..........

Tổng số tiền:      Bằng số:...............................................................................................................

                             Bằng chữ:.............................................................................................................

                                                                                                                                                                  

    Chi tiết:     1- Tiền gốc bằng số:...............................................................................................

                             - Trong hạn:.................................................................................................

                             - Quá hạn:....................................................................................................

                       2- Tiền lãi bằng số:.............................................................................................

                                                                                                        Ngày.........tháng........năm……..

                          Người nộp tiền                                                               Cán bộ KBNN

                        (Ký, ghi rõ họ tên)                                                             (Người thu tiền)

 

 

Mẫu số: C5-02/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

        của Bộ Tài chính)

    Số:…………………
 

Không ghi vào

khu vực này

 

 

                                 Kho bạc Nhà nước:...........................................                                               

                                       Mã kho bạc: .......................................................

                                       Điểm giao dịch số:.............................................

 


BẢNG KÊ BIÊN LAI THU NỢ

 

(Kiêm giấy nộp tiền vào tài khoản)

Nguồn vốn: …......………………………

Lập ngày .........tháng.........năm...........
 

Nợ TK:..............................

Có TK:...............................

 

STT

Số biên lai

Số tiền

Gốc

Lãi

Tổng cộng

Số

Ngày

Trong hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tờ biên lai: ....... tờ

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

        Số tiền bằng chữ: ...................................................................................................................................................

                                                                                                                               Ngày ghi sổ...........................

                        Cán bộ thu nợ                          Thủ quỹ                             Kế toán                             Kế toán trưởng

 

Mẫu số C6-01/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/72017

                    của Bộ Tài chính)

         Số:..................... Năm NS: ……….........
 

Không ghi vào

khu vực này

 
                                 
PHIẾU NHẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

 

                                                 

   Căn cứ Quyết định giao dự toán số: .................ngày ......./......./............của..............................................................................................

  Tổ chức ngân sách/Đơn vị có quan hệ với NS: ........................................................................................................................................

  Thời hạn cấp phát đến:..................................................................................................................................................................................................................

STT

 

Mã loại DT

Mã TKKT

cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

ngành KT

CTMT, DA

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

                              Ngày ....... tháng ....... năm .......

                            Người nhập             Kiểm soát                                                                          Thủ trưởng đơn vị

 

Mẫu C6-02/NS
(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Số:……….. Năm NS:……..
Cơ quan tài chính:……….

NHẬP DỰ TOÁN CẤP 0

       

 

         

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Số tiền

   Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

Nợ

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

               

           Ngày … tháng … năm …

                    Người nhập

     

Kiểm soát

       

Thủ trưởng đơn vị

 

Mẫu số C6-03/NS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017)
của Bộ Tài chính
Số: …………. Năm NS: …….......
Đơn vị dự toán: ……………….

PHIẾU PHÂN BỔ DỰ TOÁN

           

 

       

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Cấp dự toán

Quyết định giao dự toán

Mã loại dự toán

TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã KBNN

Mã nguồn NSNN

Số tiền

   Số lô bút toán, số ID, Số giao dịch Dossier

Số

Ngày

 

Nợ

I

 Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Lệnh chi tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

Cấp 0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (Dự toán không tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (LCT tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp 4 (LCTkhông tự chủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
   

…., ngày ….  tháng …. năm ……

   

 

 

 

CQ  tài chính/KBNN ghi sổ ngày ….. tháng …. năm …..

 
 

Người lập

 

Kiểm soát

 

Thủ trưởng đơn vị

   

Người nhập

 

Kiểm soát

Thủ trưởng đơn vị

                             
Mẫu số C6-04/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số :……Năm NS :……….

Không ghi vào

khu vực này

PHIẾU ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN

Lập ngày………tháng……. năm…….

 

Lập ngày………tháng……. năm…….

 

Ngày ghi sổ bút toán sai lầm: .....................................................................................

Lý do điều chỉnh: ........................................................................................................

Phần chi tiết nội dung điều chỉnh:

STT

Mã loại

dự toán

 Mã TKKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã chương

ngành KT

CTMT, DA

KBNN

Mã nguồn NSNN

Số tiền

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                    Ngày ....... tháng ....... năm .......

                                         Người nhập                                                                   Kiểm soát                                                                    Thủ trưởng đơn vị  

Mẫu số C6-05/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

           Số: …....…………….

Không ghi vào

khu vực này


KHO BẠC NHÀ NƯỚC.................................                                         

 

PHIẾU THU

                          Ngày....... tháng....... năm.........
 

Nợ TK: ................................

Có TK: .................................

 

Họ và tên người nộp tiền:.....................................................................................................................................

Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................

Lý do nộp: ...............................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Số tiền bằng số: .....................................................................................................................................................

Số tiền bằng chữ:.........................................................................................................................................................................................................

Kèm theo: ....................Chứng từ gốc :.......................................................................................................................................................................

 

                                                                                                                                                               Ngày....... tháng....... năm.........

              Người nộp tiền                         Thủ quỹ                                Kế toán                                        Kế toán trưởng

             (Ký, ghi rõ họ tên)                                                                                                                                            

 

Mẫu số C6-06/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

          Số :…………………

Không ghi vào

khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC............................                               

 

PHIẾU CHI

                            Ngày....... tháng....... năm.........
 

Nợ TK: ................................

Có TK: .................................

 

Họ và tên người nhận tiền: ................................................................ CMND số: ..............................................


Cấp ngày: .................................................................... Nơi cấp: ..........................................................................

 

Địa chỉ: ....................................................................................................................................................................

Lý do chi: ................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Số tiền bằng số: ..........................................................................................................................................................

Số tiền bằng chữ:.......................................................................................................................................................

Kèm theo:  Chứng từ gốc:...................................................... ...................................................................................

 

             Người nhận tiền                Thủ quỹ                             Kế toán                  Kế toán trưởng                Giám đốc KBNN

             (Ký, ghi rõ họ tên)

Mẫu số C6-07/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

       của Bộ Tài Chính)

                  Số :…………………...

Không ghi vào

khu vực này

                                                                                                    KHO BẠC NHÀ NƯỚC.................

PHIẾU CHUYỂN TIÊU  

                                                                                         Lập ngày....... tháng....... năm.........
 

PHẦN KHÔI PHỤC

Nợ TK  ..............................................

Có TK   ..............................................   
Số tiền ghi bằng số................................

                         

Theo lệnh quyết toán vốn số .................................................... ngày..............................................................

 

Của Kho bạc Nhà nước.....................................................................................................................................

Tên tài khoản Nợ ...............................................................................................................................................

Số hiệu..................................................................................................................................................................

Tên tài khoản Có ................................................................................................................................................

Số hiệu..................................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ..........................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

Trích yếu...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................

KHO BẠC NHÀ NƯỚC LẬP PHIẾU

 

Kế toán                                    Kế toán trưởng

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC NHẬN PHIẾU

Ngày......... tháng........ năm..........

   Kế toán               Kế toán trưởng                   Giám đốc KBNN

 


 
 Mẫu số C6-08/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

     của Bộ Tài Chính)

                 Số: ….…..…………….

Không ghi vào

khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC....................   

 

                                                                                           PHIẾU CHUYỂN KHOẢN                                       

                                                                                         Lập ngày....... tháng....... năm.........
 

Nợ TK ...................... ........................

Có TK ..................................................

Số tiền ghi bằng số.................................

Tên tài khoản nợ:...................................................................................................................................................

 

Tên tài khoản có:....................................................................................................................................................

Nội dung:..................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

Mục lục NSNN (nếu có): Mã NDKT:..................... Mã chương:....................... Mã ngành KT:.....................

Số tiền ghi bằng chữ:..........................................................................................................................................................................................

                           Kế toán                                                               Kế toán trưởng                                          Giám đốc KBNN

nhayPhiếu chuyển khoản (Mẫu số C6-08/KB) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

Mẫu số C6-09/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

                Số :……….……….

Không ghi vào

khu vực này


     KHO BẠC NHÀ NƯỚC.......................

 

                                                                         PHIẾU ĐIỀU CHỈNH                                            

                                                                    Lập ngày....... tháng....... năm.........

 

 

Ngày ghi sổ bút toán cần điều chỉnh...........................................................................................................................................................................

Nội dung và nguyên nhân cần điều chỉnh:................................................................................................................................................................

Thông tin điều chỉnh theo chi tiết sau:

Mã TKKT

Mã NDKT

Mã cấp NS

Mã ĐVQHNS

Mã ĐBHC

Mã chương

Mã ngành KT

Mã CTMT, DA và HTCT

Mã nguồn NSNN

Năm NS

Số tiền

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                        Bộ phận kiểm soát chi                                       Bộ phận Kế toán

                        Ngày … tháng … năm …                               Ngày … tháng … năm …                                            

             Kiểm soát                   Phụ trách                      Kế toán                    Kế toán trưởng                         Giám đốc KBNN

                           

nhayPhiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay
Mẫu số C6-10/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7 /2017

của Bộ Tài Chính)

Số: ……..………….

Không ghi vào

khu vực này

                       KHO BẠC NHÀ NƯỚC.........................

 

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ CÁC TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ

Tý giá hạch toán tháng trước............................

Tỷ giá hạch toán tháng này:..............................

Tài khoản

Mã TKKT

Số dư bằng nguyên tệ cần điều chỉnh

Số dư bằng đồng VN trước  khi điều chỉnh

Số điều chỉnh chênh lệch

Số dư bằng đồng VN sau khi điều chỉnh

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1. Các TK dư Có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Các TK dư Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                               Ngày....... tháng .......năm .........

                                    Kế toán                                                                                          Kế toán trưởng

 

Mẫu số C6-11/NS

(Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

Số: ………………….

Không ghi vào

khu vực này


     KHO BẠC NHÀ NƯỚC.......................

 

                                                                                                  PHIẾU NHẬP KHO                                                        

Nhập TK : ...........................................
Người giao: .......................................................................................................................

Đơn vị: ...............................................................................................................................

Lý do nhập: .......................................................................................................................

Nhập tại kho:  ...................................................................................................................

STT

Tên tài sản

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Số tiền bằng chữ : ............................................................................................................................................................................................

 

 

   Người giao                   Thủ kho nhập

       (Ký, ghi rõ họ tên)                  

                                Lập ngày ....... tháng ....... năm .......

      Kế toán                    Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

Mẫu số C6-12/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

             Số:…..……………….

Không ghi vào

khu vực này

KHO BẠC NHÀ NƯỚC.......................

 

                                                                                                  PHIẾU XUẤT KHO       
Xuất TK: .............................................                                    

         Người nhận: ...............................................................................................................................


         Đơn vị: ........................................................................................................................................

 

         Lý do xuất: ..................................................................................................................................

         Xuất tại kho: ...............................................................................................................................

STT

Tên tài sản

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Số tiền bằng chữ: ..............................................................................................................................................................................................

 

 

   Người nhận                Thủ kho xuất

(Ký, ghi rõ họ tên)

                                    Lập ngày ....... tháng ....... năm .......

   Kế toán                       Kế toán trưởng                    Giám đốc

 

 

Mẫu số C6-13/NS

     (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                  của Bộ Tài Chính)

  Số:……..Năm NS:………

Không ghi vào

khu vực này

CQ chủ quản:.............................

Đơn vị: ........................................

Số TK:..........................................

Mã ĐVQHNS:..............................

  
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM CẤP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Tháng …. Năm  .........

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước……………………………………………….

 

Căn cứ số chi dự toán thường xuyên NS………… năm 20………..của đơn vị là:..........................................

Số chi dự toán KPTX NS………… bình quân một tháng năm 20….của đơn vị là:.........................................

Để đảm bảo hoạt động chuyên môn của đơn vị trong thời gian chưa có dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đề nghị KBNN ....................................................................... tạm cấp dự toán cho đơn vị theo chi tiết sau:

 

Mã TKKT

Mã chương

ngành KT

Mã nguồn NSNN

Số đơn vị đề nghị

KBNN duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền đề nghị tạm cấp ghi bằng chữ:...............................................................................................

...............................................................................................................................................................

                                    Kế toán trưởng                                             Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

 

PHẦN KBNN GHI:

Đồng ý tạm cấp dự toán cho đơn vị:..........................................................................................................

Số tiền bằng số:.......................................................................................................................................

Số tiền bằng chữ:.....................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

                                                                                                                                             Ngày ....... tháng ....... năm .......

                              Kế toán                                          Kế toán trưởng                                           Giám đốc

nhayGiấy đề nghị tạm cấp dự toán ngân sách (Mẫu số C6-13/NS) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay
           Mẫu số C6-14/NS

         (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

         của Bộ Tài Chính)

                     Số :…………….

Không ghi vào

khu vực này


     

 

          KHO BẠC NHÀ NƯỚC:...........

 

 

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN LÃI TIỀN GỬI TẠI Kho bẠc Nhà nưỚc

                                             

                                              Ngày lập:…./…../…..

 


                                              Tài khoản: ...............................................

 

                                                                  Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..

                                                                           Lãi suất: ...................................................
 

Nợ TK: ......................................

Có TK: .......................................

 

STT

Ngày

Số cuối ngày

Số ngày

Tích số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng tích số

 

Tổng số tiền phải trả: ..................................................................................................

Số tiền bằng chữ: .......................................................................................................

 

                                                Kế toán                                         Kế toán trưởng                                        Giám đốc

Mẫu số C6-15/NS

         (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

          của Bộ Tài Chính)

                       Số: ……….…..…….

Không ghi vào

khu vực này

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC:......................

 

 

BẢNG KÊ THU PHÍ CHUYỂN TIỂN QUA Kho bẠc Nhà nưỚc


                                               Tài khoản: ..............................................

 

                                                                  Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..

 

Nợ TK: ...................................

Có TK: ....................................

STT

Ngày

Số chứng từ

Số tiền chuyển

Số lệ phí

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí phải trả

 

 

    Tổng số tiền phải trả: ................................................................................................................................................................................................

Số tiền bằng chữ: ......................................................................................................................................................................................................

 

                                         Kế toán                                           Kế toán trưởng                                                Giám đốc

 

nhayBảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước (Mẫu số C6-14/KB) Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC.nhay

 

Mẫu số C6-16/NS

         (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

          của Bộ Tài Chính)

                     Số:……….……………

Không ghi vào

khu vực này

          KHO BẠC NHÀ NƯỚC:...........

 

 

 

BẢNG KÊ TÍNH PHÍ TẠM ỨNG TỒN NGÂN

                                            

                                              Ngày lập:…./…../………

                                              Tài khoản: ...............................................

 

                                                                  Từ ngày: …../……/…….đến ngày …../……/……..

                                                                           Lãi suất: ...................................................
 

Nợ TK: ......................................

Có TK: .......................................

STT

Ngày

Số cuối ngày

Số ngày

Tích số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng tích số

 

Tổng số tiền phải trả: ........................................................................................................................

Số tiền bằng chữ: ..............................................................................................................................

                                                Kế toán                                         Kế toán trưởng                                        Giám đốc

 

Mẫu số C6-17/NS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

         Số:……… Năm NS: ……….

KBNN: 

Mã KBNN:………..

BẢNG KÊ YCTT, THANH TOÁN HỦY, ĐẢO

Ngày lập: ...............

        Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..

                                                Nhân viên: …             Trạng thái kiểm duyệt YCTT: ….      Loại ngày: …  Loại tiền: … 

Đã hạch toán: ….        Trạng thái phê duyệt YCTT: ….        Sắp xếp theo: Số YCTT/ Số chứng từ TT/ Số tiền

 

STT

Số YCTT/ Số chứng từ TT

Ngày nhập giao dịch

Ngày hạch toán

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Nợ/Có

Phát sinh

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

I.

Hủy YCTT

 

 

 

 

 

 

1.

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

II.

Hủy Thanh toán

 

 

 

 

 

 

1.

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng

Bổ sung
Bổ sung
nhayBảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ... (Mẫu số C6-18/KB) và Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) tại Phụ lục I Thông tư 77/2017/TT-BTC được bổ sung theo quy định tại Điểm b Khoản 11 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.
nhay

KBNN: .............................                                                                          Mẫu số C7-01/KB

    Mã Kho bạc: ....................                                                         (Theo TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                                của Bộ Tài chính)

                                                                                                         Số: ……..………….

 

 

BẢNG KÊ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI

(Bằng tiền mặt)

Ngày .........tháng..............năm......


Đợt phát hành: ......................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

Loại:.......................................................................                                  

Kỳ hạn............................... Lãi suất ......................

 

                                                                                                                                Đơn vị:………….

STT

Số phiếu phát hành

Tổng số tờ trái phiếu, công trái

Tổng mệnh giá

Số tiền chiết khấu

Số tiền nộp kho bạc

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

                               

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

  

                       Thủ quỹ                                                         Kế toán bàn trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

               Kế toán tổng hợp                                                      Kế toán trưởng

 

 

                            

 

 

 

 

 

 

 

 

KBNN: .............................                                                                                      Mẫu số C7-02/KB

     Mã Kho bạc:                                                                                 (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                             của Bộ Tài chính)

                                                                                                                      Số:………..……….

 

BẢNG KÊ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI

(Bằng chuyển khoản)

Ngày .........tháng..............năm......

 


Đợt phát hành: ......................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

Loại:.......................................................................                                  

   Kỳ hạn............................... Lãi suất ......................................

                                                                                                            Đơn vị:………

STT

Số phiếu phát hành

Tổng số tờ trái phiếu, công trái

Tổng mệnh giá

Số tiền chiết khấu

Số tiền nộp

Kho bạc

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

                               

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

            Kế toán bàn trái phiếu                  Kế toán tổng hợp                  Kế toán trưởng

 

         

 

KBNN: .............................                                                                        Mẫu số C7-03/KB

     Mã Kho bạc:                                                                                           (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                                      của Bộ Tài chính)

                                                                                                              Số:……..……….….

 

BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU CHUYỂN SỔ

Ngày .......tháng..............năm...........

                                    Từ đợt phát hành: ..............................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................


                                    Loại trái phiếu:...........................................................

 

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

                                    Sang đợt phát hành:............................................

                                    Loại trái phiếu: ..........................................................            

                                   Kỳ hạn:............................... Lãi suất:...................

                                                                                                                                 Đơn vị: ………..

STT

Loại mệnh giá

Sêri (Từ số... đến số)

Số tờ

Số tiền chuyển sổ

Tổng số tiền sang kỳ hạn mới

Gốc

Lãi

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

              

 

         Kế toán bàn trái phiếu                    Kế toán tổng hợp                        Kế toán trưởng     

 

 

 

 

        

 

KBNN: .............................                                                                               Mẫu số C7-04/KB

Mã Kho bạc:....................                                                              (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                              của Bộ Tài chính) 

                                                                                                                     Số :…………..…….

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ

(Bằng tiền mặt)

Ngày .......tháng..............năm...........


                                    Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                   Loại:......................................................................

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

 

                                                                                                                                    Đơn vị: ………

STT

Số phiếu thanh toán

Tổng số tờ trái phiếu thanh toán

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

 

Tổng số tiền thanh toán

Tem số

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

              

               Thủ quỹ                           Kế toán bàn trái phiếu                          Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

 

                             Kế toán trưởng                                            Giám đốc

 

 

 

 

 

 

    KBNN:                                                                                                          Mẫu số C7-05/KB

Mã Kho bạc:....................                                                        (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                           của Bộ Tài chính) 

                                                                                                                  Số :………..……….

BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ

                                                                    (Bằng tiền mặt)

Ngày .......tháng..............năm...........


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

                                               

                                                                                                                               Đơn vị: ………

STT

Số phiếu thanh toán

Số tờ

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số tiền thanh toán

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

Lãi suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

              

                                                                                   

         Thủ quỹ                          Kế toán bàn trái phiếu                          Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

 

                       Kế toán trưởng                                                  Giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   KBNN:                                                                                                                 Mẫu số C7-06/KB

Mã Kho bạc:....................                                                              (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                           của Bộ Tài chính)

                                                                                                                  Số :…………..…….

BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ

(Bằng chuyển khoản)

Ngày .......tháng..............năm...........


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

 

                                                                                                                        Đơn vị:………

STT

Số phiếu thanh toán

Tổng số tờ trái phiếu thanh toán

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

 

Tổng số tiền thanh toán

Tem số

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

              

 

                 Kế toán bàn trái phiếu                                                  Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

                    Kế toán trưởng                                                                    Giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

KBNN:..............................                                                                             Mẫu số C7-07/KB

Mã Kho bạc:....................                                                             (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                           của Bộ Tài chính)  

                                                                                                                  Số: ..…………….….

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN TẠI CHỖ

(Bằng chuyển khoản)

Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

                                               

                                                                                                                                    Đơn vị: ………

STT

Số phiếu thanh toán

Số tờ

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số tiền thanh toán

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

Lãi suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số:

 

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

              

 

          Kế toán bàn trái phiếu                                                              Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

               Kế toán trưởng                                                                         Giám đốc

 

 

 

 

 

KBNN:..............................                                                                           Mẫu số C7-08/KB

Mã Kho bạc:....................                                                            (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                           của Bộ Tài chính) 

                                                                                                                       Số :………………….

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI

(Bằng tiền mặt)

    Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

                                               

                                                                                                                           Đơn vị:  ………     

STT

Số phiếu    thanh toán

Loại mệnh giá,  sê ri

Số tờ

KBNN        phát hành

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

20.000 đồng

8

 

 

 

 

 

 

-AU…

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000 đồng

6

 

 

 

 

 

 

-AV…

 

 

 

 

 

 

 

-BU…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000 đồng

5

 

 

 

 

 

 

-AW…

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

        Thủ quỹ                          Kế toán bàn trái phiếu                            Trưởng bàn                                           

 

 

  

 

 

Kế toán tổng hợp                            Kế toán trưởng                                   Giám đốc

 

 

 

 

KBNN: .............................                                                                              Mẫu số C7-09/KB

Mã Kho bạc:....................                                                              (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                             của Bộ Tài chính) 

                                                                                                                    Số :…….….……….

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI

(Bằng chuyển khoản)

 

Ngày .......tháng..............năm...........

 

 

 

Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

                                               

                                                                                                                           Đơn vị: ………     

STT

Số phiếu    thanh toán

Loại mệnh giá,  sê ri

Số tờ

KBNN        phát hành

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

20.000 đồng

8

 

 

 

 

 

 

-AU…

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000 đồng

6

 

 

 

 

 

 

-AV…

 

 

 

 

 

 

 

-BU…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000 đồng

5

 

 

 

 

 

 

-AW…

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

                 Kế toán bàn trái phiếu                        Trưởng bàn                        Kế toán tổng hợp           

 

 

 

 

                              Kế toán trưởng                                                        Giám đốc

 

 

 

KBNN: .............................                                                                        Mẫu số C7-10/KB

Mã Kho bạc:....................                                                        (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                       của Bộ Tài chính)

                                                                                                               Số :………………….

 

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN CÔNG TRÁI THÁNG .... NĂM....

 

Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

 

                                                                                                                                          Đơn vị: ……..

STT

Loại mệnh giá,  sê ri

Số tờ

KBNN        phát hành

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

20.000 đồng

48

 

 

 

 

 

1

-AU…

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000 đồng

35

 

 

 

 

 

 

-AV…

 

 

 

 

 

 

 

-BU…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000 đồng

22

 

 

 

 

 

 

-AW…

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

   Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

   Kế toán bàn trái phiếu                         Kế toán trưởng                          Giám đốc

 

 

KBNN:..............................                                                                              Mẫu số C7-11/KB

Mã Kho bạc:....................                                                              (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                             của Bộ Tài chính) 

                                                                                                                       Số: …….….……….

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN HỘ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI

                                       Từ ngày: .....................đến ngày.......................

Đợt phát hành: ....................................................

 


Loại trái phiếu: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

Kho bạc thanh toán: ............................................

Kho bạc phát hành: .............................................

 

                                                                                                              Đơn vị:……

STT

Loại mệnh giá

Sêri (từ số ... đến số……)

Số tờ

Số tiền thanh toán

Tổng số

Gốc

Lãi

1

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

  Số tiền bằng chữ: .................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

             Thủ quỹ                            Kế toán bàn trái phiếu                              Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

                  

                              Kế toán trưởng                                        Giám đốc

 

 

 

 

 

   KBNN:………………….                                                                               Mẫu số C7-12/KB

Mã Kho bạc:....................                                                             (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                             của Bộ Tài chính)  

                                                                                                                    Số :………..……….

 

 

BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI ĐƯỢC THANH TOÁN HỘ

                                   Từ ngày: .....................đến ngày.......................   

Đợt phát hành: ....................................................

 


Loại trái phiếu: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

Kho bạc thanh toán: ............................................

Kho bạc phát hành: .............................................

 

                                                                                                          Đơn vị: ……

STT

Loại mệnh giá

Sêri (từ số ... đến số…..)

Số tờ

Số tiền thanh toán

Tổng số

Gốc

Lãi

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

   Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

  Kế toán bàn trái phiếu         Kế toán tổng hợp         Kế toán trưởng         Giám đốc

 

 

 

 

 

   KBNN:................................                                                                          Mẫu số C7-13/KB

Mã Kho bạc:....................                                                        (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                            của Bộ Tài chính)      

                                                                                                                  Số :………………….

 

BẢNG KÊ TỔNG SỐ THANH TOÁN

Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

Đơn vị: …………

STT

Số phiếu thanh toán

Tổng số tờ trái phiếu thanh toán

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

 

Tổng số tiền thanh toán

Tem số

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

   Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

                    Kế toán bàn trái phiếu                                                         Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

 

                      Kế toán trưởng                                                                         Giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

   KBNN:..............................                                                                              Mẫu số C7-14/KB

Mã Kho bạc:....................                                                              (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số:  ...........                                                                             của Bộ Tài chính)

                                                                                                                                             Số :…………………….

BẢNG KÊ TỔNG SỐ THANH TOÁN

            Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

 

                                                                                                                                        Đơn vị: ……

STT

Số phiếu thanh toán

Số tờ

Thanh toán gốc

Thanh toán lãi

Tổng số tiền thanh toán

Trước hạn

Đúng hạn

Quá hạn

1

2

3

4

5

6

7

8

Lãi suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

   Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

                        Kế toán bàn trái phiếu                                                Kế toán tổng hợp

 

 

 

 

 

 

                            Kế toán trưởng                                                            Giám đốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   KBNN:................................                                                                     Mẫu số C7-15/KB

Mã Kho bạc:.................... .                                                     (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

Bàn trái phiếu số: …........ .                                                                      của Bộ Tài chính)       

                                                                                                             Số :…………………..

 

BẢNG KÊ TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI QUÁ HẠN THANH TOÁN

Ngày .......tháng..............năm...........

 


Đợt phát hành: ....................................................

Nợ TK: ...................

Có TK: ..................

                                    Loại:......................................................................     

                                    Kỳ hạn: .............................. Lãi suất: ..................

 

                                                                                              Đơn vị:……….

STT

Ngày phát hành

Loại mệnh giá

Số sêri (Từ số..... đến số…..)

Số tờ

Tổng mệnh giá

Ngày đến hạn thanh toán

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

   Số tiền bằng chữ: ................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

 

         Kế toán bàn trái phiếu                       Kế toán tổng hợp                          Kế toán trưởng

 

 

  Mẫu số C7-16/NS

 (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/8/2017

của Bộ Tài Chính)

               Số: …… Năm NS: ……….

Không ghi vào

khu vực này

 

                                                 
GiẤy đề  nghị GHI NHẬN NỢ nƯỚC ngoài

 

                                        

                                           Ghi o tăng/o giảm khoản vay của NSNN đã được nhận nợ

                                            Ghi o tăng/o giảm khoản vay của dự án đã được nhận nợ

                                            Ghi o tăng/o giảm khoản vay về cho vay lại đã được nhận nợ


                                            Ghi o tăng/o giảm khoản vay về cho vay lại khác đã được nhận nợ

 

PHẦN KBNN GHI

Nợ TK: ................................

Có TK: ................................

                                                          

 

Căn cứ thông báo giải ngân của nhà tài trợ:  

Yêu cầu Sở Giao dịch - Kho bạc nhà nước ghi tăng/giảm khoản vay đã được nhận nợ.

 

NỘI DUNG

Tên nhà tài trợ

Mã nhà tài trợ

Số tiền

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                                                                                                                                                      Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ theo nguyên tệ: ...............................................................................................................................................................

Tổng số tiền ghi bằng chữ theo VNĐ: ........................................................................................................................................................................

                               

                   KHO BẠC NHÀ NƯỚC                                                    CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

          Ngày .......... tháng......... năm ..….                                                            Ngày ....... tháng .......... năm..….

Kế toán        Kế toán trưởng              Giám đốc                       Thẩm kế               Trưởng phòng               Thủ trưởng

 

 

Mẫu số C1- 01/NS

(TT số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016

của Bộ Tài Chính)

Số:…………………
 

Không ghi vào

khu vực này

CƠ QUAN THU
.................

                            LỆNH THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

                                                                                

Căn cứ vào quy định của pháp luật  hiện hành về chế độ thu ngân sách nhà nước,

Cơ quan ra lệnh thu:.................................................................................................................................. Mã CQ thu:................................................................................................................................................................

Đề nghị NH (KBNN):.................................................................................... Tỉnh, TP: ........................................................................................................................

Trích TK số:.................................................... của:..................................................................

Mã số thuế:..................................................... Địa chỉ:...................................................................

Nộp vào KBNN: ...........................................................................................  Tỉnh, TP: ........................................................................................................................

Để ghi thu NSNN vào TK................................................... hoặc nộp vào TK tạm thu số: ...............................................................................................

Của cơ quan thu: ......................................................................................................................................  Mã số:.................................................................................................................................................................

STT

Nội dung các khoản nộp NS

Mã NDKT

(TM)

Mã chương

Kỳ thuế

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:...............................................................................................................................................................................................................................

PHẦN KBNN GHI:

Mã ĐBHC: ....................................................

Mã nguồn NSNN:.........................................

 

 

Nợ TK:............................................................................

Có TK: ............................................................................

 

NGÂN HÀNG

Ngày…… tháng…… năm……..

   Kế toán                    Kế toán trưởng

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Ngày……tháng…..năm……

Kế toán                            Kế toán trưởng

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU

Ngày……tháng…..năm…….

(ký tên, đóng dấu)

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số C1-02/NS

(TT số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính)

    Mã hiệu: ..................

   Số: ..........................
 

Không ghi vào

khu vực này

GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

                                                                             Tiền mặt  c           Chuyển khoản c 

                                                         Loại tiền:       VND c      USD c      Khác:……..            

                                                                                                                                                           Số tham chiếu(1):.....................

Người nộp thuế: ...........................................................................................................................  Mã số thuế: ................................................

Địa chỉ.....................................................................................................................................................................................................................

.................................................................... Quận/Huyện:............................................................ Tỉnh, TP:........................................................

Người nộp thay: ....................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................................................................................................................... 

...................................................................... Quận/Huyện: .......................................................... Tỉnh, TP: .......................

Đề nghị NH (KBNN):............................................................... trích TK số: ........................................................................ hoặc thu tiền mặt

để nộp NSNN theo:             TK thu NSNN   c                   TK tạm thu     c            TK thu hồi hoàn thuế GTGT        c                                

vào tài khoản của KBNN:.......................................................................................... Tỉnh, TP:..........................................................................

Mở tại NH ủy nhiệm thu:......................................................................................................................................................................................

Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền:  Kiểm toán nhà nước    c                               Thanh tra tài chính      c                              

                                                                             Thanh tra Chính Phủ    c          Cơ quan  có thẩm quyền khác         c       

Tên cơ quan quản lý thu: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................

Phần dành cho người nộp thuế ghi

Phần dành cho NH uỷ nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi

STT

 

Số tờ khai/

Số quyết định/Số thông báo

 

Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày thông báo

Nội dung các khoản nộp NSNN

Số tiền Nguyên tệ

Số tiền VND

Mã chương

Mã NDKT

(TM)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ(2):...............................................................................................................................................................................

PHẦN DÀNH CHO KBNN GHI KHI HẠCH TOÁN:

 

               Mã CQ thu:..................................................                 Nợ TK:................................................

               Mã ĐBHC: ..................................................                 Có TK: ................................................

              

 

 

NGƯỜI NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền       Kế toán trưởng      Thủ trưởng đơn vị

 

         NGÂN HÀNG (KBNN)

            Ngày……tháng……năm……

Thủ quỹ        Kế toán        Kế toán trưởng                                       

  

 

 

 

 

 

Không ghi vào khu vực này

NGÂN HÀNG NƠI
KBNN MỞ TÀI KHOẢN

Mẫu số: C1-06/NS
(Ban hành kèm theo Thông tư số   328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính)
Số:…………………..

 

BẢNG KÊ GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Dùng cho ngân hàng nơi KBNN mở tài khoản)

Ngày: ....... /.......... /............
Mã KBNN:.........................

Nợ TK:................................................
Có TK:................................................

                                                                                                                             Loại tiền:              

STT

Giấy nộp tiền

Mã cơ quan thu

Mã ĐBHC

Mã chương

Mã NDKT (TM)

Số tiền

Số chứng từ

Ngày CT

Ngày nộp thuế

Tên người nộp

 

 

 

 

I. Phát sinh sau giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

(I)

II. Phát sinh đến giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

(II)

III. Tổng số tiền

(I+II)

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ...............................................................................................................

.............................................................................................................................................................

 

NGÂN HÀNG

Ngày ... tháng ... năm ...

Thủ quỹ           Kế toán              Kế toán trưởng

 

CƠ QUAN THU…                                                                                             Mẫu số: C1-10/NS

                                                                                    

BIÊN LAI THU 

Liên số: ......... Lưu tại:....... 

Số Sêri: …….……
S
ố biên lai: ..............

                        

Người nộp thuế :.............................................................................. Mã số thuế/số CMND/HC :............................................... ..

Địa chỉ :.................................. ............................................................. Huyện..................................... Tỉnh .....................................

Theo Quyết định số (1) :..................................... ngày..................... của ....................................................................................

STT

Nội dung

các khoản nộp NS (2)

Mã chương

Mã NDKT (TM)

Kỳ thuế

 

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                            Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:.......................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

 

Người nộp tiền

(Ký tên)

 

 

Ngày……tháng…..năm …

 Người nhận tiền

(Ký, ghi họ tên)

 

Ghi chú: - (1) Quyết định thu phạt, quyết định hành chính khác của cơ quan có thẩm quyền;

              - (2) Ghi số, ngày tờ khai hải quan (nếu có).

              - Đối với các khoản thu phạt, không cần ghi mã Chương, mã nội dung kinh tế, kỳ thuế.

 

Mẫu số : 01/BKNT

(Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính)

    Mã hiệu: ..................

   Số: ..........................
BẢNG KÊ NỘP THUẾ

                                                                          Tiền mặt  c          Chuyển khoản c

                                                            Loại tiền:       VND c    USD  c    Khác:……  

                                                                                                                           

Người nộp thuế: ...........................................................................................................................  Mã số thuế: ................................................

Địa chỉ:................................................................................... ................................................................................................................................ ......................................................................... Quận/Huyện:................................................................. Tỉnh, TP:.............................................

Người nộp thay: ............................................................................................................................. ......................................................................

Địa chỉ:.....................................................................................................................................................................................................................

...................................................................... Quận/Huyện: .... .....................................................  Tỉnh, TP:.......................................................  

Đề nghị NH (KBNN):............................................................... trích TK số: ........................................................................ hoặc thu tiền mặt

để nộp vào:             TK thu NSNN   c                   TK tạm thu     c            TK thu hồi hoàn thuế GTGT        c                                

tại KBNN:..................................................................................................................... Tỉnh, TP:..........................................................................

Mở tại Ngân hàng(4) :............................................................................................................................................................................................

Nộp theo kết luận của cơ quan có thẩm quyền:  Kiểm toán nhà nước    c                               Thanh tra tài chính      c                              

                                                                             Thanh tra Chính Phủ    c          Cơ quan  có thẩm quyền khác         c       

Tên cơ quan quản lý thu: ....................................................................................................................................................................................

STT

Số tờ khai/ Số quyết định/ 

Số thông báo

 Kỳ thuế/ Năm đăng ký

Nội dung khoản nộp NSNN

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                                      Tổng số tiền 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:..................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................

 

NGƯỜI NỘP TIỀN

Ngày… tháng… năm…

Người nộp tiền       Kế toán trưởng      Thủ trưởng đơn vị

 

 

         NGÂN HÀNG (KBNN)

            Ngày……tháng……năm……

        Người nhận tiền

 

 

 

 

 

 


                                                                 

Mẫu số:  02/BK-BLT
 

Theo TT số 328/2017/TT-BTC ngày  26/12/2016                   

                   của  Bộ Tài chính                      

Số: ……………

Ngày …………

 

Không ghi vào

khu vực này

CƠ QUAN THU (KBNN).......................         
NGÂN HÀNG NƠI KBNN MỞ TÀI KHOẢN………       

BẢNG KÊ BIÊN LAI THU

(Dùng cho cơ quan thu, điểm giao dịch của KBNN/hoặc ngân hàng nhận ủy nhiệm thu)

 

Mã chương:……………………………………………………………………………………………………………

 

TT

Biên lai thu

Họ tên người nộp tiền

Số tiền (đồng)

Số

Ngày

Tổng số

T.Mục…

T.Mục…

T.Mục…

T.Mục…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

                                                                                                                                   
Người lập bảng kê

                                                                                                              

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 


                                                                 

                   Mẫu số:  03/BK-BLMG

Theo TT số 328/2017/TT-BTC ngày  26/12/2016                   

                            của  Bộ Tài chính

Số: ……………

Ngày …………
 

Không ghi vào

khu vực này


CƠ QUAN THU (KBNN).............      

BẢNG KÊ BIÊN LAI THU

CÓ MỆNH GIÁ

(Dùng cho cơ quan thu, điểm giao dịch của KBNN)

 

Mã chương:………

TT

Loại   mệnh giá

Số tờ

Tổng số tiền

Trong đó

T.Mục…

T.Mục…

 T.Mục…

 T.Mục…

T.Mục…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ:................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

                                                                                                                                            Người lập bảng kê

                                                                                                                       

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

nhayMột số tài khoản kế toán tại Phụ lục II Thông tư 77/2017/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 12 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay

Phụ lục III

DANH MỤC MỘT SỐ ĐOẠN MÃ HẠCH TOÁN

(Kèm theo Thông tư số  77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)

 

STT

Số

phụ lục

Danh mục

Ghi chú

  1.  

III.1

Danh mục mã Tổ chức ngân sách

 

  1.  

III.2

Danh mục mã Ngân sách toàn địa bàn

 

  1.  

III.3

Danh mục mã nhà tài trợ

 

  1.  

III.4

Danh mục mã hạch toán khác cho mã chương trình mục tiêu, dự án

 

  1.  

III.5

Danh mục mã đợt phát hành trái phiếu, công trái

 

  1.  

III.6

Danh mục mã chi tiết quỹ tài chính

 

  1.  

III.7

Danh mục mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả

 

  1.  

III.8

Danh mục mã chi tiết các khoản phải thu

 

  1.  

III.9

Danh mục mã loại tài sản

 

  1.  

III.10

Danh mục mã KBNN

 

  1.  

III.11

Danh mục mã nguồn NSNN

 

  1.  

III.12

Danh mục mã dự phòng

 

Phụ lục III.1

DANH MỤC MÃ TỔ CHỨC NGÂN SÁCH

 

STT

Tên

  1.  

2997900

Trung ương

  1.  

2997901

Thành phố Hà Nội

  1.  

2997902

Tỉnh Hà Giang

  1.  

2997904

Tỉnh Cao Bằng

  1.  

2997906

Tỉnh Bắc Kạn

  1.  

2997908

Tỉnh Tuyên Quang

  1.  

2997910

Tỉnh Lào Cai

  1.  

2997911

Tỉnh Điện Biên

  1.  

2997912

Tỉnh Lai Châu

  1.  

2997914

Tỉnh Sơn La

  1.  

2997915

Tỉnh Yên Bái

  1.  

2997917

Tỉnh Hoà Bình

  1.  

2997919

Tỉnh Thái Nguyên

  1.  

2997920

Tỉnh Lạng Sơn

  1.  

2997922

Tỉnh Quảng Ninh

  1.  

2997924

Tỉnh Bắc Giang

  1.  

2997925

Tỉnh Phú Thọ

  1.  

2997926

Tỉnh Vĩnh Phúc

  1.  

2997927

Tỉnh Bắc Ninh

  1.  

2997930

Tỉnh Hải Dương

  1.  

2997931

Thành phố Hải Phòng

  1.  

2997933

Tỉnh Hưng Yên

  1.  

2997934

Tỉnh Thái Bình

  1.  

2997935

Tỉnh Hà Nam

  1.  

2997936

Tỉnh Nam Định

  1.  

2997937

Tỉnh Ninh Bình

  1.  

2997938

Tỉnh Thanh Hoá

  1.  

2997940

Tỉnh Nghệ An

  1.  

2997942

Tỉnh Hà Tĩnh

  1.  

2997944

Tỉnh Quảng Bình

  1.  

2997945

Tỉnh Quảng Trị

  1.  

2997946

Tỉnh Thừa Thiên Huế

  1.  

2997948

Thành phố Đà Nẵng

  1.  

2997949

Tỉnh Quảng Nam

  1.  

2997951

Tỉnh Quảng Ngãi

  1.  

2997952

Tỉnh Bình Định

  1.  

2997954

Tỉnh Phú Yên

  1.  

2997956

Tỉnh Khánh Hoà

  1.  

2997958

Tỉnh Ninh Thuận

  1.  

2997960

Tỉnh Bình Thuận

  1.  

2997962

Tỉnh Kon Tum

  1.  

2997964

Tỉnh Gia Lai

  1.  

2997966

Tỉnh Đắk Lắk

  1.  

2997967

Tỉnh Đắk Nông

  1.  

2997968

Tỉnh Lâm Đồng

  1.  

2997970

Tỉnh Bình Phước

  1.  

2997972

Tỉnh Tây Ninh

  1.  

2997974

Tỉnh Bình Dương

  1.  

2997975

Tỉnh Đồng Nai

  1.  

2997977

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2997979

Thành phố Hồ Chí Minh

  1.  

2997980

Tỉnh Long An

  1.  

2997982

Tỉnh Tiền Giang

  1.  

2997983

Tỉnh Bến Tre

  1.  

2997984

Tỉnh Trà Vinh

  1.  

2997986

Tỉnh Vĩnh Long

  1.  

2997987

Tỉnh Đồng Tháp

  1.  

2997989

Tỉnh An Giang

  1.  

2997991

Tỉnh Kiên Giang

  1.  

2997992

Thành phố Cần Thơ

  1.  

2997993

Tỉnh Hậu Giang

  1.  

2997994

Tỉnh Sóc Trăng

  1.  

2997995

Tỉnh Bạc Liêu

  1.  

2997996

Tỉnh Cà Mau

  1.  

2997999

Toàn quốc

  1.  

2999001

Quận Ba Đình - Hà Nội

  1.  

2999002

Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội

  1.  

2999003

Quận Tây Hồ - Hà Nội

  1.  

2999004

Quận Long Biên - Hà Nội

  1.  

2999005

Quận Cầu Giấy - Hà Nội

  1.  

2999006

Quận Đống Đa - Hà Nội

  1.  

2999007

Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

  1.  

2999008

Quận Hoàng Mai - Hà Nội

  1.  

2999009

Quận Thanh Xuân - Hà Nội

  1.  

2999016

Huyện Sóc Sơn - Hà Nội

  1.  

2999017

Huyện Đông Anh - Hà Nội

  1.  

2999018

Huyện Gia Lâm - Hà Nội

  1.  

2999020

Huyện Thanh Trì - Hà Nội

  1.  

2999024

Thị xã Hà Giang - Hà Giang

  1.  

2999026

Huyện Đồng Văn - Hà Giang

  1.  

2999027

Huyện Mèo Vạc - Hà Giang

  1.  

2999028

Huyện Yên Minh - Hà Giang

  1.  

2999029

Huyện Quản Bạ - Hà Giang

  1.  

2999030

Huyện Vị Xuyên - Hà Giang

  1.  

2999031

Huyện Bắc Mê - Hà Giang

  1.  

2999032

Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang

  1.  

2999033

Huyện Xín Mần - Hà Giang

  1.  

2999034

Huyện Bắc Quang - Hà Giang

  1.  

2999035

Huyện Quang Bình - Hà Giang

  1.  

2999040

Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng

  1.  

2999042

Huyện Bảo Lâm - Cao Bằng

  1.  

2999043

Huyện Bảo Lạc - Cao Bằng

  1.  

2999044

Huyện Thông Nông - Cao Bằng

  1.  

2999045

Huyện Hà Quảng - Cao Bằng

  1.  

2999046

Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng

  1.  

2999047

Huyện Trùng Khánh - Cao Bằng

  1.  

2999048

Huyện Hạ Lang - Cao Bằng

  1.  

2999049

Huyện Quảng Uyên - Cao Bằng

  1.  

2999050

Huyện Phục Hoà - Cao Bằng

  1.  

2999051

Huyện Hoà An - Cao Bằng

  1.  

2999052

Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng

  1.  

2999053

Huyện Thạch An - Cao Bằng

  1.  

2999058

Thị xã Bắc Kạn - Bắc Kạn

  1.  

2999060

Huyện Pác Nặm - Bắc Kạn

  1.  

2999061

Huyện Ba Bể - Bắc Kạn

  1.  

2999062

Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn

  1.  

2999063

Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn

  1.  

2999064

Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn

  1.  

2999065

Huyện Chợ Mới - Bắc Kạn

  1.  

2999066

Huyện Na Rì - Bắc Kạn

  1.  

2999070

TX Tuyên Quang - Tuyên Quang

  1.  

2999072

Huyện Nà Hang - Tuyên Quang

  1.  

2999073

Huyện Chiêm Hóa - Tuyên Quang

  1.  

2999074

Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang

  1.  

2999075

Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang

  1.  

2999076

Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang

  1.  

2999080

Thành phố Lào Cai - Lào Cai

  1.  

2999082

Huyện Bát Xát - Lào Cai

  1.  

2999083

Huyện Mường Khương - Lào Cai

  1.  

2999084

Huyện Si Ma Cai - Lào Cai

  1.  

2999085

Huyện Bắc Hà - Lào Cai

  1.  

2999086

Huyện Bảo Thắng - Lào Cai

  1.  

2999087

Huyện Bảo Yên - Lào Cai

  1.  

2999088

Huyện Sa Pa - Lào Cai

  1.  

2999089

Huyện Văn Bàn - Lào Cai

  1.  

2999094

Thành phố Điện Biên Phủ - Điện Biên

  1.  

2999095

Thị Xã Mường Lay - Điện Biên

  1.  

2999096

Huyện Mường Nhé - Điện Biên

  1.  

2999097

Huyện Mường Chà - Điện Biên

  1.  

2999098

Huyện Tủa Chùa - Điện Biên

  1.  

2999099

Huyện Tuần Giáo - Điện Biên

  1.  

2999100

Huyện Điện Biên - Điện Biên

  1.  

2999101

Huyện Điện Biên Đông - Điện Biên

  1.  

2999102

Huyện Mường Ảng - Điện Biên

  1.  

2999105

Thị xã Lai Châu - Lai Châu

  1.  

2999106

Huyện Tam Đường - Lai Châu

  1.  

2999107

Huyện Mường Tè - Lai Châu

  1.  

2999108

Huyện Sìn Hồ - Lai Châu

  1.  

2999109

Huyện Phong Thổ - Lai Châu

  1.  

2999110

Huyện Than Uyên - Lai Châu

  1.  

2999111

Huyện Tân Uyên - Lai Châu

  1.  

2999116

Thành phố Sơn La - Sơn La

  1.  

2999118

Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La

  1.  

2999119

Huyện Thuận Châu - Sơn La

  1.  

2999120

Huyện Mường La - Sơn La

  1.  

2999121

Huyện Bắc Yên - Sơn La

  1.  

2999122

Huyện Phù Yên - Sơn La

  1.  

2999123

Huyện Mộc Châu - Sơn La

  1.  

2999124

Huyện Yên Châu - Sơn La

  1.  

2999125

Huyện Mai Sơn - Sơn La

  1.  

2999126

Huyện Sông Mã - Sơn La

  1.  

2999127

Huyện Sốp Cộp - Sơn La

  1.  

2999132

Thành phố Yên Bái - Yên Bái

  1.  

2999133

Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái

  1.  

2999135

Huyện Lục Yên - Yên Bái

  1.  

2999136

Huyện Văn Yên - Yên Bái

  1.  

2999137

Huyện Mù Căng Chải - Yên Bái

  1.  

2999138

Huyện Trấn Yên - Yên Bái

  1.  

2999139

Huyện Trạm Tấu - Yên Bái

  1.  

2999140

Huyện Văn Chấn - Yên Bái

  1.  

2999141

Huyện Yên Bình - Yên Bái

  1.  

2999148

Thành phố Hòa Bình - Hòa Bình

  1.  

2999150

Huyện Đà Bắc - Hòa Bình

  1.  

2999151

Huyện Kỳ Sơn - Hòa Bình

  1.  

2999152

Huyện Lương Sơn - Hòa Bình

  1.  

2999153

Huyện Kim Bôi - Hòa Bình

  1.  

2999154

Huyện Cao Phong - Hòa Bình

  1.  

2999155

Huyện Tân Lạc - Hòa Bình

  1.  

2999156

Huyện Mai Châu - Hòa Bình

  1.  

2999157

Huyện Lạc Sơn - Hòa Bình

  1.  

2999158

Huyện Yên Thủy - Hòa Bình

  1.  

2999159

Huyện Lạc Thủy - Hòa Bình

  1.  

2999164

TP Thái Nguyên - Thái Nguyên

  1.  

2999165

TX Sông Công - Thái Nguyên

  1.  

2999167

Huyện Định Hóa - Thái Nguyên

  1.  

2999168

Huyện Phú Lương - Thái Nguyên

  1.  

2999169

Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên

  1.  

2999170

Huyện Võ Nhai - Thái Nguyên

  1.  

2999171

Huyện Đại Từ - Thái Nguyên

  1.  

2999172

Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên

  1.  

2999173

Huyện Phú Bình - Thái Nguyên

  1.  

2999178

TP Lạng Sơn - Lạng Sơn

  1.  

2999180

Huyện Tràng Định - Lạng Sơn

  1.  

2999181

Huyện Bình Gia - Lạng Sơn

  1.  

2999182

Huyện Văn Lãng - Lạng Sơn

  1.  

2999183

Huyện Cao Lộc - Lạng Sơn

  1.  

2999184

Huyện Văn Quan - Lạng Sơn

  1.  

2999185

Huyện Bắc Sơn - Lạng Sơn

  1.  

2999186

Huyện Hữu Lũng - Lạng Sơn

  1.  

2999187

Huyện Chi Lăng - Lạng Sơn

  1.  

2999188

Huyện Lộc Bình - Lạng Sơn

  1.  

2999189

Huyện Đình Lập - Lạng Sơn

  1.  

2999193

TP Hạ Long - Quảng Ninh

  1.  

2999194

TP Móng Cái - Quảng Ninh

  1.  

2999195

Thị xã Cẩm Phả - Quảng Ninh

  1.  

2999196

Thị xã Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

2999198

Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh

  1.  

2999199

Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

  1.  

2999200

Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh

  1.  

2999201

Huyện Hải Hà - Quảng Ninh

  1.  

2999202

Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh

  1.  

2999203

Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh

  1.  

2999204

Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh

  1.  

2999205

Huyện Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

2999206

Huyện Yên Hưng - Quảng Ninh

  1.  

2999207

Huyện Cô Tô - Quảng Ninh

  1.  

2999213

Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang

  1.  

2999215

Huyện Yên Thế - Bắc Giang

  1.  

2999216

Huyện Tân Yên - Bắc Giang

  1.  

2999217

Huyện Lạng Giang - Bắc Giang

  1.  

2999218

Huyện Lục Nam - Bắc Giang

  1.  

2999219

Huyện Lục Ngạn - Bắc Giang

  1.  

2999220

Huyện Sơn Động - Bắc Giang

  1.  

2999221

Huyện Yên Dũng - Bắc Giang

  1.  

2999222

Huyện Việt Yên - Bắc Giang

  1.  

2999223

Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang

  1.  

2999227

Thành phố Việt Trì - Phú Thọ

  1.  

2999228

Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ

  1.  

2999230

Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ

  1.  

2999231

Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ

  1.  

2999232

Huyện Thanh Ba - Phú Thọ

  1.  

2999233

Huyện Phù Ninh - Phú Thọ

  1.  

2999234

Huyện Yên Lập - Phú Thọ

  1.  

2999235

Huyện Cẩm Khê - Phú Thọ

  1.  

2999236

Huyện Tam Nông - Phú Thọ

  1.  

2999237

Huyện Lâm Thao - Phú Thọ

  1.  

2999238

Huyện Thanh Sơn - Phú Thọ

  1.  

2999239

Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ

  1.  

2999240

Huyện Tân Sơn - Phú Thọ

  1.  

2999243

TP Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc

  1.  

2999244

Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc

  1.  

2999246

Huyện Lập Thạch -Vĩnh Phúc

  1.  

2999247

Huyện Tam Dương -Vĩnh Phúc

  1.  

2999248

Huyện Tam Đảo -Vĩnh Phúc

  1.  

2999249

Huyện Bình Xuyên -Vĩnh Phúc

  1.  

2999251

Huyện Yên Lạc -Vĩnh Phúc

  1.  

2999252

Huyện Vĩnh Tường -Vĩnh Phúc

  1.  

2999253

Huyện Sông Lô -Vĩnh Phúc

  1.  

2999256

Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh

  1.  

2999258

Huyện Yên Phong - Bắc Ninh

  1.  

2999259

Huyện Quế Võ - Bắc Ninh

  1.  

2999260

Huyện Tiên Du - Bắc Ninh

  1.  

2999261

Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh

  1.  

2999262

Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh

  1.  

2999263

Huyện Gia Bình - Bắc Ninh

  1.  

2999264

Huyện Lương Tài - Bắc Ninh

  1.  

2999268

Quận Hà Đông - Hà Nội

  1.  

2999269

Thị xã Sơn Tây - Hà Nội

  1.  

2999271

Huyện Ba Vì - Hà Nội

  1.  

2999272

Huyện Phúc Thọ - Hà Nội

  1.  

2999273

Huyện Đan Phượng - Hà Nội

  1.  

2999274

Huyện Hoài Đức - Hà Nội

  1.  

2999275

Huyện Quốc Oai - Hà Nội

  1.  

2999276

Huyện Thạch Thất - Hà Nội

  1.  

2999277

Huyện Chương Mỹ - Hà Nội

  1.  

2999278

Huyện Thanh Oai - Hà Nội

  1.  

2999279

Huyện Thường Tín - Hà Nội

  1.  

2999280

Huyện Phú Xuyên - Hà Nội

  1.  

2999281

Huyện Ứng Hòa - Hà Nội

  1.  

2999282

Huyện Mỹ Đức - Hà Nội

  1.  

2999283

Huyện Mê Linh - Hà Nội

  1.  

2999288

TP Hải Dương - Hải Dương

  1.  

2999290

Huyện Chí Linh - Hải Dương

  1.  

2999291

Huyện Nam Sách - Hải Dương

  1.  

2999292

Huyện Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

2999293

Huyện Kim Thành - Hải Dương

  1.  

2999294

Huyện Thanh Hà - Hải Dương

  1.  

2999295

Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương

  1.  

2999296

Huyện Bình Giang - Hải Dương

  1.  

2999297

Huyện Gia Lộc - Hải Dương

  1.  

2999298

Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương

  1.  

2999299

Huyện Ninh Giang - Hải Dương

  1.  

2999300

Huyện Thanh Miện - Hải Dương

  1.  

2999303

Quận Hồng Bàng - Hải Phòng

  1.  

2999304

Quận Ngô Quyền - Hải Phòng

  1.  

2999305

Quận Lê Chân - Hải Phòng

  1.  

2999306

Quận Hải An - Hải Phòng

  1.  

2999307

Quận Kiến An - Hải Phòng

  1.  

2999308

Quận Đồ Sơn - Hải Phòng

  1.  

2999309

Quận Dương Kinh - Hải Phòng

  1.  

2999311

Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng

  1.  

2999312

Huyện An Dương - Hải Phòng

  1.  

2999313

Huyện An Lão - Hải Phòng

  1.  

2999314

Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng

  1.  

2999315

Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng

  1.  

2999316

Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng

  1.  

2999317

Huyện Cát Hải - Hải Phòng

  1.  

2999318

Huyện Bạch Long Vĩ - Hải Phòng

  1.  

2999323

Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên

  1.  

2999325

Huyện Văn Lâm - Hưng Yên

  1.  

2999326

Huyện Văn Giang - Hưng Yên

  1.  

2999327

Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên

  1.  

2999328

Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên

  1.  

2999329

Huyện Ân Thi - Hưng Yên

  1.  

2999330

Huyện Khoái Châu - Hưng Yên

  1.  

2999331

Huyện Kim Động - Hưng Yên

  1.  

2999332

Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên

  1.  

2999333

Huyện Phù Cừ - Hưng Yên

  1.  

2999336

TP Thái Bình - Thái Bình

  1.  

2999338

Huyện Quỳnh Phụ - Thái Bình

  1.  

2999339

Huyện Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

2999340

Huyện Đông Hưng - Thái Bình

  1.  

2999341

Huyện Thái Thụy - Thái Bình

  1.  

2999342

Huyện Tiền Hải - Thái Bình

  1.  

2999343

Huyện Kiến Xương - Thái Bình

  1.  

2999344

Huyện Vũ Thư - Thái Bình

  1.  

2999347

Thành phố Phủ Lý - Hà Nam

  1.  

2999349

Huyện Duy Tiên - Hà Nam

  1.  

2999350

Huyện Kim Bảng - Hà Nam

  1.  

2999351

Huyện Thanh Liêm - Hà Nam

  1.  

2999352

Huyện Bình Lục - Hà Nam

  1.  

2999353

Huyện Lý Nhân - Hà Nam

  1.  

2999356

TP Nam Định - Nam Định

  1.  

2999358

Huyện Mỹ Lộc - Nam Định

  1.  

2999359

Huyện Vụ Bản - Nam Định

  1.  

2999360

Huyện Ý Yên - Nam Định

  1.  

2999361

Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định

  1.  

2999362

Huyện Nam Trực - Nam Định

  1.  

2999363

Huyện Trực Ninh - Nam Định

  1.  

2999364

Huyện Xuân Trường - Nam Định

  1.  

2999365

Huyện Giao Thủy - Nam Định

  1.  

2999366

Huyện Hải Hậu - Nam Định

  1.  

2999369

TP Ninh Bình - Ninh Bình

  1.  

2999370

Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình

  1.  

2999372

Huyện Nho Quan - Ninh Bình

  1.  

2999373

Huyện Gia Viễn - Ninh Bình

  1.  

2999374

Huyện Hoa Lư - Ninh Bình

  1.  

2999375

Huyện Yên Khánh - Ninh Bình

  1.  

2999376

Huyện Kim Sơn - Ninh Bình

  1.  

