Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 129/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn trái phiếu Chính phủ năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 129/QĐ-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 129/QĐ-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Quang Vinh |
Ngày ban hành: | 25/01/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 129/QĐ-BKHĐT
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ --------------------- Số: 129/QĐ-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Như Điều 5; - HĐND, UBND, Đoàn đại biểu Quốc hội, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (3b); - Bộ Tài chính; - Kiểm toán Nhà nước; - Lãnh đạo Bộ; - Các đơn vị liên quan trong Bộ; - Lưu: VT, Vụ TH(3b). | BỘ TRƯỞNG Bùi Quang Vinh |
| Số lượng trang |
- Phụ lục I - Phụ lục II | 01 01 |
(Kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Ngành, lĩnh vực | Tổng số |
TỔNG SỐ | 9.000 |
Ngành Giáo dục đào tạo | 9.000 |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
TT | Danh mục chương trình, dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Đã bố trí đến hết KH năm 2013 | Kế hoạch năm 2014 vốn đối ứng các dự án ODA nguồn trái phiếu Chính phủ | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) | Vốn nước ngoài | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước | ||||||||
| TỔNG SỐ | | | 81.384 | 40.884 | 40.884 | 40.500 | | | | | 9.000 | | |
| Danh mục dự án khởi công mới năm 2014 | | | 81.384 | 40.884 | 40.884 | 40.500 | | | | | 9.000 | | |
| Dự án nhóm B | | | 81.384 | 40.884 | 40.884 | 40.500 | | | | | 9.000 | | |
(1) | Dự án thành phần 5 thuộc Dự án "Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao" sử dụng ODA của Chính phủ Pháp | | 775 20/5/2013 | 81.384 | 40.884 | 40.884 | 40.500 | | | | | 9.000 | | Vốn nước ngoài giải ngân theo Hiệp định |
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 129/QĐ-BKHĐT ngày 25 tháng 01 năm 2014)
TT | Danh mục chương trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | KH năm 2014 | Ước giải ngân từ 1/1/2014 đến thời điểm báo cáo | Ghi chú | |||||||||||
Số quyết định | TMĐT | ||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||||||||
| TỔNG SỐ | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
I | Ngành, Lĩnh vực/Chương trình… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
1 | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
a | Dự án nhóm A | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(2) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ......... | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b | Dự án nhóm B | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
c | Dự án nhóm C | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
a | Dự án nhóm A | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b | Dự án nhóm B | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
c | Dự án nhóm C | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Danh mục dự án khởi công mới năm 2014 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
a | Dự án nhóm A | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b | Dự án nhóm B | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
c | Dự án nhóm C | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
4 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
a | Dự án nhóm A | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b | Dự án nhóm B | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
c | Dự án nhóm C | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
5 | Danh mục các dự án khởi công mới sau năm 2014 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
a | Dự án nhóm A | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
b | Dự án nhóm B | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
c | Dự án nhóm C | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1) | Dự án… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | ……… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
II | Ngành, Lĩnh vực/Chương trình…… | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN | | | | | | | | | | | | | | | | | | |