Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 45/2005/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm dịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 45/2005/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2005/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 25/07/2005 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/2005/QĐ-BNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 45/2005/QĐ-BNN NGÀY 25 THÁNG 07 NĂM 2005 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú
y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7
năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục đối tượng
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật
thuộc diện phải kiểm dịch".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị, các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT;
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45 /2005/QĐ-BNN
ngày 25 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MỤC 1
DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
A. VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY
BỆNH ĐỘNG VẬT
Đối tượng kiểm
dịch động vật bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh động vật
dưới đây:
I. BỆNH CHUNG CHO NHIỀU LOÀI
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Lở mồm long móng |
Foot and mouth disease |
2 |
Bệnh Nhiệt thán |
Anthrax |
3 |
Bệnh Dại |
Rabies |
4 |
Bệnh Giả dại |
Aujeszky’s disease |
5 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm |
Brucellosis |
6 |
Bệnh Lao |
Tuberculosis |
7 |
Bệnh Phó lao |
Johne’s disease |
8 |
Bệnh Lưỡi xanh |
blacktongue |
9 |
Bệnh Sốt thung lũng |
Rift valley fever |
10 |
Bệnh Xoắn trùng |
Leptospirosis |
11 |
Bệnh Viêm miệng có mụn nước |
Vesicular stomatitis |
12 |
Bệnh Viêm da nổi cục truyền
nhiễm |
Lumpy skin disease |
13 |
Bệnh Tích nước xoang bao tim
truyền nhiễm |
Heartwater |
14 |
Bệnh Viêm da |
Dermatophilosis |
15 |
Bệnh Toxoplasma |
Toxoplasmosis |
16 |
Bệnh Giun xoắn |
Trichinellosis |
17 |
Bệnh Nhục bào tử trùng |
Saccasporidiosis |
18 |
Bệnh Cầu ấu trùng |
Enchinococcosis/hydatidosis |
19 |
Bệnh Ghẻ |
Mange and scab |
II. BỆNH Ở LOÀI NHAI LẠI
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả trâu bò |
Rinderpest |
2 |
Bệnh Viêm đường sinh dục
truyền nhiễm |
Bovine genital campylobacteriosis |
3 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi
truyền nhiễm bò |
Bovine contagious
pleuropneumonia |
4 |
Bệnh Viêm não thể xốp bò |
Bovine Spongiform
Encephalopathy |
5 |
Bệnh Sốt Q |
Q fever |
6 |
Bệnh Cúm bò |
Bovine ephemeral fever |
7 |
Bệnh Bạch huyết bò |
Enzootic bovine leukosis |
8 |
Bệnh Viêm mũi khí quản truyền
nhiễm ở bò |
Infectious bovine
rhinotracheitis |
9 |
Bệnh Tiêu chảy có màng nhày
do virut ở bò |
Bovine viral
diarrhoea/mucosal disease |
10 |
Bệnh Xạ khuẩn |
Actinomycosis |
11 |
Bệnh Ung khí thán |
Gangraena emphysematosa |
12 |
Bệnh Loét da quăn tai |
Coryza gangreanosa |
13 |
Bệnh Tụ huyết trùng |
Pasteurellosis |
14 |
Bệnh Dịch tả loài nhai lại
nhỏ |
Peste des petits ruminants |
15 |
Bệnh Viêm phổi màng phổi
truyền nhiễm dê |
Caprine contagious
pleuropneumonia |
16 |
Bệnh Đậu dê và cừu |
Sheep pox and goat pox |
17 |
Bệnh Lở mép truyền nhiễm dê |
Contagious ecthyma of goat |
18 |
Bệnh Cạn sữa truyền nhiễm dê |
Caprine contagious agalactia |
19 |
Bệnh Viêm khớp dê |
Caprine arthritis |
20 |
Bệnh Sẩy thai truyền nhiễm
cừu |
Enzootic abortion of ewes |
21 |
Bệnh Tiên mao trùng |
Trypanosomiasis |
22 |
Bệnh do Trichomonas |
Trichomonosis |
23 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Babesiosis |
24 |
Bệnh Biên trùng |
Anaplasmosis |
25 |
Bệnh do Theileria |
Theileriosis |
26 |
Bệnh Gạo bò |
Bovine cysticercosis |
III. BỆNH Ở NGỰA
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả ngựa châu Phi |
African horse sickness |
2 |
Bệnh Thiếu máu truyền nhiễm |
Equine infections anemia |
3 |
Bệnh Viêm não tuỷ ngựa |
Equine encephalomyelitis |
4 |
Bệnh Viêm não tuỷ |
Venezuelan equine
encephalomyelitis |
5 |
Bệnh Viêm não Nhật Bản |
Japanese encephalitis |
6 |
Bệnh Tỵ thư |
Glanders |
7 |
Bệnh Viêm hệ lâm ba truyền
nhiễm |
Epizootic lymphangitic |
8 |
Bệnh do Salmonella ở ngựa |
Equine salmonellosis |
9 |
Bệnh Đậu ngựa |
Horse pox |
10 |
Bệnh Viêm phế quản truyền
nhiễm ở ngựa |
Enquine rhinopneumonitis |
11 |
Bệnh Viêm tử cung truyền
nhiễm ở ngựa |
Equine contagious metritis |
12 |
Bệnh Cúm ngựa |
Enquine influenza |
13 |
Bệnh Tiêm la ngựa |
Dourine |
14 |
Bệnh Lê dạng trùng |
Enquine piroplasmosis |
IV. BỆNH Ở LỢN
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Dịch tả lợn châu Phi |
African swine fever |
2 |
Bệnh Dịch tả lợn cổ điển |
Classical swine fever |
3 |
Bệnh Mụn nước ở lợn |
Swine vesicular disease |
4 |
Bệnh do virus Nipah ở lợn |
Nipah virus infection |
5 |
Bệnh Suyễn lợn |
Mycoplasma pneumonia of swine
/Swine enzootic pneumonia (SEP) |
6 |
Bệnh Viêm teo mũi truyền nhiễm
|
Atrophic rhinitis of swine |
7 |
Bệnh viêm màng phổi truyền
nhiễm |
Pleuroncumonia |
8 |
Bệnh Viêm não tuỷ lợn |
Enterovirus
encephalomyelitis/ Teschen disease |
9 |
Bệnh Viêm dạ dày ruột truyền
nhiễm |
Transmissble gastroenteritis
of swine |
10 |
Bệnh ỉa chảy truyền nhiễm ở
lợn |
Porcine epizootic diarrhoea |
11 |
Hội chứng Rối loạn đường hô
hấp và sinh sản |
Porcine respiratory and
reproductive syndrome (PRRS) |
12 |
Bệnh Cúm lợn |
Swine influenza |
13 |
Bệnh Viêm ruột ỉa chảy do vi
rút |
Porcine parvovirus infection |
14 |
Bệnh Hồng lỵ do Treponema |
Swine dysentery |
15 |
Bệnh Đóng dấu lợn |
Erysipelas |
16 |
Bệnh Phó thương hàn lợn |
Paratyphoid suum |
17 |
Bệnh Tụ huyết trùng lợn |
Pasteurellosis suum |
18 |
Bệnh Phù đầu do Ecoli |
Head edema |
19 |
Hội chứng Gầy còm lợn con sau
cai sữa |
Porcine circovirus - PCV |
20 |
Bệnh Đậu lợn |
Variola suum |
21 |
Bệnh Gạo lợn |
Swine cysticercosis |
V. BỆNH Ở GIA CẦM
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Cúm gia cầm |
Highly pathogenic avian
influenza |
2 |
Bệnh Tân thành gà |
|
3 |
Bệnh Viêm thanh khí quản
truyền nhiễm |
Avian infections
laryngotracheitis |
4 |
Bệnh Viêm phế quản truyền
nhiễm gà |
Avian infections bronchitis |
5 |
Bệnh Gumboro |
Infections bursal
disease/Gumboro disease |
6 |
Bệnh Tụ huyết trùng gia cầm |
Avian pasteurellosis |
7 |
Bệnh Bạch lỵ gà |
Avian typhoid and pullorum
disease |
8 |
Bệnh Viêm màng não gà |
Avian encephalomyelitis |
9 |
Hội chứng Giảm đẻ |
Egg drop syndrome 76 (EDS'
76) |
10 |
Bệnh Đậu gà |
Fowl pox |
11 |
Bệnh Marek |
Avian marek’s disease |
12 |
Bệnh Leuco gà |
Avian Leucosis |
13 |
Bệnh do Mycoplasma |
Avian mycoplasmosis |
15 |
Hội chứng phù đầu |
Swollen head syndrome |
16 |
Chứng sổ mũi truyền nhiễm |
Infectious coryza |
17 |
Bệnh Dịch tả vịt |
Pestis anatum |
18 |
Bệnh Viêm gan do vi rút ở vịt |
Duck virus hepatitis |
19 |
Bệnh Viêm ruột do vi rút ở
vịt |
Duck virus enteritis |
20 |
Bệnh Dịch tả ngỗng |
Pestis anserum |
21 |
Bệnh Cầu trùng |
Coccidiosis |
22 |
Bệnh Sốt vẹt |
Psittacosis and ornithosis |
VI. BỆNH Ở ONG, TẰM
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh Kí sinh do Varroa |
Varroosis/Varroatosis |
2 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu
Mỹ |
American foulbrood |
3 |
Bệnh Thối ấu trùng ong châu
Âu (thối ấu trùng tuổi nhỏ) |
European foulbrood |
4 |
Bệnh Ghẻ ở ong |
Acariosis of bees |
5 |
Bệnh ỉa chảy ở ong |
Nosemosis of bees |
6 |
Bệnh Thối ấu trùng tuổi lớn |
Sacbrood |
7 |
Bệnh Vôi hoá ấu trùng ong |
Lime brood |
8 |
Bệnh Chấy con ở ong |
Tropilaplase |
9 |
Bệnh Tằm gai |
Febrine disease of chinese
silkwiren |
VII. BỆNH Ở CÁC LOÀI KHÁC
|
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
1 |
Bệnh do virut |
|
2 |
Bệnh Mụn nước do virut ở khỉ |
Herpes virus |
3 |
Bệnh Viêm gan do virut ở khỉ |
Viral hepatitis |
4 |
Bệnh Viêm sởi ở khỉ do
Paramyxo virut |
Measles |
5 |
Hội chứng Suy giảm miễn dịch
ở khỉ |
Simian Acquired Immuno -
Deficiency Syndrome (AIDS) |
6 |
Bệnh Ebola ở khỉ |
Ebola virus |
7 |
Bệnh Viêm thanh quản do virut
ở khỉ |
Simian adenoviruses |
8 |
Bệnh Viêm đường hô hấp do
virut ở khỉ |
Miscellaneous respiratory
viruses |
9 |
Bệnh Đậu khỉ |
Monkey pox |
10 |
Bệnh Ca rê ở chó |
Canine distemper |
11 |
Bệnh Alcut ở chồn |
Aleurian disease of mink |
12 |
Bệnh U nhầy của loài gậm nhấm |
Myxomatosis |
13 |
Bệnh Xuất huyết ở thỏ |
Rabbit haemorrhagic disease |
14 |
Bệnh Tụ huyết trùng ở thỏ |
Rabbit pasteurellosis |
15 |
Bệnh Bồ đào cầu trùng ở thỏ |
Rabbit staphylococosis |
16 |
Bệnh do Listeria
monocytogenes gây ra ở thỏ |
Rabbit listeriosis |
17 |
Bệnh Thương hàn ở thỏ |
Rabbit typhoid |
18 |
Bệnh Phó thương hàn ở thỏ |
Rabbit paratyphoid |
19 |
Bệnh Cầu trùng ở thỏ |
Rabbit coccidiosis |
20 |
Bệnh Hoại tử |
Rabbit necrobacilosis |
B. VI SINH VẬT GÂY Ô NHIỄM
1. Vi khuẩn hiếu
khí: Streptococcus spp, Staphylococcus areus, Escherichia Coli, Enterobacter,
Klebsiella, Salmonella spp, Bacillus cereus, Campylobacter spp, Listeria
monocytogenes, Yersinia spp, Pseudomonas aeruginosa, Shigella spp, Vibrio,
Hepatitis và các loại vi khuẩn hiếu khí gây ô nhiễm khác;
2. Vi khuẩn kỵ
khí: Clostridium spp và các loại vi khuẩn yếm khí khác;
3. Các loại vi
sinh vật gây bệnh cho người và động vật;
4. Nấm mốc, nấm
men.