2999377

Huyện Yên Mô - Ninh Bình

  1.  

2999380

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2999381

Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999382

Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999384

Huyện Mường Lát - Thanh Hóa

  1.  

2999385

Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2999386

Huyện Bá Thước - Thanh Hóa

  1.  

2999387

Huyện Quan Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999388

Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa

  1.  

2999389

Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa

  1.  

2999390

Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa

  1.  

2999391

Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa

  1.  

2999392

Huyện Hà Trung - Thanh Hóa

  1.  

2999393

Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa

  1.  

2999394

Huyện Yên Định - Thanh Hóa

  1.  

2999395

Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2999396

Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2999397

Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999398

Huyện Thiệu Hoá - Thanh Hóa

  1.  

2999399

Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2999400

Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa

  1.  

2999401

Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999402

Huyện Như Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2999403

Huyện Như Thanh - Thanh Hóa

  1.  

2999404

Huyện Nông Cống - Thanh Hóa

  1.  

2999405

Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2999406

Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa

  1.  

2999407

Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa

  1.  

2999412

Thành phố Vinh - Nghệ An

  1.  

2999413

Thị xã Cửa Lò - Nghệ An

  1.  

2999414

Thị xã Thái Hoà - Nghệ An

  1.  

2999415

Huyện Quế Phong - Nghệ An

  1.  

2999416

Huyện Quỳ Châu - Nghệ An

  1.  

2999417

Huyện Kỳ Sơn - Nghệ An

  1.  

2999418

Huyện Tương Dương - Nghệ An

  1.  

2999419

Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An

  1.  

2999420

Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An

  1.  

2999421

Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An

  1.  

2999422

Huyện Con Cuông - Nghệ An

  1.  

2999423

Huyện Tân Kỳ - Nghệ An

  1.  

2999424

Huyện Anh Sơn - Nghệ An

  1.  

2999425

Huyện Diễn Châu - Nghệ An

  1.  

2999426

Huyện Yên Thành - Nghệ An

  1.  

2999427

Huyện Đô Lương - Nghệ An

  1.  

2999428

Huyện Thanh Chương - Nghệ An

  1.  

2999429

Huyện Nghi Lộc - Nghệ An

  1.  

2999430

Huyện Nam Đàn - Nghệ An

  1.  

2999431

Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An

  1.  

2999436

Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh

  1.  

2999437

Thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh

  1.  

2999439

Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh

  1.  

2999440

Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh

  1.  

2999441

Huyện Vũ Quang - Hà Tĩnh

  1.  

2999442

Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh

  1.  

2999443

Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh

  1.  

2999444

Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh

  1.  

2999445

Huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh

  1.  

2999446

Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh

  1.  

2999447

Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh

  1.  

2999448

Huyện Lộc Hà - Hà Tĩnh

  1.  

2999450

TP Đồng Hới - Quảng Bình

  1.  

2999452

Huyện Minh Hóa - Quảng Bình

  1.  

2999453

Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình

  1.  

2999454

Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình

  1.  

2999455

Huyện Bố Trạch - Quảng Bình

  1.  

2999456

Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình

  1.  

2999457

Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình

  1.  

2999461

Thị xã Đông Hà - Quảng Trị

  1.  

2999462

Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị

  1.  

2999464

Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị

  1.  

2999465

Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị

  1.  

2999466

Huyện Gio Linh - Quảng Trị

  1.  

2999467

Huyện Đa Krông - Quảng Trị

  1.  

2999468

Huyện Cam Lộ - Quảng Trị

  1.  

2999469

Huyện Triệu Phong - Quảng Trị

  1.  

2999470

Huyện Hải Lăng - Quảng Trị

  1.  

2999471

Huyện Cồn Cỏ - Quảng Trị

  1.  

2999474

TP Huế - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999476

Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999477

Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999478

Huyện Phú Vang - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999479

Huyện Hương Thủy - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999480

Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999481

Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999482

Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999483

Huyện Nam Đông - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999490

Quận Liên Chiểu - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999491

Quận Thanh Khê - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999492

Quận Hải Châu - Thừa Thiên Huế

  1.  

2999493

Quận Sơn Trà - Đà Nẵng

  1.  

2999494

Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng

  1.  

2999495

Quận Cẩm Lệ - Đà Nẵng

  1.  

2999497

Huyện Hoà Vang - Đà Nẵng

  1.  

2999498

Huyện Hoàng Sa - Đà Nẵng

  1.  

2999502

Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam

  1.  

2999503

Thành phố Hội An - Quảng Nam

  1.  

2999504

Huyện Tây Giang - Quảng Nam

  1.  

2999505

Huyện Đông Giang - Quảng Nam

  1.  

2999506

Huyện Đại Lộc - Quảng Nam

  1.  

2999507

Huyện Điện Bàn - Quảng Nam

  1.  

2999508

Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam

  1.  

2999509

Huyện Quế Sơn - Quảng Nam

  1.  

2999510

Huyện Nam Giang - Quảng Nam

  1.  

2999511

Huyện Phước Sơn - Quảng Nam

  1.  

2999512

Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam

  1.  

2999513

Huyện Thăng Bình - Quảng Nam

  1.  

2999514

Huyện Tiên Phước - Quảng Nam

  1.  

2999515

Huyện Bắc Trà My - Quảng Nam

  1.  

2999516

Huyện Nam Trà My  - Quảng Nam

  1.  

2999517

Huyện Núi Thành - Quảng Nam

  1.  

2999518

Huyện Phú Ninh - Quảng Nam

  1.  

2999519

Huyện Nông Sơn - Quảng Nam

  1.  

2999522

Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi

  1.  

2999524

Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2999525

Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi

  1.  

2999526

Huyện Tây Trà - Quảng Ngãi

  1.  

2999527

Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

  1.  

2999528

Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi

  1.  

2999529

Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi

  1.  

2999530

Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi

  1.  

2999531

Huyện Minh Long - Quảng Ngãi

  1.  

2999532

Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi

  1.  

2999533

Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi

  1.  

2999534

Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi

  1.  

2999535

Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi

  1.  

2999536

Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2999540

TP Qui Nhơn - Bình Định

  1.  

2999542

Huyện An Lão - Bình Định

  1.  

2999543

Huyện Hoài Nhơn - Bình Định

  1.  

2999544

Huyện Hoài Ân - Bình Định

  1.  

2999545

Huyện Phù Mỹ - Bình Định

  1.  

2999546

Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định

  1.  

2999547

Huyện Tây Sơn - Bình Định

  1.  

2999548

Huyện Phù Cát - Bình Định

  1.  

2999549

Huyện An Nhơn - Bình Định

  1.  

2999550

Huyện Tuy Phước - Bình Định

  1.  

2999551

Huyện Vân Canh - Bình Định

  1.  

2999555

Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên

  1.  

2999557

Huyện Sông Cầu - Phú Yên

  1.  

2999558

Huyện Đồng Xuân - Phú Yên

  1.  

2999559

Huyện Tuy An - Phú Yên

  1.  

2999560

Huyện Sơn Hòa - Phú Yên

  1.  

2999561

Huyện Sông Hinh - Phú Yên

  1.  

2999562

Huyện Tây Hoà - Phú Yên

  1.  

2999563

Huyện Phú Hoà - Phú Yên

  1.  

2999564

Huyện Đông Hoà - Phú Yên

  1.  

2999568

TP Nha Trang - Khánh Hòa

  1.  

2999569

Thị xã Cam Ranh - Khánh Hòa

  1.  

2999570

Huyện Cam Lâm - Khánh Hòa

  1.  

2999571

Huyện Vạn Ninh - Khánh Hòa

  1.  

2999572

Huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa

  1.  

2999573

Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hòa

  1.  

2999574

Huyện Diên Khánh - Khánh Hòa

  1.  

2999575

Huyện Khánh Sơn - Khánh Hòa

  1.  

2999576

Huyện Trường Sa - Khánh Hòa

  1.  

2999582

TP Phan Rang - Tháp Chàm - Ninh Thuận

  1.  

2999584

Huyện Bác Ái - Ninh Thuận

  1.  

2999585

Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận

  1.  

2999586

Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận

  1.  

2999587

Huyện Ninh Phước - Ninh Thuận

  1.  

2999588

Huyện Thuận Bắc - Ninh Thuận

  1.  

2999593

Thành phố Phan Thiết - Bình Thuận

  1.  

2999594

Thị xã La Gi - Bình Thuận

  1.  

2999595

Huyện Tuy Phong - Bình Thuận

  1.  

2999596

Huyện Bắc Bình - Bình Thuận

  1.  

2999597

Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận

  1.  

2999598

Huyện Hàm Thuận Nam - Bình Thuận

  1.  

2999599

Huyện Tánh Linh - Bình Thuận

  1.  

2999600

Huyện Đức Linh - Bình Thuận

  1.  

2999601

Huyện Hàm Tân - Bình Thuận

  1.  

2999602

Huyện Phú Quí - Bình Thuận

  1.  

2999608

Thị xã Kon Tum - Kon Tum

  1.  

2999610

Huyện Đắk Glei - Kon Tum

  1.  

2999611

Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum

  1.  

2999612

Huyện Đắk Tô - Kon Tum

  1.  

2999613

Huyện Kon Plông - Kon Tum

  1.  

2999614

Huyện Kon Rẫy - Kon Tum

  1.  

2999615

Huyện Đắk Hà - Kon Tum

  1.  

2999616

Huyện Sa Thầy - Kon Tum

  1.  

2999617

Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum

  1.  

2999622

Thành phố Pleiku - Gia Lai

  1.  

2999623

Thị xã An Khê - Gia Lai

  1.  

2999624

Thị xã Ayun Pa - Gia Lai

  1.  

2999625

Huyện Kbang - Gia Lai

  1.  

2999626

Huyện Đăk Đoa - Gia Lai

  1.  

2999627

Huyện Chư Păh - Gia Lai

  1.  

2999628

Huyện Ia Grai - Gia Lai

  1.  

2999629

Huyện Mang Yang - Gia Lai

  1.  

2999630

Huyện Kông Chro - Gia Lai

  1.  

2999631

Huyện Đức Cơ - Gia Lai

  1.  

2999632

Huyện Chư Prông - Gia Lai

  1.  

2999633

Huyện Chư Sê - Gia Lai

  1.  

2999634

Huyện Đăk Pơ - Gia Lai

  1.  

2999635

Huyện Ia Pa - Gia Lai

  1.  

2999637

Huyện Krông Pa - Gia Lai

  1.  

2999638

Huyện Phú Thiện - Gia Lai

  1.  

2999643

TP Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk

  1.  

2999644

Thị xã Buôn Hồ - Đắk Lắk

  1.  

2999645

Huyện Ea H"leo - Đắk Lắk

  1.  

2999646

Huyện Ea Súp - Đắk Lắk

  1.  

2999647

Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk

  1.  

2999648

Huyện Cư M"gar - Đắk Lắk

  1.  

2999649

Huyện Krông Búk - Đắk Lắk

  1.  

2999650

Huyện Krông Năng - Đắk Lắk

  1.  

2999651

Huyện Ea Kar - Đắk Lắk

  1.  

2999652

Huyện M"Đrắk - Đắk Lắk

  1.  

2999653

Huyện Krông Bông - Đắk Lắk

  1.  

2999654

Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk

  1.  

2999655

Huyện Krông A Na - Đắk Lắk

  1.  

2999656

Huyện Lắk - Đắk Lắk

  1.  

2999657

Huyện Cư Kuin - Đắk Lắk

  1.  

2999660

Thị xã Gia Nghĩa - Đắk Nông

  1.  

2999661

Huyện Đăk Glong - Đắk Nông

  1.  

2999662

Huyện Cư Jút - Đắk Nông

  1.  

2999663

Huyện Đắk Mil - Đắk Nông

  1.  

2999664

Huyện Krông Nô - Đắk Nông

  1.  

2999665

Huyện Đắk Song - Đắk Nông

  1.  

2999666

Huyện Đắk R"Lấp - Đắk Nông

  1.  

2999667

Huyện Tuy Đức - Đắk Nông

  1.  

2999672

Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng

  1.  

2999673

Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng

  1.  

2999674

Huyện Đam Rông - Lâm Đồng

  1.  

2999675

Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng

  1.  

2999676

Huyện Lâm Hà - Lâm Đồng

  1.  

2999677

Huyện Đơn Dương - Lâm Đồng

  1.  

2999678

Huyện Đức Trọng - Lâm Đồng

  1.  

2999679

Huyện Di Linh - Lâm Đồng

  1.  

2999680

Huyện Bảo Lâm - Lâm Đồng

  1.  

2999681

Huyện Đạ Huoai - Lâm Đồng

  1.  

2999682

Huyện Đạ Tẻh - Lâm Đồng

  1.  

2999683

Huyện Cát Tiên - Lâm Đồng

  1.  

2999688

Thị xã Phước Long - Lâm Đồng

  1.  

2999689

Thị xã Đồng Xoài - Bình Phước

  1.  

2999690

Thị xã Bình Long - Bình Phước

  1.  

2999691

Huyện Bù Gia Mập - Bình Phước

  1.  

2999692

Huyện Lộc Ninh - Bình Phước

  1.  

2999693

Huyện Bù Đốp - Bình Phước

  1.  

2999694

Huyện Hớn Quản - Bình Phước

  1.  

2999695

Huyện Đồng Phú - Bình Phước

  1.  

2999696

Huyện Bù Đăng - Bình Phước

  1.  

2999697

Huyện Chơn Thành - Bình Phước

  1.  

2999703

Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh

  1.  

2999705

Huyện Tân Biên - Tây Ninh

  1.  

2999706

Huyện Tân Châu - Tây Ninh

  1.  

2999707

Huyện Dương Minh Châu - Tây Ninh

  1.  

2999708

Huyện Châu Thành - Tây Ninh

  1.  

2999709

Huyện Hòa Thành - Tây Ninh

  1.  

2999710

Huyện Gò Dầu - Tây Ninh

  1.  

2999711

Huyện Bến Cầu - Tây Ninh

  1.  

2999712

Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh

  1.  

2999718

TX Thủ Dầu Một - Bình Dương

  1.  

2999720

Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương

  1.  

2999721

Huyện Bến Cát - Bình Dương

  1.  

2999722

Huyện Phú Giáo - Bình Dương

  1.  

2999723

Huyện Tân Uyên - Bình Dương

  1.  

2999724

Huyện Dĩ An - Bình Dương

  1.  

2999725

Huyện Thuận An - Bình Dương

  1.  

2999731

Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai

  1.  

2999732

Thị xã Long Khánh - Đồng Nai

  1.  

2999734

Huyện Tân Phú - Đồng Nai

  1.  

2999735

Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai

  1.  

2999736

Huyện Định Quán - Đồng Nai

  1.  

2999737

Huyện Trảng Bom - Đồng Nai

  1.  

2999738

Huyện Thống Nhất - Đồng Nai

  1.  

2999739

Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai

  1.  

2999740

Huyện Long Thành - Đồng Nai

  1.  

2999741

Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai

  1.  

2999742

Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai

  1.  

2999747

TP Vũng Tàu - Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999748

TX Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999750

Huyện Châu Đức - Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999751

Huyện Xuyên Mộc – Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

2999752

Huyện Long Điền – Bà Rịa -Vũng Tàu

  1.  

2999753

Huyện Đất Đỏ - Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999754

Huyện Tân Thành – Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999755

Huyện Côn Đảo – Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2999760

Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999761

Quận 12 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999762

Quận Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999763

Quận 9 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999764

Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999765

Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999766

Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999767

Quận Tân Phú - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999768

Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999769

Quận 2 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999770

Quận 3 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999771

Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999772

Quận 11 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999773

Quận 4 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999774

Quận 5 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999775

Quận 6 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999776

Quận 8 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999777

Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999778

Quận 7 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999783

Huyện Củ Chi - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999784

Huyện Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999785

Huyện Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999786

Huyện Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999787

Huyện Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2999794

Thị xã Tân An - Long An

  1.  

2999796

Huyện Tân Hưng - Long An

  1.  

2999797

Huyện Vĩnh Hưng - Long An

  1.  

2999798

Huyện Mộc Hóa - Long An

  1.  

2999799

Huyện Tân Thạnh - Long An

  1.  

2999800

Huyện Thạnh Hóa - Long An

  1.  

2999801

Huyện Đức Huệ - Long An

  1.  

2999802

Huyện Đức Hòa - Long An

  1.  

2999803

Huyện Bến Lức - Long An

  1.  

2999804

Huyện Thủ Thừa - Long An

  1.  

2999805

Huyện Tân Trụ - Long An

  1.  

2999806

Huyện Cần Đước - Long An

  1.  

2999807

Huyện Cần Giuộc - Long An

  1.  

2999808

Huyện Châu Thành - Long An

  1.  

2999815

Thành phố Mỹ Tho - Tiền Giang

  1.  

2999816

Thị xã Gò Công - Tiền Giang

  1.  

2999818

Huyện Tân Phước - Tiền Giang

  1.  

2999819

Huyện Cái Bè - Tiền Giang

  1.  

2999820

Huyện Cai Lậy - Tiền Giang

  1.  

2999821

Huyện Châu Thành - Tiền Giang

  1.  

2999822

Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang

  1.  

2999823

Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang

  1.  

2999824

Huyện Gò Công Đông - Tiền Giang

  1.  

2999825

Huyện Tân Phú Đông - Tiền Giang

  1.  

2999829

Thị xã Bến Tre - Bến Tre

  1.  

2999831

Huyện Châu Thành - Bến Tre

  1.  

2999832

Huyện Chợ Lách - Bến Tre

  1.  

2999833

Huyện Mỏ Cày - Bến Tre

  1.  

2999834

Huyện Giồng Trôm - Bến Tre

  1.  

2999835

Huyện Bình Đại - Bến Tre

  1.  

2999836

Huyện Ba Tri - Bến Tre

  1.  

2999837

Huyện Thạnh Phú - Bến Tre

  1.  

2999838

Huyện Mỏ Cày Bắc - Bến Tre

  1.  

2999842

Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh

  1.  

2999844

Huyện Càng Long - Trà Vinh

  1.  

2999845

Huyện Cầu Kè - Trà Vinh

  1.  

2999846

Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh

  1.  

2999847

Huyện Châu Thành - Trà Vinh

  1.  

2999848

Huyện Cầu Ngang - Trà Vinh

  1.  

2999849

Huyện Trà Cú - Trà Vinh

  1.  

2999850

Huyện Duyên Hải - Trà Vinh

  1.  

2999855

Thị xã Vĩnh Long - Vĩnh Long

  1.  

2999857

Huyện Long Hồ - Vĩnh Long

  1.  

2999858

Huyện Mang Thít - Vĩnh Long

  1.  

2999859

Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long

  1.  

2999860

Huyện Tam Bình - Vĩnh Long

  1.  

2999861

Huyện Bình Minh - Vĩnh Long

  1.  

2999862

Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long

  1.  

2999863

Huyện Bình Tân - Vĩnh Long

  1.  

2999866

TP Cao Lãnh - Đồng Tháp

  1.  

2999867

Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp

  1.  

2999868

Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

2999869

Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp

  1.  

2999870

Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

2999871

Huyện Tam Nông - Đồng Tháp

  1.  

2999872

Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp

  1.  

2999873

Huyện Cao Lãnh - Đồng Tháp

  1.  

2999874

Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp

  1.  

2999875

Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp

  1.  

2999876

Huyện Lai Vung - Đồng Tháp

  1.  

2999877

Huyện Châu Thành - Đồng Tháp

  1.  

2999883

TP Long Xuyên - An Giang

  1.  

2999884

Thị xã Châu Đốc - An Giang

  1.  

2999886

Huyện An Phú - An Giang

  1.  

2999887

Huyện Tân Châu - An Giang

  1.  

2999888

Huyện Phú Tân - An Giang

  1.  

2999889

Huyện Châu Phú - An Giang

  1.  

2999890

Huyện Tịnh Biên - An Giang

  1.  

2999891

Huyện Tri Tôn - An Giang

  1.  

2999892

Huyện Châu Thành - An Giang

  1.  

2999893

Huyện Chợ Mới - An Giang

  1.  

2999894

Huyện Thoại Sơn - An Giang

  1.  

2999899

TP Rạch Giá - Kiên Giang

  1.  

2999900

Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang

  1.  

2999902

Huyện Kiên Lương - Kiên Giang

  1.  

2999903

Huyện Hòn Đất - Kiên Giang

  1.  

2999904

Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang

  1.  

2999905

Huyện Châu Thành - Kiên Giang

  1.  

2999906

Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang

  1.  

2999907

Huyện Gò Quao - Kiên Giang

  1.  

2999908

Huyện An Biên - Kiên Giang

  1.  

2999909

Huyện An Minh - Kiên Giang

  1.  

2999910

Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang

  1.  

2999911

Huyện Phú Quốc - Kiên Giang

  1.  

2999912

Huyện Kiên Hải - Kiên Giang

  1.  

2999913

Huyện U Minh Thượng - Kiên Giang

  1.  

2999914

Huyện Giang Thành - Kiên Giang

  1.  

2999916

Quận Ninh Kiều - Cần Thơ

  1.  

2999917

Quận Ô Môn - Cần Thơ

  1.  

2999918

Quận Bình Thuỷ - Cần Thơ

  1.  

2999919

Quận Cái Răng - Cần Thơ

  1.  

2999923

Quận Thốt Nốt - Cần Thơ

  1.  

2999924

Huyện Vĩnh Thạnh - Cần Thơ

  1.  

2999925

Huyện Cờ Đỏ - Cần Thơ

  1.  

2999926

Huyện Phong Điền - Cần Thơ

  1.  

2999927

Huyện Thới Lai - Cần Thơ

  1.  

2999930

TP Vị Thanh - Hậu Giang

  1.  

2999931

Thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang

  1.  

2999932

Huyện Châu Thành A - Hậu Giang

  1.  

2999933

Huyện Châu Thành - Hậu Giang

  1.  

2999934

Huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang

  1.  

2999935

Huyện Vị Thuỷ - Hậu Giang

  1.  

2999936

Huyện Long Mỹ - Hậu Giang

  1.  

2999941

TP Sóc Trăng - Sóc Trăng

  1.  

2999942

Huyện Châu Thành - Sóc Trăng

  1.  

2999943

Huyện Kế Sách - Sóc Trăng

  1.  

2999944

Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng

  1.  

2999945

Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng

  1.  

2999946

Huyện Long Phú - Sóc Trăng

  1.  

2999947

Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng

  1.  

2999948

Huyện Ngã Năm - Sóc Trăng

  1.  

2999949

Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng

  1.  

2999950

Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng

  1.  

2999951

Huyện Trần Đề - Cà Mau

  1.  

2999954

Thị xã Bạc Liêu - Bạc Liêu

  1.  

2999956

Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu

  1.  

2999957

Huyện Phước Long - Bạc Liêu

  1.  

2999958

Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu

  1.  

2999959

Huyện Giá Rai - Bạc Liêu

  1.  

2999960

Huyện Đông Hải - Bạc Liêu

  1.  

2999961

Huyện Hoà Bình - Bạc Liêu

  1.  

2999964

Thành phố Cà Mau - Cà Mau

  1.  

2999966

Huyện U Minh - Cà Mau

  1.  

2999967

Huyện Thới Bình - Cà Mau

  1.  

2999968

Huyện Trần Văn Thời - Cà Mau

  1.  

2999969

Huyện Cái Nước - Cà Mau

  1.  

2999970

Huyện Đầm Dơi - Cà Mau

  1.  

2999971

Huyện Năm Căn - Cà Mau

  1.  

2999972

Huyện Phú Tân - Cà Mau

  1.  

2999973

Huyện Ngọc Hiển - Cà Mau

  1.  

2999974

Huyện Nam Từ Liêm - Hà Nội

  1.  

2999975

Huyện Bắc Từ Liêm- Hà Nội

  1.  

2999976

Huyện Kiến Tường- Long An

  1.  

2999977

Huyện Hoàng Mai- Nghệ An

  1.  

2999978

Huyện Ba Đồn- Quảng Bình

  1.  

2999979

Huyện Bắc Tân Uyên - Bình Dương

  1.  

2999980

Huyện Bàu Bàng- Bình Dương

  1.  

2999981

Huyện Phú Riềng- Bình Phước

  1.  

2999982

Huyện Lâm Bình- Tuyên Quang

  1.  

2999983

Huyện Vân Hồ- Sơn La

  1.  

2999984

Huyện Nậm Pồ- Điện Biên

  1.  

2999985

Huyện Chư Pưh- Gia Lai

  1.  

2999986

Huyện IaH’Drai- Kon Tum

  1.  

2999987

Huyện Nậm Nhùn- Lai Châu

Phụ lục III.2

DANH MỤC MÃ NGÂN SÁCH TOÀN ĐỊA BÀN

 

STT

Tên

  1.  

2997800

Trung ương

  1.  

2997801

Thành phố Hà Nội

  1.  

2997802

Tỉnh Hà Giang

  1.  

2997804

Tỉnh Cao Bằng

  1.  

2997806

Tỉnh Bắc Kạn

  1.  

2997808

Tỉnh Tuyên Quang

  1.  

2997810

Tỉnh Lào Cai

  1.  

2997811

Tỉnh Điện Biên

  1.  

2997812

Tỉnh Lai Châu

  1.  

2997814

Tỉnh Sơn La

  1.  

2997815

Tỉnh Yên Bái

  1.  

2997817

Tỉnh Hoà Bình

  1.  

2997819

Tỉnh Thái Nguyên

  1.  

2997820

Tỉnh Lạng Sơn

  1.  

2997822

Tỉnh Quảng Ninh

  1.  

2997824

Tỉnh Bắc Giang

  1.  

2997825

Tỉnh Phú Thọ

  1.  

2997826

Tỉnh Vĩnh Phúc

  1.  

2997827

Tỉnh Bắc Ninh

  1.  

2997830

Tỉnh Hải Dương

  1.  

2997831

Thành phố Hải Phòng

  1.  

2997833

Tỉnh Hưng Yên

  1.  

2997834

Tỉnh Thái Bình

  1.  

2997835

Tỉnh Hà Nam

  1.  

2997836

Tỉnh Nam Định

  1.  

2997837

Tỉnh Ninh Bình

  1.  

2997838

Tỉnh Thanh Hoá

  1.  

2997840

Tỉnh Nghệ An

  1.  

2997842

Tỉnh Hà Tĩnh

  1.  

2997844

Tỉnh Quảng Bình

  1.  

2997845

Tỉnh Quảng Trị

  1.  

2997846

Tỉnh Thừa Thiên Huế

  1.  

2997848

Thành phố Đà Nẵng

  1.  

2997849

Tỉnh Quảng Nam

  1.  

2997851

Tỉnh Quảng Ngãi

  1.  

2997852

Tỉnh Bình Định

  1.  

2997854

Tỉnh Phú Yên

  1.  

2997856

Tỉnh Khánh Hoà

  1.  

2997858

Tỉnh Ninh Thuận

  1.  

2997860

Tỉnh Bình Thuận

  1.  

2997862

Tỉnh Kon Tum

  1.  

2997864

Tỉnh Gia Lai

  1.  

2997866

Tỉnh Đắk Lắk

  1.  

2997867

Tỉnh Đắk Nông

  1.  

2997868

Tỉnh Lâm Đồng

  1.  

2997870

Tỉnh Bình Phước

  1.  

2997872

Tỉnh Tây Ninh

  1.  

2997874

Tỉnh Bình Dương

  1.  

2997875

Tỉnh Đồng Nai

  1.  

2997877

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2997879

Thành phố Hồ Chí Minh

  1.  

2997880

Tỉnh Long An

  1.  

2997882

Tỉnh Tiền Giang

  1.  

2997883

Tỉnh Bến Tre

  1.  

2997884

Tỉnh Trà Vinh

  1.  

2997886

Tỉnh Vĩnh Long

  1.  

2997887

Tỉnh Đồng Tháp

  1.  

2997889

Tỉnh An Giang

  1.  

2997891

Tỉnh Kiên Giang

  1.  

2997892

Thành phố Cần Thơ

  1.  

2997893

Tỉnh Hậu Giang

  1.  

2997894

Tỉnh Sóc Trăng

  1.  

2997895

Tỉnh Bạc Liêu

  1.  

2997896

Tỉnh Cà Mau

  1.  

2997899

Toàn quốc

  1.  

2998001

Quận Ba Đình – Hà Nội

  1.  

2998002

Quận Hoàn Kiếm – Hà Nội

  1.  

2998003

Quận Tây Hồ – Hà Nội

  1.  

2998004

Quận Long Biên – Hà Nội

  1.  

2998005

Quận Cầu Giấy – Hà Nội

  1.  

2998006

Quận Đống Đa – Hà Nội

  1.  

2998007

Quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

  1.  

2998008

Quận Hoàng Mai – Hà Nội

  1.  

2998009

Quận Thanh Xuân – Hà Nội

  1.  

2998016

Huyện Sóc Sơn – Hà Nội

  1.  

2998017

Huyện Đông Anh – Hà Nội

  1.  

2998018

Huyện Gia Lâm – Hà Nội

  1.  

2998020

Huyện Thanh Trì – Hà Nội

  1.  

2998268

Quận Hà Đông – Hà Nội

  1.  

2998269

Thị xã Sơn Tây – Hà Nội

  1.  

2998271

Huyện Ba Vì – Hà Nội

  1.  

2998272

Huyện Phúc Thọ – Hà Nội

  1.  

2998273

Huyện Đan Phượng – Hà Nội

  1.  

2998274

Huyện Hoài Đức – Hà Nội

  1.  

2998275

Huyện Quốc Oai – Hà Nội

  1.  

2998276

Huyện Thạch Thất – Hà Nội

  1.  

2998277

Huyện Chương Mỹ – Hà Nội

  1.  

2998278

Huyện Thanh Oai – Hà Nội

  1.  

2998279

Huyện Thường Tín – Hà Nội

  1.  

2998280

Huyện Phú Xuyên – Hà Nội

  1.  

2998281

Huyện Ứng Hòa – Hà Nội

  1.  

2998282

Huyện Mỹ Đức – Hà Nội

  1.  

2998283

Huyện Mê Linh – Hà Nội

  1.  

2998024

Thị xã Hà Giang - Hà Giang

  1.  

2998026

Huyện Đồng Văn - Hà Giang

  1.  

2998027

Huyện Mèo Vạc - Hà Giang

  1.  

2998028

Huyện Yên Minh - Hà Giang

  1.  

2998029

Huyện Quản Bạ - Hà Giang

  1.  

2998030

Huyện Vị Xuyên - Hà Giang

  1.  

2998031

Huyện Bắc Mê - Hà Giang

  1.  

2998032

Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang

  1.  

2998033

Huyện Xín Mần - Hà Giang

  1.  

2998034

Huyện Bắc Quang - Hà Giang

  1.  

2998035

Huyện Quang Bình - Hà Giang

  1.  

2998040

Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng

  1.  

2998042

Huyện Bảo Lâm - Cao Bằng

  1.  

2998043

Huyện Bảo Lạc - Cao Bằng

  1.  

2998044

Huyện Thông Nông - Cao Bằng

  1.  

2998045

Huyện Hà Quảng - Cao Bằng

  1.  

2998046

Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng

  1.  

2998047

Huyện Trùng Khánh - Cao Bằng

  1.  

2998048

Huyện Hạ Lang - Cao Bằng

  1.  

2998049

Huyện Quảng Uyên - Cao Bằng

  1.  

2998050

Huyện Phục Hoà - Cao Bằng

  1.  

2998051

Huyện Hoà An - Cao Bằng

  1.  

2998052

Huyện Nguyên Bình - Cao Bằng

  1.  

2998053

Huyện Thạch An - Cao Bằng

  1.  

2998058

Thị xã Bắc Kạn - Bắc Kạn

  1.  

2998060

Huyện Pác Nặm - Bắc Kạn

  1.  

2998061

Huyện Ba Bể - Bắc Kạn

  1.  

2998062

Huyện Ngân Sơn - Bắc Kạn

  1.  

2998063

Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn

  1.  

2998064

Huyện Chợ Đồn - Bắc Kạn

  1.  

2998065

Huyện Chợ Mới - Bắc Kạn

  1.  

2998066

Huyện Na Rì - Bắc Kạn

  1.  

2998070

Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang

  1.  

2998072

Huyện Nà Hang - Tuyên Quang

  1.  

2998073

Huyện Chiêm Hóa - Tuyên Quang

  1.  

2998074

Huyện Hàm Yên - Tuyên Quang

  1.  

2998075

Huyện Yên Sơn - Tuyên Quang

  1.  

2998076

Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang

  1.  

2998080

Thành phố Lào Cai - Lào Cai

  1.  

2998082

Huyện Bát Xát - Lào Cai

  1.  

2998083

Huyện Mường Khương - Lào Cai

  1.  

2998084

Huyện Si Ma Cai - Lào Cai

  1.  

2998085

Huyện Bắc Hà - Lào Cai

  1.  

2998086

Huyện Bảo Thắng - Lào Cai

  1.  

2998087

Huyện Bảo Yên - Lào Cai

  1.  

2998088

Huyện Sa Pa - Lào Cai

  1.  

2998089

Huyện Văn Bàn - Lào Cai

  1.  

2998094

TP. Điện Biên Phủ - Điện Biên

  1.  

2998095

Thị Xã Mường Lay - Điện Biên

  1.  

2998096

Huyện Mường Nhé - Điện Biên

  1.  

2998097

Huyện Mường Chà - Điện Biên

  1.  

2998098

Huyện Tủa Chùa - Điện Biên

  1.  

2998099

Huyện Tuần Giáo - Điện Biên

  1.  

2998100

Huyện Điện Biên - Điện Biên

  1.  

2998101

Huyện Điện Biên Đông - Điện Biên

  1.  

2998102

Huyện Mường Ảng - Điện Biên

  1.  

2998105

Thị xã Lai Châu - Lai Châu

  1.  

2998106

Huyện Tam Đường - Lai Châu

  1.  

2998107

Huyện Mường Tè - Lai Châu

  1.  

2998108

Huyện Sìn Hồ - Lai Châu

  1.  

2998109

Huyện Phong Thổ - Lai Châu

  1.  

2998110

Huyện Than Uyên - Lai Châu

  1.  

2998111

Huyện Tân Uyên - Lai Châu

  1.  

2998116

Thành phố Sơn La - Sơn La

  1.  

2998118

Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La

  1.  

2998119

Huyện Thuận Châu - Sơn La

  1.  

2998120

Huyện Mường La - Sơn La

  1.  

2998121

Huyện Bắc Yên - Sơn La

  1.  

2998122

Huyện Phù Yên - Sơn La

  1.  

2998123

Huyện Mộc Châu - Sơn La

  1.  

2998124

Huyện Yên Châu - Sơn La

  1.  

2998125

Huyện Mai Sơn - Sơn La

  1.  

2998126

Huyện Sông Mã - Sơn La

  1.  

2998127

Huyện Sốp Cộp - Sơn La

  1.  

2998132

Thành phố Yên Bái - Yên Bái

  1.  

2998133

Thị xã Nghĩa Lộ - Yên Bái

  1.  

2998135

Huyện Lục Yên - Yên Bái

  1.  

2998136

Huyện Văn Yên - Yên Bái

  1.  

2998137

Huyện Mù Căng Chải - Yên Bái

  1.  

2998138

Huyện Trấn Yên - Yên Bái

  1.  

2998139

Huyện Trạm Tấu - Yên Bái

  1.  

2998140

Huyện Văn Chấn - Yên Bái

  1.  

2998141

Huyện Yên Bình - Yên Bái

  1.  

2998148

Thành phố Hòa Bình - Hòa Bình

  1.  

2998150

Huyện Đà Bắc - Hòa Bình

  1.  

2998151

Huyện Kỳ Sơn - Hòa Bình

  1.  

2998152

Huyện Lương Sơn - Hòa Bình

  1.  

2998153

Huyện Kim Bôi - Hòa Bình

  1.  

2998154

Huyện Cao Phong - Hòa Bình

  1.  

2998155

Huyện Tân Lạc - Hòa Bình

  1.  

2998156

Huyện Mai Châu - Hòa Bình

  1.  

2998157

Huyện Lạc Sơn - Hòa Bình

  1.  

2998158

Huyện Yên Thủy - Hòa Bình

  1.  

2998159

Huyện Lạc Thủy - Hòa Bình

  1.  

2998164

Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên

  1.  

2998165

Thị xã Sông Công - Thái Nguyên

  1.  

2998167

Huyện Định Hóa - Thái Nguyên

  1.  

2998168

Huyện Phú Lương - Thái Nguyên

  1.  

2998169

Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên

  1.  

2998170

Huyện Võ Nhai - Thái Nguyên

  1.  

2998171

Huyện Đại Từ - Thái Nguyên

  1.  

2998172

Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên

  1.  

2998173

Huyện Phú Bình - Thái Nguyên

  1.  

2998178

Thành phố Lạng Sơn -  Lạng Sơn

  1.  

2998180

Huyện Tràng Định -  Lạng Sơn

  1.  

2998181

Huyện Bình Gia -  Lạng Sơn

  1.  

2998182

Huyện Văn Lãng -  Lạng Sơn

  1.  

2998183

Huyện Cao Lộc -  Lạng Sơn

  1.  

2998184

Huyện Văn Quan -  Lạng Sơn

  1.  

2998185

Huyện Bắc Sơn -  Lạng Sơn

  1.  

2998186

Huyện Hữu Lũng -  Lạng Sơn

  1.  

2998187

Huyện Chi Lăng -  Lạng Sơn

  1.  

2998188

Huyện Lộc Bình -  Lạng Sơn

  1.  

2998189

Huyện Đình Lập -  Lạng Sơn

  1.  

2998193

Thành phố Hạ Long - Quảng Ninh

  1.  

2998194

Thành phố Móng Cái - Quảng Ninh

  1.  

2998195

Thị xã Cẩm Phả - Quảng Ninh

  1.  

2998196

Thị xã Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

2998198

Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh

  1.  

2998199

Huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

  1.  

2998200

Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh

  1.  

2998201

Huyện Hải Hà - Quảng Ninh

  1.  

2998202

Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh

  1.  

2998203

Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh

  1.  

2998204

Huyện Hoành Bồ - Quảng Ninh

  1.  

2998205

Huyện Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

2998206

Huyện Yên Hưng - Quảng Ninh

  1.  

2998207

Huyện Cô Tô - Quảng Ninh

  1.  

2998213

Thành phố Bắc Giang - Bắc Giang

  1.  

2998215

Huyện Yên Thế - Bắc Giang

  1.  

2998216

Huyện Tân Yên - Bắc Giang

  1.  

2998217

Huyện Lạng Giang - Bắc Giang

  1.  

2998218

Huyện Lục Nam - Bắc Giang

  1.  

2998219

Huyện Lục Ngạn - Bắc Giang

  1.  

2998220

Huyện Sơn Động - Bắc Giang

  1.  

2998221

Huyện Yên Dũng - Bắc Giang

  1.  

2998222

Huyện Việt Yên - Bắc Giang

  1.  

2998223

Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang

  1.  

2998227

Thành phố Việt Trì - Phú Thọ

  1.  

2998228

Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ

  1.  

2998230

Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ

  1.  

2998231

Huyện Hạ Hoà - Phú Thọ

  1.  

2998232

Huyện Thanh Ba - Phú Thọ

  1.  

2998233

Huyện Phù Ninh - Phú Thọ

  1.  

2998234

Huyện Yên Lập - Phú Thọ

  1.  

2998235

Huyện Cẩm Khê - Phú Thọ

  1.  

2998236

Huyện Tam Nông - Phú Thọ

  1.  

2998237

Huyện Lâm Thao - Phú Thọ

  1.  

2998238

Huyện Thanh Sơn - Phú Thọ

  1.  

2998239

Huyện Thanh Thuỷ - Phú Thọ

  1.  

2998240

Huyện Tân Sơn - Phú Thọ

  1.  

2998243

Thành phố Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc

  1.  

2998244

Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc

  1.  

2998246

Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc

  1.  

2998247

Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc

  1.  

2998248

Huyện Tam Đảo - Vĩnh Phúc

  1.  

2998249

Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

  1.  

2998251

Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc

  1.  

2998252

Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

  1.  

2998253

Huyện Sông Lô - Vĩnh Phúc

  1.  

2998256

Thành phố Bắc Ninh - Bắc Ninh

  1.  

2998258

Huyện Yên Phong - Bắc Ninh

  1.  

2998259

Huyện Quế Võ - Bắc Ninh

  1.  

2998260

Huyện Tiên Du - Bắc Ninh

  1.  

2998261

Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh

  1.  

2998262

Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh

  1.  

2998263

Huyện Gia Bình - Bắc Ninh

  1.  

2998264

Huyện Lương Tài - Bắc Ninh

  1.  

2998288

Thành phố Hải Dương - Hải Dương

  1.  

2998290

Huyện Chí Linh - Hải Dương

  1.  

2998291

Huyện Nam Sách - Hải Dương

  1.  

2998292

Huyện Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

2998293

Huyện Kim Thành - Hải Dương

  1.  

2998294

Huyện Thanh Hà - Hải Dương

  1.  

2998295

Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương

  1.  

2998296

Huyện Bình Giang - Hải Dương

  1.  

2998297

Huyện Gia Lộc - Hải Dương

  1.  

2998298

Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương

  1.  

2998299

Huyện Ninh Giang - Hải Dương

  1.  

2998300

Huyện Thanh Miện - Hải Dương

  1.  

2998303

Quận Hồng Bàng - Hải Phòng

  1.  

2998304

Quận Ngô Quyền - Hải Phòng

  1.  

2998305

Quận Lê Chân - Hải Phòng

  1.  

2998306

Quận Hải An - Hải Phòng

  1.  

2998307

Quận Kiến An - Hải Phòng

  1.  

2998308

Quận Đồ Sơn - Hải Phòng

  1.  

2998309

Quận Dương Kinh - Hải Phòng

  1.  

2998311

Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng

  1.  

2998312

Huyện An Dương - Hải Phòng

  1.  

2998313

Huyện An Lão - Hải Phòng

  1.  

2998314

Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng

  1.  

2998315

Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng

  1.  

2998316

Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng

  1.  

2998317

Huyện Cát Hải - Hải Phòng

  1.  

2998318

Huyện Bạch Long Vĩ - Hải Phòng

  1.  

2998323

Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên

  1.  

2998325

Huyện Văn Lâm - Hưng Yên

  1.  

2998326

Huyện Văn Giang - Hưng Yên

  1.  

2998327

Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên

  1.  

2998328

Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên

  1.  

2998329

Huyện Ân Thi - Hưng Yên

  1.  

2998330

Huyện Khoái Châu - Hưng Yên

  1.  

2998331

Huyện Kim Động - Hưng Yên

  1.  

2998332

Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên

  1.  

2998333

Huyện Phù Cừ - Hưng Yên

  1.  

2998336

Thành phố Thái Bình - Thái Bình

  1.  

2998338

Huyện Quỳnh Phụ - Thái Bình

  1.  

2998339

Huyện Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

2998340

Huyện Đông Hưng - Thái Bình

  1.  

2998341

Huyện Thái Thụy - Thái Bình

  1.  

2998342

Huyện Tiền Hải - Thái Bình

  1.  

2998343

Huyện Kiến Xương - Thái Bình

  1.  

2998344

Huyện Vũ Thư - Thái Bình

  1.  

2998347

Thành phố Phủ Lý - Hà Nam

  1.  

2998349

Huyện Duy Tiên - Hà Nam

  1.  

2998350

Huyện Kim Bảng - Hà Nam

  1.  

2998351

Huyện Thanh Liêm - Hà Nam

  1.  

2998352

Huyện Bình Lục - Hà Nam

  1.  

2998353

Huyện Lý Nhân - Hà Nam

  1.  

2998356

Thành phố Nam Định - Nam Định

  1.  

2998358

Huyện Mỹ Lộc - Nam Định

  1.  

2998359

Huyện Vụ Bản - Nam Định

  1.  

2998360

Huyện Ý Yên - Nam Định

  1.  

2998361

Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định

  1.  

2998362

Huyện Nam Trực - Nam Định

  1.  

2998363

Huyện Trực Ninh - Nam Định

  1.  

2998364

Huyện Xuân Trường - Nam Định

  1.  

2998365

Huyện Giao Thủy - Nam Định

  1.  

2998366

Huyện Hải Hậu - Nam Định

  1.  

2998369

Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình

  1.  

2998370

Thị xã Tam Điệp - Ninh Bình

  1.  

2998372

Huyện Nho Quan - Ninh Bình

  1.  

2998373

Huyện Gia Viễn - Ninh Bình

  1.  

2998374

Huyện Hoa Lư - Ninh Bình

  1.  

2998375

Huyện Yên Khánh - Ninh Bình

  1.  

2998376

Huyện Kim Sơn - Ninh Bình

  1.  

2998377

Huyện Yên Mô - Ninh Bình

  1.  

2998380

TP Thanh Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2998381

Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998382

Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998384

Huyện Mường Lát - Thanh Hóa

  1.  

2998385

Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2998386

Huyện Bá Thước - Thanh Hóa

  1.  

2998387

Huyện Quan Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998388

Huyện Lang Chánh - Thanh Hóa

  1.  

2998389

Huyện Ngọc Lặc - Thanh Hóa

  1.  

2998390

Huyện Cẩm Thủy - Thanh Hóa

  1.  

2998391

Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa

  1.  

2998392

Huyện Hà Trung - Thanh Hóa

  1.  

2998393

Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa

  1.  

2998394

Huyện Yên Định - Thanh Hóa

  1.  

2998395

Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2998396

Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2998397

Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998398

Huyện Thiệu Hoá - Thanh Hóa

  1.  

2998399

Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa

  1.  

2998400

Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa

  1.  

2998401

Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998402

Huyện Như Xuân - Thanh Hóa

  1.  

2998403

Huyện Như Thanh - Thanh Hóa

  1.  

2998404

Huyện Nông Cống - Thanh Hóa

  1.  

2998405

Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa

  1.  

2998406

Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa

  1.  

2998407

Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa

  1.  

2998412

Thành phố Vinh - Nghệ An

  1.  

2998413

Thị xã Cửa Lò - Nghệ An

  1.  

2998414

Thị xã Thái Hoà - Nghệ An

  1.  

2998415

Huyện Quế Phong - Nghệ An

  1.  

2998416

Huyện Quỳ Châu - Nghệ An

  1.  

2998417

Huyện Kỳ Sơn - Nghệ An

  1.  

2998418

Huyện Tương Dương - Nghệ An

  1.  

2998419

Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An

  1.  

2998420

Huyện Quỳ Hợp - Nghệ An

  1.  

2998421

Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An

  1.  

2998422

Huyện Con Cuông - Nghệ An

  1.  

2998423

Huyện Tân Kỳ - Nghệ An

  1.  

2998424

Huyện Anh Sơn - Nghệ An

  1.  

2998425

Huyện Diễn Châu - Nghệ An

  1.  

2998426

Huyện Yên Thành - Nghệ An

  1.  

2998427

Huyện Đô Lương - Nghệ An

  1.  

2998428

Huyện Thanh Chương - Nghệ An

  1.  

2998429

Huyện Nghi Lộc - Nghệ An

  1.  

2998430

Huyện Nam Đàn - Nghệ An

  1.  

2998431

Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An

  1.  

2998436

Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh

  1.  

2998437

Thị xã Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh

  1.  

2998439

Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh

  1.  

2998440

Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh

  1.  

2998441

Huyện Vũ Quang - Hà Tĩnh

  1.  

2998442

Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh

  1.  

2998443

Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh

  1.  

2998444

Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh

  1.  

2998445

Huyện Thạch Hà - Hà Tĩnh

  1.  

2998446

Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh

  1.  

2998447

Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh

  1.  

2998448

Huyện Lộc Hà - Hà Tĩnh

  1.  

2998450

Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình

  1.  

2998452

Huyện Minh Hóa - Quảng Bình

  1.  

2998453

Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình

  1.  

2998454

Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình

  1.  

2998455

Huyện Bố Trạch - Quảng Bình

  1.  

2998456

Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình

  1.  

2998457

Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình

  1.  

2998461

Thị xã Đông Hà - Quảng Trị

  1.  

2998462

Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị

  1.  

2998464

Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị

  1.  

2998465

Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị

  1.  

2998466

Huyện Gio Linh - Quảng Trị

  1.  

2998467

Huyện Đa Krông - Quảng Trị

  1.  

2998468

Huyện Cam Lộ - Quảng Trị

  1.  

2998469

Huyện Triệu Phong - Quảng Trị

  1.  

2998470

Huyện Hải Lăng - Quảng Trị

  1.  

2998471

Huyện Cồn Cỏ - Quảng Trị

  1.  

2998474

TP Huế - Thừa Thiên Huế

  1.  

2998476

Huyện Phong Điền – T.Thiên Huế

  1.  

2998477

Huyện Quảng Điền – Thừa Thiên Huế

  1.  

2998478

Huyện Phú Vang – T.Thiên Huế

  1.  

2998479

Huyện Hương Thủy-T.Thiên Huế

  1.  

2998480

Huyện Hương Trà – T.Thiên Huế

  1.  

2998481

Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế

  1.  

2998482

Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

  1.  

2998483

Huyện Nam Đông – T.Thiên Huế

  1.  

2998490

Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng

  1.  

2998491

Quận Thanh Khê - Đà Nẵng

  1.  

2998492

Quận Hải Châu - Đà Nẵng

  1.  

2998493

Quận Sơn Trà - Đà Nẵng

  1.  

2998494

Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng

  1.  

2998495

Quận Cẩm Lệ - Đà Nẵng

  1.  

2998497

Huyện Hoà Vang - Đà Nẵng

  1.  

2998498

Huyện Hoàng Sa - Đà Nẵng

  1.  

2998502

Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam

  1.  

2998503

Thành phố Hội An - Quảng Nam

  1.  

2998504

Huyện Tây Giang - Quảng Nam

  1.  

2998505

Huyện Đông Giang - Quảng Nam

  1.  

2998506

Huyện Đại Lộc - Quảng Nam

  1.  

2998507

Huyện Điện Bàn - Quảng Nam

  1.  

2998508

Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam

  1.  

2998509

Huyện Quế Sơn - Quảng Nam

  1.  

2998510

Huyện Nam Giang - Quảng Nam

  1.  

2998511

Huyện Phước Sơn - Quảng Nam

  1.  

2998512

Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam

  1.  

2998513

Huyện Thăng Bình - Quảng Nam

  1.  

2998514

Huyện Tiên Phước - Quảng Nam

  1.  

2998515

Huyện Bắc Trà My - Quảng Nam

  1.  

2998516

Huyện Nam Trà My - Quảng Nam

  1.  

2998517

Huyện Núi Thành - Quảng Nam

  1.  

2998518

Huyện Phú Ninh - Quảng Nam

  1.  

2998519

Huyện Nông Sơn - Quảng Nam

  1.  

2998522

TP Quảng Ngãi - Quảng Ngãi

  1.  

2998524

Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2998525

Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi

  1.  

2998526

Huyện Tây Trà - Quảng Ngãi

  1.  

2998527

Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

  1.  

2998528

Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi

  1.  

2998529

Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi

  1.  

2998530

Huyện Sơn Tây - Quảng Ngãi

  1.  

2998531

Huyện Minh Long - Quảng Ngãi

  1.  

2998532

Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi

  1.  

2998533

Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi

  1.  

2998534

Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi

  1.  

2998535

Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi

  1.  

2998536

Huyện Lý Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2998540

Thành phố Qui Nhơn - Bình Định

  1.  

2998542

Huyện An Lão - Bình Định

  1.  

2998543

Huyện Hoài Nhơn - Bình Định

  1.  

2998544

Huyện Hoài Ân - Bình Định

  1.  

2998545

Huyện Phù Mỹ - Bình Định

  1.  

2998546

Huyện Vĩnh Thạnh - Bình Định

  1.  

2998547

Huyện Tây Sơn - Bình Định

  1.  

2998548

Huyện Phù Cát - Bình Định

  1.  

2998549

Huyện An Nhơn - Bình Định

  1.  

2998550

Huyện Tuy Phước - Bình Định

  1.  

2998551

Huyện Vân Canh - Bình Định

  1.  

2998555

Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên

  1.  

2998557

Huyện Sông Cầu - Phú Yên

  1.  

2998558

Huyện Đồng Xuân - Phú Yên

  1.  

2998559

Huyện Tuy An - Phú Yên

  1.  

2998560

Huyện Sơn Hòa - Phú Yên

  1.  

2998561

Huyện Sông Hinh - Phú Yên

  1.  

2998562

Huyện Tây Hoà - Phú Yên

  1.  

2998563

Huyện Phú Hoà - Phú Yên

  1.  

2998564

Huyện Đông Hoà - Phú Yên

  1.  

2998568

Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa

  1.  

2998569

Thị xã Cam Ranh - Khánh Hòa

  1.  

2998570

Huyện Cam Lâm - Khánh Hòa

  1.  

2998571

Huyện Vạn Ninh - Khánh Hòa

  1.  

2998572

Huyện Ninh Hòa - Khánh Hòa

  1.  

2998573

Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hòa

  1.  

2998574

Huyện Diên Khánh - Khánh Hòa

  1.  

2998575

Huyện Khánh Sơn - Khánh Hòa

  1.  

2998576

Huyện Trường Sa - Khánh Hòa

  1.  

2998582

TP.Phan Rang-Tháp Chàm-Ninh Thuận

  1.  

2998584

Huyện Bác Ái - Ninh Thuận

  1.  

2998585

Huyện Ninh Sơn - Ninh Thuận

  1.  

2998586

Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận

  1.  

2998587

Huyện Ninh Phước - Ninh Thuận

  1.  

2998588

Huyện Thuận Bắc - Ninh Thuận

  1.  

2998593

TP Phan Thiết - Bình Thuận

  1.  

2998594

Thị xã La Gi - Bình Thuận

  1.  

2998595

Huyện Tuy Phong - Bình Thuận

  1.  

2998596

Huyện Bắc Bình - Bình Thuận

  1.  

2998597

Huyện Hàm Thuận Bắc-Bình Thuận

  1.  

2998598

Huyện Hàm Thuận Nam-Bình Thuận

  1.  

2998599

Huyện Tánh Linh - Bình Thuận

  1.  

2998600

Huyện Đức Linh - Bình Thuận

  1.  

2998601

Huyện Hàm Tân - Bình Thuận

  1.  

2998602

Huyện Phú Quí - Bình Thuận

  1.  

2998608

Thị xã Kon Tum - Kon Tum

  1.  

2998610

Huyện Đắk Glei - Kon Tum

  1.  

2998611

Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum

  1.  

2998612

Huyện Đắk Tô - Kon Tum

  1.  

2998613

Huyện Kon Plông - Kon Tum

  1.  

2998614

Huyện Kon Rẫy - Kon Tum

  1.  

2998615

Huyện Đắk Hà - Kon Tum

  1.  

2998616

Huyện Sa Thầy - Kon Tum

  1.  

2998617

Huyện Tu Mơ Rông - Kon Tum

  1.  

2998622

Thành phố Pleiku - Gia Lai

  1.  

2998623

Thị xã An Khê - Gia Lai

  1.  

2998624

Thị xã Ayun Pa - Gia Lai

  1.  

2998625

Huyện Kbang - Gia Lai

  1.  

2998626

Huyện Đăk Đoa - Gia Lai

  1.  

2998627

Huyện Chư Păh - Gia Lai

  1.  

2998628

Huyện Ia Grai - Gia Lai

  1.  

2998629

Huyện Mang Yang - Gia Lai

  1.  

2998630

Huyện Kông Chro - Gia Lai

  1.  

2998631

Huyện Đức Cơ - Gia Lai

  1.  

2998632

Huyện Chư Prông - Gia Lai

  1.  

2998633

Huyện Chư Sê - Gia Lai

  1.  

2998634

Huyện Đăk Pơ - Gia Lai

  1.  

2998635

Huyện Ia Pa - Gia Lai

  1.  

2998637

Huyện Krông Pa - Gia Lai

  1.  

2998638

Huyện Phú Thiện - Gia Lai

  1.  

2998643

Thành phố Buôn Ma Thuột -Đắk Lắk

  1.  

2998644

Thị xã Buôn Hồ - Đắk Lắk

  1.  

2998645

Huyện Ea H"leo - Đắk Lắk

  1.  

2998646

Huyện Ea Súp - Đắk Lắk

  1.  

2998647

Huyện Buôn Đôn - Đắk Lắk

  1.  

2998648

Huyện Cư M"gar - Đắk Lắk

  1.  

2998649

Huyện Krông Búk - Đắk Lắk

  1.  

2998650

Huyện Krông Năng - Đắk Lắk

  1.  

2998651

Huyện Ea Kar - Đắk Lắk

  1.  

2998652

Huyện M"Đrắk - Đắk Lắk

  1.  

2998653

Huyện Krông Bông - Đắk Lắk

  1.  

2998654

Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk

  1.  

2998655

Huyện Krông A Na - Đắk Lắk

  1.  

2998656

Huyện Lắk - Đắk Lắk

  1.  

2998657

Huyện Cư Kuin - Đắk Lắk

  1.  

2998660

Thị xã Gia Nghĩa - Đắk Nông

  1.  

2998661

Huyện Đăk Glong - Đắk Nông

  1.  

2998662

Huyện Cư Jút - Đắk Nông

  1.  

2998663

Huyện Đắk Mil - Đắk Nông

  1.  

2998664

Huyện Krông Nô - Đắk Nông

  1.  

2998665

Huyện Đắk Song - Đắk Nông

  1.  

2998666

Huyện Đắk R"Lấp - Đắk Nông

  1.  

2998667

Huyện Tuy Đức - Đắk Nông

  1.  

2998672

Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng

  1.  

2998673

Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng

  1.  

2998674

Huyện Đam Rông - Lâm Đồng

  1.  

2998675

Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng

  1.  

2998676

Huyện Lâm Hà - Lâm Đồng

  1.  

2998677

Huyện Đơn Dương - Lâm Đồng

  1.  

2998678

Huyện Đức Trọng - Lâm Đồng

  1.  

2998679

Huyện Di Linh - Lâm Đồng

  1.  

2998680

Huyện Bảo Lâm - Lâm Đồng

  1.  

2998681

Huyện Đạ Huoai - Lâm Đồng

  1.  

2998682

Huyện Đạ Tẻh - Lâm Đồng

  1.  

2998683

Huyện Cát Tiên - Lâm Đồng

  1.  

2998688

Thị xã Phước Long - Bình Phước

  1.  

2998689

Thị xã Đồng Xoài - Bình Phước

  1.  

2998690

Thị xã Bình Long - Bình Phước

  1.  

2998691

Huyện Bù Gia Mập - Bình Phước

  1.  

2998692

Huyện Lộc Ninh - Bình Phước

  1.  

2998693

Huyện Bù Đốp - Bình Phước

  1.  

2998694

Huyện Hớn Quản - Bình Phước

  1.  

2998695

Huyện Đồng Phú - Bình Phước

  1.  

2998696

Huyện Bù Đăng - Bình Phước

  1.  

2998697

Huyện Chơn Thành - Bình Phước

  1.  

2998703

Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh

  1.  

2998705

Huyện Tân Biên - Tây Ninh

  1.  

2998706

Huyện Tân Châu - Tây Ninh

  1.  

2998707

Huyện Dương Minh Châu - Tây Ninh

  1.  

2998708

Huyện Châu Thành - Tây Ninh

  1.  

2998709

Huyện Hòa Thành - Tây Ninh

  1.  

2998710

Huyện Gò Dầu - Tây Ninh

  1.  

2998711

Huyện Bến Cầu - Tây Ninh

  1.  

2998712

Huyện Trảng Bàng - Tây Ninh

  1.  

2998718

TX Thủ Dầu Một - Bình Dương

  1.  

2998720

Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương

  1.  

2998721

Huyện Bến Cát - Bình Dương

  1.  

2998722

Huyện Phú Giáo - Bình Dương

  1.  

2998723

Huyện Tân Uyên - Bình Dương

  1.  

2998724

Huyện Dĩ An - Bình Dương

  1.  

2998725

Huyện Thuận An - Bình Dương

  1.  

2998731

Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai

  1.  

2998732

Thị xã Long Khánh - Đồng Nai

  1.  

2998734

Huyện Tân Phú - Đồng Nai

  1.  

2998735

Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai

  1.  

2998736

Huyện Định Quán - Đồng Nai

  1.  

2998737

Huyện Trảng Bom - Đồng Nai

  1.  

2998738

Huyện Thống Nhất - Đồng Nai

  1.  

2998739

Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai

  1.  

2998740

Huyện Long Thành - Đồng Nai

  1.  

2998741

Huyện Xuân Lộc - Đồng Nai

  1.  

2998742

Huyện Nhơn Trạch - Đồng Nai

  1.  

2998747

TP. Vũng Tàu-Bà Rịa-Vũng Tàu

  1.  

2998748

Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu

  1.  

2998750

Huyện Châu Đức - BR - Vũng Tàu

  1.  

2998751

Huyện Xuyên Mộc – BR - Vũng Tàu

  1.  

2998752

Huyện Long Điền - BRịa -Vũng Tàu

  1.  

2998753

Huyện Đất Đỏ - Bà Rịa -Vũng Tàu

  1.  

2998754

Huyện Tân Thành - BRịa -Vũng Tàu

  1.  

2998755

Huyện Côn Đảo - Bà Rịa -Vũng Tàu

  1.  

2998760

Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998761

Quận 12 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998762

Quận Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998763

Quận 9 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998764

Quận Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998765

Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998766

Quận Tân Bình - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998767

Quận Tân Phú - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998768

Quận Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998769

Quận 2 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998770

Quận 3 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998771

Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998772

Quận 11 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998773

Quận 4 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998774

Quận 5 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998775

Quận 6 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998776

Quận 8 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998777

Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998778

Quận 7 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998783

Huyện Củ Chi - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998784

Huyện Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998785

Huyện Bình Chánh -TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998786

Huyện Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998787

Huyện Cần Giờ - TP Hồ Chí Minh

  1.  

2998794

Thị xã Tân An - Long An

  1.  

2998796

Huyện Tân Hưng - Long An

  1.  

2998797

Huyện Vĩnh Hưng - Long An

  1.  

2998798

Huyện Mộc Hóa - Long An

  1.  

2998799

Huyện Tân Thạnh - Long An

  1.  

2998800

Huyện Thạnh Hóa - Long An

  1.  

2998801

Huyện Đức Huệ - Long An

  1.  

2998802

Huyện Đức Hòa - Long An

  1.  

2998803

Huyện Bến Lức - Long An

  1.  

2998804

Huyện Thủ Thừa - Long An

  1.  

2998805

Huyện Tân Trụ - Long An

  1.  

2998806

Huyện Cần Đước - Long An

  1.  

2998807

Huyện Cần Giuộc - Long An

  1.  

2998808

Huyện Châu Thành - Long An

  1.  

2998815

Thành phố Mỹ Tho - Tiền Giang

  1.  

2998816

Thị xã Gò Công - Tiền Giang

  1.  

2998818

Huyện Tân Phước - Tiền Giang

  1.  

2998819

Huyện Cái Bè - Tiền Giang

  1.  

2998820

Huyện Cai Lậy - Tiền Giang

  1.  

2998821

Huyện Châu Thành - Tiền Giang

  1.  

2998822

Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang

  1.  

2998823

Huyện Gò Công Tây - Tiền Giang

  1.  

2998824

Huyện Gò Công Đông - Tiền Giang

  1.  

2998825

Huyện Tân Phú Đông - Tiền Giang

  1.  

2998829

Thị xã Bến Tre - Bến Tre

  1.  

2998831

Huyện Châu Thành - Bến Tre

  1.  

2998832

Huyện Chợ Lách - Bến Tre

  1.  

2998833

Huyện Mỏ Cày - Bến Tre

  1.  

2998834

Huyện Giồng Trôm - Bến Tre

  1.  

2998835

Huyện Bình Đại - Bến Tre

  1.  

2998836

Huyện Ba Tri - Bến Tre

  1.  

2998837

Huyện Thạnh Phú - Bến Tre

  1.  

2998838

Huyện Mỏ Cày Bắc - Bến Tre

  1.  

2998842

Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh

  1.  

2998844

Huyện Càng Long Trà Vinh

  1.  

2998845

Huyện Cầu Kè Trà Vinh

  1.  

2998846

Huyện Tiểu Cần Trà Vinh

  1.  

2998847

Huyện Châu Thành Trà Vinh

  1.  

2998848

Huyện Cầu Ngang Trà Vinh

  1.  

2998849

Huyện Trà Cú Trà Vinh

  1.  

2998850

Huyện Duyên Hải Trà Vinh

  1.  

2998855

Thị xã Vĩnh Long - Vĩnh Long

  1.  

2998857

Huyện Long Hồ - Vĩnh Long

  1.  

2998858

Huyện Mang Thít - Vĩnh Long

  1.  

2998859

Huyện Vũng Liêm- Vĩnh Long

  1.  

2998860

Huyện Tam Bình - Vĩnh Long

  1.  

2998861

Huyện Bình Minh - Vĩnh Long

  1.  

2998862

Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long

  1.  

2998863

Huyện Bình Tân - Vĩnh Long

  1.  

2998866

Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp

  1.  

2998867

Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp

  1.  

2998868

Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

2998869

Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp

  1.  

2998870

Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

2998871

Huyện Tam Nông - Đồng Tháp

  1.  

2998872

Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp

  1.  

2998873

Huyện Cao Lãnh - Đồng Tháp

  1.  

2998874

Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp

  1.  

2998875

Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp

  1.  

2998876

Huyện Lai Vung - Đồng Tháp

  1.  

2998877

Huyện Châu Thành - Đồng Tháp

  1.  

2998883

Thành phố Long Xuyên - An Giang

  1.  

2998884

Thị xã Châu Đốc - An Giang

  1.  

2998886

Huyện An Phú - An Giang

  1.  

2998887

Huyện Tân Châu - An Giang

  1.  

2998888

Huyện Phú Tân - An Giang

  1.  

2998889

Huyện Châu Phú - An Giang

  1.  

2998890

Huyện Tịnh Biên - An Giang

  1.  

2998891

Huyện Tri Tôn - An Giang

  1.  

2998892

Huyện Châu Thành - An Giang

  1.  

2998893

Huyện Chợ Mới - An Giang

  1.  

2998894

Huyện Thoại Sơn - An Giang

  1.  

2998899

TP Rạch Giá - Kiên Giang

  1.  

2998900

Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang

  1.  

2998902

Huyện Kiên Lương - Kiên Giang

  1.  

2998903

Huyện Hòn Đất - Kiên Giang

  1.  

2998904

Huyện Tân Hiệp - Kiên Giang

  1.  

2998905

Huyện Châu Thành - Kiên Giang

  1.  

2998906

Huyện Giồng Riềng - Kiên Giang

  1.  

2998907

Huyện Gò Quao - Kiên Giang

  1.  

2998908

Huyện An Biên - Kiên Giang

  1.  

2998909

Huyện An Minh - Kiên Giang

  1.  

2998910

Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang

  1.  

2998911

Huyện Phú Quốc - Kiên Giang

  1.  

2998912

Huyện Kiên Hải - Kiên Giang

  1.  

2998913

Huyện U Minh Thượng - Kiên Giang

  1.  

2998914

Huyện Giang Thành - Kiên Giang

  1.  

2998916

Quận Ninh Kiều - Cần Thơ

  1.  

2998917

Quận Ô Môn - Cần Thơ

  1.  

2998918

Quận Bình Thuỷ - Cần Thơ

  1.  

2998919

Quận Cái Răng - Cần Thơ

  1.  

2998923

Quận Thốt Nốt - Cần Thơ

  1.  

2998924

Huyện Vĩnh Thạnh - Cần Thơ

  1.  

2998925

Huyện Cờ Đỏ - Cần Thơ

  1.  

2998926

Huyện Phong Điền - Cần Thơ

  1.  

2998927

Huyện Thới Lai - Cần Thơ

  1.  

2998930

Thành phố Vị Thanh - Hậu Giang

  1.  

2998931

Thị xã Ngã Bảy - Hậu Giang

  1.  

2998932

Huyện Châu Thành A - Hậu Giang

  1.  

2998933

Huyện Châu Thành - Hậu Giang

  1.  

2998934

Huyện Phụng Hiệp - Hậu Giang

  1.  

2998935

Huyện Vị Thuỷ - Hậu Giang

  1.  

2998936

Huyện Long Mỹ - Hậu Giang

  1.  

2998941

TP Sóc Trăng - Sóc Trăng

  1.  

2998942

Huyện Châu Thành - Sóc Trăng

  1.  

2998943

Huyện Kế Sách - Sóc Trăng

  1.  

2998944

Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng

  1.  

2998945

Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng

  1.  

2998946

Huyện Long Phú - Sóc Trăng

  1.  

2998947

Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng

  1.  

2998948

Huyện Ngã Năm - Sóc Trăng

  1.  

2998949

Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng

  1.  

2998950

Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng

  1.  

2998951

Huyện Trần Đề - Sóc Trăng

  1.  

2998954

Thị xã Bạc Liêu - Bạc Liêu

  1.  

2998956

Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu

  1.  

2998957

Huyện Phước Long - Bạc Liêu

  1.  

2998958

Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu

  1.  

2998959

Huyện Giá Rai - Bạc Liêu

  1.  

2998960

Huyện Đông Hải - Bạc Liêu

  1.  

2998961

Huyện Hoà Bình - Bạc Liêu

  1.  

2998964

Thành phố Cà Mau - Cà Mau

  1.  

2998966

Huyện U Minh - Cà Mau

  1.  

2998967

Huyện Thới Bình - Cà Mau

  1.  

2998968

Huyện Trần Văn Thời - Cà Mau

  1.  

2998969

Huyện Cái Nước - Cà Mau

  1.  

2998970

Huyện Đầm Dơi - Cà Mau

  1.  

2998971

Huyện Năm Căn - Cà Mau

  1.  

2998972

Huyện Phú Tân - Cà Mau

  1.  

2998973

Huyện Ngọc Hiển - Cà Mau

  1.  

2998974

Huyện Nam Từ Liêm – Hà Nội

  1.  

2998975

Huyện Bắc Từ Liêm- Hà Nội

  1.  

2998976

Huyện Kiến Tường- Long An

  1.  

2998977

Huyện Hoàng Mai- Nghệ An

  1.  

2998978

Huyện Ba Đồn- Quảng Bình

  1.  

2998979

Huyện Bắc Tân Uyên - Bình Dương

  1.  

2998980

Huyện Bàu Bàng- Bình Dương

  1.  

2998981

Huyện Phú Riềng- Bình Phước

  1.  

2998982

Huyện Lâm Bình- Tuyên Quang

  1.  

2998983

Huyện Vân Hồ- Sơn La

  1.  

2998984

Huyện Nậm Pồ- Điện Biên

  1.  

2998985

Huyện Chư Pưh- Gia Lai

  1.  

2998986

Huyện IaH’Drai- Kon Tum

  1.  

2998987

Huyện Nậm Nhùn- Lai Châu

       

Phụ lục III.3

DANH MỤC MÃ NHÀ TÀI TRỢ

(Hạch toán vào phân đoạn mã Địa bàn hành chính)

 

STT

Mã số

Tên chủ nợ

Quốc gia

Ghi chú

1

N0101

Angerie

ALGERIA

 

2

N0201

OeKB

AUSTRIA

 

3

N0202

RBI

 

4

N0203

UniCredit Bank

 

5

N0204

Volksbank

 

6

N0301

Fortis (ODA)

BELGIUM

 

7

N0302

General Bank

 

8

N0303

Govt. of Belgium

 

9

N0304

KBC Bank

 

10

N0305

NBB

 

11

N0401

China Eximbank

CHINA. P.R. OF

 

12

N0402

China Gov

 

13

N0501

Gov.of Denmark

DENMARK

 

14

N0502

Nordea

 

15

N0601

BNP-FINLAND

FINLAND

 

16

N0602

Nordea Finland

 

17

N0603

Handelsbanken

 

18

N0701

A.F.D

FRANCE

 

19

N0702

BF

 

20

N0703

COFACE

 

21

N0704

France, Gov't of

 

22

N0801

Hermes

GERMANY, FED.REP. OF

 

23

N0802

Kfw

 

24

N0803

Stadtbank Berlin

 

25

N0901

Eximbank Hungary

HUNGARY

 

26

N1001

Exim of India

INDIA

 

27

N1002

GOI

 

28

N1101

Iraq Government

IRAQ

 

29

N1201

Israeli Govt

ISRAEL

 

30

N1301

Artigiancassa (ODA)

ITALY

 

31

N1302

Gov. of Italia

 

32

N1303

SACE

 

33

N1304

Casa Depositie e Prestiti S.P.A

 

34

N1401

JICA

JAPAN

 

35

N1501

KEXIMBANK

KOREA, REP. OF

 

36

N1601

KFAED

KUWAIT

 

37

N1701

DNIB

NETHERLANDS

 

38

N1801

KfW - NORAD

NORWAY

 

39

N1901

GOV. OF POLAND

POLAND

 

40

N2001

Government of Russia

RUSSIA FEDERATION

 

41

N2101

Saudi Fund

SAUDI ARABIA

 

42

N2201

ICO

SPAIN

 

43

N2301

SWEDEN

SWEDEN

 

44

N2401

FOFEA

SWITZERLAND

 

45

N2501

Thailand Gov't of

THAILAND

 

46

N2601

ECGD

UNITED KINGDOM

 

47

N2701

USAID

UNITED STATES

 

48

N2801

ADB

INTERNATIONAL ORGANIZATION

 

49

N2802

IBRD

 

50

N2803

IDA

 

51

N2804

IFAD

 

52

N2805

NDF

 

53

N2806

NIB

 

54

N2807

OFID

 

55

N2901

EIB

LUXEMBOURG

 

56

N3001

CFSB

UNITED STATES

 

57

N3101

CITIBANK NEW YORK

 

58

N3201

Deutsche Bank

UNKNOWN

 

59

N3202

DB

 

60

N3301

Citi

VIET NAM

 

61

N3401

BNP

FRANCE

 

62

N3501

Abu Dhabi Fund

UAE

 

63

N3601

Chính phủ các nước

 

Dùng để GTGC viện trợ không hoàn lại

64

N3701

Các tổ chức quốc tế (UNDP, UNFPA, UNICEF..)

 

65

N3801

Các tổ chức phi Chính phủ

 

66

N9901

Các nhà tài trợ khác

 

Bổ sung
nhayMã chương trình mục tiêu và hạch toán ban hành kèm theo Phụ lục III.3 Thông tư 77/2017/TT-BTC được bổ sung theo quy định tại Khoản 13 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay

Phụ lục III.4

DANH MỤC MÃ HẠCH TOÁN KHÁC

CHO MÃ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN

 

Mã số chương trình,
mục tiêu

Mã số
tiểu chương trình, nhiệm
vụ, dự án
 thuộc từng CTMT

Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình,
 nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu

1

2

3

0010

 

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

 

0019

Các dự án khác thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Phụ lục III.5

DANH MỤC MÃ ĐỢT PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, CÔNG TRÁI

 

STT

Loại trái phiếu

Đợt/Năm

phát hành

A.

Trái phiếu Chính phủ phát hành cấp Trung ương

 

90000

I.

TPCP đấu thầu qua Sở giao dịch chứng khoán

 

90001

  1.  

TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng VND

 

90002

  1.  

TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng ngoại tệ

 

90003

  II.

TPCP bảo lãnh phát hành

 

90011

  1.  

TPCP bảo lãnh phát hành bằng VND

 

90012

  1.  

TPCP bảo lãnh phát hành bằng ngoại tệ

 

90013

  III.

Tín phiếu phát hành qua Sở giao dịch NHNN

 

90021

    1.

Tín phiếu đấu thầu qua Sở giao dịch NHNN

 

90022

    2.

Tín phiếu phát hành trực tiếp qua Sở giao dịch NHNN

 

90023

  IV.

TPCP đấu thầu qua Sở GDCK hoán đổi

 

90031

  1.  

TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng VND hoán đổi

 

90032

  1.  

TPCP đấu thầu qua Sở GDCK bằng ngoại tệ hoán đổi

 

90033

  V.

TPCP bảo lãnh phát hành hoán đổi

 

90041

  1.  

TPCP bảo lãnh phát hành bằng VND hoán đổi

 

90042

  1.  

TPCP bảo lãnh phát hành bằng ngoại tệ hoán đổi

 

90043

  VI.

TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN

 

90051

     1.

TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN bằng VND

 

90052

     2.

TPCP phát hành bán trực tiếp tại KBNN bằng ngoại tệ

 

90053

  VII.

TPCP phát hành qua đại lý

 

90061

     1.

TPCP phát hành qua đại lý bằng VND

 

90062

     2.

TPCP phát hành qua đại lý bằng ngoại tệ

 

90063

  B.

Trái phiếu Chính phủ bán lẻ qua hệ thống KBNN

 

90100

  1.  

Công trái 1999

1999

90102

  1.  

Trái phiếu Giao thông thủy lợi
 

2003

90103

  1.  

Công trái Xây dựng Tổ quốc

2003

90104

  1.  

Trái phiếu ngoại tệ

2003

90105

  1.  

Trái phiếu Giao thông thủy lợi

2004

90106

  1.  

Trái phiếu ngoại tệ

2004

90107

  1.  

Trái phiếu Giao thông thủy lợi

2005

90108

  1.  

Công trái Xây dựng Tổ quốc

2005

90109

  1.  

Trái phiếu 2 năm

2009

90110

C.

Trái phiếu địa phương

 

90500

  1.  

Trái phiếu địa phương 1

 

90501

  1.  

Trái phiếu địa phương 2

 

90502

 

 499.

Trái phiếu địa phương 499

 

90999

Phụ lục III.6

DANH MỤC MÃ CHI TIẾT QUỸ TÀI CHÍNH

 

STT

Tên quỹ

Ghi chú

1

91001

Quỹ hoàn thuế GTGT

 

2

91002

Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu hồi cho vay lại)

 

3

91003

Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu phí bảo lãnh Chính phủ)

 

4

91004

Quỹ tích lũy trả nợ nước ngoài (thu khác)

 

5

91005

Quỹ dự trữ quốc gia

 

6

91006

Quỹ Hỗ trợ phát triển

 

7

91007

Quỹ hỗ trợ xuất khẩu

 

8

91008

Quỹ hỗ trợ lao động dôi dư

 

9

91009

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

 

10

91010

Quỹ hỗ trợ, vận động cộng đồng người VN ở nước ngoài

 

11

91011

Quỹ đền ơn, đáp nghĩa

 

12

91012

Quỹ bảo trợ trẻ em Việt Nam

 

13

91013

Quỹ hỗ trợ nông dân

 

14

91014

Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam

 

15

91015

Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích

 

16

91016

Quỹ bảo hiểm xã hội VN

 

17

91017

Quỹ bảo hiểm y tế

 

18

91018

Quỹ thưởng xuất khẩu

 

19

91019

Quỹ quốc gia giải quyết việc làm

 

20

91020

Quỹ phòng, chống tội phạm

 

21

91021

Quỹ tín dụng đào tạo

 

22

91022

Quỹ phát triển nhà ở địa phương

 

23

91023

Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam

 

24

91024

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Trung ương

 

25

91025

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

 

26

91026

Quỹ bảo lãnh tín dụng

 

27

91027

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

 

28

91028

Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản VN

 

29

91029

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

 

30

91030

Quỹ bảo hộ công dân và pháp nhân VN ở nước ngoài

 

31

91031

Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo

 

32

91032

Quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

33

91033

Quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

34

91034

Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

35

91035

Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước

 

36

91036

Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS

 

37

91037

Quỹ giải thưởng tài năng nữ

 

38

91038

Quỹ hỗ trợ sáng tạo kỹ thuật Việt Nam (VIFOTEC)

 

39

91039

Quỹ Quốc phòng, an ninh

 

40

91040

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã Việt Nam

 

41

91041

Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp

 

42

91042

Quỹ đổi mới công nghệ Quốc gia

 

43

91043

Quỹ dự trữ ngoại hối nhà nước

 

44

91044

Quỹ đầu tư phát triển địa phương

 

45

91045

Quỹ bảo hiểm xuất khẩu hồ tiêu

 

46

91046

Quỹ "vì người nghèo"

 

47

91047

Quỹ khuyến học

 

48

91048

Quỹ chất độc màu da cam

 

49

91049

Quỹ phòng, chống thiên tai

 

50

91050

Quỹ hỗ trợ tài năng trẻ

 

52

91052

Quỹ Xúc tiến thương mại

 

53

91053

Quỹ bảo hiểm xuất khẩu cao su

 

54

91054

Quỹ bảo hiểm xuất khẩu cà phê

 

55

91055

Quỹ phát triển đất

 

56

91056

Quỹ bình ổn giá xăng, dầu

 

57

91057

Quỹ bảo trì đường bộ trung ương

 

58

91058

Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

 

59

91059

Quỹ vì trường sa thân yêu

 

60

91060

Quỹ mái ấm tình thương

 

61

91061

Quỹ việc làm dành cho người tàn tật

 

62

91062

Quỹ vòng tay nhân ái

 

63

91999

Các quỹ tài chính khác

 

Phụ lục III.7

DANH MỤC MÃ CHI TIẾT NGUỒN KINH PHÍ PHẢI TRẢ

 

STT

Tên mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả

  1.  

92001

Vốn đền bù giải phóng mặt bằng

  1.  

92002

Vốn hỗ trợ ĐT XDCB của Phòng TM và CNVN tại KBNN

  1.  

92003

Vốn hỗ trợ ĐT XDCB tại KBNN tỉnh

  1.  

92004

Vốn XDCB tập trung của Cục đường bộ

  1.  

92005

Vốn kiên cố hóa kênh mương

  1.  

92006

Vốn đầu tư XDCB tự có

  1.  

92007

Chuyên thu Khoa học công nghệ, môi trường

  1.  

92008

Chuyên thu Bảo hiểm xã hội

  1.  

92009

Chuyên thu Công ty Bảo Minh

  1.  

92010

Vốn dự án cải tạo nâng cấp đê biển

  1.  

92011

Vốn trái phiếu công trình trung ương

  1.  

92012

Vốn trái phiếu công trình địa phương

  1.  

92013

Ký quỹ các công trình Trung ương

  1.  

92014

Ký quỹ các công trình địa phương

  1.  

92015

Vốn trái phiếu Chính phủ của Bộ Tài chính

  1.  

92016

Vốn XDCB từ trái phiếu Chính phủ của Sở Tài chính

  1.  

92017

Nguồn vốn hợp phần 3 dự án quản lý rủi ro thiên thai

  1.  

92018

Vốn vay viện trợ nước ngoài

  1.  

92019

Vốn đầu tư XDCB từ bán tài sản trên đất chuyển quyền sử dụng đất

  1.  

92020

Nguồn tài trợ đề án kiên cố hóa trường lớp học cho trung ương

  1.  

92021

Nguồn tài trợ đề án kiên cố hóa trường lớp học cho địa phương

  1.  

92023

Nguồn vốn đầu tư từ BHXH Việt Nam

  1.  

92024

Tiền Formosa bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển

  1.  

92025

Tiền gửi từ nguồn vốn vay ODA

  1.  

92999

Vốn có mục đích khác

Ghi chú: Mã này hạch toán tại phân đoạn mã hạch toán chi tiết kết hợp với Tài khoản  3741 – Tiền gửi có mục đích.

Phụ lục III.8

DANH MỤC MÃ CHI TIẾT CÁC KHOẢN PHẢI THU

STT

Tên mã kinh phí phải thu

  1.  

93001

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành Ia

  1.  

93002

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành Ib

  1.  

93003

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành II

  1.  

93004

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành III

  1.  

93005

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành IV

  1.  

93006

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành V

  1.  

93007

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành VII

  1.  

93008

Kiểm toán Nhà nước chuyên ngành VII

  1.  

93009

Kiểm toán khu vực I

  1.  

93010

Kiểm toán khu vực II

  1.  

93011

Kiểm toán khu vực III

  1.  

93012

Kiểm toán khu vực IV

  1.  

93013

Kiểm toán khu vực V

  1.  

93014

Kiểm toán khu vực VI

  1.  

93015

Kiểm toán khu vực VII

  1.  

93016

Kiểm toán khu vực VIII

  1.  

93017

Kiểm toán khu vực IX

  1.  

93018

Kiểm toán khu vực X

  1.  

93019

Kiểm toán khu vực XI

  1.  

93020

Kiểm toán khu vực XII

  1.  

93021

Kiểm toán khu vực XIII

  1.  

93022

Các đơn vị tham mưu thuộc Kiểm toán Nhà nước (Khác)

  1.  