C. CHẤT ĐỘC HẠI
Nội độc tố và
ngoại độc tố của vi trùng;
Các chất hormon:
kích thích sinh trưởng, kích dục tố và các loại hormon khác;
Chất kháng sinh:
Chloramphenicol, Nitrofuran, Tetracycline, Streptomycin và các loại kháng sinh
khác;
Độc tố nấm:
Aflatoxin và các loại độc tố nấm khác;
Chất phóng xạ;
Kim loại nặng:
Thuỷ ngân (Hg), Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Kẽm (Zn) và các loại kim loại
nặng khác;
Hoá chất bảo vệ
thực vật: Carbaryl, Coumaphos, DDT, 2,4 D, Lindan, Trichlorphon, Dichlorvos,
Diazinon, Fenchlorphos, Chlopyrifos và các hoá chất bảo vệ thực vật khác;
Các chất bảo quản
và phẩm màu cấm sử dụng.
D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
Các đối tượng
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc
theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt
MỤC 2
DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
I. ĐỘNG VẬT
Gia súc: Trâu,
bò, lừa, ngựa, la, dê, cừu, lợn, thỏ, chó, mèo và các loài gia súc nuôi khác;
Gia cầm: gà, vịt,
ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút, các loài chim làm cảnh và các
loài chim khác;
Động vật thí
nghiệm: chuột lang, chuột nhắt trắng, thỏ và các loài động vật thí nghiệm khác;
Động vật hoang
dã: voi, hổ, báo, gấu, hươu, nai, vượn, đười ươi, khỉ, tê tê, cu li, sóc, chồn,
kỳ đà, tắc kè, trăn, rắn, gà rừng, trĩ, gà lôi, công và các loài động vật hoang
dã khác;
Các loại động vật
khác: ong, tằm, các loại côn trùng khác.
II. SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
1. Thịt, phủ
tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật quy định
tại mục I của Danh mục này ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối,
đông lạnh, đóng hộp;
2. Lạp xường,
patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế
biến;
3. Sữa tươi, sữa
chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa;
4. Trứng tươi,
trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng;
5. Trứng gia cầm
giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch;
6. Bột thịt, bột
xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu;
thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật;
7. Bột cá, dầu
cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thuỷ sản khác dùng làm nguyên
liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm;
8. Dược liệu có
nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men
tiêu hoá và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật;
9. Da động vật ở
dạng: tươi, khô, ướp muối;
10. Da lông, thú
nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động
vật khác;
11. Lông mao:
lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật
khác;
12. Lông vũ: lông
gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác;
13. Răng, sừng,
móng, ngà, xương của động vật;
14. Yến;
15. Mật ong, sữa
ong chúa, sáp ong;
16. Kén tằm, tơ
tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm;
17. Bệnh phẩm;
18. Các đối tượng
thuộc diện phải kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khác theo yêu cầu của
nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các Điều ước quốc tế mà Việt
Đối với sản phẩm
động vật sử dụng làm thực phẩm đã qua chế biến được sản xuất, lưu thông, tiêu
thụ trong nước thuộc Bộ Y tế quản lý.
III. CÁC PHƯƠNG TIỆN, VẬT DỤNG CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
1. Các phương
tiện vận chuyển đường bộ, đường xe lửa, đường sông, đường biển, đường hàng
không: máy bay, tàu hoả, ô tô, tàu thuyền;
2. Các phương
tiện vận chuyển thô sơ: xe máy, xe xích lô, xe bò kéo, công nông và các phương
tiện vận chuyển khác;
3. Các vật dụng
liên quan đến vận chuyển, bốc xếp động vật, sản phẩm động vật: cầu lên xuống
tàu, ô tô, máy bay;
4. Lồng, cũi nhốt giữ động vật, bao bì chứa
đựng sản phẩm động vật vận chuyển, chất độn, chất lót trong quá trình vận
chuyển.