93999

Cơ quan có thẩm quyền khác

 

Phụ lục III.9

DANH MỤC MÃ LOẠI TÀI SẢN

 

STT

Mã loại TS

Tên Mã loại tài sản

Ghi chú

 

1. Loại tài sản hạch toán chung

 

 

00000

Không theo dõi mã loại tài sản

 

 

98001

Tờ

 

 

98002

Cái/chiếc

 

 

98003

Túi

 

 

98004

Gói

 

 

98005

Hộp

 

 

98006

Hòm

 

 

98007

Két

 

 

98008

Khác

 

 

Loại tài sản hạch toán theo Thùng, hộp tài sản (từ 98009 đến 98033) (sử dụng khi hạch toán ngoại bảng tại Sở Giao dịch)

 

 

98009

Hộp vàng dự trữ (Vàng dự trữ)

 

 

98010

Hộp đá quý (Đá quý)

 

 

98011

Thùng vàng thỏi (V1)

 

 

98012

Thùng vàng đồng tiền (V2)

 

 

98013

Thùng tư trang vàng không hột (V3)

 

 

98014

Thùng vàng lá, cục, vụn (V4)

 

 

98015

Thùng bạc thỏi (B1)

 

 

98016

Thùng bạc đồng tiền (B2)

 

 

98017

Thùng tư trang bạc không hột (B3)

 

 

98018

Thùng Bạc lá, thỏi, cục (B4)

 

 

98019

Thùng tư trang vàng gắn hột (VĐ6)

 

 

98020

Thùng kim khí khác gắn kim cương (KĐ1)

 

 

98021

Thùng kim khí khác gắn cẩm thạch (KĐ4)

 

 

98022

Thùng kim khí khác gắn ngọc trai (KĐ5)

 

 

98023

Thùng kim cương rời (Đ1)

 

 

98024

Thùng đá rubi (Đ2)

 

 

98025

Thùng cẩm thạch rời (Đ4)

 

 

98026

Thùng ngọc trai (Đ5)

 

 

98027

Thùng đá quý khác (Đ6)

 

 

98028

Thùng tư trang bạch kim (F3)

 

 

98029

Thùng đồng hồ (K3)

 

 

98030

Thùng bạc gắn đá quý khác (B.Đ6)

 

 

98031

Thùng bạc đồ (BĐ)

 

 

98032

Thùng bạc lá, thỏi, cục ít giá trị (BLTC)

 

 

98033

Thùng khác

 

 

2. Loại tài sản hạch toán chi tiết

 

 

Ngoại tệ tiền mặt trong kho (Từ 98051 đến 98400)

 

 

98051

5 bảng Anh

 

 

98052

10 bảng Anh

 

 

98053

20 bảng Anh

 

 

98054

50 bảng Anh

 

 

…… 

 ……

 

 

98069

Mệnh giá khác - Bảng Anh

 

 

…… 

 ……

 

 

98071

1 USD

 

 

98072

2 USD

 

 

98073

5 USD

 

 

98074

10 USD

 

 

98075

20 USD

 

 

98076

50 USD

 

 

98077

100 USD

 

 

…… 

 ……

 

 

98089

Mệnh giá khác- USD

 

 

…… 

 ……

 

 

98091

5 EURO

 

 

98092

10 EURO

 

 

98093

20 EURO

 

 

98094

50 EURO

 

 

98095

100 EURO

 

 

98096

200 EURO

 

 

98097

500 EURO

 

 

…… 

 ……

 

 

98109

Mệnh giá khác- EURO

 

 

…… 

 ……

 

 

98111

1.000 Yên Nhật

 

 

98112

2.000 Yên Nhật

 

 

98113

5.000 Yên Nhật

 

 

98114

10.000 Yên Nhật

 

 

…… 

 ……

 

 

98119

Mệnh giá khác- Yên Nhật

 

 

98121

10 Franc Thụy Sỹ

 

 

98122

20 Franc Thụy Sỹ

 

 

98123

50 Franc Thụy Sỹ

 

 

98124

100 Franc Thụy Sỹ

 

 

98125

200 Franc Thụy Sỹ

 

 

98126

1.000 Franc Thụy Sỹ

 

 

…… 

 ……

 

 

98139

Mệnh giá khác- Franc Thụy Sỹ

 

 

…… 

 ……

 

 

98141

5 Đô la Úc

 

 

98142

10 Đô la Úc

 

 

98143

20 Đô la Úc

 

 

98144

50 Đô la Úc

 

 

98145

100 Đô la Úc

 

 

…… 

 ……

 

 

98159

Mệnh giá khác- Đô la Úc

 

 

…… 

 ……

 

 

98161

5 Đô la Canada

 

 

98162

10 Đô la Canada

 

 

98163

20 Đô la Canada

 

 

98164

50 Đô la Canada

 

 

98165

100 Đô la Canada

 

 

…… 

 ……

 

 

98179

Mệnh giá khác- Đô la Canada 

 

 

…… 

 ……

 

 

98181

10 Đô la Hồng Kông

 

 

98182

20 Đô la Hồng Kông

 

 

98183

50 Đô la Hồng Kông

 

 

98184

100 Đô la Hồng Kông

 

 

98185

1.000 Đô la Hồng Kông

 

 

…… 

 ……

 

 

98199

Mệnh giá khác-  Đô la Hồng Kông

 

 

…… 

 ……

 

 

98201

2 Đô la Singgapore

 

 

98202

5 Đô la Singgapore

 

 

98203

10 Đô la Singgapore

 

 

98204

20 Đô la Singgapore

 

 

98205

25 Đô la Singgapore

 

 

98206

50 Đô la Singgapore

 

 

98207

100 Đô la Singgapore

 

 

98208

500 Đô la Singgapore

 

 

98209

1.000 Đô la Singgapore

 

 

98210

10.000 Đô la Singgapore

 

 

…… 

 ……

 

 

98219

Mệnh giá khác- Đô la Singgapore

 

 

…… 

 ……

 

 

98301

Mệnh giá 1- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98302

Mệnh giá 2- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98303

Mệnh giá 3- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98304

Mệnh giá 4- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98305

Mệnh giá 5- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98306

Mệnh giá 6- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98307

Mệnh giá 7- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98308

Mệnh giá 8- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98309

Mệnh giá 9- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98310

Mệnh giá 10- loại tiền khác 1

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

…… 

 ……

 

 

98311

Mệnh giá 1- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98312

Mệnh giá 2- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98313

Mệnh giá 3- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98314

Mệnh giá 4- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98315

Mệnh giá 5- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98316

Mệnh giá 6- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98317

Mệnh giá 7- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98318

Mệnh giá 8- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98319

Mệnh giá 9- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98320

Mệnh giá 10- loại tiền khác 2

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

…… 

 ……

 

 

98321

Mệnh giá 1- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98322

Mệnh giá 2- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98323

Mệnh giá 3- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98324

Mệnh giá 4- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98325

Mệnh giá 5- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98326

Mệnh giá 6- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98327

Mệnh giá 7- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98328

Mệnh giá 8- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98329

Mệnh giá 9- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

98330

Mệnh giá 10- loại tiền khác 3

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

…… 

 ……

 

 

Kim loại quý, đá quý trong kho (từ 98401 đến 98500)

Áp dụng tại các đơn vị KBNN và hạch toán theo nhu cầu của đơn vị (trừ SGD KBNN) 

 

98401

Kim loại quý, đá quý trong kho 1

 

 

98402

Kim loại quý, đá quý trong kho 2

 

 

98403

Kim loại quý, đá quý trong kho 3

 

 

…… 

 ……

 

 

98500

Kim loại quý, đá quý trong kho 100

 

 

Kim loại quý, đá quý giữ hộ, tạm giữ chờ xử lý (từ 98501 đến 98650)

Áp dụng tại SGD KBNN

 

98501

Bạc đồng tiền (niêm phong)

 

 

98502

Bạc lá, cục, vụn (niêm phong)

 

 

98503

Bạc lá, thỏi, cục, vụn (niêm phong)

 

 

98504

Bạch kim (niêm phong)

 

 

98505

Bạch kim tư trang (niêm phong)

 

 

98506

Cẩm thạch rời (niêm phong)

 

 

98507

Đá các loại (niêm phong)

 

 

98508

Đồng hồ (niêm phong)

 

 

98509

Đồng hồ gắn kim cương (niêm phong)

 

 

98510

Kim cương rời (niêm phong)

 

 

98511

Ngọc trai (niêm phong)

 

 

98512

Tư trang bạc (niêm phong)

 

 

98513

Tư trang cẩm thạch, rời (niêm phong)

 

 

98514

Tư trang gắn kim cương (niêm phong)

 

 

98515

Tư trang vàng (niêm phong)

 

 

…….

……..

 

 

98650

 …….

 

 

Kim loại quý, đá quý trong kho (từ 98651 đến 99670)

Áp dụng tại SGD KBNN

 

98651

Bạc đồng tiền - Loại 10 Franc -70%

 

 

98652

Bạc đồng tiền - Bạc đồng tiền các nước -68%

 

 

98653

Bạc đồng tiền - Bạc đồng tiền các nước -75% và 76%

 

 

98654

Bạc đồng tiền - Bạc đồ thờ -80%

 

 

98655

Bạc đồng tiền - Bạc Đông dương loại 1 đồng -90%

 

 

98656

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè -68%

 

 

98657

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè -90%

 

 

98658

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,1 đồng -68%

 

 

98659

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,2 đồng -68%

 

 

98660

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 0,5 đồng -90%

 

 

98661

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 1 đồng -90%

 

 

98662

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 1 đồng -75% và 76%

 

 

98663

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -60%

 

 

98664

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -68%

 

 

98665

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -90%

 

 

98666

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 cent -75% và 76%

 

 

98667

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 10 và 20 cent -60%

 

 

98668

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -60%

 

 

98669

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -68%

 

 

98670

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 20 cent -75% và 76%

 

 

98671

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -68%

 

 

98672

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -90%

 

 

98673

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại 50 cent -75% và 76%

 

 

98674

Bạc đồng tiền - Bạc hoa xoè loại khác -90%

 

 

98675

Bạc đồng tiền -90%

 

 

98676

Bạc đồng tiền - từ 76% đến 90%

 

 

98677

Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc -70%

 

 

98678

Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc -90%

 

 

98679

Bạc đồng tiền - Bạc Trung hoa dân quốc loại 1 đồng -90%

 

 

98680

Bạc đồng tiền - Bạc Vân Nam -90%

 

 

98681

Bạc đồng tiền - Loại 1 lượng -90%

 

 

98682

Bạc đồng tiền - Loại bán lượng -90%

 

 

…… 

 ……

 

 

98701

Bạc thỏi - Bạc nén -90%

 

 

98702

Bạc thỏi -90%

 

 

…… 

 ……

 

 

98721

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc bột, vụn -91%

 

 

98722

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc bột, vụn -91% trở lên

 

 

98723

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục -từ 76% đến 90%

 

 

98724

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, thỏi -dưới 75%

 

 

98725

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, vụn -91%

 

 

98726

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc cục, lá, vụn -dưới 75%

 

 

98727

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -90%

 

 

98728

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -91%

 

 

98729

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -91% trở lên

 

 

98730

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá -từ 76% đến 90%

 

 

98731

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá mạ vàng -dưới 75%

 

 

98732

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá, cục -từ 76% đến 90%

 

 

98733

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá, thỏi -từ 76% đến 90%

 

 

98734

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc lá,vụn, cục -dưới 75%

 

 

98735

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi, cục -từ 76% đến 90%.

 

 

98736

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -90%.

 

 

98737

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -91%.

 

 

98738

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -99.99%.

 

 

98739

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -91% trở lên.

 

 

98740

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -dưới 75%.

 

 

98741

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -trên 76%.

 

 

98742

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn -từ 76% đến 90%

 

 

98743

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc vụn,thỏi,cục,lá -từ 76% đến 90%

 

 

98744

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi -99.99%.

 

 

98745

Bạc lá, nén, cục, vụn…- Bạc thỏi -từ 76% đến 90%

 

 

…… 

 ……

 

 

98771

Bạch kim

 

 

…… 

 ……

 

 

98791

Cẩm thạch rời - Hình cầu

 

 

98792

Cẩm thạch rời - Hình chữ nhật

 

 

98793

Cẩm thạch rời - Hình con cá

 

 

98794

Cẩm thạch rời - Hình con thuyền

 

 

98795

Cẩm thạch rời - Hình giọt nước

 

 

98796

Cẩm thạch rời - Hình lá quả đậu và khác

 

 

98797

Cẩm thạch rời - Hình ô van

 

 

98798

Cẩm thạch rời - Hình quả tim

 

 

98799

Cẩm thạch rời - Hinh tròn

 

 

98800

Cẩm thạch rời - Hình trục tròn, vòng tay, khác

 

 

98801

Cẩm thạch rời - Hình tượng phật

 

 

98802

Cẩm thạch rời - Hình vành khuyên

 

 

98803

Cẩm thạch rời - Vòng tay

 

 

98804

Cẩm thạch rời

 

 

…… 

 ……

 

 

98821

Đá quý khác - Besin

 

 

98822

Đá quý khác - Chau xedon

 

 

98823

Đá quý khác - Crigiopra

 

 

98824

Đá quý khác - Đá các loại rời

 

 

98825

Đá quý khác - Gasat

 

 

98826

Đá quý khác - Groxulasit

 

 

98827

Đá quý khác - Hematit

 

 

98828

Đá quý khác - Hidrogro

 

 

98829

Đá quý khác - Ngọc Jat

 

 

98830

Đá quý khác - Ngọc sát

 

 

98831

Đá quý khác - Opan trắng

 

 

98832

Đá quý khác - Rubi

 

 

98833

Đá quý khác - San hô

 

 

98834

Đá quý khác - Saphia nhân tạo

 

 

98835

Đá quý khác - Saphia tự nhiên

 

 

98836

Đá quý khác - Thạch anh

 

 

98837

Đá quý khác - Thạch anh, opan, criogiopig, canxedoan, kimsa, cát sa mạc

 

 

98838

Đá quý khác - Thuỷ tinh tự nhiên

 

 

98839

Đá quý khác - Tuamalin

 

 

98840

Đá quý khác - Tutit

 

 

98841

Đá quý khác - Vỏ trai

 

 

98842

Đá quý khác - Zicon

 

 

98843

Đá quý khác

 

 

…… 

 ……

 

 

98861

Đồng hồ

 

 

98862

Đồng hồ có dây vàng

 

 

98863

Đồng hồ có vỏ vàng

 

 

98864

Đồng hồ long Zin 5 sao

 

 

98865

Đồng hồ nữ dây vàng

 

 

98866

Đồng hồ quả quýt kim loại vàng

 

 

98867

Đồng hồ vỏ dây vàng

 

 

…… 

 ……

 

 

98891

Kim cương rời

 

 

…… 

 ……

 

 

98911

Ngọc trai rời

 

 

…… 

 ……

 

 

98931

Rubi nhân tạo

 

 

98932

Rubi rời

 

 

98933

Rubi tự nhiên

 

 

…… 

 ……

 

 

98951

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Hoa tai -dưới 75%

 

 

98952

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Mặt chuyền -trên 75%

 

 

98953

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Nhẫn -dưới 75%

 

 

98954

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Tư trang khác -trên 75%

 

 

98955

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Vòng cổ -dưới 75%

 

 

98956

Tư trang bạc gắn đá quý khác - Vòng tay -trên 75%

 

 

…… 

 ……

 

 

98981

Tư trang bạc không hột - Dây chuyền -từ 76% đến 90%

 

 

98982

Tư trang bạc không hột - Hoa tai -dưới 75%

 

 

98983

Tư trang bạc không hột - Hoai tai -từ 76% đến 90%

 

 

98984

Tư trang bạc không hột - Mặt chuyền -dưới 75%

 

 

98985

Tư trang bạc không hột - Mặt chuyền -từ 76% đến 90%

 

 

98986

Tư trang bạc không hột - Nhẫn -dưới 75%

 

 

98987

Tư trang bạc không hột - Nhẫn -từ 76% đến 90%

 

 

98988

Tư trang bạc không hột - Tư trang khác -dưới 75%

 

 

98989

Tư trang bạc không hột - Tư trang khác -từ 76% đến 90%

 

 

98990

Tư trang bạc không hột - Vòng cổ -dưới 75%

 

 

98991

Tư trang bạc không hột - Vòng cổ -từ 76% đến 90%

 

 

98992

Tư trang bạc không hột - Vòng tay -dưới 75%

 

 

98993

Tư trang bạc không hột - Vòng tay -từ 76% đến 90%

 

 

98994

Tư trang bạc không hột - Dưới 75%

 

 

98995

Tư trang bạc không hột - Từ 76% đến 90%

 

 

…… 

 ……

 

 

99021

Đồng hồ gắn kim cương

 

 

 ……

 ……

 

 

99041

Tư trang cẩm thạch

 

 

99042

Tư trang gắn kim cương

 

 

99043

Tư trang ngọc trai: giả

 

 

99044

Tư trang ngọc trai

 

 

…… 

 ……

 

 

99061

Tư trang vàng gắn hột - Bông tai -dưới 75%

 

 

99062

Tư trang vàng gắn hột - Dây chuyền -dưới 75%

 

 

99063

Tư trang vàng gắn hột - Hạt rời, vụn vỡ -dưới 75%

 

 

99064

Tư trang vàng gắn hột - Hoa tai -76% trở lên

 

 

99065

Tư trang vàng gắn hột - Hoa tai -dưới 75%

 

 

99066

Tư trang vàng gắn hột - Măt chuyền -dưới 75%

 

 

99067

Tư trang vàng gắn hột - Mặt chuyền -76% trở lên

 

 

99068

Tư trang vàng gắn hột - Nhẫn -76% trở lên

 

 

99069

Tư trang vàng gắn hột - Nhẫn -dưới 75%

 

 

99070

Tư trang vàng gắn hột - Tư trang khác -dưới 75%

 

 

99071

Tư trang vàng gắn hột - Vòng cổ -76% trở lên

 

 

99072

Tư trang vàng gắn hột - Vòng cổ dưới -75%

 

 

99073

Tư trang vàng gắn hột - Vòng tay -76% trở lên

 

 

99074

Tư trang vàng gắn hột - Vòng tay -dưới 75%

 

 

 ……

 ……

 

 

99091

Tư trang vàng không hột - Hoa tai -91% trở lên

 

 

99092

Tư trang vàng không hột - Hoa tai -dưới 75%

 

 

99093

Tư trang vàng không hột - Mặt chuyền -91% trở lên

 

 

99094

Tư trang vàng không hột - Mặt chuyền -dưới 75%

 

 

99095

Tư trang vàng không hột - Nhẫn -91% trở lên

 

 

99096

Tư trang vàng không hột - Nhẫn -dưới 75%

 

 

99097

Tư trang vàng không hột - Nhẫn -từ 76% đến 90%

 

 

99098

Tư trang vàng không hột - Tư trang khác -dưới 75%

 

 

99099

Tư trang vàng không hột - Vòng cổ -91% trở lên

 

 

99100

Tư trang vàng không hột - Vòng cổ -dưới 75%

 

 

99101

Tư trang vàng không hột - Vòng tay -91% trở lên

 

 

99102

Tư trang vàng không hột - Vòng tay dưới -75%

 

 

 ……

 ……

 

 

99121

Vàng đồng tiền - Loại 10 USD Mỹ -90%.

 

 

99122

Vàng đồng tiền - Loại 20 USD Mỹ -90%.

 

 

99123

Vàng đồng tiền - Loại 5 USD Mỹ -90%.

 

 

99124

Vàng đồng tiền - Tư trang vàng (nút áo) -91.66%.

 

 

99125

Vàng đồng tiền - Tư trang vàng (nút áo) -98%.

 

 

99126

Vàng đồng tiền - Tiền vàng Bảng Anh -91.66%.

 

 

99127

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 10 Korona -90%.

 

 

99128

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 10 Mark Đức -90%.

 

 

99129

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 20 Franc Thụy Sỹ -90%.

 

 

99130

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 5 dollas Đài Loan  -90%.

 

 

99131

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 5 Roupie Ấn Độ  -90%.

 

 

99132

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại 50 Pessos Mexinos -90%.

 

 

99133

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại Souverans -90%.

 

 

99134

Vàng đồng tiền - Tiền vàng loại Souverans -99.66%.

 

 

99135

Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 10 Franc -90%.

 

 

99136

Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 100 Franc -90%.

 

 

99137

Vàng đồng tiền - Tiền vàng Pháp loại 20 Franc -90%.

 

 

…… 

 ……

 

 

99161

Vàng lá -99.99%.

 

 

99162

Vàng lá -91% trở lên

 

 

 ……

 ……

 

 

99181

Vàng thỏi -99.56%.

 

 

99182

Vàng thỏi -99.57%.

 

 

99183

Vàng thỏi -99.58%.

 

 

99184

Vàng thỏi -99.59%.

 

 

99185

Vàng thỏi -99.63%.

 

 

99186

Vàng thỏi -99.98%.

 

 

99187

Vàng thỏi -99.99%.

 

 

 ……

……

 

 

99211

Vàng cục, vụn 91% trở lên

 

 

99212

Vàng vụn -91% trở lên

 

 

99213

Vàng vụn -dưới 75%

 

 

…….

……

 

 

99670

 ……

 

 

Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng (từ 99671 đến 99770)

Hạch toán theo nhu cầu của đơn vị

 

99671

Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 1

 

 

99672

Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 2

 

 

99673

Kim loại quý, đá quý gửi ngân hàng 3

 

 

…….

……

 

 

Tiền giả, tiền rách nát, tiền mẫu, tiền lưu niệm  (từ 99771 đến 99800)

 

 

99771

Mệnh giá 100 đồng

 

 

99772

Mệnh giá 200 đồng

 

 

99773

Mệnh giá 500 đồng

 

 

99774

Mệnh giá 1.000 đồng

 

 

99775

Mệnh giá 2.000 đồng

 

 

99776

Mệnh giá 5.000 đồng

 

 

99777

Mệnh giá 10.000đồng

 

 

99778

Mệnh giá 20.000 đồng

 

 

99779

Mệnh giá 50.000 đồng

 

 

99780

Mệnh giá 100.000 đồng

 

 

99781

Mệnh giá 200.000 đồng

 

 

99782

Mệnh giá 500.000 đồng

 

Phụ lục III.10

 DANH MỤC MÃ KHO BẠC NHÀ NƯỚC

STT

Tên

  1.  

0001

Kho bạc Nhà nước

  1.  

0002

Trung tâm thanh toán - KBNN

  1.  

0003

Sở GD- KBNN

  1.  

0010

 KBNN Hà Nội

  1.  

0011

VP KBNN Hà Nội

  1.  

0012

KBNN Ba Đình - Hà Nội

  1.  

0013

KBNN Hoàn Kiếm - Hà Nội

  1.  

0014

KBNN Hai Bà Trưng - Hà Nội

  1.  

0015

KBNN Đống Đa - Hà Nội

  1.  

0016

KBNN Long Biên - Hà Nội

  1.  

0018

KBNN Thanh Trì - Hà Nội

  1.  

0019

KBNN Sóc Sơn - Hà Nội

  1.  

0020

KBNN Đông Anh - Hà Nội

  1.  

0021

KBNN Tây Hồ - Hà Nội

  1.  

0022

KBNN Thanh Xuân - Hà Nội

  1.  

0023

KBNN Cầu giấy - Hà Nội

  1.  

0024

KBNN Gia Lâm - Hà Nội

  1.  

0025

KBNN Hoàng Mai - Hà Nội

  1.  

0026

KBNN Hà Đông - Hà Nội

  1.  

0027

KBNN Phú Xuyên - Hà Nội

  1.  

0028

KBNN Mỹ Đức - Hà Nội

  1.  

0029

KBNN Ứng Hoà - Hà Nội

  1.  

0030

KBNN Thường Tín - Hà Nội

  1.  

0031

KBNN Quốc Oai - Hà Nội

  1.  

0032

KBNN Chương Mỹ - Hà Nội

  1.  

0033

KBNN Sơn Tây - Hà Nội

  1.  

0034

KBNN Ba Vì - Hà Nội

  1.  

0035

KBNN Đan Phượng - Hà Nội

  1.  

0036

KBNN Hoài Đức - Hà Nội

  1.  

0037

KBNN Phúc Thọ - Hà Nội

  1.  

0038

KBNN Thạch Thất - Hà Nội

  1.  

0039

KBNN Thanh Oai - Hà Nội

  1.  

0040

KBNN Mê Linh - Hà Nội

  1.  

0041

KBNN Bắc Từ Liêm - Hà Nội

  1.  

0042

KBNN Nam Từ Liêm - Hà Nội

  1.  

 0060

KBNN Hải Phòng

  1.  

0061

VP KBNN Hải Phòng

  1.  

0062

KBNN Ngô Quyền - Hải Phòng

  1.  

0063

KBNN Hồng Bàng - Hải Phòng

  1.  

0064

KBNN Lê Chân - Hải Phòng

  1.  

0065

KBNN Kiến An - Hải Phòng

  1.  

0066

KBNN Đồ Sơn - Hải Phòng

  1.  

0067

KBNN Tiên Lãng - Hải Phòng

  1.  

0068

KBNN An Dương - Hải Phòng

  1.  

0069

KBNN Vĩnh Bảo - Hải Phòng

  1.  

0070

KBNN Thuỷ Nguyên - Hải Phòng

  1.  

0071

KBNN An Lão - Hải Phòng

  1.  

0072

KBNN Kiến Thuỵ - Hải Phòng

  1.  

0073

KBNN Cát Hải - Hải Phòng

  1.  

0075

KBNN Hải An - Hải Phòng

  1.  

0076

KBNN Dương Kinh - Hải Phòng

  1.  

 0110

KBNN TP Hồ Chí Minh

  1.  

0111

VP KBNN Hồ Chí Minh

  1.  

0112

KBNN Quận 3 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0113

KBNN Quận 4 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0114

KBNN Quận 5 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0115

KBNN Quận 6 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0116

KBNN Quận 8 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0117

KBNN Quận 10 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0118

KBNN Quận 11 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0119

KBNN Q. Phú Nhuận - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0120

KBNN Q.Bình Thạnh - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0121

KBNN Gò Vấp - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0122

KBNN Tân Bình - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0123

KBNN Thủ Đức - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0124

KBNN Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0125

KBNN Nhà Bè - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0126

KBNN Bình Chánh - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0127

KBNN Củ Chi - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0128

KBNN Cần giờ - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0129

KBNN Quận 2 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0130

KBNN Quận 7 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0131

KBNN Quận 9 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0132

KBNN Quận 12 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0133

KBNN Quận 1 - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0134

KNNN Bình Tân - TP Hồ Chí Minh

  1.  

0135

KBNN Tân Phú - TP Hồ Chí Minh

  1.  

 0160

KBNN Đà Nẵng

  1.  

0161

VP KBNN Đà Nẵng

  1.  

0162

KBNN Hoà Vang - Đà Nẵng

  1.  

0163

KBNN Thanh Khê - Đà Nẵng

  1.  

0164

KBNN Sơn Trà - Đà Nẵng

  1.  

0165

KBNN Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng

  1.  

0166

KBNN Liên Chiểu - Đà Nẵng

  1.  

0167

KBNN Hải Châu- Đà Nẵng

  1.  

0168

KBNN Cẩm Lệ- Đà Nẵng

  1.  

0260 

KBNN Nam Định

  1.  

0261

VP KBNN Nam Định

  1.  

0262

KBNN Xuân Trường - Nam Định

  1.  

0263

KBNN Nghĩa Hưng - Nam Định

  1.  

0264

KBNN Hải Hậu - Nam Định

  1.  

0265

KBNN Vụ Bản - Nam Định

  1.  

0266

KBNN Ý Yên - Nam Định

  1.  

0267

KBNN Trực Ninh - Nam Định

  1.  

0268

KBNN Mỹ Lộc - Nam Định

  1.  

0269

KBNN Giao Thuỷ - Nam Định

  1.  

0270

KBNN Nam Trực - Nam Định

  1.  

0271

KBNN TP Nam Định - Nam Định

  1.  

0310

KBNN Hà Nam

  1.  

0311

VP KBNN Hà Nam

  1.  

0312

KBNN Bình Lục - Hà Nam

  1.  

0313

KBNN Kim Bảng - Hà Nam

  1.  

0314

KBNN Lý Nhân - Hà Nam

  1.  

0315

KBNN Duy Tiên - Hà Nam

  1.  

0316

KBNN Thanh Liêm - Hà Nam

  1.  

0317

Phòng Giao dịch - KBNN Hà Nam

  1.  

0360

KBNN Hải Dương

  1.  

0361

VP KBNN Hải Dương

  1.  

0362

KBNN Thanh Miện - Hải Dương

  1.  

0363

KBNN Nam Sách - Hải Dương

  1.  

0364

KBNN Kim Thành - Hải Dương

  1.  

0365

KBNN Cẩm Giàng - Hải Dương

  1.  

0366

KBNN Chí Linh - Hải Dương

  1.  

0367

KBNN Gia Lộc - Hải Dương

  1.  

0368

KBNN Ninh Giang - Hải Dương

  1.  

0369

KBNN Tứ Kỳ - Hải Dương

  1.  

0370

KBNN Bình Giang - Hải Dương

  1.  

0371

KBNN Thanh Hà - Hải Dương

  1.  

0372

KBNN Kinh Môn - Hải Dương

  1.  

0373

Phòng Giao dịch - KBNN Hải Dương

  1.  

 

KBNN Hưng Yên

  1.  

0411

VP KBNN Hưng Yên

  1.  

0412

KBNN Mỹ Hào - Hưng Yên

  1.  

0413

KBNN Ân Thi - Hưng Yên

  1.  

0414

KBNN Tiên Lữ - Hưng Yên

  1.  

0415

KBNN Khoái Châu - Hưng Yên

  1.  

0416

KBNN Phù Cừ - Hưng Yên

  1.  

0417

KBNN Văn Lâm - Hưng Yên

  1.  

0418

KBNN Yên Mỹ - Hưng Yên

  1.  

0419

KBNN Văn Giang - Hưng Yên

  1.  

0420

KBNN Kim Động - Hưng Yên

  1.  

0421

Phòng Giao dịch - KBNN Hưng Yên

  1.  

 0460

KBNN Thái Bình

  1.  

0461

VP KBNN Thái Bình

  1.  

0462

KBNN Tiền Hải - Thái Bình

  1.  

0463

KBNN Quỳnh Phụ - Thái Bình

  1.  

0464

KBNN Đông Hưng - Thái Bình

  1.  

0465

KBNN Thái Thuỵ - Thái Bình

  1.  

0466

KBNN Vũ Thư - Thái Bình

  1.  

0467

KBNN Kiến Xương - Thái Bình

  1.  

0468

KBNN Hưng Hà - Thái Bình

  1.  

0469

Phòng Giao dịch - KBNN Thái Bình

  1.  

0510

KBNN Long An

  1.  

0511

VP KBNN Long An

  1.  

0512

KBNN Châu Thành - Long An

  1.  

0513

KBNN Tân Trụ - Long An

  1.  

0514

KBNN Bến Lức - Long An

  1.  

0515

KBNN Thủ Thừa - Long An

  1.  

0516

KBNN Đức Hoà - Long An

  1.  

0517

KBNN Đức Huệ - Long An

  1.  

0518

KBNN Cần Giuộc - Long An

  1.  

0519

KBNN Cần Đước - Long An

  1.  

0520

KBNN Thạch Hoá - Long An

  1.  

0521

KBNN Tân Thạnh  - Long An

  1.  

0522

KBNN Vĩnh Hưng - Long An

  1.  

0523

KBNN Mộc Hoá - Long An

  1.  

0524

KBNN Tân Hưng - Long An

  1.  

0525

Phòng Giao dịch - KBNN Long An

  1.  

0526

KBNN TX Kiến Tường- Long An

  1.  

0560 

KBNN Tiền Giang

  1.  

0561

VP KBNN Tiền Giang

  1.  

0562

KBNN Mỹ Tho - Tiền Giang

  1.  

0563

KBNN Gò Công - Tiền Giang

  1.  

0564

KBNN Cái Bè - Tiền Giang

  1.  

0565

KBNN Cai Lậy - Tiền Giang

  1.  

0566

KBNN Châu Thành - Tiền Giang

  1.  

0567

KBNN Chợ Gạo - Tiền Giang

  1.  

0568

KBNN Gò Công Đông - Tiền Giang

  1.  

0569

KBNN Gò Công Tây - Tiền Giang

  1.  

0570

KBNN Tân Phước - Tiền Giang

  1.  

0571

KBNN Tân Phú Đông - Tiền Giang

  1.  

0572

KBNN Thi Xã Cai Lậy- Tiền Giang

  1.  

 0610

KBNN Bến Tre

  1.  

0611

VP KBNN Bến Tre

  1.  

0612

KBNN Châu Thành - Bến Tre

  1.  

0613

KBNN Mỏ Cày Nam - Bến Tre

  1.  

0614

KBNN Chợ Lách - Bến Tre

  1.  

0615

KBNN Ba Tri - Bến Tre

  1.  

0616

KBNN Thạnh Phú - Bến Tre

  1.  

0617

KBNN Giồng Trôm - Bến Tre

  1.  

0618

KBNN Bình Đại- Bến Tre

  1.  

0619

Phòng Giao dịch - KBNN Bến Tre

  1.  

0620

KBNN Mỏ Cày Bắc - Bến Tre

  1.  

0660

KBNN Đồng Tháp

  1.  

0661

VP KBNN Đồng Tháp

  1.  

0662

KBNN Sa Đéc - Đồng Tháp

  1.  

0663

KBNN Châu Thành - Đồng Tháp

  1.  

0664

KBNN Tam Nông - Đồng Tháp

  1.  

0665

KBNN Thanh Bình - Đồng Tháp

  1.  

0666

KBNN Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

0667

KBNN Lấp Vò - Đồng Tháp

  1.  

0668

KBNN Lai Vung - Đồng Tháp

  1.  

0669

KBNN Tháp Mười - Đồng Tháp

  1.  

0670

KBNN Tân Hồng - Đồng Tháp

  1.  

0671

KBNN Cao Lãnh - Đồng Tháp

  1.  

0672

Phòng Giao dịch - KBNN Đồng Tháp

  1.  

0673

KBNN Thị xã Hồng Ngự - Đồng Tháp

  1.  

0710

KBNN Vĩnh Long

  1.  

0711

VP KBNN Vĩnh Long

  1.  

0712

KBNN Trà Ôn - Vĩnh Long

  1.  

0713

KBNN Long Hồ - Vĩnh Long

  1.  

0714

KBNN Tam Bình - Vĩnh Long

  1.  

0715

KBNN Bình Minh - Vĩnh Long

  1.  

0716

KBNN Vũng Liêm - Vĩnh Long

  1.  

0717

KBNN Mang Thít - Vĩnh Long

  1.  

0718

KBNN Bình Tân – Vĩnh Long

  1.  

0719

Phòng Giao dịch - KBNN Vĩnh Long

  1.  

 0760

KBNN An Giang

  1.  

0761

VP KBNN An Giang

  1.  

0762

KBNN Tri Tôn - An Giang

  1.  

0763

KBNN Tịnh Biên - An Giang

  1.  

0764

KBNN Châu Phú - An Giang

  1.  

0765

KBNN Chợ Mới - An Giang

  1.  

0766

KBNN Thoại Sơn - An Giang

  1.  

0767

KBNN Châu Đốc - An Giang

  1.  

0768

KBNN Phú Tân - An Giang

  1.  

0769

KBNN Tân Châu - An Giang

  1.  

0770

KBNN Châu Thành - An Giang

  1.  

0771

KBNN An Phú- An Giang

  1.  

0772

Phòng Giao dịch - KBNN An Giang

  1.  

 0810

KBNN Kiên Giang

  1.  

0811

VP KBNN Kiên Giang

  1.  

0812

KBNN Vĩnh Thuận - Kiên Giang

  1.  

0813

KBNN Hòn Đất - Kiên Giang

  1.  

0814

KBNN Gò Quạo - Kiên Giang

  1.  

0815

KBNN An Minh - Kiên Giang

  1.  

0816

KBNN Kiên Hải - Kiên Giang

  1.  

0817

KBNN An Biên - Kiên Giang

  1.  

0818

KBNN Châu Thành - Kiên Giang

  1.  

0819

KBNN Kiên Lương - Kiên Giang

  1.  

0820

KBNN Tân Hiệp - Kiên Giang

  1.  

0821

KBNN Phú Quốc - Kiên Giang

  1.  

0822

KBNN Giồng Riềng - Kiên Giang

  1.  

0823

KBNN Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang

  1.  

0824

KBNN U Minh Thượng – Kiên Giang

  1.  

0825

Phòng Giao dịch - KBNN Kiên Giang

  1.  

0826

KBNN Giang Thành - Kiên Giang

  1.  

0860

KBNN Cần Thơ

  1.  

0861

VP KBNN Cần Thơ

  1.  

0862

KBNN Cái Răng – Cần Thơ

  1.  

0863

KBNN Thốt Nốt - Cần Thơ

  1.  

0864

KBNN Ô Môn - Cần Thơ

  1.  

0865

KBNN Cờ Đỏ - Cần Thơ

  1.  

0866

KBNN Vĩnh Thạnh – Cần Thơ

  1.  

0867

KBNN Bình Thủy - Cần Thơ

  1.  

0868

KBNN Phong Điền – Cần Thơ

  1.  

0869

KBNN Ninh Kiều- Cần Thơ

  1.  

0870

KBNN Thới Lai - Cần Thơ

  1.  

 0910

KBNN Bạc Liêu

  1.  

0911

VP KBNN  Bạc Liêu

  1.  

0912

KBNN Phước Long - Bạc Liêu

  1.  

0913

KBNN Hòa Bình - Bạc Liêu

  1.  

0914

KBNN Gia Rai – Bạc Liêu

  1.  

0915

KBNN Hồng Dân - Bạc Liêu

  1.  

0916

KBNN Đông Hải – Bạc Liêu

  1.  

0917

KBNN Vĩnh Lợi - Bạc Liêu

  1.  

0918

Phòng Giao dịch KBNN Bạc Liêu

  1.  

 0960

KBNN Cà Mau

  1.  

0961

VP KBNN Cà Mau

  1.  

0962

KBNN Thới Bình - Cà Mau

  1.  

0963

KBNN Cái Nước - Cà Mau

  1.  

0964

KBNN Đầm Dơi - Cà Mau

  1.  

0965

KBNN Năm Căn - Cà Mau

  1.  

0966

KBNN Trần Văn Thời - Cà Mau

  1.  

0967

KBNN U Minh – Cà Mau

  1.  

0968

KBNN Phú Tân - Cà Mau

  1.  

0969

KBNN Ngọc Hiển - Cà Mau

  1.  

0970

Phòng Giao dịch- KBNN Cà Mau

  1.  

 1010

KBNN Trà Vinh

  1.  

1011

VP KBNN Trà Vinh

  1.  

1012

KBNN Châu Thành - Trà Vinh

  1.  

1013

KBNN Càng Long - Trà Vinh

  1.  

1014

KBNN Trà Cú – Trà Vinh

  1.  

1015

KBNN Cầu Ngang - Trà Vinh

  1.  

1016

KBNN Duyên Hải - Trà Vinh

  1.  

1017

KBNN Tiểu Cần - Trà Vinh

  1.  

1018

KBNN Cầu Kè - Trà Vinh

  1.  

1019

Phòng Giao dịch KBNN Trà Vinh

  1.  

1020

KBNN TX Duyên Hải - Trà Vinh

  1.  

1060

KBNN Sóc Trăng

  1.  

1061

VP KBNN Sóc Trăng

  1.  

1062

KBNN Kế Sách - Sóc Trăng

  1.  

1063

KBNN Mỹ Tú - Sóc Trăng

  1.  

1064

KBNN Long Phú - Sóc Trăng

  1.  

1065

KBNN Thạnh Trị - Sóc Trăng

  1.  

1066

KBNN Mỹ Xuyên - Sóc Trăng

  1.  

1067

KBNN Vĩnh Châu - Sóc Trăng

  1.  

1068

KBNN Cù Lao Dung - Sóc Trăng

  1.  

1069

KBNN Ngã Năm – Sóc Trăng

  1.  

1070

Phòng Giao dịch - KBNN Sóc Trăng

  1.  

1071

KBNN Châu Thành - Sóc Trăng

  1.  

1072

KBNN Trần Đề - Sóc Trăng

  1.  

1110

KBNN Bắc Ninh

  1.  

1111

VP KBNN Bắc Ninh

  1.  

1112

KBNN Yên Phong - Bắc Ninh

  1.  

1113

KBNN Lương Tài - Bắc Ninh

  1.  

1114

KBNN Tiên Du – Bắc Ninh

  1.  

1115

KBNN Quế Võ  - Bắc Ninh

  1.  

1116

KBNN Thuận Thành - Bắc Ninh

  1.  

1117

KBNN Thị xã Bắc Ninh – Bắc Ninh

  1.  

1118

KBNN Từ Sơn - Bắc Ninh

  1.  

1119

KBNN Gia Bình - Bắc Ninh

  1.  

1160 

KBNN Bắc Giang

  1.  

1161

VP KBNN Bắc Giang

  1.  

1162

KBNN Lục Nam - Bắc Giang

  1.  

1163

KBNN Sơn Động - Bắc Giang

  1.  

1164

KBNN Hiệp Hoà - Bắc Giang

  1.  

1165

KBNN Yên Dũng - Bắc Giang

  1.  

1166

KBNN Lạng Giang - Bắc Giang

  1.  

1167

KBNN Lục Ngạn - Bắc Giang

  1.  

1168

KBNN Việt Yên - Bắc Giang

  1.  

1169

KBNN Yên Thế - Bắc Giang

  1.  

1170

KBNN Tân Yên - Bắc Giang

  1.  

1171

Phòng Giao dịch- KBNN Bắc Giang

  1.  

1210 

KBNN Vĩnh Phúc

  1.  

1211

VP KBNN Vĩnh Phúc

  1.  

1212

KBNN Tam Dương - Vĩnh Phúc

  1.  

1213

KBNN Lập Thạch - Vĩnh Phúc

  1.  

1214

KBNN Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc

  1.  

1216

KBNN Yên Lạc - Vĩnh Phúc

  1.  

1217

KBNN Bình Xuyên - Vĩnh Phúc

  1.  

1218

KBNN Tam Đảo - Vĩnh Phúc

  1.  

1219

KBNN Phúc Yên  - Vĩnh Phúc

  1.  

1220

Phòng Giao dịch - KBNN Vĩnh Phúc

  1.  

1221

KBNN Sông Lô - Vĩnh Phúc

  1.  

1260

KBNN Phú Thọ

  1.  

1261

VP KBNN Phú Thọ

  1.  

1262

KBNN Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ

  1.  

1263

KBNN Cẩm Khê – Phú Thọ

  1.  

1264

KBNN Thanh Ba – Phú Thọ

  1.  

1265

KBNN Đoan Hùng - Phú Thọ

  1.  

1266

KBNN Phù Ninh – Phú Thọ

  1.  

1267

KBNN Tam Nông - Phú Thọ

  1.  

1268

KBNN Thanh Sơn - Phú Thọ

  1.  

1269

KBNN Yên Lập - Phú Thọ

  1.  

1270

KBNN Hạ Hòa - Phú Thọ

  1.  

1271

KBNN Lâm Thao - Phú Thọ

  1.  

1272

KBNN Thanh Thủy - Phú Thọ

  1.  

1273

KBNN Tân Sơn- Phú Thọ

  1.  

1274

Phòng Giao dịch - KBNN Phú Thọ

  1.  

1310 

KBNN Ninh Bình

  1.  

1311

VP KBNN Ninh Bình

  1.  

1312

KBNN Tam Điệp - Ninh Bình

  1.  

1313

KBNN Yên Mô - Ninh Bình

  1.  

1314

KBNN Gia Viễn - Ninh Bình

  1.  

1315

KBNN Nho Quan - Ninh Bình

  1.  

1316

KBNN Kim Sơn - Ninh Bình

  1.  

1317

KBNN Hoa Lư - Ninh Bình

  1.  

1318

KBNN Yên Khánh - Ninh Bình

  1.  

1319

Phòng Giao dịch - KBNN Ninh Bình

  1.  

1360 

KBNN Thanh Hoá

  1.  

1361

VP KBNN Thanh Hoá

  1.  

1362

KBNN Sầm Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1363

KBNN Bỉm Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1364

KBNN Đông Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1365

KBNN Nông Cống - Thanh Hoá

  1.  

1366

KBNN Quảng Xương - Thanh Hoá

  1.  

1367

KBNN Như Xuân - Thanh Hoá

  1.  

1368

KBNN Thọ Xuân - Thanh Hoá

  1.  

1369

KBNN Yên Định - Thanh Hoá

  1.  

1370

KBNN Tĩnh Gia - Thanh Hoá

  1.  

1371

KBNN Nga Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1372

KBNN Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá

  1.  

1373

KBNN Thạch Thành - Thanh Hoá

  1.  

1374

KBNN Vĩnh Lộc - Thanh Hoá

  1.  

1375

KBNN Lang Chánh - Thanh Hoá

  1.  

1376

KBNN Ngọc Lạc - Thanh Hoá

  1.  

1377

KBNN Thường Xuân - Thanh Hoá

  1.  

1378

KBNN Bá Thước - Thanh Hoá

  1.  

1379

KBNN Triệu Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1380

KBNN Hoằng Hoá - Thanh Hoá

  1.  

1381

KBNN Hậu Lộc - Thanh Hoá

  1.  

1382

KBNN Hà Trung - Thanh Hoá

  1.  

1383

KBNN Quan Hoá - Thanh Hoá

  1.  

1384

KBNN Quan Sơn - Thanh Hoá

  1.  

1385

KBNN Như Thanh - Thanh Hoá

  1.  

1386

KBNN Thiệu Hoá - Thanh Hoá

  1.  

1387

KBNN TP Thanh Hoá - Thanh Hoá

  1.  

1388

KBNN Mường Lát - Thanh Hoá

  1.  

1410

KBNN Nghệ An

  1.  

1411

VP KBNN Nghệ An

  1.  

1412

KBNN Diễn Châu - Nghệ An

  1.  

1413

KBNN Yên Thành - Nghệ An

  1.  

1414

KBNN Quỳnh Lưu - Nghệ An

  1.  

1415

KBNN Nghi Lộc - Nghệ An

  1.  

1416

KBNN Hưng Nguyên - Nghệ An

  1.  

1417

KBNN Nam Đàn - Nghệ An

  1.  

1418

KBNN Thanh Chương - Nghệ An

  1.  

1419

KBNN Anh Sơn - Nghệ An

  1.  

1420

KBNN Đô Lương - Nghệ An

  1.  

1421

KBNN Nghĩa Đàn - Nghệ An

  1.  

1422

KBNN Tân Kỳ - Nghệ An

  1.  

1423

KBNN Quỳ Hợp - Nghệ An

  1.  

1424

KBNN Quế Phong - Nghệ An

  1.  

1425

KBNN Con Cuông - Nghệ An

  1.  

1426

KBNN Tương Dương - Nghệ An

  1.  

1427

KBNN Kỳ Sơn - Nghệ An

  1.  

1428

KBNN Quỳ Châu - Nghệ An

  1.  

1429

KBNN Cửa Lò - Nghệ An

  1.  

1430

KBNN TP Vinh- Nghệ An

  1.  

1431

KBNN Thái Hòa - Nghệ An

  1.  

1432

KBNN Hoàng Mai - Nghệ An

  1.  

1460 

KBNN Hà Tĩnh

  1.  

1461

VP KBNN Hà Tĩnh

  1.  

1462

KBNN Hương Sơn - Hà Tĩnh

  1.  

1463

KBNN Hương Khê - Hà Tĩnh

  1.  

1464

KBNN Đức Thọ - Hà Tĩnh

  1.  

1465

KBNN Nghi Xuân - Hà Tĩnh

  1.  

1466

KBNN Can Lộc - Hà Tĩnh

  1.  

1467

KBNN Thạch Hà - Hà Tĩnh

  1.  

1468

KBNN Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh

  1.  

1469

KBNN Kỳ Anh - Hà Tĩnh

  1.  

1470

KBNN Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh

  1.  

1471

KBNN Vũ Quang - Hà Tĩnh

  1.  

1472

KBNN Lộc Hà- Hà Tĩnh

  1.  

1473

Phòng Giao dịch- KBNN Hà Tĩnh

  1.  

1474

Thị Xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh

  1.  

1510

KBNN Quảng Bình

  1.  

1511

VP KBNN Quảng Bình

  1.  

1512

KBNN Tuyên Hoá - Quảng Bình

  1.  

1513

KBNN Minh Hoá - Quảng Bình

  1.  

1514

KBNN Quảng Trạch - Quảng Bình

  1.  

1515

KBNN Bố Trạch - Quảng Bình

  1.  

1516

KBNN Lệ Thuỷ - Quảng Bình

  1.  

1517

KBNN Quảng Ninh - Quảng Bình

  1.  

1518

Phòng Giao dịch - KBNN Quảng Bình

  1.  

1519

KBNN Ba Đồn - Quảng Bình

  1.  

1560

KBNN Quảng Trị

  1.  

1561

VP KBNN Quảng Trị

  1.  

1562

KBNN Hướng Hoá  - Quảng Trị  

  1.  

1563

KBNN Vĩnh Linh - Quảng Trị

  1.  

1564

KBNN Gio Linh - Quảng Trị

  1.  

1565

KBNN Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị

  1.  

1566

KBNN Triệu Phong - Quảng Trị

  1.  

1567

KBNN Hải Lăng - Quảng Trị

  1.  

1568

KBNN Cam Lộ - Quảng Trị

  1.  

1569

KBNN Đa Krông - Quảng Trị

  1.  

1570

Phòng Giao dịch - KBNN Quảng Trị

  1.  

1610

KBNN Thừa Thiên Huế

  1.  

1611

VP KBNN Thừa Thiên Huế

  1.  

1612

KBNN Hương Trà - Thừa Thiên Huế

  1.  

1613

KBNN Quảng Điền - Thừa Thiên Huế

  1.  

1614

KBNN Phong Điền - Thừa Thiên Huế

  1.  

1615

KBNN Phú Lộc - Thừa Thiên Huế

  1.  

1616

KBNN Nam Đông - Thừa Thiên Huế

  1.  

1617

KBNN A Lưới - Thừa Thiên Huế

  1.  

1618

KBNN Phú Vang - Thừa Thiên Huế

  1.  

1619

KBNN Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế

  1.  

1620

KBNN Thành Phố Huế - TT Huế

  1.  

1660

KBNN Bình Thuận

  1.  

1661

VP KBNN Bình Thuận

  1.  

1662

KBNN Đức Linh - Bình Thuận

  1.  

1663

KBNN Bắc Bình - Bình Thuận

  1.  

1664

KBNN Phú Quý - Bình Thuận

  1.  

1665

KBNN Tuy Phong - Bình Thuận

  1.  

1666

KBNN Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận

  1.  

1667

KBNN Hàm Thuận Nam - Bình Thuận

  1.  

1668

KBNN Hàm Tân - Bình Thuận

  1.  

1669

KBNN Tánh Linh - Bình Thuận

  1.  

1670

KBNN La Gi – Bình Thuận

  1.  

1671

Phòng Giao dịch - KBNN Bình Thuận

  1.  

1710

KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1711

VP KBNN Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1712

KBNN Xuyên Mộc - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1713

KBNN Long Điền - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1714

KBNN Bà Rịa - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1715

KBNN Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1716

KBNN Tân Thành - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1717

KBNN Đất Đỏ - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1718

KBNN Côn Đảo- Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1719

 KBNN Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu

  1.  

1760

KBNN Đồng Nai

  1.  

1761

VP KBNN Đồng Nai

  1.  

1762

KBNN Vĩnh Cửu - Đồng Nai

  1.  

1763

KBNN Tân Phú - Đồng Nai

  1.  

1764

KBNN Trảng Bom -  Đồng Nai

  1.  

1765

KBNN Xuân Lộc - Đồng Nai

  1.  

1766

KBNN Long Khánh - Đồng Nai

  1.  

1767

KBNN Long Thành - Đồng Nai

  1.  

1768

KBNN Định Quán - Đồng Nai

  1.  

1769

KBNN Nhơn Trạch - Đồng Nai

  1.  

1770

KBNN Biên Hoà - Đồng Nai

  1.  

1771

KBNN Thống Nhất - Đồng Nai

  1.  

1772

KBNN Cẩm Mỹ - Đồng Nai

  1.  

1810

KBNN Bình Dương

  1.  

1811

VP KBNN Bình Dương

  1.  

1812

KBNN Bến Cát - Bình Dương

  1.  

1813

KBNN Thuận An - Bình Dương

  1.  

1814

KBNN Tân Uyên - Bình Dương

  1.  

1815

KBNN Dĩ An - Bình Dương

  1.  

1816

KBNN Phú Giáo - Bình Dương

  1.  

1817

KBNN Dầu Tiếng- Bình Dương

  1.  

1818

Phòng Giao dịch - KBNN Bình Dương

  1.  

1819

KBNN Bắc Tân Uyên- Bình Dương

  1.  

1820

KBNN Bàu Bàng - Bình Dương

  1.  

1860

KBNN Bình Phước

  1.  

1861

VP KBNN Bình Phước

  1.  

1862

KBNN Bình Long - Bình Phước

  1.  

1863

KBNN Lộc Ninh - Bình Phước

  1.  

1864

KBNN Phước Long - Bình Phước

  1.  

1865

KBNN Bù Đăng - Bình Phước

  1.  

1866

KBNN Đồng Phú - Bình Phước

  1.  

1867

KBNN Chơn Thành  - Bình Phước

  1.  

1868

KBNN Bù Đốp - Bình Phước

  1.  

1869

KBNN Hớn Quản - Bình Phước

  1.  

1870

KBNN Bù Gia Mập - Bình Phước

  1.  

1871

Phòng Giao dịch - KBNN Bình Phước

  1.  

1872

KBNN Phú Riềng -  Bình Phước

  1.  

1910

KBNN Tây Ninh

  1.  

1911

VP KBNN Tây Ninh

  1.  

1912

KBNN Tân Biên - Tây Ninh

  1.  

1913

KBNN Tân Châu - Tây Ninh

  1.  

1914

KBNN Châu Thành - Tây Ninh

  1.  

1915

KBNN Dương Minh Châu - Tây Ninh

  1.  

1916

KBNN Bến Cầu - Tây Ninh

  1.  

1917

KBNN Gò Dầu - Tây Ninh

  1.  

1918

KBNN Trảng Bàng - Tây Ninh

  1.  

1919

KBNN Hoà Thành - Tây Ninh

  1.  

1920

Phòng Giao dịch- KBNN Tây Ninh

  1.  

1960

KBNN Quảng Nam

  1.  

1961

VP KBNN Quảng Nam

  1.  

1962

KBNN Hội An - Quảng Nam

  1.  

1963

KBNN Điện Bàn - Quảng Nam

  1.  

1964

KBNN Quế Sơn - Quảng Nam

  1.  

1965

KBNN Núi Thành - Quảng Nam

  1.  

1966

KBNN Thăng Bình - Quảng Nam

  1.  

1967

KBNN Đại Lộc - Quảng Nam

  1.  

1968

KBNN Tiên Phước - Quảng Nam

  1.  

1969

KBNN Bắc Trà My - Quảng Nam

  1.  

1970

KBNN Đông Giang - Quảng Nam

  1.  

1971

KBNN Nam Giang - Quảng Nam

  1.  

1972

KBNN Phước Sơn - Quảng Nam

  1.  

1973

KBNN Hiệp Đức - Quảng Nam

  1.  

1974

KBNN Duy Xuyên - Quảng Nam

  1.  

1975

KBNN Nam Trà My - Quảng Nam

  1.  

1976

KBNN Tây Giang - Quảng Nam

  1.  

1977

KBNN Phú Ninh – Quảng nam

  1.  

1978

KBNN Tam Kỳ - Quảng Nam

  1.  

1979

KBNN Nông Sơn - Quảng Nam

  1.  

2010

KBNN Bình Định

  1.  

2011

VP KBNN Bình Định

  1.  

2012

KBNN Hoài Ân - Bình Định

  1.  

2013

KBNN An Lão - Bình Định

  1.  

2014

KBNN Phù Mỹ - Bình Định

  1.  

2015

KBNN Phù Cát - Bình Định

  1.  

2016

KBNN An Nhơn - Bình Định

  1.  

2017

KBNN Tây Sơn - Bình Định

  1.  

2018

KBNN Vĩnh Thạnh - Bình Định

  1.  

2019

KBNN Vân Canh - Bình Định

  1.  

2020

KBNN Tuy Phước - Bình Định

  1.  

2021

KBNN Hoài Nhơn - Bình Định

  1.  

2022

KBNN Quy Nhơn - Bình Định

  1.  

2060

KBNN Khánh Hoà

  1.  

2061

VP KBNN Khánh Hoà

  1.  

2062

KBNN Vạn Ninh - Khánh Hoà

  1.  

2063

KBNN Cam Ranh - Khánh Hoà

  1.  

2064

KBNN Khánh Sơn - Khánh Hoà

  1.  

2065

KBNN Diên Khánh - Khánh Hoà

  1.  

2066

KBNN Khánh Vĩnh - Khánh Hoà

  1.  

2067

KBNN Ninh Hoà - Khánh Hoà

  1.  

2068

KBNN TP Nha Trang - Khánh Hoà

  1.  

2069

KBNN Cam Lâm – Khánh Hoà

  1.  

2110

KBNN Quảng Ngãi

  1.  

2111

VP KBNN Quảng Ngãi

  1.  

2112

KBNN Bình Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2113

KBNN Trà Bồng - Quảng Ngãi

  1.  

2114

KBNN Sơn Tịnh - Quảng Ngãi

  1.  

2115

KBNN Sơn Hà - Quảng Ngãi

  1.  

2116

KBNN Tư Nghĩa - Quảng Ngãi

  1.  

2117

KBNN Nghĩa Hành - Quảng Ngãi

  1.  

2118

KBNN Mộ Đức - Quảng Ngãi

  1.  

2119

KBNN Minh Long - Quảng Ngãi

  1.  

2120

KBNN Đức Phổ - Quảng Ngãi

  1.  

2121

KBNN Ba Tơ - Quảng Ngãi

  1.  

2122

KBNN Lý Sơn - Quảng Ngãi

  1.  

2123

KBNN Sơn Tây - Quảng Ngãi

  1.  

2124

KBNN Tây Trà - Quảng Ngãi

  1.  

2125

Phòng Giao dịch KBNN Quảng Ngãi

  1.  

2160

KBNN Phú Yên

  1.  

2161

VP  KBNN Phú Yên

  1.  

2162

KBNN Đồng Xuân - Phú yên

  1.  

2163

KBNN Tuy An - Phú Yên

  1.  

2164

KBNN Sông Cầu - Phú Yên

  1.  

2165

KBNN Sông Hinh - Phú Yên

  1.  

2166

KBNN Sơn Hoà - Phú Yên

  1.  

2167

KBNN Phú Hòa – Phú Yên

  1.  

2168

KBNN Đông Hòa- Phú Yên

  1.  

2169

KBNN Tây Hòa- Phú Yên

  1.  

2170

Phòng Giao dịch - KBNN Phú Yên

  1.  

2210

KBNN Ninh Thuận

  1.  

2211

VP KBNN Ninh Thuận

  1.  

2212

KBNN Ninh Sơn - Ninh Thuận

  1.  

2213

KBNN Ninh Hải - Ninh Thuận

  1.  

2214

KBNN Ninh Phước - Ninh Thuận

  1.  

2215

KBNN Bắc Ái – Ninh Thuận

  1.  

2216

KBNN Thuận Bắc- Ninh Thuận

  1.  

2217

Phòng Giao dịch - KBNN Ninh Thuận

  1.  

2218

KBNN Thuận Nam - Ninh Thuận

  1.  

2260

KBNN Thái Nguyên

  1.  

2261

VP KBNN Thái Nguyên

  1.  

2262

KBNN Định Hoá  - Thái Nguyên

  1.  

2263

KBNN Phổ Yên - Thái Nguyên

  1.  

2264

KBNN Phú Lương - Thái Nguyên

  1.  

2265

KBNN Đại Từ - Thái Nguyên

  1.  

2266

KBNN Đồng Hỷ - Thái Nguyên

  1.  

2267

KBNN Phú Bình - Thái Nguyên

  1.  

2268

KBNN Võ Nhai - Thái Nguyên

  1.  

2269

KBNN Sông Công - Thái Nguyên

  1.  

2270

KBNN TP Thái Nguyên - Thái Nguyên

  1.  

2310

KBNN Bắc Cạn

  1.  

2311

VP KBNN Bắc Cạn

  1.  

2312

KBNN Ngân Sơn - Bắc Cạn

  1.  

2313

KBNN Ba Bể - Bắc Cạn

  1.  

2314

KBNN Chợ Mới - Bắc Cạn

  1.  

2315

KBNN Bạch Thông - Bắc Cạn

  1.  

2316

KBNN Chợ Đồn - Bắc Cạn

  1.  

2317

KBNN Na Rì - Bắc Cạn

  1.  

2318

KBNN Pác Năm- Bắc Cạn

  1.  

2319

Phòng Giao dịch - KBNN Bắc Kạn

  1.  

2360

KBNN Cao Bằng

  1.  

2361

VP KBNN Cao Bằng

  1.  

2362

KBNN Hạ Lang - Cao Bằng

  1.  

2363

KBNN Bảo Lạc - Cao Bằng

  1.  

2364

KBNN Hà Quảng - Cao Bằng

  1.  

2365

KBNN Hoà An - Cao Bằng

  1.  

2366

KBNN Nguyên Bình - Cao Bằng

  1.  

2367

KBNN Quảng Uyên - Cao Bằng

  1.  

2368

KBNN Thạch An - Cao Bằng

  1.  

2369

KBNN Trà Lĩnh - Cao Bằng

  1.  

2370

KBNN Trùng Khánh - Cao Bằng

  1.  

2371

KBNN Thông Nông - Cao Bằng

  1.  

2372

KBNN Bảo Lâm - Cao Bằng

  1.  

2373

KBNN Phục Hoà- Cao Bằng

  1.  

2374

Phòng Giao dịch- KBNN Cao Bằng

  1.  

2410

KBNN Lạng Sơn

  1.  

2411

VP KBNN Lạng Sơn

  1.  

2412

KBNN Hữu Lũng - Lạng Sơn

  1.  

2413

KBNN Văn Lãng - Lạng Sơn

  1.  

2414

KBNN Bình Gia - Lạng Sơn

  1.  

2415

KBNN Văn Quan - Lạng Sơn

  1.  

2416

KBNN Đình Lập - Lạng Sơn

  1.  

2417

KBNN Bắc Sơn - Lạng Sơn

  1.  

2418

KBNN Tràng Định - Lạng Sơn

  1.  

2419

KBNN Chi Lăng - Lạng Sơn

  1.  

2420

KBNN Lộc Bình - Lạng Sơn

  1.  

2421

KBNN Cao Lộc - Lạng Sơn

  1.  

2422

Phòng Giao dịch - KBNN Lạng Sơn

  1.  

2460

KBNN Tuyên Quang

  1.  

2461

VP KBNN Tuyên Quang

  1.  

2462

KBNN Chiêm Hoá - Tuyên Quang

  1.  

2463

KBNN Hàm Yên - Tuyên Quang

  1.  

2464

KBNN Na Hang - Tuyên Quang

  1.  

2465

KBNN Sơn Dương - Tuyên Quang

  1.  

2466

KBNN Yên Sơn - Tuyên Quang

  1.  

2467

Phòng Giao dịch - KBNN Tuyên Quang

  1.  

2468

KBNN Lâm Bình- Tuyên Quang

  1.  

2510

KBNN Hà Giang

  1.  

2511

VP KBNN Hà Giang

  1.  

2512

KBNN Bắc Mê - Hà Giang

  1.  

2513

KBNN Bắc Quang - Hà Giang

  1.  

2514

KBNN Đồng Văn - Hà Giang

  1.  

2515

KBNN Hoàng Su Phì - Hà Giang

  1.  

2516

KBNN Mèo Vạc - Hà Giang

  1.  

2517

KBNN Quản Bạ - Hà Giang

  1.  

2518

KBNN Vị Xuyên - Hà Giang

  1.  

2519

KBNN Xín Mần - Hà Giang

  1.  

2520

KBNN Yên Minh - Hà Giang

  1.  

2521

KBNN Quang Bình - Hà Giang

  1.  

2522

Phòng Giao dịch - KBNN Hà Giang

  1.  

2560

KBNN Yên Bái

  1.  

2561

VP KBNN Yên Bái

  1.  

2562

KBNN Mù Cang Chải - Yên Bái

  1.  

2563

KBNN Trấn Yên - Yên Bái

  1.  

2564

KBNN Yên Bình - Yên Bái

  1.  

2565

KBNN Lục Yên - Yên Bái

  1.  

2566

KBNN Văn Chấn - Yên Bái

  1.  

2567

KBNN Trạm Tấu - Yên Bái

  1.  

2568

KBNN Văn Yên - Yên Bái

  1.  

2569

KBNN Nghĩa Lộ - Yên Bái

  1.  

2570

Phòng Giao dịch - KBNN Yên Bái

  1.  

2610

KBNN Lào Cai

  1.  

2611

VP KBNN Lào Cai

  1.  

2612

KBNN TP Lào Cai- Lào Cai

  1.  

2613

KBNN Mường Khương - Lào Cai

  1.  

2614

KBNN Văn Bàn - Lào Cai

  1.  

2615

KBNN Sa Pa - Lào Cai

  1.  

2616

KBNN Bảo Thắng - Lào Cai

  1.  

2617

KBNN Bảo Yên - Lào Cai

  1.  

2618

KBNN Bắc Hà - Lào Cai

  1.  

2619

KBNN Bát Xát - Lào Cai

  1.  

2620

KBNN Si Ma Cai - Lào Cai

  1.  

2660

KBNN Hoà Bình

  1.  

2661

VP KBNN Hoà Bình

  1.  

2662

KBNN Kỳ Sơn - Hoà Bình

  1.  

2663

KBNN Yên Thuỷ - Hoà Bình

  1.  

2664

KBNN  Đà Bắc - Hoà Bình

  1.  

2665

KBNN Kim Bôi - Hoà Bình

  1.  

2666

KBNN Lạc Sơn - Hoà Bình

  1.  

2667

KBNN Lương Sơn - Hoà Bình

  1.  

2668

KBNN Lạc Thuỷ - Hoà Bình

  1.  

2669

KBNN Mai Châu - Hoà Bình

  1.  

2670

KBNN Tân Lạc - Hoà Bình

  1.  

2671

KBNN Cao Phong - Hòa Bình

  1.  

2672

Phòng Giao dịch KBNN Hòa Bình

  1.  

2710

KBNN Sơn La

  1.  

2711

VP KBNN Sơn La

  1.  

2712

KBNN Yên Châu - Sơn La

  1.  

2713

KBNN Thuận Châu - Sơn La

  1.  

2714

KBNN Sông Mã - Sơn La

  1.  

2715

KBNN Mộc Châu - Sơn La

  1.  

2716

KBNN Mai Sơn - Sơn La

  1.  

2717

KBNN Phù Yên - Sơn La

  1.  

2718

KBNN Bắc Yên - Sơn La

  1.  

2719

KBNN Mường La - Sơn La

  1.  

2720

KBNN Quỳnh Nhai - Sơn La

  1.  

2721

KBNN Sốp Cộp - Sơn la

  1.  

2722

Phòng Giao dịch- KBNN Sơn La

  1.  

2723

KBNN Vân Hồ-Sơn La

  1.  

2760

 KBNN  Điện Biên

  1.  

2761

VP KBNN Điện Biên

  1.  

2762

KBNN Tủa Chùa- Điện Biên

  1.  

2763

KBNN Mường Chà - Điện Biên

  1.  

2764

KBNN Tuần Giáo - Điện Biên

  1.  

2765

KBNN Thị xã Mường Lay - Điện Biên

  1.  

2766

KBNN Điện Biên Đông - Điện Biên

  1.  

2767

KBNN huyện Điện Biên - Điện Biên

  1.  

2768

KBNN Mường Nhé - Điện Biên

  1.  

2769

KBNN Mường Ảng- Điện Biên

  1.  

2770

Phòng Giao dịch- KBNN Điện Biên

  1.  

2771

KBNN Nậm Pồ- Điện Biên

  1.  

2810

KBNN Quảng Ninh

  1.  

2811

VP KBNN Quảng Ninh

  1.  

2812

KBNN Uông Bí - Quảng Ninh

  1.  

2813

KBNN Cẩm Phả - Quảng Ninh

  1.  

2814

KBNN Tiên Yên - Quảng Ninh

  1.  

2815

KBNN Đông Triều - Quảng Ninh

  1.  

2816

KBNN Ba Chẽ - Quảng Ninh

  1.  

2817

KBNN Yên Hưng - Quảng Ninh

  1.  

2818

KBNN Móng Cái - Quảng Ninh

  1.  

2819

KBNN Bình Liêu - Quảng Ninh

  1.  

2820

KBNN Hoành Bồ - Quảng Ninh

  1.  

2821

KBNN Hải Hà - Quảng Ninh

  1.  

2822

KBNN Vân Đồn - Quảng Ninh

  1.  

2823

KBNN Cô Tô - Quảng Ninh

  1.  

2824

KBNN TP Hạ Long - Quảng Ninh

  1.  

2825

KBNN Đầm Hà - Quảng Ninh

  1.  

2860

KBNN Lâm Đồng

  1.  

2861

VP KBNN Lâm Đồng

  1.  

2862

KBNN Đa Teh- Lâm Đồng

  1.  

2863

KBNN Cát Tiên - Lâm Đồng

  1.  

2864

KBNN Bảo Lộc - Lâm Đồng

  1.  

2865

KBNN Đa Hu Oai - Lâm Đồng

  1.  

2866

KBNN Di Linh - Lâm Đồng

  1.  

2867

KBNN Đức Trọng - Lâm Đồng

  1.  

2868

KBNN Lâm Hà - Lâm Đồng

  1.  

2869

KBNN Đơn Dương - Lâm Đồng

  1.  

2870

KBNN Bảo Lâm – Lâm Đồng

  1.  

2871

KBNN Lạc Dương- Lâm Đồng

  1.  

2872

KBNN Đam Rông- Lâm Đồng

  1.  

2873

Phòng GD- KBNN Lâm Đồng

  1.  

2910

KBNN Gia Lai

  1.  

2911

VP KBNN Gia Lai

  1.  

2912

KBNN Chư Prông - Gia Lai

  1.  

2913

KBNN Chư Sê - Gia Lai

  1.  

2914

KBNN IA Grai - Gia Lai

  1.  

2915

KBNN KBang - Gia Lai

  1.  

2916

KBNN Đăk Đoa - Gia Lai

  1.  

2917

KBNN An Khê - Gia Lai

  1.  

2918

KBNN Krông Pa - Gia Lai

  1.  

2919

KBNN A Yun Pa - Gia Lai

  1.  

2920

KBNN Kông ChRo – Gia Lai

  1.  

2921

KBNN Đức Cơ - Gia Lai

  1.  

2922

KBNN Chư Pah - Gia Lai

  1.  

2923

KBNN Mang Yang – Gia Lai

  1.  

2924

KBNN IAPa- Gia Lai

  1.  

2925

KBNN Đắc Pơ- Gia Lai

  1.  

2926

KBNN Phú Thiện – Gia Lai

  1.  

2927

KBNN Chư Pưh - Gia Lai

  1.  

2928

Phòng Giao dịch- KBNN Gia Lai

  1.  

2960

KBNN Đắc Lắc

  1.  

2961

VP KBNN Đắc Lắc

  1.  

2962

KBNN Cưm gar - Đắc Lắc

  1.  

2963

KBNN Ea Kar - Đắc Lắc

  1.  

2964

KBNN Krông Bông - Đắc Lắc

  1.  

2965

KBNN E a Súp - Đắc Lắc

  1.  

2966

KBNN Lắk - Đắc Lắc

  1.  

2967

KBNN Krông A Na - Đắc Lắc

  1.  

2968

KBNN Mdrak - Đắc Lắc

  1.  

2969

KBNN Krông Buk - Đắc Lắc

  1.  

2970

KBNN Krông Năng - Đắc Lắc

  1.  

2971

KBNN Eah Leo - Đắc Lắc

  1.  

2972

KBNN Krông Pắc - Đắc Lắc

  1.  

2973

KBNN Buôn Đôn - Đắc Lắc

  1.  

2974

KBNN Buôn Ma Thuột - Đắc lắc

  1.  

2975

KBNN Cư Kuin - Đắc Lắc

  1.  

2976

KBNN Buôn Hồ - Đắc Lắc

  1.  

3010

KBNN Kon Tum

  1.  

3011

VP KBNN Kon Tum

  1.  

3012

KBNN DaK Glei - Kon Tum

  1.  

3013

KBNN Dak Tô - Kon Tum

  1.  

3014

KBNN Sa Thày - Kon Tum

  1.  

3015

KBNN Kon Rẫy – Kon Tum

  1.  

3016

KBNN Ngọc Hồi - Kon Tum

  1.  

3017

KBNN Dak Hà - Kon Tum

  1.  

3018

KBNN Kon Plông – Kon Tum

  1.  

3019

KBNN Tu Mơ Rông- Kon Tum

  1.  

3020

Phòng Giao dịch - KBNN Kon Tum

  1.  

3021

KBNN IaH'Drai - Kon Tum

  1.  

3060

KBNN Đắc Nông

  1.  

3061

VP KBNN Đắc Nông

  1.  

3062

KBNN Krông Nô - Đắc Nông

  1.  

3063

KBNN Đắk Mil - Đắc Nông

  1.  

3064

KBNN Đăk RLấp - Đắc Nông

  1.  

3065

KBNN Cư Jut - Đắc Nông

  1.  

3066

KBNN Đăk Song- Đắc Nông

  1.  

3067

KBNN Đắk Glong- Đắc Nông

  1.  

3068

KBNN Tuy Đức- Đắc Nông

  1.  

3069

Phòng Giao dịch – KBNN Đắc Nông

  1.  

3110

KBNN Hậu Giang

  1.  

3111

VP KBNN Hậu Giang

  1.  

3112

KBNN Châu Thành – Hậu Giang

  1.  

3113

KBNN Phụng Hiệp - Hậu Giang

  1.  

3114

KBNN Châu Thành A- Hậu Giang

  1.  

3115

KBNN Long Mỹ- Hậu Giang

  1.  

3116

KBNN Vị Thuỷ- Hậu Giang

  1.  

3117

KBNN Ngã Bẩy- Hậu Giang

  1.  

3118

Phòng Giao dịch – KBNN Hậu Giang

  1.  

3119

KBNN TX Long Mỹ - Hậu giang

  1.  

3160

KBNN Lai Châu

  1.  

3161

VP KBNN Lai Châu

  1.  

3162

KBNN Mường Tè - Lai Châu

  1.  

3163

KBNN Phong Thổ - Lai Châu

  1.  

3164

KBNN Sìn Hồ- Lai Châu

  1.  

3165

KBNN Than Uyên - Lai Châu

  1.  

3166

KBNN Tam Đường - Lai Châu

  1.  

3167

KBNN Tân Uyên - Lai Châu

  1.  

3168

KBNN Nậm Nhùn - Lai Châu

  1.  

3169

Phòng Giao dịch – KBNN Lai Châu

Phụ lục III.11

DANH MỤC MÃ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
 

Mã nguồn

ngân sách nhà nước

 

Tên gọi

01

Nguồn vốn trong nước

11

Nguồn kinh phí thường xuyên

12

Kinh phí không giao tự chủ, không giao khoán

13

Kinh phí được giao tự chủ

14

Kinh phí thực hiện chính sách tiền lương

15

Kinh phí không tự chủ được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30/9

16

Kinh phí nghiên cứu khoa học

27

Dự toán tạm ứng

28

Kinh phí giữ lại

29

Kinh phí thường xuyên khác

30

Nguồn kinh phí khác

41

Nguồn trái phiếu Chính phủ

42

Vốn đầu tư XDCB tập trung

43

Vốn đầu tư XDCB từ nguồn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên

44

Vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

45

Vốn đầu tư XDCB từ nguồn xổ số kiến thiết

49

Vốn đầu tư XDCB từ nguồn khác

50

Nguồn vốn ngoài nước

52

Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ NSTW để đầu tư các chương trình, dự án

53

Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương

54

Ghi thu, ghi chi vốn vay ngoài nước, viện trợ của Chính phủ vay cho ngân sách địa phương vay lại

...

...

98

Nguồn vốn ngoài nước khác

Phụ lục III.12

 DANH MỤC MÃ DỰ PHÒNG

            STT

Tên

Ghi chú

1

Mã dự phòng 01

001

 

2

Mã dự phòng 02

002

 

3

Mã dự phòng 03

003

 

4

Mã dự phòng 04

004

 

5

Mã dự phòng 05

005

 

6

Mã dự phòng 06

006

 

7

Mã dự phòng 07

007

 

 

….

 

 

99

Mã dự phòng 499

499

 

Phụ lục IV

DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ

(Kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính)

I. DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ

STT

Mẫu số

Tên

Kỳ lập

I.

Sổ kế toán

  1.  

S2-01/KB/TABMIS

Sổ cái tài khoản kế toán

Tháng/năm

  1.  

S2-02/KB/TABMIS

Sổ chi tiết tài khoản

Ngày

  1.  

S2-05/KB/TABMIS

Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán Ngân sách

Tháng/năm

  1.  

S2-06a/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Sổ Cái

Ngày

  1.  

S2-06b/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Thu

Ngày

  1.  

S2-06c/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý Chi

Ngày

  1.  

S2-06d/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Quản lý phân bổ Ngân sách

Ngày

  1.  

S2-06e/KB/TABMIS

Liệt kê chứng từ Phân hệ Cam kết chi

Ngày

  1.  

S2-07/KB/TCS

Liệt kê chứng từ TCS-TT

Ngày

  1.  

S2-08/KB/TABMIS

Báo cáo tình hình sử dụng tài khoản tiền

Ngày

  1.  

S2-09/KB/TABMIS

Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc

Ngày

  1.  

S2-10/KB/TABMIS

Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn

Ngày

II.

Bảng kê

  1.  

04/BK-CTNNS

Bảng kê chứng từ nộp ngân sách

Ngày

 

II. MẪU BIỂU SỔ KẾ TOÁN, BẢNG KÊ

 

Mẫu S2-01/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

 

SỔ CÁI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Tài khoản: ...............................................................

Tên tài khoản : ........................................................

Từ ngày: .......................... đến ngày .......................

                                                                                    Loại tiền:...........................................................

                                                                                   

 

Ngày phát sinh

Phát sinh

Dư  cuối  kỳ

Nợ

Nợ

Ngoại tệ

VNĐ

Ngoại tệ

VNĐ

Ngoại tệ

VNĐ

Ngoại tệ

VNĐ

Số dư  đầu  kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Luỹ  kế  năm

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng

Mẫu S2-02/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

 

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản: ...............................................................

Tên tài khoản :........................................................

Từ ngày: .......................... đến ngày .......................

                                                                                    Loại tiền:...........................................................

 

 

STT

Ngày ghi sổ

Số

bút toán

Tài khoản đối ứng

(12 đoạn mã COA)

Phát sinh Nợ

Phát sinh Có

N.Tệ

VNĐ

N.Tệ

VNĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phát sinh

 

 

 

 

 

 

Luỹ kế năm

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng


 


Mẫu S2-05/KB/TABMIS

(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

SỔ CHI TIẾT THEO DÕI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

                                                                                    Tài khoản........................................................

                                                                                    Từ ngày: .................... đến ngày ....................

STT

Ngày hạch toán

Số

bút toán

Ngày tạo giao dịch

Loại dự toán

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Số tiền

Nhập

Xuất

1

2

3

4

5

6

7

8

Số dư đầu kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lũy kế năm

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm soát

Phụ trách

 

nhayMẫu số S2-05/KB/TABMIS Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC được sửa đổi theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Thông tư số 19/2020/TT-BTC. Tuy nhiên, tại Thông tư số 19/2020/TT-BTC không ban hành kèm theo Mẫu số S2-05/KB/TABMIS.nhay

Mẫu S2-06a/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

PHÂN HỆ SỔ CÁI

Từ ngày: .................... đến ngày ....................

                                                                        Nhân viên: ................. Trạng thái dự toán: .........….. Loại số dư: .................

Nguồn: …................... Trạng thái phê duyệt: …....... Loại tiền: ....................

                                                                        Trạng thái kết sổ: ...................................................... Loại ngày: ..................

 

STT

Ngày tạo giao dịch

Ngày hiệu lực

Ngày kết sổ

Số bút toán

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Nợ/Có

Phát sinh

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

Cộng chứng từ

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng

 

 

 

Mẫu S2-06b/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

PHÂN HỆ QUẢN LÝ THU

            Từ ngày: .................... đến ngày ....................

                                                                        Nhân viên:................................................. Loại ngày:.................................                                         

Loại tiền: .................................................. Trạng thái phê duyệt: ...............

                                                                                   

STT

Ngày hoạch toán

Số phiếu thu

Cơ quan thu

Tài khoản (12 đoạn mã COA)

Nợ/Có

Phát sinh

N.Tệ

 VND

1

2

3

4

5

6

7

8

1.

 

 

 

 

Nợ

          

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

    

 

 

Tổng tiền

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng

 

 

Mẫu S2-06c/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

PHÂN HỆ QUẢN LÝ CHI

        Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..

                                                Nhân viên: ................…Trạng thái kiểm duyệt YCTT: ...............…. Loại ngày: ............ …       Loại tiền: ...… 

Đã hạch toán: ............... Trạng thái phê duyệt YCTT: ......................            Sắp xếp theo: Số YCTT/ Số chứng từ TT/ Số tiền

 

STT

Số YCTT/ Số chứng từ TT

Ngày nhập giao dịch

Ngày hạch toán

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Nợ/Có

Phát sinh

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

1.

YCTT

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

2.

Hủy YCTT

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

3.

Thanh toán

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

4.

Hủy TT

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

5.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng

Mẫu S2-06d/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 


LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

QUẢN LÝ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH

                                Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..

Nhân viên lập giao dịch:….................................. Loại ngày:….............................

Nguồn bút toán:…................................................Trạng thái:............................….                                                       

STT

Ngày tạo giao dịch

Ngày hiệu lực

Mã loại dự toán

Tên lô bút toán/ Số Dossier

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Nợ/Có

Phát sinh

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.

 

 

 

 

 

Nợ

 

 

 

 

 

 

Cộng chứng từ

 

 

2.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm soát

Phụ trách

       

nhayLiệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số S2-06d/KB/TABMIS) tại Phụ lục IV Thông tư 77/2017/TT-BTC được sửa đổi theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay

Mẫu S2-06e/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

 

LIỆT KÊ CHỨNG TỪ

QUẢN LÝ CAM KẾT CHI

 

        Từ ngày:………..……… đến ngày…...…………..

 

Nhân viên: (tất cả hoặc chi tiết theo từng nhân viên)

Trạng thái phê duyệt (Của Đơn đặt hàng):

 

Loại tiền:

Sắp xếp theo:

Đơn đặt hàng: (All/Khung/CKC)

 

STT

Đơn đặt hàng

Mã NCC

Số YCTT tương ứng

Ngày nhập giao dịch

Ngày hạch toán

Tài khoản

(12 đoạn mã COA)

Phát sinh

Trạng thái phê duyệt (HĐTH)

N.Tệ

VNĐ

 

1

Khung (Đối với Đầu Tư), Số: …

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐTH, Số: …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐTH, Số: …

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cam kết chi

Số: …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                         

 

Kiểm soát

Phụ trách

nhayLiệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số S2-06e/KB/TABMIS) tại Phụ lục IV Thông tư 77/2017/TT-BTC được sửa đổi theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay
KBNN: ………………………       Mẫu S2-07/KB/TCS
Mã KBNN:………………….       (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017
            của Bộ Tài chính)
                         Ngày lập: …………………
LIỆT KÊ CHỨNG TỪ TCS-TT
                       
          Ngày hạch toán: từ …/…/… đến: …/…/…          
          Cơ quan thu: Mã - Tên            
          Đơn vị QHNS: Mã - Tên            
                                                                                             Tài khoản Nợ:…………………………….          
                                                                                            Tài khoản Có:..……………………………          
             Nhân viên:………………………………...                                    

STT

Số
chứng từ

Ngày chứng từ

Số tham chiếu TABMIS

Mã NV/
Số BT

Tài khoản
(12 đoạn COA)


TLĐT

Loại tiền

Số tiền

Nợ

Nguyên tệ

VNĐ

Nguyên tệ

VNĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                 Tổng cộng:

 

 

 

 

 
Kế toán   Kế toán trưởng

Mẫu S2-08/KB/TABMIS
(TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 
của Bộ Tài chính)
Ngày lập:.......................
 

KBNN:

Mã KBNN:……….. 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TÀI KHOẢN TIỀN

Tài khoản: ......................................................

Tên tài khoản: ................................................

 Loại tiền: .......................................................

                                                                                            Đơn vị tính: .............

STT

Ngày

hiệu lực

Số bút toán

Tham chiếu

Phát sinh Nợ

Phát sinh Có

N.Tệ

VND

N.Tệ

VND

1

2

3

4

5

6

7

8

Số dư đấu

 

 

 

 

Giao dịch trên phân hệ phải thu chưa chuyển sổ

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch trên phân hệ phải trả chưa chuyển sổ

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch trên phân hệ sổ cái chưa kết sổ

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch trên phân hệ sổ cái đã kết sổ

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch trên bảng giao diện phân hệ sổ cái

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Giao dịch trên bảng trung gian TCS và DMFAS

Tổng phát sinh

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phát sinh  của tất cả các nguồn

 

 

 

 

Số dư cuối

 

 

 

 

 

Thủ quỹ

Kế toán

Kế toán trưởng

Giám đốc

 

 

KBNN: ..............................................                                                                                                         Mẫu S2-09/KB/TABMIS

Mã Kho bạc: ....................................                                                                             (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                                                                                             của Bộ Tài chính)

                                                                                                                                      Ngày lập:.........................................                                                                                                                                               

Bảng tổng hợp các nghiệp vụ tại đơn vị kế toán phụ thuộc

Tên:  …………………………….

Bảng tổng hợp số:  ..................................

STT

Số bảng kê

Ngày bảng kê

Nội dung

Số tiền

Thu

Chi

 

 

 

1. Nhận ứng từ trung tâm

 

 

 

 

 

2. Thu tại điểm giao dịch

 

 

 

 

 

- Thu trái phiếu

 

 

 

 

 

- Thu công trái

 

 

 

 

 

- Thu NSNN

 

 

 

 

 

- Thu cho vay

 

 

 

 

 

- …………..

 

 

 

 

 

3. Chi tại điểm giao dịch

 

 

 

 

 

- Chi trái phiếu

 

 

 

 

 

- Chi công trái

 

 

 

 

 

- Chi cho vay

 

 

 

 

 

- …………..

 

 

 

 

 

Cộng:

 

 

 

 

 

4. Tiền mặt thanh toán với trung tâm cuối ngày

 

 

 

 

 

Cân số

 

 

 

             Ghi chú: -  Bảng kê này kèm theo các bảng kê chi tiết  của từng nghiệp vụ.

                                                                                                                                                                                  

                                                              

                           Ngày  ……  tháng  …….  năm..........                                        Ngày  ……  tháng  …….  năm........

                                  KBNN TRUNG TÂM                                                         ĐIỂM GIAO DỊCH

            Thủ quỹ                               Kế toán                     Kế toán trưởng                              Thủ quỹ                     Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KBNN: ..............................................                                                                                                 Mẫu S2-10/KB/TABMIS

Mã Kho bạc .....................................                                                                                     (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

                                                                                                                                     của Bộ Tài chính)                                                                                                         

                                                                                                                                         Ngày lập:......................................

                                                                                                                                     Số:................................................

 

BẢNG TỔNG HỢP GIAO NHẬN VỐN VÀ NGUỒN VỐN

 (Phụ lục kèm theo biên bản bàn giao số..............ngày........)

Bàn giao vỐn

Số vốn KBNN A bàn giao

Số vốn KBNN B nhận

1

2

3

Tiền mặt

 

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

Chi ngân sách các cấp

 

 

Cho vay, khoanh nợ, quá hạn

 

 

Cấp phát vốn đầu tư, chương trình mục tiêu

 

 

Thanh toán LKB

 

 

Các khoản thanh toán trái phiếu

 

 

Thanh toán vốn KBNN

 

 

Vốn trong thanh toán khác........

 

 

Vốn khác

 

 

Số chênh lệch

 

 

Tổng cộng vốn bàn giao

 

 

Bàn giao nguỒn vỐn

Nguồn vốn KBNN A bàn giao

Nguồn vốn KBNN B nhận

Thu ngân sách các cấp

 

 

Tiền gửi các đơn vị tại KBNN

 

 

Các khoản tạm thu, tạm giữ

 

 

Thanh toán LKB

 

 

Thanh toán vốn KBNN

 

 

Các khoản vay dân

 

 

Nguồn vốn đầu tư, chương trình mục tiêu

 

 

Nguồn vốn trong thanh toán khác.......

 

 

Nguồn vốn khác

 

 

Số chênh lệch

 

 

Tổng cộng nguồn vốn bàn giao

 

 

Bàn giao SỐ LIỆU NGOÀI BẢNG

Số liệu KBNN A bàn giao

Số liệu KBNN B nhận

Dự toán ngân sách

 

 

Tài sản

 

 

Tổng cộng số liệu ngoài bảng

 

 

………., ngày…… tháng…… năm…….

                     Kho bẠc Nhà nưỚc A                                                               Kho bẠc Nhà nưỚc B  

               Kế toán trưởng              Giám đốc                                            Kế toán trưởng     Giám đốc                   

 

Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được lập làm …. bản, KBNN …, KBNN…, …. mỗi đơn vị giữ 01 bản.

Ghi chú: Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được dùng trong trường hợp chia tách sáp nhập hoặc chuyển các đơn vị giao dịch.

KHO BẠC NHÀ NƯỚC …

Mẫu 04/BK-CTNNS

TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017

của Bộ Tài Chính)

BẢNG KÊ CHỨNG TỪ NỘP NGÂN SÁCH

Liên số: ….. Lưu tại ……………….

                                                                                              Từ ngày …………. đến ngày ………….

Cơ quan thu: Mã – Tên...........................................................................................................................................................

STT

 

Chứng từ

Thông tin về Tờ khai/ Quyết định/ Thông báo

Mã số thuế

Tên người nộp

Kỳ thuế (2)

Mã địa bàn

Tài khoản Nợ

Chương- Tiểu mục

Loại ngoại tệ

Số tiền nguyên tệ

Tỷ giá

Số tiền VNĐ

Mã hiệu

Schứng từ

Số tham chiếu (1)

Ngày Hạch toán

Ngày nộp thuế

Số

Ngày

A

Tài khoản thu NSNN: ....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiu mục...

Cộng TK

 

 

 

B

Tài khoản tm thu : ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiu mục...

Cộng TK

 

 

 

C

Tài khoản tạm giữ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiu mục...

Cộng TK

 

 

 

D

Tài khoản thu hồi hoàn thuế GTGT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tiu mục...

Cộng TK

 

 

 

Tổng cộng

                                                     

Tổng số tiền bằng chữ: ..........................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

 

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

Kế toán

Kế toán trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Chtiêu (1) chsử dụng đối với trường hợp NNT in Giấy nộp tiền in từ Cổng thông tin điện tử Hải quan hoặc nộp thuế điện tử từ Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế;

- Chỉ tiêu (2) chỉ sử dụng đối với bảng kê gửi cơ quan Thuế.

 

nhay
Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) tại Phụ lục IV Thông tư 77/2017/TT-BTC được bổ sung theo quy định tại Khoản 15 Điều 1 Thông tư 19/2020/TT-BTC.
nhay
Bổ sung
nhayCác mẫu báo cáo bao gồm: Báo cáo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân sách nhà nước niên độ ... (B2-05a/BC-NS/TABMIS), Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1-01b/BC-NS/TABMIS), Báo cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa phương niên độ.... (B6-02/BC-NS/TABMIS) ban hành kèm theo Phụ lục V Thông tư số 77/2017/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 16 Điều 1Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay
nhayCác mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu số B1-01a/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ... (B8-02/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8-03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS) ban hành kèm theo Phụ lục V Thông tư số 77/2017/TT-BTC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư 19/2020/TT-BTC.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất