Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH về thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH

Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ô tô, nghề Cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:28/2011/TT-BLĐTBXHNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Ngọc Phi
Ngày ban hành:19/10/2011Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Từ ngày 09/2/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 27/2019/TT-BLĐTBXH.
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.

Xem chi tiết Thông tư 28/2011/TT-BLĐTBXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG –THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
__________

Số: 28/2011/TT-BLĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011

Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ kết quả thẩm định của các Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề, cho các nghề: Công nghệ ôtô; Cắt gọt kim loại; Công nghệ dệt và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề trên, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho nghề Công nghệ ôtô; nghề Cắt gọt kim loại; nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, nghề Cắt gọt kim loại, nghề Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy các nghề trên.
Điều 2. Quy định về thiết bị dạy nghề
1. Nghề Công nghệ ôtô:
2. Nghề Cắt gọt kim loại:
3. Nghề Công nghệ dệt:
Điều 3. Điều khoản thi hành

Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở tài chính các tinh;
Thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT,TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Phi

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ ôtô

2

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

9

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 1

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phối khí

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 1

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành mạch điện cơ bản

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô-xe máy

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Kiểm tra và sửa chữa PAN ôtô

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề.

28

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26)

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô - xe máy

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ

Trình độ: Trung cấp nghề

Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Hồng Quân

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Lê Viết Thắng

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Phạm Đức Châu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thế Long

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Minh Phương

Kỹ sư

Ủy viên

7

Nguyễn Minh Tân

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ Trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Công nghệ ôtô đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ Trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 của Thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 25, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26).

Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 27 đến bảng 30), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26). Riêng 02 mô đun tự chọn “Thực hành mạch điện cơ bản (MĐ 27); Kiểm tra và sửa chữa PAN ôtô (MĐ 31)” có tất cả thiết bị đã được thể hiện trong bảng 26, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho 02 mô đun này.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ trung cấp nghề Các cơ sở dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ Trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ Trung cấp nghề (bảng 26);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ Trung cấp nghề (từ bảng 27 đến bảng 30). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ ôtô; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Công tắc 2 cực;
Công tắc 3 cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc 6 cực;
Công tắc xoay
Cầu dao 2 cực;

Bộ

1

 

Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC

1.2

Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

 

Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC

1.3

Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

 

Iđm ≤ 10A
Uđm= 220/380VAC

1.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

 

ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50 A

1.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

 

Iđm = 12A ÷ 50 A
Hiệu chỉnh được dòng cắt

1.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

 

U = 220V, I ≤ 40A

1.7

Rơle dòng

Chiếc

1

 

U = 220V, I ≤ 40A

1.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

 

U = 220V, I ≤ 10A
nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

1.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

 

U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút

1.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

 

Iđm = 5A ÷ 50A

2

Máy biến áp 1 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha

S = 1 - 2. KVA
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

3

Máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha

S = 1 - 2. KVA. U1 = 380V
U2 = 110/220V
Uđm: 220 ÷

4

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha

240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A. Pđm ≤1kw; Cosφ = 0,85÷0,95; cắt bổ ¼

5

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha

Uđm: 380 ÷ 420
V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A;
Cosφ = 0,8 ÷ 0,95

6

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay - con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít - bánh vít,...)

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để giáo viên minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

2

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

3

Mô hình mối ghép ren -then - then hoa

Bộ

3

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa trong bài giảng

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

4

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,...)

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy và minh họa trong bài giảng

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại

2

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp

Phạm vi đo: 0 - 300mm. Độ chính xác: 0,02mm

2

Pan me

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng pan me

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:Từ 0 - 25mm; Từ 25 -50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125 mm

3

Dưỡng ren

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Phù hợp với tiêu chuẩn

4

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng

Góc đo lớn nhất 360 độ

5

Com pa đo trong

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong

Độ mở 20 - 100 mm

6

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài

Độ mở 0 – 100mm

7

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01mm

8

Chi tiết mẫu

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng chi tiết mẫu làm chuẩn để kiểm tra các chi tiết khác

Bộ chi tiết mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra

9

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500
Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Vật thể mẫu

Chiếc

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng

Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ.

2

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn

3

Mô hình cắt bổ chi tiết

Bộ

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục

Bộ

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500Ansi lument,
 độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô

Bộ

19

Để bảo vệ cho giáo viên và học sinh khi học thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Giầy da bảo hộ

Đôi

19

 

Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt.

1.2

Kính bảo hộ lao động

Cái

19

 

Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo.

1.3

Trang phục bảo hộ

Bộ

19

 

Kích cỡ cho người cao 1500 - 1800mm

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Để phòng và chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Bình chữa cháy

Cái

6

 

Bọt khí CO2

2.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Cái

6

 

Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN.

3

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ kính có khóa bấm

Cái

1

 

Kích thước: 600x400x200mm

3.2

Cáng cứu thương

Cái

1

 

Kích thước: 1800x800mm

3.3

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 

Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument,
độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nguội

Bộ

3

Dùng để gia công các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Đài vạch

Cái

3

 

Chiều cao đế 300 - 350 mm
Chiều dài mũi vạch 200 - 250mm

1.2

Đục bằng

Cái

3

 

Dài 180 - 200mm
Rộng 20 - 25mm

1.3

Đục nhọn

Cái

3

 

Dài 150 - 180mm
Rộng 20 - 25mm

1.4

Mũi vạch

Cái

3

 

Dài 200mm. Độ cứng 60 -65 HRC

1.5

Giá chữ V

Bộ

3

 

Kích thước100x100x70mm

1.6

Búa nguội

Cái

3

 

Trọng lượng 300g

2

Bộ dụng cụ đo nghề nguội

Chiếc

3

Đo được các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren

2.1

Thước cặp

Chiếc

3

 

Khả năng đo 0-200mm độ chính xác 0.02mm

2.2

Thước lá

Chiếc

3

 

Thước dài 500mm độ chia 1mm

2.2

Com pa vạch dấu

Chiếc

3

 

Độ mở 10 - 500mm

2.4

Êke

Chiếc

3

 

Dài 300mm độ chia 1mm

2.5

Dưỡng ren

Chiếc

3

 

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

3

Vịt dầu

Chiếc

1

Tra dầu vào các vị trí trong máy

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước 600x400x800

5

Bàn nguội có êtô

Bộ

3

Phục vụ đỡ êtô nguội

Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000x1200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm,P: 1- 2,2 KW

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành mài chi tiết

Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x40 x 75

9

Máy cắt tôn bằng tay

Bộ

1

Dùng để cắt tôn trong quá trình thực hành

Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. Góc cắt của dao 1°40'

10

Máy lốc tôn bằng tay

Bộ

1

Dùng để lốc tôn trong quá trình thực hành nguội gò

Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. Khổ tôn ≥ 500mm

 

BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện

2

Máy hàn khí

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ nung,01 bép cắt

3

Máy hàn xung

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện

Điện áp đầu vào 220V-250V/100VA

4

Ca bin hàn

Chiếc

3

Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và các tư thế hàn

Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn

5

Đồ gá hàn

Bộ

3

Dùng để gá phôi hàn chắc chắn, an toàn

Gá được các chi tiết hàn thông dụng

6

Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

19

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động

Kính bảo hộ, giày da mũ, quần áo bảo hộ, găng tay

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ ÔTÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ôtô

Chiếc

1

Để nhận dạng các hệ thống trên xe ôtô

Gồm đầy đủ các hệ thống hoạt động bình thường

2

Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

3

Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc.

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

4

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

4.2

Tuýp khẩu

Bộ

1

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

4.3

Tuýp khẩu

Bộ

1

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

4.4

Clê

Bộ

1

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

4.5

Clê tyô

Bộ

1

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

4.6

Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

4.7

Kìm

Bộ

1

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

4.8

Kìm phanh

Bộ

1

 

Mở phanh ngoài,mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

4.9

Dũa

Bộ

1

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

4.10

Đục

Bộ

1

 

Độ dài từ 100 -300mm

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - THANH TRUYỀN VÀ BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH CỦA ĐỘNG CƠ 1

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ(cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp

Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận

2

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

3

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn

Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg

4

Đèn Pin

Chiếc

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong

5

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm.Đầu gắp được gắn nam châm

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến(500x800mm)

7

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao

8

Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp

Áp suất rửa: ≥ 30-110 Bar
Lưu lượng: ≥ 300-600 L/ph
Nhiệt độ: 20-65°
Công suất: 3600W

9

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

10

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

Dùng để quan sát bên trong động cơ

Điều chỉnh góc quan sát. Điều chỉnh cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh

11

Dao cạo muội

Chiếc

3

Cạo được các muội, cặn bẩn

Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau

12

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Chiếc

3

Giúp treo cụm piston thanh truyền theo thứ tự, gọn gàng, tránh làm tổn thương cụm chi tiết

Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh
Giá treo nhiều tầng, kèm khay để đồ

13

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm.
Cấp chính xác: 0.02 mm

14

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1mm

15

Pan me

Bộ

3

Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,...

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100-125mm

16

Thước thẳng

Chiếc

3

Để kiểm tra độ phẳng, độ cong vênh của mặt máy

Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3 cạnh đo

17

Bộ đồng hồ đường kính xi lanh + Đế từ

Bộ

3

Dùng để xác định đường kính xi lanh, dịch dọc trục khuỷu...

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Đầu đo

Bộ

3

 

Các dải đo khác nhau: từ18-50mm; Từ 50-100mm; Từ 100-160mm.

17.2

Đồng hồ so

Cái

3

 

Có độ chính xác 0,01.

17.3

Đế từ

Cái

3

 

Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

18

Bàn máp

Bộ

1

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.
Kích thước tối thiểu: ≥ 500x 700 mm

Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,... Đảm bảo độ phẳng, chính xác

19

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

19.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

19.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

19.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

19.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 -17, 17 - 19

19.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

19.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

19.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

19.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

19.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

20

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

21

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

22

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Dùng để nhổ các bu lông gãy

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

23

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Dùng tarô các loại ren

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

Tarô

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

23.2

Bàn ren

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

24

Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh

Bộ

1

Dùng để tháo xi lanh

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Trục vam

Cái

1

 

M 14 - 20mm

24.2

Đế vam

Cái

1

 

Cắt bậc, cỡ 80-150mm.

25

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp vòng xéc măng ra khỏi piston

Độ mở 1-100 mm

26

Vòng ép xéc măng

Bộ

3

Dùng để ép chặt xéc măng giúp dễ dàng lắp piston vào xy lanh

Đường kính mở nhiều cỡ: 40-175 mm

27

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

28

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô

Sức nâng: ≥ 1 tấn
Chiều cao nâng:≥ 2100 mm

29

Palăng

Chiếc

1

Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô

Trọng tải: 1-3 tấn

30

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Dùng để sửa chữa bánh đà bàn ép

Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay: 1 HP

31

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Chiếc

1

Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên.

Kích thước: 550x300x275 mm
Sai lệch độ cong: 0.03 mm
Sai lệch độ xoắn: 0.05 mm
Áp lực tối đa: ≥15 Mpa

32

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

34

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

34.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

34.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 -15m

34.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ (nổ được)

Chiếc

1

Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng của hệ thống phân phối khí

Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy

2

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Dùng luyện kỹ năng tháo, lắp, khắc phục hư hỏng

Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy

3

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

4

Giá xoay tháo lắp động cơ

Chiếc

3

Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn

Gá được nhiều loại động cơ khác nhau.
Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg

5

Đầu gắp nam châm

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm chỉnh khe hở nhiệt, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm)

7

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao

8

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

9

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

9.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

9.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

9.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

9.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

9.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

9.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt,kìm mỏ nhọn, kìm gắp

9.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

9.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

9.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

10

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

11

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

12

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Dùng để nhổ các bu lông gãy

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

13

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Dùng tarô các loại ren

Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét

14

Bộ vam tháo xu páp

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp xu páp

Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

 Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 200 - 400mm

14.2

 Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 400 - 600mm

14.3

 Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 600 - 800mm

15

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

16

Pan me

Bộ

3

Dùng để đo kích thước trục cam, xu páp...

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:
Từ 0-25mm; Từ 25- 50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100-125mm

17

Đồng hồ so có đế từ

Bộ

3

Dùng để xác định dịch dọc, độ cong trục cam...

Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có nam châm vĩnh cửu, thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

18

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở nhiệt xu páp

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1 mm

19

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ căng đai.

Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia

20

Máy mài xupáp

Bộ

1

Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao

Sử dụng điện áp 220V.
Góc mài: 0 - 60°

21

Máy rà xupáp cầm tay

Bộ

3

Rà lại bề mặt làm việc của xupáp

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện

22

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Doa lại bề mặt làm việc của xie để đảm bảo sự đồng tâm giữa miệng xie và ống dẫn hướng xupáp

Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm

23

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

25

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

25.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

25.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ HỆ THỐNG LÀM MÁT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ(cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,..

Động cơ 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động.

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; tháo, lắp;kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,...

3

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

5

Đèn Pin

Chiếc

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

7

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

7.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

7.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

7.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

7.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

7.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

7.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

7.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

7.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

7.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

8

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

9

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40- 800Nm) và (200-2000Nm)

10

Dụng cụ tháo lọc dầu

Chiếc

3

Tháo lọc dầu của tất cả các loại xe ôtô

Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau. (Làm bằng đai hoặc xích)

11

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1 mm

12

Tỷ trọng kế

Chiếc

3

Kiểm tra tỷ trọng nước làm mát

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. Đo dung dịch nước làm mát

13

Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dễ dàng quan sát quy trình thực hiện.

Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện.
Dải điều chỉnh nhiệt độ từ 0 - 100°C

14

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Hoạt động tốt, dễ vận hành

Kiểm tra áp suất dầu động cơ. Dải làm việc từ 0 - 6 bar

15

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để thay dầu động cơ

Áp suất khí nén 8 - 10 bar Bình chứa dầu ≥ 80 lít

16

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để cấp dầu bôi trơn

Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4-8 bar

17

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để bơm dầu bôi trơn

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn dầu 1,8m

18

Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để làm sạch hệ thống bôi trơn

Thông rửa theo chu trình tuần hoàn. Thông rửa bơm dầu và các cặn bẩn, mạt sắt được giữ lại

19

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát)

Bộ

1

Làm sạch cáu cặn trong hệ thống. Nạp nước làm mát mới

Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe

20

Máy rửa áp suất cao

Chiếc

1

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước

Sử dụng điện áp 220V/380V Có hai chế độ nóng lạnh. Áp suất 8MPa

21

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

23

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

23.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

23.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG DÙNG BỘ CHẾ HÒA KHÍ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán,tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng

Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,...

3

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

5

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

5.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

5.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

5.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

5.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

5.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

5.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

5.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

5.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

5.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

6

Dụng cụ đo độ chân không

Bộ

1

Dùng để đo độ chân không

Hiển thị số

7

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để đo áp suất bơm xăng

Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar

7.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

7.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

8

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu...

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

3

Dùng để nhận dạng, kiểm tra chẩn đoán thực hành tháo lắp

Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,...

3

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

5

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun

Chiếc

3

Dùng để kẹp giữ khi tháo, lắp vòi phun

Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau

6

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để treo bơm cao áp giúp phục vụ tốt việc tháo lắp

Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp

7

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

7.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

7.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

7.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

7.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

7.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

7.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

7.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

 Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

7.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

7.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

8

Vam tháo Puli bơm cao áp

Bộ

3

Dùng để tháo Puli dẫn động của bơm cao áp

Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70-270 mm

9

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Bộ

3

Giúp tháo lắp ổ bi đũa

Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau

10

Vam ép lò xo cho pittông bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để ép lò xo cho Píttông bơm cao áp

Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau

11

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Bộ

1

Dùng để đo áp suất dầu của bơm cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng:0 - 7 bar

11.2

 Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

11.3

 Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

12

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Chiếc

1

Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel

Độ chính xác: 0,1% Thời gian trễ: 0,5 s Nguồn điện: 220V

13

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Bộ

1

Thông rửa động cơ, hệ thống phun dầu thường

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

14

Máy cân bơm

Cái

1

Dùng để điều chỉnh bơm cao áp

Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm

15

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

16

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Rửa các chi tiết chính xác trong động cơ như vòi phun, các chi tiết của hệ thống nhiên liệu

Sử dụng nguồn điện 220 V Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

17

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trongmô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TRANG BỊ ĐIỆN ÔTÔ 1

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động và đánh lửa

Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU

2

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được

3

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được

4

Mô hình hệ thống điện thân xe

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

5

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại)

6

Các bộ phận của hệ thống điện ôtô

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng - tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,...

7

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

8

Đèn Pin

Cái

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất và thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

9

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

10

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

10.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

10.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

10.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

10.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19

10.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

10.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

10.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

10.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

10.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

11

Vam pu ly chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly...

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

12

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Dùng để tháo rôto máy phát

Gồm: Vam 2 chấu, 3b chấu, vam giật...

13

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề...

Có thể lắp các đầu mũ 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau.

14

Tỷ trọng kế

Chiếc

3

Kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch.

15

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn...

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

16

Thiết bị kiểm tra máy phát,máy khởi động

Bộ

1

Kiểm tra sự ngắn mạch, chập mạch trên cuộn dây của rôto. Hoạt động tốt, dễ vận hành

Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V

17

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

1

Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi

Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát
Áp suất khí nén: Mpa 0.58 ~ 0.88

18

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ

Quét, hiện thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

19

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra máy phát máy đề

Kiểm tra máy phát máy đề 12-24V

20

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Cái

1

Kiểm tra các loại đèn pha, đèn cốt, đèn sương mù về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha

Cường độ sáng (cd) 12.000-120.000
Đo góc lệch pha
Nguồn điện 220V

21

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa ≥ 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%

22

Máy hàn xung

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện

Điện áp đầu vào 220V -250V/100VA

23

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Cái

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống truyền động

Xe hoạt động bình thường

2

Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ)

Chiếc

1

Toàn bộ mô hình đều được cắt bổ và phối màu hợp lý, có thể thấy được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,..

3

Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc,cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,...

4

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng.
Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 - 15 tấn

5

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

7

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

8

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Cái

3

Dùng để nâng, hạ hộp số khi xe đang được nâng trên cầu

Chiều cao nâng tối đa:≥ 1200 mm
Tải trọng nâng ≥ 300 kg

9

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

9.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

9.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

9.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

9.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

9.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

9.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

9.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

9.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác,dũa vuông, dũa bán nguyệt

9.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

10

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

11

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

12

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly...

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật,...

13

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Bộ

1

Dùng tháo moay ơ bánh xe. Dễ sử dụng

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ.

14

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm.
Cấp chính xác: 0.02 mm

15

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

16

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực, kiểm tra góc đặt bánh xe

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

17

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng: 1.5-5 tấn

18

Kích con đội thủy lực

Cái

3

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng: 1.5-5 tấn

19

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết

Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

20

Máy ép thủy lực

Cái

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

21

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa: ≥ 200 kg/lượt.

22

Thiết bị tán đinh rivê hoạt động khí nén

Bộ

1

Dùng tán và tháo rive cho đĩa ma sát ly hợp. Để rèn luyện kỹ năng thực hành

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau. Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được

23

Thiết bị mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Dùng để sửa chữa bàn ép

Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay: 1 HP

24

Thiết bị hứng và hút dầu thải

Bộ

1

Dùng để thay dầu cầu, số...

Áp suất khí nén 8-10bar. Bình chứa dầu ≥ 80 lít

25

Thiết bị bơm dầu hộp số

Bộ

1

Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số...

Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít

26

Thiết bị bơm dầu cầu

Bộ

1

Dùng để bơm dầu lên cầu xe.

Hoạt động bằng bàn đạp chân
Có bình chứa dầu đi kèm

27

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Cái

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8 m

28

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8 m

29

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

Dùng ra vào lốp xe con và xe tải nhẹ

Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị
Đường kính lazzang: 10 - 23 inch

30

Thiết bị ra,vào lốp xe tải

Bộ

1

Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách

Có điều khiển từ xa bằng cáp
Đường kính lazang: 14 - 26 inch

31

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ

Cỡ lazăng: 10-26 inch
Có chức năng cân bằng cho các kiểu vành thép,vành nhôm đúc dùng chì đóng hoặc chì dán.
Điện áp hoạt động: 220V

32

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

34

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

34.1

 Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

34.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

34.3

 Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh

Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,...

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

5

Vam tháo rôtuyn

Bộ

1

Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo

Có nhiều cỡ khác nhau

6

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly...

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

7

Vam moay ơ đầu trục bánh xe

Bộ

3

Dùng tháo moay ơ bánh xe

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ. Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ

8

Vam tháo lò xo giảm xóc

Bộ

1

Dùng để tháo lắp lò xo giảm xóc của hệ thống treo Mc Pherson

Hoạt động bằng khí nén Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo

9

Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng

Bộ

1

Dùng để tháo và lắp kính chắn gió

Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,...
Dụng cụ lắp: giác hút, dây lắp kính, dây hãm,...

10

Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Bộ

1

Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa.

Thước có nhiều đầu đo khác nhau Có nhiều đầu nối dài. Có thể thay đổi chiều dài thước

11

Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò

Bộ

3

Rèn luyện kỹ năng thực hành gò

Gồm nhiều biên dạng đe, búa với kích cỡ khác nhau cho công việc gò. Được đựng trong hộp nhựa

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Búa gò

Cái

3

 

Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g

11.2

Đe gò

Cái

3

 

Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200

12

Đèn sấy sơn cục bộ

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm

Dùng điện 220V.
Dùng đèn hồng ngoại hiệu suất cao
Có chế độ hẹn giờ tự tắt

13

Dụng cụ khò

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò

Dùng điện 220V.
Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ

14

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

15

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

16

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Điện áp: 220/380V
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

17

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1.5-5 tấn

18

Kích con đội thủy lực

Cái

3

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1.5-15 tấn

19

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết

Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

20

Máy ép thủy lực

Cái

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

21

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

22

Máy hàn khí

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt

23

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

Hoạt động bằng khí nén
Dây mài có thể thay được

24

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp

Hoạt động bằng khí nén Giấy nhám mài có thể thay được.

25

Máy cắt và mài tay

Bộ

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe

Hoạt động bằng điện

26

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết

Hoạt động bằng điện. Tốc độ khoan có thể thay đổi được.

27

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Cái

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8m

28

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8m

29

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe.

Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,... Có màn hình tối thiểu 19 inch
Có máy in màu in kết quả

30

Thiết bị trà ma tít hút bụi

Bộ

3

Dùng để chà ma tít khô sau khi bả

Có cơ cấu tự hút bụi.
Có các loại giấy nhám đi kèm.
Hoạt động bằng khí nén

31

Súng phun sơn

Bộ

3

Dùng để luyện tập phun sơn trong quá trình học

Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc

32

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2-15 tấn

33

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

34

Giá đỡ cửa xe

Bộ

1

Dùng để gá đỡ cửa xe khi sơn hoặc gò. Đảm bảo an toàn, chắc chắn trong thực hành khung vỏ xe ôtô

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí cửa dễ dàng quanh trục

35

Giá đỡ kính chắn gió

Bộ

1

Dùng để đỡ kính chắn gió khi tháo lắp

Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng

36

Giá đỡ ba-đờ-xốc

Bộ

1

Dùng để gá đỡ ba đờ xốc xe khi sơn hoặc gò

Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ba đờ xốc dễ dàng

37

Giá đỡ nắp cabô

Bộ

1

Dùng để gá đỡ ca bô xe khi sơn hoặc gò

Có các móc để móc vào vị trí lỗ trên capô
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ca bô dễ dàng quanh trục

38

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

39

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

40

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

40.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

40.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

40.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 

1

Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo,lắp)

Bộ

3

Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp

Đầy đủ chi tiết như: Bộ treo, cụm moay ơ, các thanh giằng, thước lái có trợ lực, bơm trợ lực lái, các đường ống dầu, đồng hồ áp suất,...

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

 Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp
 

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Bộ súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

5

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Dùng để tháo vô lăng ôtô

Đường kính làm việc:37-85 mm

6

Vam rô tuyn

Bộ

3

Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái

Đường kính rô tuyn làm việc: 18-40 mm

7

Bàn máp

Bộ

1

Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,... Đảm bảo độ phẳng, chính xác

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.
Kích thước tối thiểu: ≥ 500x700 mm

8

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

9

Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái

Bộ

1

Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái

Loại kim chỉ, chia độ

10

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng nâng ≥2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm
Điện áp sử dụng 220/380V

11

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

12

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5-5 tấn

13

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5-15 tấn

14

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết

Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

15

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

16

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa:≥ 200 kg/lượt

17

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện

18

Máy hàn khí

Cái

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 1 đồng hồ
Acetylen, 1 đồng hồ Oxy,1 tay cầm, 1 mỏ cắt,01 mỏ nung, 01 bép cắt

19

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối...

Lưu lượng: 0-18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0-150 bar Công suất: 0-6000 Nm

20

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2-15 tấn

21

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

22

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

24

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

24.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

24.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống trên ôtô

Xe ôtô còn hoạt động bình thường gồm cả phanh đĩa và phanh guốc

2

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng

Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh,...

3

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng

Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh, máy nén...

4

Các bộ phận của hệ thống phanh dầu

Bộ

3

Dùng để tháo lắp,bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,... các linh kiện đều còn tốt

5

Các bộ phận hệ thống phanh hơi

Bộ

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường, bao gồm: má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,...

6

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

6.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

6.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

6.4

Clê

Bộ

3

 

 Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

6.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

6.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

6.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

6.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

6.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

6.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

7

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

8

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

9

Vam ép Piston phanh

Bộ

1

Dùng để ép piston và xy lanh trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực

Bộ kìm bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa

10

Bộ cờ lê tháo, lắp ty ô chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để tháo lắp ty ô

Clê cỡ từ 8-17 mm

11

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

Bộ

3

Dùng để tháo lắp má phanh

Bao gồm kìm tháo lắp lò xo, hãm má phanh,...

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh

Cái

3

 

Độ mở miệng kìm 5 - 20mm

11.2

Kìm kẹp ống tyô

Cái

3

 

Độ mở miệng kìm 3 - 20mm

12

Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Dùng để sữa chữa đầu ống ty ô

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75 -10 mm

13

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm.
Cấp chính xác: 0.02 mm

14

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe

Hiển thị số

15

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

Để điều chỉnh van xả khí

Giải đo từ 0-12 bar.
Có bộ lọc tách nước để không cho nước đi vào thiết bị gây hỏng thiết bị

16

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm
Điện áp sử dụng 220/380V

17

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

18

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5-5 tấn

19

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1.5-15 tấn

20

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

1

Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực

Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo

21

Máy tán rive má phanh

Cái

1

Dùng tán và tháo rive cho má phanh

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau.
Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được

22

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết.

Cấp tốc độ 180 – 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

23

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Bộ

1

Dùng để sữa chữa đĩa phanh

Hành trình làm việc: 90 mm Khả năng ăn dao: 0.15mm/vòng

24

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa: ≥ 200 kg/lượt

25

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Dùng để ép các ống tuy ô với các đường kính khác nhau

Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo

26

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

Bộ

1

Dùng để sửa chữa bề mặt xi lanh

Đường kính gia công từ 20-150 mm.
Hành trình gia công lớn nhất 200-300 mm. Tốc độ trục dao từ 220-400 rpm.
Điện áp sử dụng 400V.

27

Máy mài guốc phanh, má phanh

Bộ

1

Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh

Điện áp 3 pha 400V. Đường kính mài 120-700 mm. Đường kính đá mài từ120-200 mm.
Chiều cao mài được từ 200-300 mm. Tốc độ mô tơ từ 2500-3000 rpm

28

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe

Đường kính quả lô: 150mm Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw

29

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2-15 tấn

30

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

31

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

32

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

33

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

33.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

33.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

33.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, sửa chữa trực tiếp trên xe

Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau

2

Mô hình hệ thống điện xe ôtô

Cái

1

Rèn luyện được kỹ năng thực hành theo sơ đồ mạch điện

Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Dễ cắt và tuốt vỏ dây điện dùng trong đấu nối

Có khả năng cắt và tuốt dây lõi từ 0.5-2.5mm

5

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn...

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi

6

Ắc quy

Cái

3

Dùng để làm nguồn điện cho các mô hình, để thực hành kiểm tra

12V, 24V, 80-150A

7

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%

8

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

9

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

 

 

 

 

 

Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

10

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học

Xe ôtô 4-7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤ 5 tấn.
Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

2

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210÷1000 mm, P: 1-2,2 KW

3

Máy doa tay biên

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên

Đường kính doa 22-90 mm
Tốc độ trục chính (vô cấp) 30-1100 RPM
Tốc độ bước tiến (vô cấp) 0,06-0,4 mm/vòng mm

4

Máy doa xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính doa 55-200 mm Chiều sâu doa 460 mm Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm
Hành trình dọc bàn máy 760 mm

5

Máy đánh bóng xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính lỗ đánh bóng 38-300 mm
Hành trình đánh bóng 0-400 mm
Tốc độ hành trình 0-18 m/ph Động cơ trục chính 2HP-3 pha/380v
Động cơ hệ thủy lực 2HP -3 pha/380v

6

Máy doa ngang

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên...

Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400x400x400x400
Khoảng cách tối đa từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 800x800x800x1030
Tốc độ trục chính (rpm) 0-500

7

Máy mài xupáp

Bộ

1

Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao

Sử dụng điện áp 220V Góc mài: 0-60°

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu...

Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW

9

Máy hàn điểm

Chiếc

1

Dùng để hàn khung vỏ trong quá trình thực hành

Công suất định mức khoảng 63KVA. Điện áp nguồn 380 V. Điện áp thứ cấp không tải 7,9V

10

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm

11

Máy hàn khí

Chiếc

1

Dùng để hàn nối phục hồi khung vỏ ôtô

Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt

12

Thiết bị phun kim loại

Bộ

1

Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo

13

Máy mài trục cơ

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa

Tốc độ trục chính 25, 45 V/P.
Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm. Khoảng cách đầu đỉnh khoảng 1600 mm

14

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy

Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm. Công suất động cơ 1,1KW

15

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

15.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

15.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

15.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

15.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17,17 - 19

15.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

15.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

15.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

15.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

15.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

16

Panme

Bộ

3

Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,...

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100- 125mm

17

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

18

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÔTÔ - XE MÁY

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ xe máy 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Cái

3

Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động

Xe có dung tích xi lanh từ 110cm3 trở lên

2

Xe máy

Cái

1

Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động

Xe máy nguyên chiếc mới, dung tích xi lanh 110 cm3

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau dùng để thực hiện các công việc tháo lắp cơ bản.
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tuy ô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

5

Tuốcnơvít đóng

Bộ

3

Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề...

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau

6

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Dùng tarô các loại ren

Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Tarô

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

6.2

Bàn ren

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

7

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Dùng để nhổ các bu lông gãy

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

8

Vam tháo lò xo giảm chấn

Bộ

1

Để tháo lò xo giảm chấn xe máy

Loại ren có móc

9

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ

Bộ

1

Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,...

Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar.
Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau.

10

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn...

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,...
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

11

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

1

Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi

Làm sạch bằng khí nén và cát
Áp suất khí nén:0.58 - 0.88 Mpa

12

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng

Lực ép ≥ 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

13

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Chiếc

1

Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên

Kích thước: 550x300x275 mm
Sai lệch độ cong: 0.03 mm
Sai lệch độ xoắn: 0.05 mm, Áp lực tối đa: ≥ 15 Mpa

14

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

 

Dung tích tối thiểu:0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa:≥ 200 kg/lượt

15

Thiết bị bơm mỡ

Bộ

1

Dùng để bơm mỡ

Dùng cần bơm tay, có lò xo tự nén

16

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết

Hoạt động bằng điện
Tốc độ khoan có thể thay đổi được.
Bầu kẹp mũi khoan từ 1 - 16mm
Công suất 1000W

17

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện

18

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

19

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

20

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

21

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

22

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP
Cuộn dây khí treo tường đến từng vị trí làm việc, có tích hợp đèn soi sửa chữa

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

22.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

22.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 -15m

22.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN: KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA PAN ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe

Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau.

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản

Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau dùng để thực hiện các công việc tháo lắp cơ bản.
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tuy ô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

5

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn...

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,...
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

6

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

7

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở lắp ghép.

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,02 - 1mm

8

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

1

Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ xăng, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,...

Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar.
Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Áp suất từ 4-17 bar.

8.2

Đầu nối

Cái

3

 

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón

9

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để đo áp suất bơm xăng

Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng:0-20 bar

9.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn6-10mm

9.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6-10mm

10

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng

Cái

1

Dùng để kiểm tra tình trạng kỹ thuật của vòi phun

Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau. Kiểm tra cho tối thiểu 4 vòi phun đồng thời.

11

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra góc đánh lửa và góc phun sớm

Có chức năng đo tốc độ và điện áp
Nguồn sử dụng: 12V
Có thể đo cho cả động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.

12

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ

Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

13

Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo

Bộ

1

Dùng để xác định vị trí phát ra tiếng kêu gõ.

Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại
Có tai headphone để cách ly môi trường âm. Có bộ điều chỉnh âm lượng

14

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

Dùng để quan sát bên trong động cơ

Điều chỉnh góc quan sát
Điều chỉnh cường độ ánh sáng.
Ghi lại hình ảnh

15

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn.

Bộ

1

Dùng để đo áp suất dầu bôi trơn

Kiểm tra áp suất dầu động cơ.
Dải làm việc từ 0-6 bar

16

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe.

Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,...
Có màn hình tối thiểu 19 inch
Có máy in màu in kết quả

17

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối...

Lưu lượng: 0-18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0-150 bar
Công suất: 0-6000 Nm

18

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng≥ 1900mm.
- Điện áp sử dụng 220/380V

19

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

20

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1,5-15 tấn

21

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc ≥ 1550Ah, Nguồn cấp:240V ±10%

22

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

1

Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực

Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo

23

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 - 15 tấn

24

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

25

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

26

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP
Cuộn dây khí treo tường đến từng vị trí làm việc, có tích hợp đèn soi sửa chữa.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

26.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

26.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m

26.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển...

2

Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng

Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

 Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

 Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Dụng cụ cắt,loe đầu ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch

5

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12

6

Dụng cụ uốn ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau

7

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn...

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số...
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi

8

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hệ thống điều hòa

Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

9

Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa

Bộ

1

Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas.

Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a

10

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

11

Máy nạp ga điều hòa tự động

Bộ

1

Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ.
Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới

Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p.
Bình chứa ga >10 lít

12

Máy nén điều hòa

Chiếc

3

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng

Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo

13

Thiết bị nạp gas điều hòa

Bộ

1

Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới

Sử dụng với loại ga R134a.
Có chế độ vận hành tự động và bán tự động bằng các phần mềm đặt trước

14

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 26. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHUNG

1

Máy tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Máy nén khí

Bộ

1

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

3.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

Dài 8 - 15m

3.3

Đèn soi

Cái

4

Điện 220V 30W

II

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ AN TOÀN

4

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Tủ kính có khóa bấm

Cái

1

Kích thước: 600x400x200mm

4.2

Cáng cứu thương

Cái

1

Kích thước: 1800x800mm

4.3

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng

5

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Bình chữa cháy

Cái

6

Bọt khí CO2

5.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Cái

6

Kích thước 600x400

6

Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Giầy da bảo hộ

Đôi

19

Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt

6.2

Kính bảo hộ lao động

Cái

19

Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo

6.3

Trang phục bảo hộ

Bộ

19

Kích cỡ cho người cao 1600 - 1800mm

III

NHÓM DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA

7

Pan me

Bộ

3

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0-25mm; Từ 25-50mm; Từ 50-75mm; Từ 75-100mm; Từ 100- 125mm

8

Dưỡng ren

Bộ

6

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

9

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo lớn nhất 3600

10

Compa đo trong

Chiếc

6

Độ mở 20 - 100 mm

11

Compa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở 0 - 100 mm

12

Thước cặp

Bộ

3

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

13

Bộ căn lá

Bộ

3

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05-1mm

14

Bộ đồng hồ đo đường kính xi lanh + Đế từ

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

14.1

Đầu đo

Bộ

3

Các dải đo khác nhau: từ 18-50mm; Từ 50-100mm; Từ 100-160mm

14.2

Đồng hồ so

Cái

3

Có độ chính xác 0,01

14.3

Đế từ

Cái

3

Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

15

Bàn máp

Bộ

1

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.
Kích thước tối thiểu: ≥ 500x700 mm

16

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia

17

Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện.
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 0 - 100°C.

18

Dụng cụ đo độ chân không

Bộ

1

Giá trị đo được hiển thị bằng số

19

Tỷ trọng kế

Cái

3

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch

20

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số...
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi

21

Thước thẳng

Chiếc

3

Thước dài ≥ 800 mm.
Có 2 - 3 cạnh đo

22

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

22.1

Đồng hồ

Cái

1

Có dải đo khoảng: 0-7 bar

22.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

22.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

23

Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Bộ

1

Thước có nhiều đầu đo khác nhau
Có nhiều đầu nối dài.
Có thể thay đổi chiều dài thước.

24

Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái

Bộ

1

Loại kim chỉ, chia độ

25

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

Hiển thị số

26

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

Dải đo từ 0 - 12 bar.
Có bộ lọc tách nước để không cho nước đi vào thiết bị gây hỏng thiết bị

27

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

27.1

Đồng hồ

Cái

1

Áp suất từ 4 - 17 bar.

27.2

Đầu nối

Cái

3

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón.

IV

NHÓM DỤNG CỤ THÁO, LẮP, CHUYÊN DÙNG

28

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau: Khẩu, cân lực, clê, kìm,...
Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

28.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

28.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

28.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

28.4

Clê

Bộ

3

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

28.5

Clê tuy ô

Bộ

3

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

28.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

28.7

Kìm

Bộ

3

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

28.8

Kìm phanh

Bộ

3

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

28.9

Dũa

Bộ

3

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

28.10

Đục

Bộ

3

Độ dài từ 100 - 300mm

29

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

29.1

Tarô

Bộ

1

Ren hệ mét M8 - M18

29.2

Bàn ren

Bộ

1

Ren hệ mét M8 - M18

30

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

31

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. Vận hành bằng khí nén

32

Clê lực

Bộ

3

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và (40-800Nm) và (200-2000Nm)

33

Vòng ép xéc măng

Bộ

3

Đường kính mở nhiều cỡ: 40-175 mm.

34

Dụng cụ tháo lọc dầu

Bộ

3

Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau

35

Bộ kìm chuyên dụng cho tháo, lắp hệ thống phanh

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

35.1

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh

Cái

3

Độ mở miệng kìm 5 - 20mm

35.2

Kìm kẹp ống tuy ô

Cái

3

Độ mở miệng kìm 3 - 20mm

36

Bộ cờ lê tháo, lắp tuy ô chuyên dụng

Bộ

3

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

37

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở 1 - 100mm

38

Tuốcnơvít đóng

Bộ

3

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau

39

Bộ vam tháo sơ mi- xilanh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

39.1

Trục vam

 

 

M 14 - 20mm

39.2

Đế vam

 

 

Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm

40

Bộ vam tháo xupáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

40.1

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 200 - 400mm

40.2

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 400 - 600mm

40.3

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 600 - 800mm

41

Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp

Chiếc

3

Kích thước phù hợp lò xo có kích cỡ 30mm, 40mm, 50mm, 60mm

42

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Bộ

3

Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau

43

Vam tháo Puli bơm cao áp

Bộ

3

Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài
Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70 - 270 mm

44

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

45

Vam moay ơ đầu trục bánh xe

Bộ

1

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ.
Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ.

46

Vam tháo rôtuyn

Bộ

1

Đường kính rô tuyn làm việc: 18 - 40 mm

47

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Đường kính làm việc: 37 - 85 mm

48

Vam tháo lò xo giảm xóc

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo

49

Vam ép Piston phanh

Bộ

1

Bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa.

50

Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

50.1

Búa gò

 

 

Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g

50.2

Đe gò

 

 

Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200

51

Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng

Bộ

1

Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,...
Dụng cụ lắp: giác hút, dây lắp kính, dây hãm...

52

Đèn sấy sơn cục bộ

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm
Dùng điện 220V.
Dùng đèn hồng ngoại hiệu suất cao
Có chế độ hẹn giờ tự tắt

53

Dụng cụ khò

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò.
 Dùng điện 220V.
Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ.

54

Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ:4.75mm - 10 mm

V

NHÓM THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

55

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

56

Máy hàn khí

Bộ

1

Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ
Oxy, 1 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ cắt,01 mỏ nung, 01 bép cắt

57

Máy hàn xung

Bộ

3

Điện áp đầu vào 220V - 250V/100VA

58

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Hoạt động bằng điện
Tốc độ khoan có thể thay đổi được.
Bầu kẹp mũi khoan từ 1 - 16mm
Công suất 1000W

59

Máy khoan cần

Cái

1

Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

60

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Sức nâng: ≥ 2 tấn
Chiều cao nâng: ≥ 3110 mm

61

Palăng

Chiếc

1

Trọng tải: 1 - 3 tấn

62

Kích cá sấu

Cái

1

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

63

Kích con đội thủy lực

Chiếc

3

Tải trọng: 1.5 - 15 tấn

64

Cẩu nâng 2 trụ

Bộ

1

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

65

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng  2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
 Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

66

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

67

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Bộ

1

Đường kính gia công tối đa: ≥ 630 mm
Đường kính bàn quay: ≥ 450 mm
Đường kính cốc đá mài: ≥ 150 mm
Tốc độ quay của bàn phôi: ≥ 16 rpm
Tốc độ qua của đá mài: ≥ 2860 rpm
Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay: 1 HP

68

Máy mài xupáp

Bộ

1

Sử dụng điện áp 220V
Góc mài: 0 - 60°

69

Máy rà xupáp cầm tay

Bộ

3

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện

70

Thiết bị doa bề mặt xie

Bộ

1

Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm

71

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Dây mài có thể thay được

72

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Giấy nhám mài có thể thay được

73

Máy mài 2 đá

Bộ

1

Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75

74

Máy cắt tôn bằng tay

Bộ

1

Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. góc cắt của dao 1°40

75

Máy lốc tôn bằng tay

Bộ

1

Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm. Khổ tôn ≥ 500mm

76

Máy cắt và mài 'tay

Bộ

1

Hoạt động bằng điện

77

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Áp suất khí nén 8 - 10 bar.
Bình chứa dầu ≥ 80 lít

78

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

Bộ

1

Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 - 8 bar

79

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn dầu 1,8 m

80

Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Thông rửa theo chu trình tuần hoàn.
Thông rửa bơm dầu và các cặn bẩn, mạt sắt được giữ lại

81

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát)

Bộ

1

Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe

82

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Bộ

1

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar và có hệ thống tự động bảo vệ khi quá áp

83

Máy rửa áp suất cao

Chiếc

1

Sử dụng điện áp 220V/380V
Có hai chế độ nóng lạnh. Áp suất 8MPa

84

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Sử dụng nguồn điện 220 V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

85

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa: ≥ 200 kg/lượt

86

Ắc quy

Cái

3

Điện áp 12V, Dung lượng > 75 Ah

87

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Nguồn ra: 12V-24V. Dung lượng sạc tối đa 1550Ah. Nguồn cấp: 240V ±10%

88

Thiết bị bơm dầu hộp số

Bộ

1

Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít Có bánh xe di chuyển được

89

Thiết bị bơm dầu cầu

Bộ

1

Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén. Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít Có bánh xe di chuyển được

90

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Bộ

1

Hoạt động bằng tay
Có bình chứa mỡ đi kèm

91

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Có thùng chứa mỡ đi kèm
Có bánh xe di chuyển được

92

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị
Hoạt động bằng điện và khí nén
Đường kính lazzang: 10 - 23 inch.
Phụ kiện kèm theo đầy đủ như lơ via, tháo lắp đầu ti van....

93

Thiết bị ra, vào lốp xe tải

Bộ

1

Điều khiển và hoạt động bằng điện - thủy lực
Có điều khiển từ xa bằng cáp
Đường kính lazang: 14-26 inch
Phụ kiện kèm theo đầy đủ như lơ via, tháo lắp đầu ti van....

94

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

Cỡ lazzang: 10-26 inch
Hoạt động bằng điện
Có chức năng cân bằng cho các kiểu vành thép, vành nhôm đúc dùng chì đóng hoặc chì dán.
Điện áp hoạt động: 220V

95

Thiết bị chà ma tít hút bụi

Bộ

3

Có cơ cấu tự hút bụi.
Có các loại giấy nhám đi kèm.
Hoạt động bằng khí nén.

96

Súng phun sơn

Bộ

3

Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc

97

Máy đánh bóng sơn

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén.
Có phớt đánh bóng đi kèm.

98

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo

99

Máy tán rive má phanh

Bộ

1

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau.
Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được

100

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo

101

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Bộ

1

Hành trình làm việc: 90 mm
Khả năng ăn dao: 0.15mm/vòng

102

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

Bộ

1

Đường kính gia công từ 20-150 mm.
Hành trình gia công lớn nhất 200-300 mm.
Tốc độ trục dao từ 220-400 rpm. Điện áp sử dụng 400V.
Điện áp 3 pha 400V.

103

Máy mài guốc phanh, má phanh

Bộ

1

Đường kính mài 120-700 mm.
Đường kính đá mài từ 120-200 mm.
Chiều cao mài được từ 200-300 mm.
Tốc độ mô tơ từ 2500-3000 rpm.

VI

NHÓM THIẾT BỊ ĐO KIỂM, CHẨN ĐOÁN

104

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Chiếc

1

Kích thước: 550x300x275
Sai lệch độ cong: 0.03 mm
Sai lệch độ xoắn: 0.05 mm
Áp lực tối đa: ≥ 15 Mpa

105

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

105.1

Đồng hồ

Cái

1

Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar

105.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

105.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

106

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

107

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

108

Máy cân bơm

Cái

1

Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm

109

Thiết bkiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

110

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

Bộ

1

Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V

111

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

1

Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát
Áp suất khí nén: Mpa 0.58 ~ 0.88

112

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Cái

1

Phương pháp đo tự động
Kiểu di chuyển tự động
Cường độ sáng (cd) 12.000 - 120.000
Đo góc lệch trên (cm/10m) ≤ 26
Đo góc lệch dưới (cm/10m) ≤ 44
Đo góc lệch trái (cm/10m) ≤ 44
Đo góc lệch phải (cm/10m) ≤ 44
Nguồn điện 220V

113

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Kết nối máy tính
Có ngân hàng dữ liệu cho nhiều loại xe. Sử dụng công nghệ CCD hoặc 3D.
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,...
Có các bộ kẹp gá, khóa phanh, khóa lái.
Có màn hình tối thiểu 19 inch Giao tiếp bằng cáp hoặc radio Có máy in màu in kết quả

114

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Lưu lượng: 0 - 18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0 - 150 bar
Công suất: 0 - 6000 Nm

115

Băng thử phanh

Bộ

1

Đường kính quả lô: 150mm. Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2 x 2.5 kw

116

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

VII

NHÓM HỌC CỤ THÁO RỜI

117

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại khí cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

117.1

Công tắc 2 cực;
Công tắc 3 cực;
Công tắc 4 cực;
Công tắc 6 cực;
Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC

117.2

Cầu dao 2 cực;
Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC
Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC

117.3

Nút nhấn;
Khóa điện;
Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

 

117.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50 A

117.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50 A
Hiệu chỉnh được dòng cắt

117.6

 Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

117.7

 Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

117.8

 Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

117.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút

117.10

 Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

118

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,...

119

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

120

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,...

121

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,...

122

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại),...

123

Các bộ phận của hệ thống điện ôtô

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng - tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,...

124

Các bộ phận của hệ thống phanh dầu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,... các linh kiện đều còn tốt

125

Các bộ phận hệ thống phanh hơi

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,..., các linh kiện đều còn tốt

VIII

NHÓM MÔ HÌNH-HỌC CỤ

126

Máy biến áp 1 pha

Bộ

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

127

Máy biến áp 3 pha

Bộ

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 380V
U2 = 110/220V

128

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A.
Pđm ≤ 1kw; Cosφ = 0,85 ÷ 0,95; cắt bổ ¼

129

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Bộ               1   Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ = 0,8 ÷ 0,95

130

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

S: 1 ÷ 3KW
Kích từ

131

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

132

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,...)

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

133

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay - con trượt, thanh răng – bánh răng, trục vít - bánh vít,...)

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

134

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

9

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

135

Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước (FWD) (cắt bổ)

Bộ

1

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

136

Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau RWD) (cắt bổ)

Bộ

1

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

137

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường

138

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu...

139

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

140

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

141

Mô hình hệ thống điện thân xe

Bộ

1

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

142

Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ)

Chiếc

1

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp...

143

Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp...

144

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,...

145

Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Đầy đủ chi tiết như: Cơ cấu lái kiểu trục vít-đai ốc bi có trợ lực và không trợ lực,
Cơ cấu lái kiểu trục răng - thanh răng có trợ lực và không trợ lực, kiểu trục vít -con lăn,...

146

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm bầu trợ lực chân không, máy hút chân không, tổng phanh dầu, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,...

147

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm máy nén khí, tổng phanh, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh bánh....
Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,...

148

Động cơ 4 kỳ (nổ được)

Chiếc

1

Bao gồm đầy đủ các bộ phận

149

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Động cơ xăng hoặc động cơ Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động cơ như: Cơ cấu phối khí, cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát,..

150

Xe ôtô

Chiếc

2

Là xe du lịch, hoạt động bình thường, bao gồm:
- 01 xe sử dụng hệ thống phun xăng điện tử,...
- 01 xe sử dụng hệ thống nhiên liệu Diesel,...

IX

NHÓM THIẾT BỊ - DỤNG CỤ PHỤ TRỢ

151

Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô

Bộ

1

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại

152

Chi tiết mẫu

Chiếc

3

Kích thước chuẩn.

153

Mô hình cắt bổchi tiết

Bộ

9

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

154

Vật thể mẫu

Chiếc

9

Rõ, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ.

155

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150

156

Bộ dụng cụ đo nghề nguội

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren

156.1

Thước cặp

Chiếc

3

Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm

156.2

Thước lá

Chiếc

3

Thước dài 500mm độ chia 1mm

156.3

Com pa vạch dấu

Chiếc

3

Độ mở 10 - 500mm

156.4

Êke

Chiếc

3

Dài 300mm độ chia 1mm

156.5

Dưỡng ren

Chiếc

3

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

157

Bộ dụng cụ nguội

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

157.1

Đài vạch

Cái

3

Chiều cao đế 300 - 350 mm
Chiều dài mũi vạch 200 - 250mm

157.2

Đục bằng

Cái

3

Dài 180 - 200mm
Rộng 20 - 25mm

157.3

Đục nhọn

Cái

3

Dài 150 - 180mm
Rộng 20 - 25mm

157.4

Mũi vạch

Cái

3

Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC

157.5

Giá chữ V

Bộ

3

Kích thước 100x100x50mm

157.6

Búa nguội

Cái

3

Trọng lượng 300g

158

Vịt dầu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

159

Bàn nguội có êtô

Bộ

3

Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; kích thước bàn khoảng 3000x1200 mm

160

Ca bin hàn

Chiếc

3

Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn

161

Đồ gá hàn

Bộ

3

Gá được các chi tiết hàn thông dụng.

162

Mễ kê ô tô

Bộ

3

Có thể điều chỉnh được độ cao của gối đỡ. Tải trọng: tối thiểu 1.5 tấn

163

Dao cạo muội

Chiếc

3

Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau

164

Đầu gắp nam châm.

Chiếc

3

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm

165

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ

166

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Chiếc

3

Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh
Giá treo nhiều tầng, kèm khay để đồ

167

Giá đỡ cửa xe

Bộ

1

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí cửa dễ dàng quanh trục

168

Giá đỡ kính chắn gió

Bộ

1

Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng

169

Giá đỡ ba-đờ-xốc

Bộ

1

Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ba đờ xốc dễ dàng

170

Giá đỡ nắp capô

Bộ

1

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên ca bô
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ca bô dễ dàng quanh trục

171

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun

Chiếc

3

Kẹp được các loại vòi phun ở các tư thế khác nhau, giúp tháo lắp dễ dàng

172

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp

Chiếc

3

Giá có mặt gá đa năng có thể gá được cho hầu hết các loại bơm
Giá có tay xoay linh động với góc xoay tối đa 360 độ, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp

173

Giá đỡ hộp số,cầu xe

Cái

3

Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm
Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg

174

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

175

Đèn Pin

Chiếc

3

Có cáp đeo trên trán.
Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

176

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm)

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học

Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤  5 tấn.
Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện

Đường kính tiện qua băng máy≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy doa tay biên

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sữa chữa tay biên

Đường kính doa 22 - 90 mm
Tốc độ trục chính (vô cấp) 30 - 1100 RPM
Tốc độ bước tiến (vô cấp) 0,06 - 0,4 mm/vòng mm

3

Máy doa xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sữa chữa xi lanh

Đường kính doa 55 - 200 mm
Chiều sâu doa 460 mm
Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm
Hành trình dọc bàn máy 760 mm

4

Máy đánh bóng xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sữa chữa xi lanh

Đường kính lỗ đánh bóng 38 -300 mm
Hành trình đánh bóng 0 - 400 mm
Tốc độ hành trình 0 - 18 m/ph
Động cơ trục chính 2HP – 3 pha/380v
Động cơ hệ thủy lực 2HP – 3 pha/380v

5

Máy doa ngang

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sữa chữa lỗ cổ chính cổ biên...

Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400x400x400x400
Khoảng cách tối đa từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 800x800x800x1030
Tốc độ trục chính (rpm) 0 - 500

6

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm

7

Thiết bị phun kim loại

Bộ

1

Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Dùng khí nén và nguồn điện220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo

8

Máy mài trục cơ

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa

Tốc độ trục chính 25, 45 V/P.
Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm.
Khoảng cách đầu đỉnh khoảng 1600 mm

9

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy

Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm. Công suất động cơ 1,1KW

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÔTÔ - XE MÁY

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ xe máy 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Cái

3

Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động

Xe có dung tích xi lanh từ 110cm3 trở lên

2

Xe máy

Cái

1

Mô phỏng được đầy đủ nguyên lý cấu tạo và hoạt động

Xe máy nguyên chiếc mới, dung tích xi lanh 110 cm3

3

Vam tháo lò xo giảm chấn

Bộ

1

Để tháo lò xo giảm chấn xe máy

Loại ren có móc

4

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ

Bộ

1

Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,...

Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar.
Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỮA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường.

2

Máy nạp ga điều hòa tự động

Bộ

1

Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới.

Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới.
Bơm chân không > 70l/p.
 Bình chứa ga > 10 lít

3

Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa

Bộ

1

Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas.

Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a

4

Máy nén điều hòa

Chiếc

3

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng

Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo

5

Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - ½ inch

6

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas

Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12

7

Dụng cụ uốn ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas

Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau

8

Thiết bị nạp gas điều hòa

Bộ

1

Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới

Sử dụng với loại ga R134a Có chế độ vận hành tự động và bán tự động bằng các phần mềm đặt trước

9

Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển....

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã nghề: 50510222

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ ôtô

2

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử cơ bản

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ ứng dụng

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu học

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhiệt kỹ thuật

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức quản lý sản xuất

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành AUTOCAD

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành nguội cơ bản

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thực hành hàn cơ bản

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật chung về ôtô và công nghệ sửa chữa

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 2

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phối khí

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô 2

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ôtô

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ôtô

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm định

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thực hành mạch điện cơ bản

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôtô

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề.

38

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36)

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật kiểm định

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều khiển bằng khí nén

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Kỹ thuật lái ôtô

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Công nghệ phục hồi chi tiết trong sửa chữa ôô

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh ABS

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ôtô

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Bảo dưỡng và sửa chữa hộp số tự động ôtô

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ

Trình độ: Cao đẳng nghề

Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Lê Hồng Quân

Tiến sỹ

Chủ tịch HĐTĐ

2

Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

P.Chủ tịch HĐTĐ

3

Lê Viết Thắng

Kỹ sư

Ủy viên thư ký

4

Phạm Đức Châu

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Nguyễn Thế Long

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Nguyễn Minh Phương

Kỹ sư

Ủy viên

7

Nguyễn Minh Tân

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ ôtô đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 7 năm 2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 2 của Thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36).

Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho từng mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề (bảng 36). Riêng 02 mô đun tự chọn “Nâng cao hiệu quả công việc sửa chữa ôtô (MĐ 34); Thực hành mạch điện cơ bản (MĐ 36)” có tất cả thiết bị đã được thể hiện trong bảng 36, nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho 02 mô đun này.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Công nghệ ôtô, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 36);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 37 đến bảng 45). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Công nghệ ôtô; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ ôtô; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ-ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

1.1

Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay

Bộ

1

 

Iđm ≤ 10A
Uđm = 220/380VAC

1.2

Cầu dao 2 cực; Cầu dao 1 pha hai ngả;Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

 

Iđm ≤ 40A
Uđm = 220/380VAC

1.3

Nút nhấn; Khóa điện;Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

 

Iđm≤10A
Uđm=220/380VAC

1.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

 

ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50 A

1.5

Rơle nhiệt

Chiếc

1

 

Iđm = 12A ÷ 50 A
Hiệu chỉnh được dòng cắt

1.6

Rơle điện áp

Chiếc

1

 

U = 220V, I ≤ 40A

1.7

Rơle dòng

Chiếc

1

 

U = 220V, I ≤ 40A

1.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

 

U = 220V, I ≤ 10A
nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

1.9

Rơle thời gian

Chiếc

2

 

U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút

1.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

 

Iđm = 5A ÷ 50A

2

Máy biến áp  1 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

3

Máy biến áp 3 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 380V
U2 = 110/220V

4

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷240V/AC; 50/60Hz;
Iđm ≤ 5A .
Pđm ≤1kw;
Cosφ = 0,85 ÷ 0,95;
cắt bổ ¼

5

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420
V/AC; 50/60Hz; Iđm≤ 2A; Cosφ = 0,8 ÷0,95

6

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

7

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bảng mô hình có gắn các linh kiện điện tử

Bộ

1

Dùng để trợ giúp trong quá trình giảng dạy

Đầy đủ các linh kiện điện tử: Điốt, tranzito, tụ điện, điện trở,...

2

Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tử

Bộ

1

Giúp cho giáo viên và người học sử dụng các dụng cụ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh
Kìm cắt dây  các loại
Kìm tuốt dây các loại
Kìm mỏ nhọn
Kìm điện

Bộ

1

 

Loại thông dụng trên thị trường

2.2

Máy hàn xung

Cái

1

 

Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA

2.3

Dụng cụ khò

Cái

1

 

Dùng điện 220V.
Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ.

2.4

Ống hút thiếc

Cái

1

 

Thông dụng trên thị trường

3

Đồng hồ vạn năng

Cái

1

Dùng để học cách đo điện trở, điện áp…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…

4

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng – bánh răng, trục vít - bánh vít,…)

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để giáo viên minh họa được các chi tiết cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ bên trong, các chi tiết bên trong các,mặt cắt được sơn màu phân biệt.

2

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

3

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

3

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa trong bài giảng

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…)

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng  dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho  giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU HỌC

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô

Bộ

1

Sử dụng giảng dạy và minh họa trong bài giảng

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại

2

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

 

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thước cặp

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp

Phạm vi đo: 0 -300mm. Độ chính xác: 0,02 mm

2

Pan me

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng pan me.

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125 mm

3

Dưỡng ren

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Phù hợp với tiêu chuẩn

 4

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng

Góc đo lớn nhất 360 độ

5

Com pa đo trong

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong

Độ mở 20 - 100 mm

6

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài

Độ mở 0 - 100 mm

7

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so.

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01mm

8

Chi tiết mẫu

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng chi tiết mẫu làm chuẩn để kiểm tra các chi tiết khác.

Bộ chi tiết mẫu chuẩn, phù hợp yêu cầu của bài tập cần kiểm tra

9

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Vật thể mẫu

Chiếc

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng

Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ.

2

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn

3

Mô hình cắt bổ chi tiết

Bộ

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng.

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục

Bộ

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng

Thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ KHÍ NÉN - THỦY LỰC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống

Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển

2

Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống

Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển

3

Bơm thủy lực

Chiếc

1

Dùng để nhận dạng các bộ phận của bơm thủy lực

Áp suất ≥ 210 bar.

4

Máy nén khí

Chiếc

1

Dùng để nhận dạng các bộ phận của máy nén khí

Lưu lượng riêng ≥ 70 cm3/vòng
Lưu lượng ≥ 0,25 m3/phút,
áp lực ≥ 0,8 Mpa, động cơ 2,2 Kw, tốc độ quay 1160 v/ph

5

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHIỆT KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô

Bộ

19

Để bảo vệ cho giáo viên và học sinh khi học thực hành

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

1.1

Giầy da bảo hộ

Đôi

19

 

Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt.

1.2

Kính bảo hộ lao động

Cái

19

 

Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo.

1.3

Trang phục bảo hộ

Bộ

19

 

Kích cỡ cho người cao 1500 - 1800mm

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Để phòng và chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Bình chữa cháy

Cái

6

 

Bọt khí CO2

2.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Cái

6

 

Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN.

3

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ kính có khóa bấm

Cái

1

 

Kích thước: 600x400x200mm

3.2

Cáng cứu thương

Cái

1

 

Kích thước: 1800x800mm

3.3

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

 

Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH AUTOCAD

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ

≥ Auto CAD 2004

2

Vật thể mẫu

Chiếc

3

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa về hình dáng, kích thước của chi tiết trong bài giảng

Rõ ràng, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ dàng.

3

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

5

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học

Có thể in được khổ A3, A4

 

BẢNG 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ dụng cụ nguội

Bộ

3

Dùng để gia công các chi tiết

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Chiều cao đế 300 - 350 mm
Chiều dài mũi vạch 200 - 250mm

1.1

Đài vạch

Cái

3

 

Dài 180 - 200mm
Rộng 20 - 25mm

1.2

Đục bằng

Cái

3

 

Dài 150 - 180mm
Rộng 20 - 25mm

1.3

Đục nhọn

Cái

3

 

Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC

1.4

Mũi vạch

Cái

3

 

Kích thước 100x100x70mm

1.5

Giá chữ V

Bộ

3

 

Trọng lượng 300g

1.6

Búa nguội

Cái

3

 

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

2

Bộ dụng cụ đo nghề nguội

Chiếc

3

Đo được các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết

Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Thước cặp

Chiếc

3

 

Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm

2.2

Thước lá

Chiếc

3

 

Thước dài 500mm độ chia 1mm

2.3

Compa vạch dầu

Chiếc

3

 

Độ mở 10 - 500mm

2.4

Êke

Chiếc

3

 

Dài 300mm độ chia 1mm

2.5

Dưỡng ren

Chiếc

1

 

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

3

Vịt dầu

Chiếc

1

Tra dầu vào các vị trí trong máy

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

4

Tủ đựng dụng cụ

Chiếc

1

Bảo quản và cất giữ dụng cụ

Kích thước 600x400x800

5

Bàn nguội có êtô

Bộ

3

Phục vụ đỡ êtô nguội

Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi;kích thước bàn 3000x1200 mm

6

Bàn máp

Chiếc

1

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

7

Máy khoan bàn

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm, P: 1 -2,2 KW

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Dùng để mài phôi trong quá trình thực hành

Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75

9

Máy cắt tôn bằng tay

Bộ

1

Dùng để cắt tôn trong quá trình thực hành

Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. Góc cắt của dao 1°40'

10

Máy lốc tôn bằng tay

Bộ

1

Dùng để lốc tôn trong quá trình thực hành nguội gò.

Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm.
Khổ tôn ≥ 500mm

 

BẢNG 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HÀNH HÀN CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

2

Máy hàn khí

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ nung,01 bép cắt.

3

Máy hàn xung

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện

Điện áp đầu vào 220V -250V/100VA

4

Ca bin hàn

Chiếc

3

Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và các tư thế hàn.

Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn

5

Đồ gá hàn

Bộ

3

Dùng để gá phôi hàn chắc chắn, an toàn.

Gá được các chi tiết hàn thông dụng.

6

Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn

Bộ

19

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

Kính bảo hộ, giầy da, mũ, quần áo bảo hộ, găng tay.

 

BẢNG 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CHUNG VỀ ÔTÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Ôtô

Chiếc

1

Để nhận dạng các hệ thống trên xe ôtô

Gồm đầy đủ các hệ thống hoạt động bình thường

2

Mô hình ôtô truyền động cầu trước

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc.

Bao gồm đầy đủ các động cơ xăng hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý.

3

Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc.

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý.

4

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

1

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

1

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

4.2

Tuýp khẩu

Bộ

1

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

4.3

Tuýp khẩu

Bộ

1

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

4.4

Clê

Bộ

1

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

4.5

Clê tyô

Bộ

1

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

4.6

Tuốc nơ vít

Bộ

1

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

4.7

Kìm

Bộ

1

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

4.8

Kìm phanh

Bộ

1

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

4.9

Dũa

Bộ

1

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

4.10

Đục

Bộ

1

 

Độ dài từ 100 - 300mm

5

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

6

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA CƠ CẤU TRỤC KHUỶU - THANH TRUYỀN VÀ BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH CỦA ĐỘNG CƠ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp

Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận.

2

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

3

Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ)

Chiếc

3

Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn

Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg

4

Đèn Pin

Chiếc

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối.

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

5

Đầu gắp nam châm.

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra.

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm
Đầu gắp được gắn nam châm

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300mm) đến (500 x 800mm).

7

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.

8

Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh

Chiếc

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Áp suất rửa: ≥ 30 - 110 Bar
Lưu lượng: ≥ 300 - 600 L/ph
Nhiệt độ: 20 - 65°
Công suất: 3600W

9

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng.

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

10

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ.

Bộ

1

Dùng để quan sát bên trong động cơ

Điều chỉnh góc quan sát.
Điều chỉnh cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh

11

Dao cạo muội

Chiếc

3

Cạo được các muội, cặn bẩn

Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau

12

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Chiếc

3

Giúp treo cụm piston thanh truyền theo thứ tự, gọn gàng, tránh làm tổn thương cụm chi tiết.

Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh
Giá treo nhiều tầng, kèm khay để đồ

13

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm.
 Cấp chính xác: 0.02 mm

14

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng.

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm

15

Pan me

Bộ

3

Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,…

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm;Từ 100 - 125mm

16

Thước thẳng

Chiếc

3

Để kiểm tra độ phẳng, độ cong vênh của mặt máy

Thước dài ≥ 800mm. Có 2 - 3 cạnh đo

17

Bộ đồng hồ đường kính xi lanh + Đế từ

Bộ

3

Dùng để xác định đường kính xi lanh,

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị dịch dọc trục khuỷu… được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Đầu đo

Bộ

3

 

Các dải đo khác nhau: từ 18 - 50mm; Từ 50 -100mm; Từ 100 - 160mm

17.2

Đồng hồ so

Cái

3

 

Có độ chính xác 0,01.

17.3

Đế từ

Cái

3

 

Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

18

Bàn máp

Bộ

1

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.
Kích thước tối thiểu: ≥ 500x700 mm

Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,… Đảm bảo độ phẳng, chính xác

19

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Để nhận biết và sử dụng đúng dụng cụ trong nghề

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

19.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

19.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

19.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

19.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

19.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19

19.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

19.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

19.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

19.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

19.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

20

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

21

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20 - 200Nm) và (40 -800Nm) và (200-2000Nm)

22

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Dùng để nhổ các bu lông gãy

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

23

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Dùng tarô các loại ren.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

 Tarô

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

23.2

 Bàn ren

Bộ

1

 

Ren hệ mét M8 - M18

24

Bộ vam tháo sơ mi – xy lanh

Bộ

1

Dùng để tháo xi lanh

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Trục vam

Cái

1

 

M 14 - 20mm

24.2

Đế vam

Cái

1

 

Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm

25

Kìm tháo xéc

Chiếc

3

Dùng để tháo lắp măng vòng xéc măng ra khỏi piston

Độ mở 1 - 100 mm

26

Vòng ép xéc măng

Bộ

3

Dùng để ép chặt xéc măng giúp dễ dàng lắp piston vào xy lanh.

Đường kính mở nhiều cỡ: 40 - 175 mm

27

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng.

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

28

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô

Sức nâng: ≥ 1 tấn
Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm

29

Palăng

Chiếc

1

Trợ giúp việc tháo, lắp động cơ ra, vào xe ôtô

Trọng tải: 1 - 3 tấn

30

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Chiếc

1

Dùng để sửa chữa bánh đà bàn ép

Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay: 1 HP

31

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Chiếc

1

Để kiểm tra, sửa chữa được cong, xoắn của tay biên.

Kích thước: 550x300x275 mm
Sai lệch độ cong: 0.03 mm
Sai lệch độ xoắn: 0.05 mm
Áp lực tối đa: ≥ 15 Mpa

32

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

34

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

34.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

34.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

34.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÍ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ (nổ được)

Chiếc

1

Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng của hệ thống phân phối khí.

Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy

2

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Dùng luyện kỹ năng tháo, lắp, khắc phục hư hỏng.

Cụm động cơ bao gồm đầy đủ các bộ phận và hệ thống phần cơ khí máy.

3

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

4

Giá xoay tháo lắp động cơ

Chiếc

3

Để tháo, lắp các bộ phận, chi tiết ở các vị trí khác nhau. Đảm bảo độ cứng vững, chắc chắn

Gá được nhiều loại động cơ khác nhau. Xoay 360 độ. Với tải trọng từ 50 đến 300 kg

5

Đầu gắp nam châm.

Chiếc

3

Dùng để gắp các chi tiết khác nhau như: vòng đệm chỉnh khe hở nhiệt, các chi tiết nhỏ bằng thép tại vị trí khó khăn khi lấy ra.

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm).

7

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.

8

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Dùng chứa chi tiết và di chuyển chi tiết trong xưởng.

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

9.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

9.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

9.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

9.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

9.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

9.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

9.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

9.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

9.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

10

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

11

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20-200Nm)và (40-800Nm) và (200 - 2000Nm)

12

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Dùng để nhổ các bu lông gãy

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24

13

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Dùng tarô các loại ren.

Bộ taro và bàn ren trong, ngoài theo hệ mét.

14

Bộ vam tháo xu páp

Bộ

3

Dùng để tháo và lắp xu páp

Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 200 - 400mm

14.2

Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 400 - 600mm

14.3

Vam chữ C

Cái

3

 

Cỡ từ 600 - 800mm

15

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 -300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

16

Pan me

Bộ

3

Dùng để đo kích thước trục cam, xu páp…

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau:
Từ 0 - 25mm; Từ 25 -50mm;Từ 50 - 75mm;Từ 75-100mm; Từ 100 -125mm

17

Đồng hồ so có đế từ

Bộ

3

Dùng để xác định dịch dọc, độ cong trục cam…

Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có nam châm vĩnh cửu, thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

18

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở nhiệt xu páp.

Độ dày căn lá với các cỡ từ:0,05-1 mm

19

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ căng đai.

Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia.

20

Máy mài xupáp

Bộ

1

Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao.

Sử dụng điện áp 220V. Góc mài: 0 - 60°

21

Máy rà xupáp cầm tay

Bộ

3

Rà lại bề mặt làm việc của xupáp.

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện.

22

Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp

Bộ

1

Doa lại bề mặt làm việc của xie để đảm bảo sự đồng tâm giữa miệng xie và ống dẫn hướng xupáp

Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm.

23

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

25

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

25.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

25.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

25.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ HỆ THỐNG LÀM MÁT

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Dùng để nhận dạng; tháo, lắp; kiểm tra,..

Động cơ 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động.

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

3

Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,…

3

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

3

Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

5

Đèn Pin

Chiếc

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối.

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm).

7

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

7.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

7.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

7.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

7.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

7.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

7.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

7.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

 Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

7.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

7.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 -300mm

8

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

9

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm)

10

Dụng cụ tháo lọc dầu

Chiếc

3

Tháo lọc dầu với các loại xe ôtô.

Tháo lọc dầu của tất cả các kích thước và hình dạng khácnhau. (Làm bằng đai hoặc xích)

11

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở rãnh vòng găng.

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1 mm

12

Tỷ trọng kế

Chiếc

3

Kiểm tra tỉ trọng nước làm mát.

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch. Đo dung dịch nước làm mát

13

Bộ dụng cụ cho kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Dễ dàng quan sát quy trình thực hiện.

Bộ cấp nhiệt hoạt chuyên dùng động bằng điện.
Dải điều chỉnh nhiệt độ từ 0 - 100°C.

14

Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn.

Bộ

1

Hoạt động tốt, dễ vận hành

Kiểm tra áp suất dầu động cơ.
Dải làm việc từ 0 – 6 bar

15

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Dùng để thay dầu động cơ

Áp suất khí nén 8 - 10 bar
Bình chứa dầu ≥ 80 lít

16

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để cấp dầu bôi trơn

Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 – 8 bar

17

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Dùng để bơm dầu bôi trơn

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn dầu 1,8m

18

Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Dùng để làm sạch hệ thống bôi trơn

Thông rửa theo chu trình tuần hoàn.
Thông rửa bơm dầu và các cặn bẩn, mạt sắt được giữ lại.

19

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát).

Bộ

1

Làm sạch cáu cặn trong hệ thống. Nạp nước làm mát mới.

Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe.

20

Máy rửa áp suất cao

Chiếc

1

Dùng để xịt rửa và làm sạch bề mặt tản nhiệt của két nước.

Sử dụng điện áp 220V/380V
Có hai chế độ nóng lạnh.
Áp suất 8MPa.

21

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

22

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

23

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

23.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

23.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

23.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG DÙNG BỘ CHẾ HÒA KHÍ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường.

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

3

Dùng để nhận dạng;tháo, lắp; kiểm tra,..

Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,…

3

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500 x 800mm).

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

5

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

5.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

5.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

5.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

5.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

5.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

5.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

5.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

5.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

5.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100- 300mm

6

Dụng cụ đo độ chân không

Bộ

1

Dùng để đo độ chân không

Hiển thị số

7

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để đo áp suất bơm xăng

Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô.
Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng: 0 -20 bar

7.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

7.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

8

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên  về minh        họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

9

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên  về minh        họa  các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành,an toàn. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu…

2

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

3

Dùng để nhận dạng, kiểm tra chẩn đoán thực hành tháo lắp

Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,…

3

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x 300mm) đến (500x800mm).

4

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

5

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun

Chiếc

3

Dùng để kẹp giữ khi tháo, lắp vòi phun

Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau

6

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để treo bơm cao áp giúp phục vụ tốt việc tháo lắp.

Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp.

7

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

7.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

7.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

7.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

7.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

7.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

7.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

7.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

7.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

7.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100-300mm

8

Vam tháo Puli bơm cao áp

Bộ

3

Dùng để tháo Puli dẫn động của bơm cao áp.

Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70 - 270 mm.

9

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Bộ

3

Giúp tháo lắp ổ bi đũa

Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau.

10

Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp

Chiếc

3

Dùng để ép lò xo cho pittông bơm cao áp.

Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau.

11

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Bộ

1

Dùng để đo áp suất dầu của bơm cấp

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng:0 - 7 bar

11.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ốngdẫn 6 - 10mm

11.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ốngdẫn 6 - 10mm

12

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Chiếc

1

Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel.

Độ chính xác: 0,1% Thời gian trễ: 0,5 s Nguồn điện: 220V

13

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Bộ

1

Thông rửa động cơ, hệ thống phun dầu thường

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

14

Máy cân bơm

Cái

1

Dùng để điều chỉnh bơm cao áp

Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm

15

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun.

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

16

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Rửa các chi tiết chính xác trong động cơ như vòi phun, các chi tiết của hệ thống nhiên liệu

Sử dụng nguồn điện 220 V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

17

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TRANG BỊ ĐIỆN ÔTÔ 2

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động và đánh lửa

Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU

2

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

3

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

4

Mô hình hệ thống điện thân xe

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động, dễ quan sát, dễ vận hành, an toàn

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

5

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,…

Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện,IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại)

6

Các bộ phận của hệ thống điện ôtô

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,…

Đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng – tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,…

7

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn  được  chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

8

Đèn Pin

Cái

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất và thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối.

Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

9

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm).

10

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

0.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

10.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

10.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

10.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

10.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

10.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

10.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

10.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

10.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

11

Vam pu ly chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly…

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

12

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Dùng để tháo rôto máy phát

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

13

Tuốc nơ vít đóng

Bộ

3

Dùng tháo, lắp các vít bắt máy đề…

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau.

14

Tỷ trọng kế

Chiếc

3

Kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy.

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch.

15

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung,đo tần số…
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

16

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

Bộ

1

Kiểm tra sự ngắn mạch, chập mạch trên cuộn dây của rôto. Hoạt động tốt, dễ vận hành

Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau.
Dùng nguồn điện 220V

17

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

1

Dùng để làm sạch và để kiểm tra tình trạng của bugi.

Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát
Áp suất khí nén: Mpa 0.58 ~ 0.88

18

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ

Quét, hiện thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

10

Băng thử máy phát máy đề tích hợp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra máy phát máy đề

Kiểm tra máy phát máy đề 12 - 24V

20

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Cái

1

Kiểm tra các loại đèn pha, đèn cốt, đèn sương mù về cường độ sáng, độ rọi của đèn pha.

Cường độ sáng (cd) 12.000-120.000
Đo góc lệch pha
Nguồn điện 220V

21

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V-24V, Dung lượng sạc tối đa ≥ 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%

22

Máy hàn xung

Chiếc

3

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn nối dây điện

Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA

23

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Cái

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hệ thống truyền động

Xe hoạt động bình thường

2

Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ)

Chiếc

1

Toàn bộ mô hình đều được cắt bổ và phối màu hợp lý, có thể thấy được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống.

Đầy đủ chi tiết như:bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,…

3

Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp,…

4

Mễ kê ô tô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 -15 tấn

5

Giá chữ V

Bộ

3

Để đỡ các chi tiết khi đo kiểm

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.

6

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm).

7

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành.Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu. Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

8

Giá đỡ hộp số, cầu xe

Cái

3

Dùng để nâng, hạ hộp số khi xe đang được nâng trên cầu.

Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm Tải trọng nâng ≥ 300 kg.

9

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

9.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

9.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

9.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

9.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 – 19

9.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

9.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

9.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

9.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

9.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100-300mm

10

Súng vặn ốc vận  hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

11

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 -800Nm) và (200 -2000Nm)

12

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly…

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật,...

13

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Bộ

1

Dùng tháo moay ơ bánh xe. Dễ sử dụng

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ.
Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ.

14

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

15

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

16

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực, kiểm tra góc đặt bánh xe

Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

17

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

18

Kích con đội thủy lực

Cái

3

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống truyền lực

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

19

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết.

Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

20

Máy ép thủy lực

Cái

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng.

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

21

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Dung tích tối thiểu:0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa:≥ 200 kg/ lượt.

22

Thiết bị tán đinh rivê hoạt động khí nén

Bộ

1

Dùng tán và tháo rive cho đĩa ma sát ly hợp. Để rèn luyện kỹ năng thực hành.

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau.
Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được.

23

Thiết bị mài đĩa ép ly hợp

Bộ

1

Dùng để sửa chữa bàn ép

Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay:1 HP

24

Thiết bị hứng và hút dầu thải

Bộ

1

Dùng để thay dầu cầu, số…

Áp suất khí nén 8 -10 bar.
Bình chứa dầu ≥ 80 lít.

25

Thiết bị bơm dầu hộp số

Bộ

1

Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số...

Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít

26

Thiết bị bơm dầu cầu

Bộ

1

Dùng để bơm dầu lên cầu xe.

Hoạt động bằng bàn đạp chân Có bình chứa dầu đi kèm

27

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Cái

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe.

Bình chứa ≥ 16 lít Dây dẫn mỡ 1,8 m

28

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe.

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8 m

29

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

Dùng ra vào lốp xe con và xe tải nhẹ.

Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị
Đường kính lazzang:10 - 23 inch.

30

Thiết bị ra, vào lốp xe tải

Bộ

1

Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách.

Có điều khiển từ xa bằng cáp
Đường kính lazang:14 - 26 inch

31

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ.

Cỡ lazăng: 10 – 26 Inch
Có chức năng cân bằng cho các kiểu vành thép, vành nhôm đúc dùng chì đóng hoặc chì dán.
Điện áp hoạt động:220V.

32

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

33

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

34

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

34.1

 Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

34.2

 Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

34.3

 Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG DI CHUYỂN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

Dùng cho thực tập tháo, lắp và kiểm tra, điều chỉnh

Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,…

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm)

5

Vam tháo rôtuyn

Bộ

1

Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo.

Có nhiều cỡ khác nhau

6

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, puly…

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

7

Vam moay ơ đầu trục bánh xe

Bộ

3

Dùng tháo moay ơ bánh xe.

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ.Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ.

8

Vam tháo lò xo giảm xóc

Bộ

1

Dùng để tháo lắp lò xo giảm xóc của hệ thống treo Mc Pherson.

Hoạt động bằng khí nén Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo

9

Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng

Bộ

1

Dùng để tháo và lắp kính chắn gió.

Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,…

 

 

 

 

 

Dụng cụ lắp: giác hút, dây lắp kính, dây hãm,…

10

Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Bộ

1

Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa.

Thước có nhiều đầu đo khác nhau Có nhiều đầu nối dài. Có thể thay đổi chiều dài thước

11

Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò

Bộ

3

Rèn luyện kỹ năng thực hành gò

Gồm nhiều biên dạng đe, búa với kích cỡ khác nhau cho công việc gò. Được đựng trong hộp nhựa.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Búa gò

Cái

3

 

Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng 300g

11.2

Đe gò

Cái

3

 

Đầu vuông, đầu tròn kích thước 300x100x200

12

Đèn sấy sơn cục bộ

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm.

Dùng điện 220V. Dùng đèn hồng ngoại hiệu suất cao Có chế độ hẹn giờ tự tắt

13

Dụng cụ khò

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò.

Dùng điện 220V. Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ.

14

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

15

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

16

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Điện áp: 220/380V Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

17

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1.5 – 5 tấn

18

Kích con đội thủy lực

Cái

3

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống di chuyển

Tải trọng: 1.5 – 15 tấn

21

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết.

Cấp tốc độ 180 -1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp

19

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng.

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

20

Máy ép thủy lực

Cái

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

22

Máy hàn khí

Bộ

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt.

23

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp.

Hoạt động bằng khí nén
Dây mài có thể thay được.

24

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp.

Hoạt động bằng khí nén
Giấy nhám mài có thể thay được.

25

Máy cắt và mài tay

Bộ

1

Dùng mài vết hàn, cắt sửa trên vỏ xe.

Hoạt động bằng điện

26

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Dùng để khoan lỗ trên các chi tiết

Hoạt động bằng điện. Tốc độ khoan có thể thay đổi được.

27

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Cái

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe.

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8m

28

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe.

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn mỡ 1,8m

29

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe.

Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,…
Có màn hình tối thiểu 19 inch
Có máy in màu in kết quả.

30

Thiết bị trà ma tít hút bụi

Bộ

3

Dùng để chà ma tít khô sau khi bả.

Có cơ cấu tự hút bụi. Có các loại giấy nhám đi kèm. Hoạt động bằng khí nén.

31

Súng phun sơn

Bộ

3

Dùng để luyện tập phun sơn trong quá trình học.

Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc.

32

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 - 15 tấn

33

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép.
Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

34

Giá đỡ cửa xe

Bộ

1

Dùng để gá đỡ cửa xe khi sơn hoặc gò. Đảm bảo an toàn, chắc chắn trong thực hành khung vỏ xe ôtô

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí cửa dễ dàng quanh trục

35

Giá đỡ kính chắn gió

Bộ

1

Dùng để đỡ kính chắn gió khi tháo lắp.

Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng

36

Giá đỡ ba-đờ-xốc

Bộ

1

Dùng để gá đỡ ba đờ xốc xe khi sơn hoặc gò.

Có bánh xe di chuyển được.
Có thể điều chỉnh vị trí ba đờ xốc dễ dàng

37

Giá đỡ nắp cabô

Bộ

1

Dùng để gá đỡ ca bô xe khi sơn hoặc gò.

Có các móc để móc vào vị trí lỗ trên capô
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ca bô dễ dàng quanh trục

38

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

39

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
 Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

40

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

40.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

40.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

40.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG LÁI

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp

Đầy đủ chi tiết như: Bộ treo, cụm moay ơ, các thanh giằng, thước lái có trợ lực, bơm trợ lực lái, các đường ống dầu, đồng hồ áp suất,…

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

 Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Bộ súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0-20Nm), (20-200Nm) và(40-800Nm) và (200-2000Nm)

5

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Dùng để tháo vô lăng ô tô.

Đường kính làm việc: 37 - 85 mm

6

Vam rô tuyn

Bộ

3

Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái.

Đường kính rô tuyn làm việc: 18 - 40 mm

7

Bàn máp

Bộ

1

Dùng để rà mặt phẳng, đo độ cong, méo của chi tiết,… Đảm bảo độ phẳng, chính xác

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao
Kích thước tối thiểu: ≥ 500x700 mm

8

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 -300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

9

Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái

Bộ

1

Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái.

Loại kim chỉ, chia độ

10

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm
Điện áp sử dụng 220/380V

11

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

12

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

13

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5 - 15 tấn

14

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết.

Cấp tốc độ 180-1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp

15

Máy ép thủy lực

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các chi tiết có độ găng.

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn Có đầy đủ đồ gá Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

16

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa tối đa: ≥ 200 kg/ lượt.

17

Máy hàn điện hồ quang

Chiếc

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

18

Máy hàn khí

Cái

1

Dùng để rèn luyện kỹ năng hàn mối ghép đơn giản

Gồm: 1 đồng hồ Acetylen, 1 đồng hồ Oxy, 1 tay cầm, 1 mỏ cắt ,01 mỏ nung, 01 bép cắt.

19

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối...

Lưu lượng: 0 - 18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0 - 150 bar
Công suất: 0 - 6000 Nm

20

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 - 15 tấn

21

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng  thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

22

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

23

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh        họa  các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

24

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

24.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

24.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 -15m.

24.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống trên ôtô.

Xe ô tô còn hoạt động bình thường gồm cả phanh đĩa và phanh guốc

2

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh,…

3

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Hệ thống hoạt động bình thường bao gồm đầy đủ các bộ phận như: Tổng phanh, cụm phanh, máy nén…

4

Các bộ phận của hệ thống phanh dầu

Bộ

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,.. các linh kiện đều còn tốt

5

Các bộ phận hệ thống phanh hơi

Bộ

3

Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng

Thông dụng trên thị trường, bao gồm: má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,…

6

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

6.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

6.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

6.4

Clê

Bộ

3

 

 Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

6.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

6.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

6.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

6.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng
Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

6.9

Dũa

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

6.10

Đục

Bộ

3

 

 

7

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

8

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm)

9

Vam ép Piston phanh

Bộ

1

Dùng để ép piston và xy lanh trong quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực.

Bộ kìm bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa.

10

Bộ cờ lê tháo, lắp ty ô chuyên dụng

Bộ

3

Dùng để tháo lắp ty ô

Clê cỡ từ 8-17 mm

11

Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh

Bộ

3

Dùng để tháo lắp má phanh

Bao gồm kìm tháo lắp lò xo, hãm má phanh,…

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh

Cái

3

 

Độ mở miệng kìm 5 - 20mm

11.2

Kìm kẹp ống tyô

Cái

3

 

Độ mở miệng kìm 3 - 20mm

12

Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Dùng để sửa chữa đầu ống ty ô.

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75 -10 mm

13

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm.
Cấp chính xác: 0.02 mm

14

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe.

Hiển thị số

15

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

Để điều chỉnh van xả khí.

Giải đo từ 0 - 12 bar. Có bộ lọc tách nước để không cho nước đi vào thiết bị gây hỏng thiết bị.

16

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm
Điện áp sử dụng 220/380V

17

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

18

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

19

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1.5 - 15 tấn

20

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

1

Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực

Bình chứa ≥  5 lít.
Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo.

21

Máy tán rive má phanh

Cái

1

Dùng tán và tháo rive cho má phanh,

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau.
Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được.

22

Máy khoan cần

Cái

1

Dùng để luyện tập khoan các chi tiết.

Cấp tốc độ 180 -1800 vòng/phút Công suất: 1 Hp

23

Thiết bị láng, sửa chữaphanh đĩa trên xe

Bộ

1

Dùng để sửa chữa đĩa phanh

Hành trình làm việc: 90 mm
Khả năng ăn dao: 0.15mm/vòng

24

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối Khả năng rửa: ≥ 200 kg/ lượt.

25

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Dùng để ép các ống tuy ô với các đường kính khác nhau.

Lực ép ≥  50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo

26

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

Bộ

1

Dùng để sửa chữa bề mặt xi lanh

Đường kính gia công từ 20 - 150 mm
Hành trình gia công lớn nhất 200 - 300 mm
Tốc độ trục dao từ 220 - 400 rpm.
Điện áp sử dụng 400V

27

Máy mài guốc phanh, má phanh

Bộ

1

Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh.

Điện áp 3 pha 400V. Đường kính mài 120 -700 mm.
Đường kính đá mài từ 120 - 200 mm. Chiều cao mài được từ 200 - 300 mm. Tốc độ mô tơ từ 2500 - 3000 rpm.

28

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe.

Đường kính quả lô: 150mm
Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw

29

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Sử dụng để kê ôtô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 - 15 tấn

30

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được  chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

31

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên  về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

32

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

33

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

33.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

33.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

33.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): CHẨN ĐOÁN TRẠNG THÁI KỸ THUẬT ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe.

Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Dùng để hỗ trợ tháo lắp các chi tiết.

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm.

4

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 -20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm)

5

Đồng hồ so

Bộ

3

Dùng để đo kiểm xác định tình trạng kỹ thuật của các chi tiết lắp ghép

Đồng hồ so hiển thị số hoặc kim, cấp chính xác 0,01mm. Đế từ có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

6

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

7

Bộ căn lá

Bộ

3

Dùng để đo khe hở lắp ghép.

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm

8

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi.

9

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để đo áp suất bơm xăng

Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0 - 20 bar

10

Máy kiểm tra ắc quy

Cái

1

Dùng để kiểm tra ắc quy

Dải đo 12 - 24 V

11

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng

Cái

1

Dùng để kiểm tra tình trạng kỹ thuật của vòi phun

Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau.
Kiểm tra cho tối thiểu 4 vòi phun đồng thời.

12

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp

Bộ

1

Dùng để kiểm tra góc đánh lửa và góc phun sớm.

Có chức năng đo tốc độ và điện áp
Nguồn sử dụng: 12V Có thể đo cho cả động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.

13

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ

Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

14

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Đo và phân tích nồng độ HC, N0x, CO…

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

15

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Bộ

1

Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel.

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

16

Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo

Bộ

1

Dùng để xác định vị trí phát ra tiếng kêu gõ.

Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại
Có tai headphone để cách ly môi trường âm.
Có bộ điều chỉnh âm lượng

17

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

1

Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ xăng, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupap,…

Có thể đo áp suất dải từ 4 - 17 bar.
Có nhiều đầu nối với các vị trí đo khác nhau.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

17.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Áp suất từ 4 - 17 bar.

17.2

Đầu nối

Cái

3

 

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón.

18

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel

Bộ

1

Dùng đo áp suất buồng đốt động cơ Diesel, kiểm tra độ kín khít hơi của xéc măng, xupáp,…

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

18.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Áp suất từ 8 - 40 bar

18.2

Đầu nối

Cái

3

 

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón.

19

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

Dùng để quan sát bên trong động cơ.

Điều chỉnh góc quan sát
Điều chỉnh cường độ ánh sáng.
Ghi lại hình ảnh

20

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Dùng để đo áp suất dầu bôi trơn động cơ

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

21.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Dải nhỏ: 0 - 3,5 bar
Dải lớn: 0 - 40 bar

21.2

Đầu nối

Cái

3

 

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ

22

Bộ dụng cụ kiểm tra két nước làm mát

Bộ

1

Dùng để kiểm tra độ kín của két nước

Có nhiều kiểu nắp két nước khác nhau cho các hãng xe
Có bơm tay và đồng hồ đo áp suất

23

Thước đo độ sâu ta lông lốp

Chiếc

1

Dùng để đo độ mòn của lốp.

Chia vạch đến 1 mm. Thước mảnh

24

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe.

Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,… Có màn hình tối thiểu 19 inch
Có máy in màu in kết quả.

25

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Kiểm tra bơm trợ lực, bộ phân phối...

Lưu lượng: 0 - 18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0 - 150 bar.
Công suất: 0 - 6000 Nm

26

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

1

Hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống thủy lực

Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo.

27

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe.

Đường kính quả lô: 150mm
Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw

28

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Chiếc

1

Dùng để xác định độ ồn của các bộ phận trên xe

Dải đo A: 30 - 70 dB
Dải đo C: 36 - 130dB
Màn hình hiển thị 5 số.
Bước nhảy thang đo:0.1 dB

29

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

30

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

31

Kích cá sấu

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn Chiều cao nâng: tối thiểu 500 mm

32

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn Hành trình nâng: tối thiểu 150 mm

33

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp.

Dung tích tối thiểu: 0.15 mét khối
Khả năng rửa: ≥  200 kg/ lượt.

34

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V - 24V, Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%

35

Mễ kê ô tô

Bộ

3

Sử dụng để kê ô tô sau khi nâng. Đảm bảo an toàn, chắc chắn

Độ cao của mễ kê có thể thay đổi với cơ cấu khóa hãm
Tải trọng đỡ từ 2 – 10 tấn

36

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

37

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

38

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

39

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

39.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

39.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

39.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

3

Dùng cho nhận dạng, kiểm tra, điều chỉnh và thực tập tháo, lắp,…

Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, vòi phun và giàn phân phối, ECU, cảm biến vị trí chân ga, cảm biến ôxy…

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn,dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm,cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Clê lực

Bộ

3

Dùng để xiết các bu lông đai ốc có quy định lực

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm), (40 - 800Nm) và(200 - 2000Nm).

4

Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu

Chiếc

1

Dùng để tháo lắp các đầu nối ống nhiên liệu

Ngắt ống có Ф8 - 24 mm

5

Thiết bị kiểm  tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Dùng để đo áp xuất bơm xăng

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

5.1

Đồng hồ

Cái

1

 

Có dải đo khoảng: 0 – 20 bar

5.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

5.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

 

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

6

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

Giúp quan sát tia phun nhiên liệu của kim phun.

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt  vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

7

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu

Bộ

1

Thông rửa động cơ, hệ thống nhiên liệu

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V
Áp suất đạt đến ≥ 11 bar

8

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Để dụng cụ, thiết bị thực hành. Chắc chắn, an toàn

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

9

Đèn Pin

Chiếc

3

Nhằm nâng cao khả năng quan sát khi ở những vùng khuất có điều kiện thiếu ánh sáng hoặc khi trời tối.

Có cáp đeo trên trán.
 Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

10

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Để các chi tiết gọn gàng, ngăn nắp

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500 x 800mm).

11

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên  về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

13

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục vụ trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng được mô tả cụ thể như sau

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

13.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

13.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC SỬA CHỮA ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô- đun

 Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH Ô TÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe.

Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau.

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

3

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

Thực hiện được thao tác kiểm định mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ

Phạm vi đo: Lượng tiêu thụ nhiên liệu: 0.001 - 999.999.lít (Cộng dồn)
Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu (Km/L): 0.1-999.9Km/L,(L/h):0.1 - 50 L/h.
Nguồn 12 - 24V
Sai số nhỏ hơn ±1%

4

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Đo và phân tích nồng độ HC, N0x, CO…

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

5

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Bộ

1

Đo và phân tích độ khói, độ mờ độ đục của khí xả động cơ Diesel.

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

6

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Bộ

1

Dùng để xác định độ ồn của các bộ phận trên xe

Dải đo A: 30 - 70 dB.
Dải đo C: 36 - 130 dB.
Màn hình hiển thị 5 số. Bước nhảy thang đo: 0.1 dB

7

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Bộ

1

Dùng để xác định cường độ sáng và góc lệch của đèn pha.

Cường độ sáng (cd) 12.000 - 120.000
Nguồn điện 220V

8

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe.

Đường kính quả lô: 150mm.
Độ rộng kiểm tra 850/2320 mm công suất môto > 2x2.5 kw

9

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

1

Dùng để kiểm tra tiếng kêu lạ và độ dơ của các khớp nối, ổ trục trên ôtô.

Tải trọng tối đa/trục (Kg) 4000
Lực đẩy max (kN) 10. Công suất (W) 1100. Áp suất dầu (bar) 160

10

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển động cơ

Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

11

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe.

Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,...
Có màn hình LCD ≥  19 inch
Có máy in màu in kết quả.

12

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V. Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

13

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

14

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh  họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

15

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

15.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

15.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC HÀNH MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Có thể tạo các Pan bệnh khác nhau, tiến hành kiểm tra, sửa chữa trực tiếp trên xe.

Dùng động cơ xăng hoặc Diesel, hoạt động bình thường ở các chế độ khác nhau.

2

Mô hình hệ thống điện xe ôtô

Cái

1

Rèn luyện được kỹ năng thực hành theo sơ đồ mạch điện.

Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Kìm tuốt dây điện

Bộ

3

Dùng để cắt và tuốt vỏ dây điện trong đấu nối.

Có khả năng cắt và tuốt dây lõi từ 0.5 - 2.5mm

5

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo  tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi.

6

Ắc quy

Cái

3

Dùng để làm nguồn điện cho các mô hình, để thực hành kiểm tra

12V, 24V, 80-150A

7

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Dùng để nạp điện bổ sung cho ắc quy, trợ đề...

Nguồn ra: 12V -24V,Dung lượng sạc tối đa 1550Ah, Nguồn cấp: 240V ±10%

8

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

9

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống lái

Điện áp: 220/380V.
Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn.
Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

10

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh        họa  các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình điều khiển khí nén

Cái

1

Dùng để mô tả cấu tạo nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển khí nén

Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường

2

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

2.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

2.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

2.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

2.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

2.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 – 19

2.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

2.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

2.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

2.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

2.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100- 300mm

3

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

Kiểm tra áp suất khí của hệ thống phanh khí nén. Dễ sử dụng, quan sát khi đo và đọc chính xác

Gồm bộ đồng hồ đo áp suất và các đầu nối phù hợp với các đầu nối trên các loại xe ôtô dùng khí nén. Thiết bị thông dụng, phổ biến trên thị trường

4

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh  họa  các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên  về minh  họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

6

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Cung cấp khí nén cho các thiết bị sử dụng khí phục trong quá trình thực hành

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Máy nén khí

Bộ

1

 

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP.

6.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

 

Dài 8 - 15m.

6.3

Đèn soi

Cái

4

 

Điện 220V 30W

 

BẢNG 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học

Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải ≤  5 tấn. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

2

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW

3

Máy doa tay biên

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên

Đường kính doa 22 -90 mm
Tốc độ trục chính (vô cấp) 30 - 1100 RPM Tốc độ bước tiến (vô cấp) 0,06 - 0,4 mm/ vòng mm

4

Máy doa xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính doa 55 - 200 mm
Chiều sâu doa 460 mm Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm
Hành trình dọc bàn máy 760 mm

5

Máy đánh bóng xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính lỗ đánh bóng 38 - 300mm
Hành trình đánh bóng 0 - 400 mm
Tốc độ hành trình 0 - 18 m/ph
Động cơ trục chính 2HP -3pha/380v
Động cơ hệ thủy lực 2HP - 3 pha/380v

6

Máy doa ngang

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên…

Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400 x400 x 400 x 400
Khoảng cách tối đa từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 800 x 800 x800 x 1030
Tốc độ trục chính (rpm) 0 - 500

7

Máy mài xupáp

Bộ

1

Dùng khôi phục bề mặt xu páp với độ chính xác và nhẵn bóng cao.

Sử dụng điện áp 220V
Góc mài: 0 - 60°

8

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW

9

Máy hàn điểm

Chiếc

1

Dùng để hàn khung vỏ trong quá trình thực hành

Công suất định mức khoảng 63KVA. Điện áp nguồn 380 V. Điện áp thứ cấp không tải 7,9V

10

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm

11

Máy hàn khí

Chiếc

1

Dùng để hàn nối phục hồi khung vỏ ôtô.

Gồm: 01 đồng hồ
Acetylen, 01 đồng hồ Oxy, 01 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ cắt, 01 mỏ nung, 01 bép cắt.

12

Thiết bị phun kim loại

Bộ

1

Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V. Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo

13

Máy mài trục cơ

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa

Tốc độ trục chính 25,45 V/P. Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm.Khoảng cách đầu đỉnh khoảng 1600 mm

14

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy

Kích thước mài khoảng 500x190x335 mm.Công suất động cơ 1,1KW

15

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy.
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

15.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10-32mm, cỡ 1/2 inch

15.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 3/8 inch

15.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

15.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

15.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

15.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

15.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

15.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

15.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

16

Panme

Bộ

3

Dùng để đo kích thước píttông, trục khuỷu,…

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 - 75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125mm

17

Thước cặp

Chiếc

3

Dùng để xác định kích thước các chi tiết

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

18

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cụm phanh ABS

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo, trình bày được nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống phanh ABS trên ôtô.

Bao gồm tổng phanh, bộ điều khiển thủy lực, cụm phanh đĩa và cảm biến tốc độ bánh xe

2

Xe ôtô

Cái

1

Giúp cho kiểm tra các chế độ làm việc khác nhau. Có thể tạo các pan bệnh, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe.

Loại xe sử dụng phanh ABS

3

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ  lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…
Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

5

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe.

Hiển thị số. Màn hình LCD

6

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển phanh ABS

Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

7

Thiết bị đo áp suất dầu phanh

Bộ

1

Dùng để xác định tình trạng kỹ thuật của xi lanh chính và độ kín của hệ thống phanh

Đồng hồ đo áp suất: 0 - 6000 PSI(0 - 414 bar)
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với đường ống dầu.

8

Băng thử phanh

Bộ

1

Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe.

Đường kính quả lô: 150mm
Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw

9

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe, sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1.5 – 15 tấn

10

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Cái

1

Để xả khí, hỗ trợ tìm rò rỉ của hệ thống phanh dầu

Bình chứa 3 - 5 lít.
Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo

11

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa 1900mm.
Điện áp sử dụng 220/380V

12

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều hòa, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển...

2

Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa.
Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường.

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy
Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10- 32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm,một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14,14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Dụng cụ cắt,loe đầu ống điều hoà

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch

5

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas

Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12

6

Dụng cụ uốn ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Thiết kế nhỏ gọn, có các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau.

7

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây, điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo  tần số… Hiển  thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi.

8

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hệ thống điều hòa

Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

9

Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa

Bộ

1

Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas.

Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a

10

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

11

Máy nạp ga điều hòa tự động

Bộ

1

Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới.

Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p. Bình chứa ga > 10 lít

12

Máy nén điều hòa

Chiếc

3

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén.
Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng.

Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo

13

Thiết bị nạp gas điều hoà

Bộ

1

Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới

Sử dụng với loại ga R134a.
Có chế độ vận hành tự động và bán tự động bằng các phần mềm đặt trước.

14

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh        họa  các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh        họa  các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Chiếc

3

Dùng cho tháo, lắp

Hộp số tự động đầy đủ đặt trên giá

2

Xe ôtô

Cái

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của hộp số tự động. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan,…

Loại xe sử dụng hộp số tự động

 

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Được bố trí khoa học, dễ nhìn, dễ lấy. Dùng để thực hiện các công việc tháo, lắp cơ bản.

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

 

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

3.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 1/2 inch

3.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

 

Khẩu tuýp từ 10 -32mm, cỡ 3/8 inch

3.4

Clê

Bộ

3

 

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

3.5

Clê tyô

Bộ

3

 

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

3.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

 

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

3.7

Kìm

Bộ

3

 

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

3.8

Kìm phanh

Bộ

3

 

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

3.9

Dũa

Bộ

3

 

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

3.10

Đục

Bộ

3

 

Độ dài từ 100 - 300mm

4

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Cho phép tháo các chi tiết như vòng bi, bánh răng, …

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

5

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Dùng để chẩn đoán lỗi điều khiển hộp số tự động

Quét hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

6

Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động

Bộ

1

Dùng để chẩn đoán áp suất điều khiển thủy lực cho hộp số tự động

Có 2 đồng hồ đo
Toàn bộ được đựng trong hộp nhựa

7

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Dùng để kiểm tra đứt dây,  điện áp nguồn…

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số…
Hiển  thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng âm thanh

8

Thiết bị xả dầu hộp số tự động

Bộ

1

Dùng để thay dầu  cho hộp số tự động

Áp suất khí: 8 - 10 bar. Lượng khí tiêu hao: 200 lít/phút
Tốc độ thu hồi: 0.6 -1.6 lít/phút

9

Kích con đội thủy lực

Cái

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng: 1.5 - 15 tấn

10

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống phanh

Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V

11

Giá đỡ hộp số

Chiếc

3

Dùng để đỡ hộp số trong quá trình luyện tập

Sức nâng ≥ 0,6 tấn, chiều cao ≥ 1m hành trình piston ≥ 0,5m

12

Máy tính

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 36. DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

NHÓM THIẾT BỊ PHỤC VỤ CHUNG

1

Máy tính

Bộ

19

Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy in

Bộ

1

Có thể in được khổ A3, A4

4

Hệ thống khí nén

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

4.1

Máy nén khí

Bộ

1

Công suất máy nén tối thiểu 15 HP

4.2

Cuộn dây dẫn khí

Bộ

4

Dài 8 - 15m.

4.3

Đèn soi

Cái

4

Điện 220V 30W

II

NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN

5

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

5.1

Tủ kính có khóa bấm

Cái

1

Kích thước: 600x400x200mm

5.2

Cáng cứu thương

Cái

1

Kích thước: 1800x800mm

5.3

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ

1

Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng

6

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

6.1

Bình chữa cháy

Cái

6

Bọt khí CO2

6.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Cái

6

Kích thước 600x400

7

Thiết bị bảo hộ lao động nghề công nghệ ôtô

Bộ

19

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

7.1

Giầy da bảo hộ

Đôi

19

Kích cỡ: 37 - 43 mũi giầy cứng chống va đập, đế chống trơn trượt.

7.2

Kính bảo hộ lao động

Cái

19

Mắt kính màu trắng trong suốt, chế tạo bằng vật liệu dẻo.

7.3

Trang phục bảo hộ

Bộ

19

Kích cỡ cho người cao 1600 - 1800mm

III

NHÓM DỤNG CỤ ĐO, KIỂM TRA

8

Pan me

Bộ

3

Bao gồm các loại pan me với các dải đo khác nhau: Từ 0 - 25mm; Từ 25 - 50mm; Từ 50 -75mm; Từ 75 - 100mm; Từ 100 - 125mm

9

Dưỡng ren

Bộ

6

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

10

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo lớn nhất 3600

11

Compa đo trong

Chiếc

6

Độ mở 20 - 100 mm

12

Compa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở 0 - 100 mm

13

Thước cặp

Bộ

3

Khả năng đo: 0 - 300 mm. Cấp chính xác: 0.02 mm

14

Bộ căn lá

Bộ

3

Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm

15

Bộ đồng hồ đo đường kính xi lanh + Đế từ

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

15.1

Đầu đo

Bộ

3

Các dải đo khác nhau: từ 18 - 50mm; Từ 50 - 100mm; Từ 100 - 160mm.

15.2

Đồng hồ so

Cái

3

Có độ chính xác 0,01.

15.3

Đế từ

Cái

3

Có nam châm vĩnh cửu, có thanh đỡ quay nhiều góc độ khác nhau

16

Bàn máp

Bộ

1

Được chế tạo bằng thép tôi chống mài mòn và có độ chính xác cao.
Kích thước tối thiểu: ≥  500x700 mm

17

Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai

Bộ

1

Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia.

18

Bộ dụng cụ chuyên dùng cho kiểm tra van hằng nhiệt

Bộ

1

Bộ cấp nhiệt hoạt động bằng điện.
Dải điều chỉnh nhiêt độ từ 0 - 100°C

19

Dụng cụ đo độ chân không

Bộ

1

Giá trị đo được hiển thị bằng số

20

Tỷ trọng kế

Cái

3

Bằng ống thủy tinh, có bộ phận hút dung dịch.

21

Đồng hồ vạn năng

Cái

3

Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở,điện dung, đo tần số... Hiển thị kim hoặc hiển thị số có báo thông mạch bằng còi.

22

Thước thẳng

Chiếc

3

Thước dài ≥ 800 mm. Có 2 - 3 cạnh đo

23

Thước đo độ sâu ta lông lốp

Chiếc

1

Chia vạch đến 1 mm. Thước mảnh

24

Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

24.1

Đồng hồ

Cái

1

Có dải đo khoảng: 0 - 7 bar

24.2

Đầu nối chữ T

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

24.3

Đầu nối thẳng

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

25

Thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe

Bộ

1

Thước có nhiều đầu đo khác nhau
Có nhiều đầu nối dài.
Có thể thay đổi chiều dài thước.

26

Dụng cụ kiểm tra độ dơ vô lăng lái

Bộ

1

Loại kim chỉ, chia độ

27

Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh

Bộ

1

Hiển thị số

28

Đồng hồ đo áp suất khí nén

Bộ

1

Dải đo từ 0 - 12 bar.
Có bộ lọc tách nước để không cho nước đi vào thiết bị gây hỏng thiết bị.

29

Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

29.1

Đồng hồ

Cái

1

Dải nhỏ: 0 - 3,5 bar Dải lớn: 0 - 40 bar

29.2

Đầu nối

Cái

3

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ

30

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

30.1

Đồng hồ

Cái

1

Áp suất từ 4 - 17 bar.

30.2

Đầu nối

Cái

3

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón.

31

Dụng cụ đo áp suất nén động cơ Diesel

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

31.1

Đồng hồ

Cái

1

Áp suất từ 8 - 40 bar.

31.2

Đầu nối

Cái

3

Ống dẫn bằng cao su có đầu nối ren phù hợp với lỗ ren trên động cơ.
Ống dẫn bằng thép có đầu nối cao su hình nón.

32

Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát

Bộ

1

Có nhiều kiểu nắp két nước khác nhau cho các hãng xe
Có bơm tay và đồng hồ đo áp suất

IV

NHÓM DỤNG CỤ THÁO, LẮP, CHUYÊN DÙNG

33

Tủ dụng cụ chuyên dùng

Chiếc

3

Gồm nhiều loại dụng cụ khác nhau: Khẩu, cân lực, clê, kìm,... Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

33.1

Tủ dụng cụ

Chiếc

3

Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng

33.2

Tuýp khẩu

Bộ

3

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 1/2 inch

33.3

Tuýp khẩu

Bộ

3

Khẩu tuýp từ 10 - 32mm, cỡ 3/8 inch

33.4

Clê

Bộ

3

Clê từ 10 - 27mm, một đầu choòng một đầu miệng

33.5

Clê tyô

Bộ

3

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

33.6

Tuốc nơ vít

Bộ

3

Cán nhựa hoặc cao su chịu dầu, mũi 4 cạnh và 2 cạnh

33.7

Kìm

Bộ

3

Kìm điện, kìm cắt, kìm mỏ nhọn, kìm gắp

33.8

Kìm phanh

Bộ

3

Mở phanh ngoài, mở phanh trong, mỏ cong, mỏ thẳng

33.9

Dũa

Bộ

3

Dũa dẹt, dũa tam giác, dũa vuông, dũa bán nguyệt

33.10

Đục

Bộ

3

Độ dài từ 100 - 300mm

34

Bộ dụng cụ tarô ren

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

34.1

Tarô

Bộ

1

Ren hệ mét M8 - M18

34.2

Bàn ren

Bộ

1

Ren hệ mét M8 - M18

35

Bộ dụng cụ nhổ bulông

Bộ

3

Khả năng tiến hành nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6 - M24

36

Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén

Bộ

3

Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm. Vận hành bằng khí nén

37

Clê lực

Bộ

3

Dải lực đo từ (0 - 20Nm), (20 - 200Nm) và (40 - 800Nm) và (200 - 2000Nm)

38

Vòng ép xéc măng

Bộ

3

Đường kính mở nhiều cỡ: 40 - 175 mm.

39

Dụng cụ tháo lọc dầu

Bộ

3

Tháo lọc dầu với các kích thước và hình dạng khác nhau

40

Bộ kìm chuyên dụng cho tháo, lắp hệ thống phanh

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

40.1

Kìm tháo, lắp lò xo má phanh

Cái

3

Độ mở miệng kìm 5 - 20mm

40.2

Kìm kẹp ống tyô

Cái

3

Độ mở miệng kìm 3 - 20mm

41

Bộ cờ lê tháo, lắp tyô chuyên dụng

Bộ

3

Clê 10 - 12, 12 - 14, 14 - 17, 17 - 19

42

Kìm tháo đầu nối nhanh cho ống dẫn nhiên liệu

Bộ

1

Kiểu ngắt nối thẳng:
+ Ngắt ống có Ф8 - 10 mm
+ Chiều dài thân 110 mm
Kiểu hai ngạnh ngoài của ống cái:
+ Chiều dài thân 154 mm
+ Bề ngăn trên ngàm động: 7mm

43

Kìm tháo xéc măng

Chiếc

3

Độ mở 1 - 100mm

44

Tuốcnơvít đóng

Bộ

3

Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau.

45

Bộ vam tháo sơ mi- xilanh

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

45.1

Trục vam

 

 

M 14 - 20mm

45.2

Đế vam

 

 

Cắt bậc, cỡ 80 - 150mm.

 46

Bộ vam tháo xupáp

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

46.1

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 200 - 400mm

46.2

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 400 - 600mm

46.3

Vam chữ C

Cái

3

Cỡ từ 600 - 800mm

47

Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp

Chiếc

3

Kích thước phù hợp lò xo có kích cỡ 30mm, 40mm, 50mm, 60mm .

48

Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE

Bộ

3

Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau.

49

Vam tháo Puli bơm cao áp

Bộ

3

Bộ vam bao gồm bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài.
Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70 - 270 mm.

50

Vam chuyên dùng

Bộ

3

Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam giật...

51

Vam may ơ đầu trục bánh xe

Bộ

1

Có các lỗ trên chấu cho phép bắt chặt lên moay ơ.
Có nhiều cỡ khác nhau để phù hợp nhiều cỡ moay ơ.

52

Vam tháo rôtuyn

Bộ

1

Đường kính rô tuyn làm việc: 18-40 mm

53

Bộ vam tháo vôlăng

Bộ

1

Đường kính làm việc: 37-85 mm

54

Vam tháo lò xo giảm xóc

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Có nhiều đầu gá để làm việc với nhiều cỡ lò xo

55

Vam ép Piston phanh

Bộ

1

Bao gồm 03 đầu tỳ cỡ khác nhau tương ứng với nhiều cỡ Piston phanh đĩa.

56

Bộ búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

56.1

Búa gò

 

 

Đầu nêm, đầu tròn trọng lượng khoảng 300g

56.2

Đe gò

 

 

Đầu vuông, đầu tròn kích thước khoảng 300x100x200

57

Bộ đồ nghề tháo,lắp kính chắn gió chuyên dụng

Bộ

1

Bộ dụng cụ tháo: dây mảnh, tay kéo, dao trổ cạo gioăng,…
Dụng cụ lắp: giác hút, dây lắp kính, dây hãm…

58

Đèn sấy sơn cục bộ

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi sơn dặm
Dùng điện 220V.
Dùng đèn hồng ngoại hiệu suất cao
Có chế độ hẹn giờ tự tắt

59

Dụng cụ khò

Bộ

1

Dùng sấy cục bộ bề mặt xe khi nắn, gò.
Dùng điện 220V.
Có thể điều chỉnh được nấc nhiệt độ.

60

Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống

Bộ

1

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 4.75mm - 10 mm

V

NHÓM THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

61

Bơm thủy lực

Chiếc

1

Áp suất ≥  210 bar. Lưu lượng riêng ≥ 70 cm3/vòng

62

Máy nén khí

Chiếc

1

Lưu lượng ≥ 0,25 m3/phút, áp lực ≥ 0,8 Mpa, động cơ 2,2 Kw, tốc độ quay khoảng 1160 v/ph

63

Máy hàn điện hồ quang

Bộ

1

Điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.

64

Máy hàn khí

Bộ

1

Gồm: 01 đồng hồ Acetylen, 01 đồng hồ
Oxy, 1 tay cầm, 03 bép hàn, 01 mỏ cắt,01 mỏ nung, 01 bép cắt.

65

Máy hàn xung

Bộ

3

Điện áp đầu vào 220V - 250V/ 100VA

66

Máy khoan cầm tay

Bộ

1

Hoạt động bằng điện
Tốc độ khoan có thể thay đổi được.
Bầu kẹp mũi khoan từ 1 - 16mm
Công suất 1000W

67

Máy khoan cần

Cái

1

Cấp tốc độ 180 - 1800 vòng/phút
Công suất: 1 Hp

68

Cẩu móc động cơ

Chiếc

1

Sức nâng: ≥ 2 tấn Chiều cao nâng: ≥ 3110 mm

69

Palăng

Chiếc

1

Trọng tải: 1 - 3 tấn

70

Kích cá sấu

Cái

1

Tải trọng: 1.5 - 5 tấn

71

Kích con đội thủy lực

Chiếc

3

Tải trọng: 1.5 - 15 tấn

72

Cầu nâng 2 trụ

Bộ

1

Tải trọng nâng ≥  2,5 tấn và chiều cao nâng tối đa đến 1900mm. Điện áp sử dụng 220/380V.

73

Cầu nâng 4 trụ

Bộ

1

Điện áp: 220/380V
Tải trọng nâng ≥ 2,5 tấn. Có 4 đĩa kiểm tra góc lái
Có tấm trượt để dùng với thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe
Có 2 kích phụ bố trí trên cầu vận hành bằng thủy lực trợ lực khí nén

74

Máy ép thủy lực

Bộ

1

Lực ép có thể đạt tới 15 tấn
Có đầy đủ đồ gá
Có đồng hồ hiển thị áp suất dầu

75

Máy mài sửa bánh đà và bàn ép ly hợp

Bộ

1

Đường kính gia công tối đa: ≥ 630 mm
Đường kính bàn quay: ≥ 450 mm
Đường kính cốc đá mài: ≥ 150 mm
Tốc độ quay của bàn phôi: ≥ 16 rpm
Tốc độ quay của đá mài: ≥ 2860 rpm
Công suất mô tơ chính: 4 HP
Công suất bàn quay: 1 HP

76

Máy mài xupáp

Bộ

1

Sử dụng điện áp 220V
Góc mài: 0 - 60°

77

Máy rà xupáp cầm tay

Bộ

3

Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện.

78

Thiết bị doa bề mặt xie

Bộ

1

Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính từ 18 - 90 mm.

79

Máy mài dây dùng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Dây mài có thể thay được.

80

Máy mài góc dùng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Giấy nhám mài có thể thay được.

81

Máy mài 2 đá

Bộ

1

Công suất ≥ 1500W. Điện thế 380V. Kích thước 300 x 40 x 75

82

Máy cắt tôn bằng tay

Bộ

1

Khả năng cắt được tôn dày đến 1,6 mm. góc cắt của dao 1°40'

83

Máy lốc tôn bằng tay

Bộ

1

Độ dày của tôn ≥ 0,5 mm.
Khổ tôn ≥ 500mm

84

Máy cắt và mài tay

Bộ

1

Hoạt động bằng điện

85

Thiết bị hút dầu thải dùng khí nén

Bộ

1

Áp suất khí nén 8 - 10 bar.
 Bình chứa dầu ≥  80 lít.

86

Hệ thống cấp dầu bôi trơn

Bộ

1

Có đồng hồ đo lưu lượng. Áp suất 4 – 8 bar.

87

Thiết bị bơm dầu bằng tay

Bộ

1

Bình chứa ≥ 16 lít
Dây dẫn dầu 1,8 m

88

Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn

Bộ

1

Thông rửa theo chu trình tuần hoàn.
Thông rửa bơm dầu và các cặn bẩn, mạt sắt được giữ lại.

89

Thiết bị thay dung dịch nước làm mát (xúc rửa hệ thống làm mát)

Bộ

1

Thiết bị được trang bị bộ đầu nối với tất cả các loại xe.

90

Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel

Bộ

1

Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar và có hệ thống tự động bảo vệ khi quá áp.

91

Máy rửa áp suất cao

Chiếc

1

Sử dụng điện áp 220V/380V
Có hai chế độ nóng lạnh. Áp suất 8MPa.

92

Máy rửa siêu âm

Bộ

1

Sử dụng nguồn điện 220 V
Áp suất đạt đến ≥ 11 Bar

93

Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén

Bộ

1

Dung tích tối thiểu: 0.15mét khối
Khả năng rửa tối đa: ≥  200 kg/ lượt

94

Ắc quy

Cái

3

Điện áp 12V, Dung lượng > 75 Ah

95

Máy nạp ắc quy có trợ đề

Cái

1

Nguồn ra: 12V - 24V.
Dung lượng sạc tối đa 1550Ah.
Nguồn cấp: 240V ±10%

96

Thiết bị bơm dầu hộp số

Bộ

1

Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén.
Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít
Có bánh xe di chuyển được

97

Thiết bị bơm dầu cầu

Bộ

1

Hoạt động bằng cơ khí hoặc khí nén.
Dung tích bình chứa tối thiểu: 15 lít
Có bánh xe di chuyển được

98

Thiết bị bơm mỡ bằng tay

Bộ

1

Hoạt động bằng tay
Có bình chứa mỡ đi kèm

99

Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén
Có thùng chứa mỡ đi kèm
Có bánh xe di chuyển được

100

Thiết bị ra, vào lốp xe con

Bộ

1

Có đồng hồ và vòi bơm lốp gắn trên thiết bị
Hoạt động bằng điện và khí nén
Đường kính lazzang: 10 - 23 inch.
Phụ kiện kèm theo đầy đủ như lơ via, tháo lắp đầu ti van….

101

Thiết bị ra, vào lốp xe tải

Bộ

1

Điều khiển và hoạt động bằng điện - thủy lực
Có điều khiển từ xa bằng cáp
Đường kính lazang: 14 - 26 inch
Phụ kiện kèm theo đầy đủ như lơ via, tháo lắp đầu ti van….

102

Thiết bị cân bằng động bánh xe

Bộ

1

Cỡ lazzang: 10 - 26 inch
Hoạt động bằng điện
Có chức năng cân bằng cho các kiểu vành thép, vành nhôm đúc dùng chì đóng hoặc chì dán.
Điện áp hoạt động: 220V.

103

Thiết bị chà ma tít hút bụi

Bộ

3

Có cơ cấu tự hút bụi.
Có các loại giấy nhám đi kèm.
Hoạt động bằng khí nén.

104

Súng phun sơn

Bộ

3

Có nhiều loại khác nhau cho các yêu cầu công việc.

105

Máy đánh bóng sơn

Bộ

1

Hoạt động bằng khí nén.
Có phớt đánh bóng đi kèm.

106

Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Bình chứa ≥ 5 lít. Dùng khí nén và đầy đủ các đầu nối kèm theo.

107

Máy tán rive má phanh

Bộ

1

Có nhiều đầu chày và cối cho các công việc tán và tháo khác nhau.
Sử dụng khí nén, lực ép đầu tán có thể thay đổi được.

108

Máy ép tuy ô thủy lực

Bộ

1

Lực ép ≥ 50 bar. Đầy đủ phụ kiện kèm theo

109

Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe

Bộ

1

Hành trình làm việc: 90 mm
Khả năng ăn dao: 0.15mm/vòng

110

Thiết bị đánh bóng xi lanh phanh chính

Bộ

1

Đường kính gia công từ 20 - 150 mm.
Hành trình gia công lớn nhất 200 - 300 mm.
Tốc độ trục dao từ 220 - 400 rpm.
Điện áp sử dụng 400V.

111

Máy mài guốc phanh, má phanh

Bộ

1

Điện áp 3 pha 400V.
Đường kính mài 120 – 700 mm.
Đường kính đá mài từ 120 - 200 mm.
Chiều cao mài được từ 200 - 300 mm.
Tốc độ mô tơ từ 2500 - 3000 rpm.

VI

THIẾT BỊ ĐO KIỂM, CHẨN ĐOÁN

112

Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên

Chiếc

1

Kích thước: 550x300x275
Sai lệch độ cong: 0.03 mm
Sai lệch độ xoắn: 0.05 mm
Áp lực tối đa: ≥ 15 Mpa

113

Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

113.1

Đồng hồ

Cái

1

Có dải đo khoảng: 0 - 20 bar

113.2

 Đầu nối chữ T

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

113.3

 Đầu nối thẳng

Cái

2

Nối nhanh với ống dẫn 6 - 10mm

114

Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

115

Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel

Bộ

1

Độ chính xác: 0,1%
Thời gian trễ: 0,5 s
Nguồn điện: 220V

116

Máy cân bơm

Cái

1

Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm

117

Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu

Bộ

1

Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra.
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với các loại vòi phun

118

Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động

Bộ

1

Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau.
Dùng nguồn điện 220V

119

Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi

Cái

1

Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát
Áp suất khí nén: Mpa 0.58 ~ 0.88

120

Thiết bị kiểm tra đèn pha

Cái

1

Phương pháp đo tự động
Kiểu di chuyển tự động
Cường độ sáng (cd) 12.000 - 120.000
Đo góc lệch trên (cm/10m) ≤ 26
Đo góc lệch dưới (cm/10m) ≤ 44
Đo góc lệch trái (cm/10m) ≤ 44
Đo góc lệch phải (cm/10m) ≤ 44
Nguồn điện 220V

121

Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe

Bộ

1

Kết nối máy tính
Có ngân hàng dữ liệu cho nhiều loại xe.
Sử dụng công nghệ CCD hoặc 3D.
Đo được tối thiểu các góc cơ bản: Camber, caster, kingpin, toe,…
Có các bộ kẹp gá, khóa phanh, khóa lái.
Có màn hình tối thiểu 19 inch
Giao tiếp bằng cáp hoặc radio
Có máy in màu in kết quả.

122

Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái

Bộ

1

Lưu lượng: 0 - 18 L/ph
Áp suất thủy lực: 0 - 150 bar
Công suất: 0 - 6000 Nm

123

Băng thử phanh

Bộ

1

Đường kính quả lô: 150mm. Độ rộng kiểm tra: 850/2320mm, công suất môto > 2x2.5 kw

124

Máy kiểm tra ắc quy

Cái

1

Dải đo 12 - 24 V

125

Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng

Bộ

1

Có nhiều đầu nối chuyên dụng cho các loại vòi phun khác nhau.
Kiểm tra cho tối thiểu 4 vòi phun đồng thời.

126

Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ Diesel tích hợp

Bộ

1

Có chức năng đo tốc độ và điện áp
Nguồn sử dụng: 12V
Có thể đo cho cả động cơ 2 kỳ và 4 kỳ.

127

Tai nghe tiếng gõ động cơ

Bộ

1

Có nhiều đầu dò âm thanh và bộ khuếch đại
Có tai headphone để cách ly môi trường âm
Có bộ điều chỉnh âm lượng

128

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Bộ

1

Có đèn chiếu soi bên trong
Có khả năng kết nối máy tính để lưu ảnh chụp.

129

Thiết bị đo áp suất dầu trợ lực lái

Bộ

1

Bao đồng hồ hiển thị, đường ống và các đầu nối chuyên dùng
Dải đo 0 - 2000psi/0 - 140bar

130

Máy chẩn đoán

Chiếc

1

Quét và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng

131

Thiết bị kiểm tra độ ồn

Chiếc

1

Dải đo A: 30 - 70 dB
Dải đo C: 36 - 130 dB
Màn hình hiển thị 5 số
Bước nhảy thang đo: 0.1 dB

VII

NHÓM HỌC CỤ THÁO RỜI

132

Bộ khí cụ điện

Bộ

1

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại khí cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

132.1

Công tắc 2 cực; Công tắc 3 cực; Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay

Bộ

1

Iđm ≤ 10A
Uđm= 220/380VAC

132.2

Cầu dao 2 cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha.

Bộ

1

Iđm≤ 40A
Uđm= 220/380VAC

132.3

Nút nhấn; Khóa điện;Nút cắt khẩn cấp

Bộ

1

Iđm ≤ 10A
Uđm= 220/380VAC

132.4

Công tắc tơ

Chiếc

2

ULV = 220/380V;
Iđm = 12A ÷ 50 A

132.5

 Rơle nhiệt

Chiếc

1

Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt

132.6

 Rơle điện áp

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

132.7

Rơle dòng

Chiếc

1

U = 220V, I ≤ 40A

132.8

Rơle trung gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau.

132.9

 Rơle thời gian

Chiếc

2

U = 220V, I ≤ 10A
tcắt ≤ 60 phút

132.10

Áp tô mát 1 pha; 3 pha

Bộ

1

Iđm = 5A ÷ 50A

133

Các bộ phận tháo rời của hệ thống bôi trơn

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm dầu, lọc dầu,…

134

Các bộ phận tháo rời của hệ thống làm mát

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm nước, két làm mát, van hằng nhiệt,..

135

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm xăng, lọc, chế hòa khí,…

136

Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,…

137

Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại),…

138

Các bộ phận của hệ thống điện ôtô

Bộ

3

Đầy đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khóa điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,…

139

Các bộ phận của hệ thống phanh dầu

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, xy lanh phanh, tổng phanh,… các linh kiện đều còn tốt

140

Các bộ phận hệ thống phanh hơi

Bộ

3

Loại thông dụng trên thị trường bao gồm má phanh, bầu phanh, máy nén khí, tổng phanh,…, các linh kiện đều còn tốt

141

Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử

Bộ

3

Đầy đủ các bộ phận như: vòi phun và giàn phân phối, ECU, cảm biến vị trí chân ga, cảm biến ôxy, cảm biến nhiệt độ không khí nạp, bầu lọc gió,…

VIII

NHÓM MÔ HÌNH - HỌC CỤ

142

Máy biến áp 1 pha

Bộ

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

143

Máy biến áp 3 pha

Bộ

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 380V
U2 = 110/220V

144

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Bộ

1

Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A. Pđm ≤ 1kw; Cosφ = 0,85 ÷0,95; cắt bổ ¼

145

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Bộ

1

Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95

146

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

S: 1 ÷ 3KW. Kích từ

147

Bảng mô hình có gắn các linh kiện điện tử

Chiếc

1

Đầy đủ các linh kiện điện tử: Điốt, tranzito, tụ điện, điện trở,…

148

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

149

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay (bộ truyền đai, xích, bánh răng,…)

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

150

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động (cơ cấu tay quay- con trượt, thanh răng - bánh răng, trục vít - bánh vít,…)

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

151

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

9

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

152

Mô hình hệ thống truyền động bằng khí nén

Bộ

1

Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển

153

Mô hình hệ thống truyền động bằng thủy lực

Bộ

1

Có đầy đủ các bộ phận trên hệ thống, có thể hoạt động được, có giá đỡ, bánh xe dễ vận chuyển

154

Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước (FWD) (cắt bổ)

Bộ

1

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý

155

Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau RWD) (cắt bổ)

Bộ

1

Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý.

156

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

Bộ

1

Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường.

157

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

Bộ

1

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận hệ thống nhiên liệu như: bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu…

158

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

159

Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to

Bộ

1

Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được.

160

Mô hình hệ thống điện thân xe

Bộ

1

Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận

161

Mô hình hệ thống truyền lực (cắt bổ)

Chiếc

1

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp…

162

Hệ thống truyền lực (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Đầy đủ chi tiết như: bánh đà, bàn ép, đĩa ma sát, hộp số cơ khí dọc, cần chuyển số, hệ thống điều khiển ly hợp…

163

Mô hình hệ thống treo

Bộ

1

Đầy đủ chi tiết như: Cụm lò xo giảm xóc, giảm chấn ống thủy lực, các thanh giằng, các càng đỡ, khớp rô tuyn,…

164

Bộ treo + lái tổng hợp (cho tháo, lắp)

Bộ

3

Đầy đủ chi tiết như: Cơ cấu lái kiểu trục vít - đai ốc bi có trợ lực và không trợ lực, Cơ cấu lái kiểu trục răng - thanh răng có trợ lực và không trợ lực, kiểu trục vít - con lăn,…

165

Hệ thống phanh dầu

Bộ

1

Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm bầu trợ lực chân không, máy hút chân không, tổng phanh dầu, đường ống dầu, cụm phanh bánh xe.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,…

166

Hệ thống phanh khí nén

Bộ

1

Tất cả hệ thống hoạt động bình thường bao gồm máy nén khí, tổng phanh, bình chứa khí, đường ống khí, bầu phanh bánh.... Mô hình có kèm theo tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, bảo trì mô hình, tài liệu sửa chữa,…

167

Động cơ 4 kỳ(nổ được)

Chiếc

1

Bao gồm đầy đủ các bộ phận

168

Động cơ 4 kỳ (cho tháo, lắp)

Chiếc

3

Động cơ xăng hoặc động cơ Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các cơ cấu trên động cơ như: Cơ cấu phối khí, cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát,..

169

Xe ô tô

Chiếc

2

Là xe du lịch, hoạt động bình thường, bao gồm:
- 01 xe sử dụng hệ thống phun xăng điện tử,…
- 01 xe sử dụng hệ thống nhiên liệu Diesel,…

IX

NHÓM THIẾT BỊ- DỤNG CỤ PHỤ TRỢ

170

Bộ mẫu vật liệu nghề ôtô

Bộ

1

Một số mẫu về kim loại, phi kim loại

171

Chi tiết mẫu

Chiếc

3

Kích thước chuẩn.

172

Mô hình cắt bổ chi tiết

Bộ

9

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

173

Vật thể mẫu

Chiếc

9

Rõ, phù hợp với chương trình đào tạo, có thể di chuyển dễ.

174

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150

175

Phần mềm AUTOCAD

Bộ

1

≥ Auto CAD 2004

176

Bộ dụng cụ đo nghề nguội

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại dụng cụ được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Thước cặp, thước lá, Êke, com pa vạch dấu, dưỡng ren

176.1

Thước cặp

Chiếc

3

Khả năng đo 0 - 200mm độ chính xác 0.02mm

176.2

Thước lá

Chiếc

3

Thước dài 500mm độ chia 1mm

176.3

Com pa vạch dấu

Chiếc

3

Độ mở 10 - 500mm

176.4

Êke

Chiếc

3

Dài 300mm độ chia 1mm

176.5

 Dưỡng ren

Chiếc

3

Ren 1; 1,25; 1,5; 1,75mm

177

Bộ dụng cụ nguội

Bộ

3

Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

177.1

Đài vạch

Cái

3

Chiều cao đế 300 - 350 mm Chiều dài mũi vạch 200 - 250mm

177.2

Đục bằng

Cái

3

Dài 180 - 200mm Rộng 20 - 25mm

177.3

 Đục nhọn

Cái

3

Dài 150 - 180mm Rộng 20 - 25mm

177.4

Mũi vạch

Cái

3

Dài 200mm. Độ cứng 60 - 65 HRC

177.5

 Giá chữ V

Bộ

3

Kích thước 100x100x70mm

177.6

Búa nguội

Cái

3

Trọng lượng 300g

178

Vịt dầu

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy công cụ

179

Bàn nguội có êtô

Bộ

3

Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn khoảng 3000x1200 mm

180

Ca bin hàn

Chiếc

3

Ca bin kèm theo bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát xỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn,

181

Đồ gá hàn

Bộ

3

Gá được các chi tiết hàn thông dụng.

182

Mễ kê ôtô

Bộ

3

Có thể điều chỉnh được độ cao của gối đỡ.Tải trọng: tối thiểu 1.5 tấn

183

Dao cạo muội

Chiếc

3

Hình hoa khế gồm nhiều cỡ khác nhau

184

Đầu gắp nam châm.

Chiếc

3

Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm. Đầu gắp được gắn nam châm

185

Bàn thực hành tháo, lắp

Cái

3

Bàn được chế tạo bằng thép. Trên mặt bàn được dải một lớp vật liệu phi kim loại chịu dầu.
Có 1 êtô được lắp trên mặt bàn.
Bàn có thêm ngăn tủ ở góc bàn, có khóa bảo vệ.

186

Bộ giá đỡ cụm piston thanh truyền chuyên dụng

Chiếc

3

Khả năng treo tối đa: 8 xy lanh
Giá treo nhiều tầng, kèm khay để đồ

187

Giá đỡ cửa xe

Bộ

1

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên cửa
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí cửa dễ dàng quanh trục.

188

Giá đỡ kính chắn gió

Bộ

1

Có bánh xe di chuyển nhẹ nhàng

189

Giá đỡ ba-đờ-xốc

Bộ

1

Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ba đờ xốc dễ dàng

190

Giá đỡ nắp capô

Bộ

1

Có các móc để móc vào vị trí lỗ công nghệ trên ca bô
Có bánh xe di chuyển được
Có thể điều chỉnh vị trí ca bô dễ dàng quanh trục.

191

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun

Chiếc

3

Kẹp được các loại vòi phun ở các tư thế khác nhau, giúp tháo lắp dễ dàng.

192

Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp

Chiếc

3

Giá có mặt gá đa năng có thể gá được cho hầu hết các loại bơm.
Giá có tay xoay linh động với góc xoay tối đa 360 độ, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp.

193

Giá đỡ hộp số,cầu xe

Cái

3

Chiều cao nâng tối đa: ≥ 1200mm
Tải trọng nâng tối đa: ≥ 1000 kg.

194

Xe để chi tiết

Chiếc

3

Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe để tiện di chuyển

195

Đèn Pin

Chiếc

3

Có cáp đeo trên trán.
Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong.

196

Khay đựng chi tiết

Bộ

3

Được làm bằng thép không gỉ, với kích thước từ (200 x 300 mm) đến (500x800mm).

 

BẢNG 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KIỂM ĐỊNH ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu

Bộ

1

Thực hiện được thao tác kiểm định mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ

Phạm vi đo:
Lượng tiêu thụ nhiên liệu:
0.001 - 999.999 lít (Cộng dồn)
Tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu (Km/L): 0.1 - 999.9 Km/L, (L/h): 0.1- 50 L/h.
Nguồn 12 - 24V
Sai số nhỏ hơn ±1%

2

Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều

Cái

1

Dùng để kiểm tra tiếng kêu lạ và độ dơ của các khớp nối, ổ trục trên ôtô.

Tải trọng tối đa/trục (Kg) 4000
Lực đẩy max (kN) 10. Công suất (W) 1100. Áp suất dầu (bar) 160

 

BẢNG 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình điều khiển khí nén

Cái

1

Dùng để mô tả cấu tạo nguyên lý hoạt động của hệ thống điều khiển khí nén

Bao gồm đầy đủ các bộ phận của hệ thống và hoạt động bình thường

 

BẢNG 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT LÁI ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Xe ôtô

Chiếc

1

Màu sắc, hình thức đẹp mắt, hệ thống phanh phụ, đai bảo hiểm tạo cảm giác an toàn cho người học

Xe ôtô 4 - 7 chỗ ngồi hoặc xe tải

≤ 5 tấn. Có hệ thống phanh phụ cho giáo viên

 

BẢNG 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): CÔNG NGHỆ PHỤC HỒI CHI TIẾT TRONG SỬA CHỮA ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện.

Đường kính tiện qua băng  máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ 60, chiều dài băng máy 500- 1500 mm

2

Máy doa tay biên

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa tay biên

Đường kính doa 22 - 90 mm Tốc độ trục chính (vô cấp) 30 - 1100 RPM Tốc độ bước tiến (vô cấp) 0,06 - 0,4 mm/ vòng mm

3

Máy doa xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính doa 55 - 200 mm Chiều sâu doa 460 mm Hành trình lên xuống đầu máy 550 mm Hành trình dọc bàn máy 760 mm

4

Máy đánh bóng xi lanh

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa xi lanh

Đường kính lỗ đánh bóng 38 - 300 mm Hành trình đánh bóng 0 - 400 mm
Tốc độ hành trình 0 - 18 m/ph
Động cơ trục chính 2HP-3 pha/380v
Động cơ hệ thủy lực 2HP - 3 pha/380v

5

Máy doa ngang

Chiếc

1

Dùng để phục hồi sửa chữa lỗ cổ chính cổ biên…

Khoảng cách tối thiểu từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 400 x400 x 400 x 400
Khoảng cách tối đa từ băng máy đến tâm trục doa (mm) 800 x 800 x 800 x 1030
Tốc độ trục chính (rpm) 0-500

6

Bể dung dịch mạ

Chiếc

1

Phục vụ mạ chi tiết nhằm phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Kích thước tối thiểu 1000x1000x500mm

7

Thiết bị phun kim loại

Bộ

1

Phục hồi lại bề mặt và kích thước của chi tiết

Dùng khí nén và nguồn điện 220/380V.Có máy kéo sợi và sợi kim loại kèm theo

8

Máy mài trục cơ

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của cổ trục theo các kích thước sửa chữa

Tốc độ trục chính 25, 45 V/P. Bàn kẹp 3 chấu 1400 mm.
Khoảng cách đầu đỉnh khoảng 1600 mm

9

Máy mài mặt phẳng

Chiếc

1

Dùng để phục hồi bề mặt làm việc của mặt máy, thân máy

Kích thước mài khoảng 500 x 190 x 335 mm. Công suất động cơ 1,1KW

 

BẢNG 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG PHANH ABS

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị đo áp suất dầu phanh

Bộ

1

Dùng để xác định tình trạng kỹ thuật của xi lanh chính và độ kín của hệ thống phanh

Đồng hồ đo áp suất: 0 - 6000 PSI (0 – 414 bar)
Gồm nhiều đầu nối phù hợp với đường ống dầu

2

Cụm phanh ABS

Chiếc

1

Mô tả được cấu tạo, trình bày được nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống phanh ABS trên ôtô.

Bao gồm tổng phanh, bộ điều khiển thủy lực, cụm phanh đĩa và cảm biến tốc độ bánh xe

3

Xe ôtô

Cái

1

Giúp cho kiểm tra các chế độ làm việc khác nhau. Có thể tạo các pan bệnh, tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa trực tiếp trên xe.

Loại xe sử dụng phanh ABS

 

BẢNG 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU

Bộ

1

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của các hệ thống. Dùng luyện kỹ năng chẩn đoán, tìm pan, xử lý, khắc phục hư hỏng.

Mô hình đầy đủ các bộ phận hệ thống điều hòa. Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường.

2

Máy nạp ga điều hòa tự động

Bộ

1

Rèn luyện kỹ năng thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới.

Thu hồi, lọc tách và tái sử dụng ga cũ. Hút chân không và kiểm tra rò rỉ hệ thống. Nạp ga mới. Bơm chân không > 70l/p. Bình chứa ga > 10 lít

3

Thiết bị kiểm tra rò ga điều hòa

Bộ

1

Dùng để phát hiện vị trí rò rỉ gas.

Khi hệ thống bị rò rỉ, chỉ cần dùng đèn chiếu đi kèm thiết bị chiếu vào vùng nghi ngờ là có thể phát hiện được chính xác vị trí rò rỉ. Dùng cho loại gas: R134a

4

Máy nén điều hòa

Chiếc

3

Mô tả được cấu tạo chung, trình bày được nguyên lý làm việc của máy nén. Rèn luyện kỹ năng tháo, lắp, bảo dưỡng

Loại máy tác dụng đơn kiểu piston dẫn động bằng đĩa chéo

5

Dụng cụ cắt, loe đầu ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Có thể cắt và loe ống với cỡ ống từ: 3/16 inch - 1/2 inch

6

Bộ tóp ống điều hòa thủy lực

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Có nhiều đầu tóp với các kích cỡ khác nhau: Ø6, Ø8, Ø10, Ø12

7

Dụng cụ uốn ống điều hòa

Bộ

1

Dùng để sửa chữa ống dẫn gas.

Thiết kế nhỏ gọn, có thể uốn được ống với các đường kính Ø 6, Ø8, Ø10, Ø12 mm và góc uốn khác nhau.

8

Thiết bị nạp gas điều hòa

Bộ

1

Dùng để thu hồi, lọc tách và tái sử dụng gas cũ. Nạp gas mới

Sử dụng với loại ga R134a.
Có chế độ vận hành tự động và bán tự động bằng các phần mềm đặt trước.

9

Các bộ phận hệ thống điều hòa

Bộ

3

Dùng để nhận dạng  ; kiểm tra, chẩn đoán; thực hành tháo, lắp,...

Đầy đủ các bộ phận như: Máy nén điều tháo rời của hoà, van tiết lưu, dàn nóng, dàn lạnh, cụm công tắc điều khiển...

 

BẢNG 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỘP SỐ TỰ ĐỘNG

(Kèm theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ ôtô

Mã số mô-đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Hộp số tự động

Chiếc

3

Dùng cho tháo, lắp

Hộp số tự động đầy đủ đặt trên giá

2

Thiết bị xả dầu hộp số tự động

Bộ

1

Dùng để thay dầu cho hộp số tự động

Áp suất khí: 8 - 10 bar. Lượng khí tiêu hao: 200 lít/phút Tốc độ thu hồi: 0.6 -1.6 lít/phút
Bình chứa: 80 lít

3

Thiết bị đo áp suất dầu hộp số tự động

Bộ

1

Dùng để chẩn đoán áp suất điều khiển thủy lực cho hộp số tự động

Có 2 đồng hồ đo
Toàn bộ được đựng trong hộp nhựa

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã nghề: 40510201

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cắt gọt kim loại

2

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai - Đo lường kỹ thuật

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn - Môi trường công nghiệp

10

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nguội cơ bản

11

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l ≤ 10d

12

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện rãnh, cắt đứt

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện lỗ

14

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

15

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng bậc

16

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh, cắt đứt

17

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện côn

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh chốt đuôi én

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren tam giác

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiên ren vuông

21

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren thang

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay đa giác

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng thẳng

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện CNC cơ bản

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa trên lỗ máy tiện

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề

43

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khoét, doa lỗ trên máy tiện

47

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình

49

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp

50

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T

51

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa

52

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít

53

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng

54

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng

55

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède

56

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình

57

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng

58

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Ban chủ nhiệm

1

Ông Nguyễn Thanh Bình

Thạc sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Nguyễn Phúc Văn

Kỹ sư

Thư ký Hội đồng

4

Ông Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Đỗ Cao Thịnh

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Lê Trung Hiếu

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Đặng Hữu Thanh

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 2 của Thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô - đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô - đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô - đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.

- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun

bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô - đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô - đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô - đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô - đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng mô - đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô - đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 56), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳngnghề (bảng 41). Các mô - đun tự chọn: Khoét, doa lỗ trên máy tiện; Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay ly hợp vấu, then hoa; Phay thanh răng có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 41.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô - đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 41);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các mô - đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 42 đến bảng 56). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô - đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument,
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

8

Là phương tiện trực quan, sử dụng minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng.

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Sử dụng để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

 

4.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

 

4.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

 

5

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

36

Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

36

Sử dụng minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm Auto CAD

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học

Có thể in được khổ A3, A4

4

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ

≥ Auto CAD R14

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

 

3.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

 

3.3

Mối ghép then hoa Chiếc

1

 

 

 

4

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

 

4.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

 

4.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

 

5

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

5.1

Cơ cấu tay quay -con trượt

Chiếc

1

 

 

5.2

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Chiếc

1

 

 

6

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

 

6.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

 

6.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

 

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy đo biên dạng

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo biên dạng

Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm

4

Máy đo độ nhám

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo độ nhám

Phạm vi đo: Ra: 0,05 -10 µm, Rz: 1 - 50 µm;
Góc đo: 800- 950

5

Máy đo 3 chiều

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo 3 chiều

Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điều tiêu với trục Z, truyền động: động cơ servo.

6

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp cơ

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

7

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,01 mm

8

Pan me

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme

Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50, 50 - 75,…
Độ chính xác: 0,01 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Panme đo ngoài

Chiếc

1

 

 

8.2

Panme đo trong

Chiếc

1

 

 

9

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng

Góc đo lớn nhất 3600

10

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

11

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu

Khả năng đo 0 - 150 mm.Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

12

Đồng hồ so

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so

Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm

13

Com pa vanh

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Com pa vanh

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa vanh để vạch dấu trước khi gia công

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13.2

Com pa đo trong

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong

Độ mở 20 - 100 mm

13.3

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài

Độ mở 0 - 100 mm

14

Dưỡng ren

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Phù hợp với tiêu chuẩn

15

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp trục để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Gồm các ca líp trục có đường kính từ Φ10, Φ 15,…, Φ 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

16

Calíp lỗ

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp lỗ để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Gồm các ca líp lỗ có đường kính từ Φ 10, Φ 15,…, Φ 70 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy thử độ cứng Brinen

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Brimen của vật liệu

Lực ≥ 2000 kN.

4

Máy thử độ cứng Rockwell

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Rookwen của vật liệu

Đầu đo bằng kim cương. Lực 60KG - 150KG

5

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về cấu trúc của vật liệu

Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần

6

Máy kéo đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm

Lực kéo ≤ 1500 kN.

7

Máy nén đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm

Lực nén ≥ 2000 kN.

8

Máy uốn phẳng thanh thẳng

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng

Mômen uốn ≤ 1000 N.m.

9

Máy xoắn thuần túy thanh tròn

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy thanh tròn.

Mômen xoắn ≤ 1000 N.m.

10

Lò nhiệt luyện điện trở.

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức phần nhiệt luyện

Công suất ≤ 7 KW; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3

11

Lò rèn.

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn

Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw

12

Lò ủ

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức ủ

Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA. U1= 110/220V U2= 4,5V - 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1= 380V
U2= 110/220V

3

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷ 240;50/60Hz;
Iđm ≤ 5A.
Pđm ≤ 1kw;
cosφ = 0,85 ÷ 0,95;
cắt bổ ¼

4

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; cosφ= 0,8 ÷ 0,95

5

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 1 chiều.

Công suất P: 1 ÷ 3KW, kích từ độc lập

6

Khí cụ điện

Bộ

3

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện.

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Áp tô mát

Chiếc

3

 

 

6.2

 Cầu dao

Chiếc

3

 

 

6.3

Cầu chì

Chiếc

3

 

 

6.4

Các thiết bị cảm biến

Chiếc

3

 

 

7

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của bộ điều chỉnh tốc độ động cơ.

Điều chỉnh có cấp
Điều chỉnh vô cấp

8

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch mở máy động cơ không đồng bộ.

Công suất P: 1 ÷ 3KW
Mạch khởi động từ đơn
Mạch khởi động từ kép

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

 

1.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

 

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

 

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

 

 

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

2.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèo theo họng nước cứu hỏa

Bình

1

 

 

2.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bảng

1

 

 

2.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

 

 

2.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

 

3

Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy thực tập về an toàn lao động.

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

3.1

 Giầy da

Bộ

1

 

 

3.2

Chiếc

1

 

 

3.3

Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

 

3.4

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400 mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

Tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Phục vụ gá kẹp phôi nguội có kích thước ≤ 250 mm

Độ mở ≤ 250 mm

4

Êtô máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

6

Khối D

Chiếc

6

Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước ≤ 200 x 200

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Phục vụ kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp ≤ Φ16

8

Bàn máp

Chiếc

3

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn mooc số 3,4, 5,…

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

11

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

300, 450 , 600, 900 ,…

13

Com pa vanh

Chiếc

6

Phục vụ vạch dấu tâm, đường tròn,

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở

0 - 100 mm

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Hệ inch/met, đủ bước ren

16

Đục bằng

Chiếc

19

Phục vụ đục, cắt phôi.

Chiều dài 150 - 200 mm

17

Đục nhọn cung tròn

Bộ

19

Phục vụ đục, cắt phôi.

Chiều dài 150 - 200 mm

18

Dũa

Bộ

19

Dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau

Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

18.1

 Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

18.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

18.3

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

19

Mũi khoét

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ.

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: Φ6-Φ42 đủ độ cứng, đúng góc độ

20

Mũi doa

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ.

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính: Φ6-Φ42 , đủ độ cứng, đúng góc độ

21

Mũi khoan

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ.

Đường kính từ Φ4-Φ20

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Phục vụ cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 6 mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Phục vụ cưa cắt phôi

Kích thước 200 ÷ 300 mm

24

Tay quay bàn ren

Chiếc

1

Phục vụ cắt ren

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

25

Tay quay bàn taro

Chiếc

1

Phục vụ cắt ren

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16

26

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy cắt ren.

Ta rô ≤ M16. Bàn ren ≤ M16

27

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

27.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

27.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

28

Búa nguội

Chiếc

19

Phục vụ tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng ≤ 1kg

29

Bàn nguội

Chiếc

3

Phục vụ gá êtô nguội

Bàn lắp 6 êtô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000 x 1200 mm

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN TRỤ NGẮN, TRỤ BẬC, TIỆN TRỤ DÀI L ≥ 10D

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L ≥ 10d

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

5

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

6

Panme đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75.
Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so

Bộ

2

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt, kích thước của các chi tiết

Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm

8

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

8.1

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

8.2

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

9

Dao cắt rãnh

Chiếc

18

 

 

10

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng.

11

Dũa

Bộ

18

Phục vị dũa làm sạch, mài chi tiết

Kích thước từ 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

11.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

11.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

11.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

12

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

13

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,...

14

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp chặt phôi.

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

15

Luy nét (cố định, di động)

Bộ

6

Phục vụ đỡ phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d

Trang bị công nghệ theo máy.

15.1

Luy nét cố định

Chiếc

1

 

 

15.2

Luy nét di động

Chiếc

1

 

 

16

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d.

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

17

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

18

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

20

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN RÃNH, CẮT ĐỨT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L≥ 10d

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤  Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 – 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

5

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

6

Panme đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75.
Độ chính xác: 0,01 mm

7

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

7.1

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

7.2

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

8

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

9

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng.

10

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

11

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi.

Chuôi côn mooc số 3,4, 5,...

12

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d.

Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng.

13

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

14

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN LỖ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện lỗ

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤  Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

5

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước trục

Calíp trục: Φ10, Φ 15, Φ 20,…, Φ 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

6

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75, Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

2

Phục vụ kiểm tra kích thước của lỗ.

Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm

8

Com pa đo lỗ

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước lỗ.

Khả năng mở ≤ 70 mm

9

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

9.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

9.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

 

9.3

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

10

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

18

Phục vụ tiện rãnh trong

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

11

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 – Φ 20 Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

12

Mũi doa

Bộ

6

Phục vụ doa lỗ.

Kích thước Φ 4 – Φ 20 Đủ độ cứng, đúng góc độ.

13

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

14

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt các loại mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ 16

15

Áo côn

Bộ

6

Kẹp chặt các loại mũi khoan

Loại côn mooc số 3, 4, 5,…

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO MẶT PHẲNG NGANG, SONG SONG, VUÔNG GÓC, NGHIÊNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng.

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay mặt đầu

Chiếc

6

Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Đường kính dao: Φ 40 – Φ 60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên

6

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

7

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

8

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

9

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

10

Êtô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250 mm

11

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250 mm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

13

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

14

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

15

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

15.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

15.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng bậc

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng bậc

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng bậc

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ 20

6

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô mặt phẳng bậc

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

7

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh mặt phẳng bậc

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

8

Dao bào rãnh

 

 

Sử dụng cho quá trình bào rãnh

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

9

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

10

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250 mm

11

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250 mm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

13

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

14

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

15

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

15.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

15.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO RÃNH CẮT ĐỨT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh cắt đứt

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh cắt đứt

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay đĩa

Bộ

6

Phục vụ phay rãnh cắt đứt

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

6

Dao bào rãnh

 

 

Sử dụng cho quá trình bào rãnh cắt đứt

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

7

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

8

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250 mm

9

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250 mm

10

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

11

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

12

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

13

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

13.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

13.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào.

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CÔN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện côn

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá.

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao và chi tiết gia công.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p).

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao đúng góc độ, chính xác.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Mâm cặp

Bộ

3

Sử dụng cho quá trình kẹp chặt chi tiết, định vị

Phù hợp với máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

1

 

 

4.2

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

1

 

 

5

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

6

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

7

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt chi tiết.

Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng.

8

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

10

Thước côn

Chiếc

6

Phục vụ dẫn hướng cho dao tiện côn

Trang bị phù hợp với máy

11

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ kiểm tra góc côn

Góc đo lớn nhất 3600

12

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo,kiểm tra kích thước đường kính ngoài

Độ mở ≤ 50 mm

13

Ca líp côn

Chiếc

6

Phục vụ kiểm tra hình dáng, kích thước đoạn côn

Đủ Bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2

14

Dao tiện ngoài

Bộ

19

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn trước khi tiện côn

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

14.1

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

14.2

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

15

Dao tiện lỗ

Bộ

19

Phục vụ tiện lỗ, tiện côn

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

15.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

15.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

16

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Gồm các mũi khoan có đường kính mũi khoan: Φ6 – Φ20

17

Dũa

Bộ

6

Phục vụ dũa bavia, làm bóng chi tiết

Kích thước 200 - 300 mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

17.1

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

17.2

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

17.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

18

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ quá trình mài, đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

19

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

20

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

22

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO RÃNH CHỐT, ĐUÔI ÉN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én.

Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p),

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt phôi

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

6

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250 mm

7

Êtô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào.

Có độ mở ≤ 250 mm

8

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

9

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

10

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ  Φ4 ÷  Φ20

11

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

12

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

13

Dao phay định hình

Bộ

3

Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

13.1

Dao phay định hình chữ T

Chiếc

3

 

 

13.2

Dao phay định hình chữ U

Chiếc

3

 

 

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Đài vạch Chiếc

1

 

 

 

14.2

Mũi vạch Chiếc

1

 

 

 

14.3

Mũi chấm dấu Chiếc

1

 

 

 

15

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

16

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN TAM GIÁC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren tam giác.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt phôi.

Đường kính kẹp Φ30 –Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

6

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp phôi

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5.

7

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Phục vụ đo kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren phù hợp

8

Dưỡng gá dao ren

Chiếc

6

Phục vụ gá dao

Đảm bảo đo được ren phù hợp

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bênngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 – 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

10

Pan me đo ren

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra đường kính của ren

Khả năng đo từ 0÷150 mm

11

Ca líp ren

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra bước ren.

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

12

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện trụ ngoài

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

12.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

13

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện trụ trong

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

13.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

13.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

14

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

15

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Đường kính mũi khoan Φ6 – Φ20

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN VUÔNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren vuông.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt phôi.

Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan.

Khả năng kẹp ≤ Φ16

6

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp phôi.

Chuôi côn mooc số 3,4, 5.

7

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,02 mm

8

Ca líp ren

Chiếc

6

Phục vụ kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

9

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

10

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

6

Phục vụ tiện trụ ngoài.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

10.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

10.2

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

11

Dao tiện ren vuông

Chiếc

1

Phục vụ tiện ren vuông.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

12

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

12.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

13

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Đường kính mũi khoan Φ6 – Φ20

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN THANG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren thang.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Bộ

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

5

Ca líp ren

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được các loại ren theo tiêu chuẩn

6

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt phôi.

Đường kính kẹp Φ30 –Φ60, đảm bảo độ cứng.

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

8

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra bước ren.

Đảm bảo đo được ren phù hợp

9

Dưỡng gá dao ren

Bộ

6

Phục vụ gá dao.

Đảm bảo đo được ren phù hợp

10

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh, tiện cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

11

Dao tiện ren thang

Chiếc

6

Phục vụ tiện ren thang.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

12

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Từ Φ4 – Φ6

13

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Đường kinh mũi khoan Φ6 – Φ20

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY ĐA GIÁC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay đa giác.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y )≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420(v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p),đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

5

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm

6

Ke

Bộ

6

Phục vụ đo góc.

300, 600, 900, 1200

7

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo kiểm tra kích thước chiều cao.

Khả năng đo 0 - 450 mm.
Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

8

Dao phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt.

Chiếc

10

Phục vụ phay đa giác

Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy

9

Dưỡng kiểm tra

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra các kích thước

Đảm bảo kích thước kiểm tra

10

Khối D

Chiếc

3

Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết.

Kích thước ≤ 200 x200 mm

11

Các loại đầu phân độ vạn năng.

Chiếc

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số cạnh của đa giác.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

12

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi

Độ mở ≤ 250 mm

13

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

13.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

13.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng thẳng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y ) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Đầu phân độ

Bộ

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

5

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

6

Bộ trục gá thông dụng

Chiếc

1

Phục vụ gá dao phay

Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau

7

Thước cặp

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng.

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác:0,01 mm

9

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ đo chính xác bước răng

Xác định được bước răng từ 1÷ 30

10

Dao phay mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng trụ răng thẳng.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

11

Búa nguội

Chiếc

3

Phục vụ tạo áp lực

Khối lượng max 1kg

12

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG, RĂNG XOẮN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Đầu phân độ

Chiếc

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

5

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

6

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

7

Dao phay mặt đầu

Chiếc

6

Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

8

Dao phay đĩa

Bộ

6

Phục vụ phay cắt đứt.

Phù hợp với máy, có từ 20 răng trở lên

9

Dao phay định hình

Chiếc

6

Phục vụ phay bánh răng trụ răng xoắn

Phù hợp với hệ thống bản vẽ thực hành

10

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

11

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

12

Thước lá

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước dài

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

13

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng.

Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm.

14

Pan me đo răng

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bánh răng

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50 ,.... Độ chia: 0,01 mm

15

Dưỡng định hình

Bộ

3

Phục vụ chạy dao theo dưỡng

Đảm bảo độ chính xác

16

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

16.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

16.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

17

Bàn máp

Chiếc

3

Phục vụ vạch dấu

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

18

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

19

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

21

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument\. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CNC CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Máy

1

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản.

Đường kính mâm cặp 200 -300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

5

Đồng hồ so

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước chi tiết.

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01 mm.

6

Pan me

Bộ

6

Đo kích thước vật bằng panme

Phạm vi đo: 0 - 25; 25 - 50, 50 - 75,… Độ chính xác 0,01 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Panme đo ngoài

Chiếc

1

 

 

6.2

Pan me đo trong

Chiếc

1

 

 

7

Dao tiện ngoài

Bộ

2

Phục vụ tiện trụ ngoài.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

7.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

2

 

 

7.2

Dao đầu cong

Chiếc

2

 

 

8

Dao tiện trong

Chiếc

2

Phục vụ tiện trụ trong.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

9

Dao cắt đứt

Chiếc

2

Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió

10

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

4

Phục vụ tiện ren ngoài

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

11

Dao tiện ren trong

Bộ

4

Phục vụ tiện ren trong.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

12

Mũi khoan

Bộ

1

Phục vụ khoan tâm, khoan lỗ

Đường kính mũi khoan:Φ6 – Φ20

13

Phần mềm CAD/ CAM

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành chuyên môn

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

14

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh   răng thay thế…)

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

15

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansilument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CNC CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản.

Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p

2

Máy nén khí

Chiếc

1

Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC.

Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít

3

Thước cặp hiển thị số

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

4

Đồng hồ so

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết.

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm

5

Thước đo cao

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm.Hệ inch/met

6

Panme ngoài

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50, 50 - 75Độ chính xác: 0,01 mm

7

Mũi khoan, tarô

Bộ

1

Phục vụ khoan lỗ, ta rô ren

Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ M16

8

Bộ dao phay

Bộ

1

Phục vụ gia công phay

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy)

9

Phần mềm CAD/ CAM

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành phay CNC.

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

10

Êtô máy phay

chiếc

1

Phục vụ gá kẹp phôi khi phay

Độ mở ≥ 300 mm

11

Bàn máp

chiếc

1

Phục vụ vạch dấu chính xác.

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

12

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…)

Bộ

1

Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc- nơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa

13

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

14

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1=110/220V
U2= 4,5V - 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1=380V
U2=110/220V

3

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷ 240V/AC;
50/60Hz; Iđm ≤ 5A .
Pđm ≤ 1kw; Cosφ= 0,85÷0,95;
cắt bổ ¼

4

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ =0,8 ÷ 0,95

5

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ

P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt.

6

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 1 pha

P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt

7

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 3 pha

P ≤ 0,5K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt.

8

Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng

Chiếc

6

Sử dụng để đo các đại lượng của điện.

Theo TCVN

9

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo cường độ dòng điện

I ≤ 50A

10

Khí cụ điện

Bộ

3

Giới thiệu, hướng dẫn cấu tạo, công dụng của các khí cụ điện cơ bản

Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

 Áp tô mát

Chiếc

3

 

 

10.2

Cầu dao

Chiếc

3

 

 

10.3

Cầu chì

Chiếc

3

 

 

10.4

Thiết bị cảm biến

Chiếc

3

 

 

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC.

Công suất ≥ 3,7 KW
Thể tích 200 - 500 lít

2

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén

3

Bàn thực tập thủy lực

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bàng giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực

4

Động cơ dẫn động bơm dầu

Chiếc

3

Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén

P ≤ 1KW

5

Mô hình học cụ khí nén - thủy lực

Chiếc

2

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

6

Mô hình cắt bổ khí nén

Chiếc

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

7

Phần mềm mô phỏng thủy lực,khí nén

Chiếc

1

Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động thủy lực khí nén

Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống

8

Các loại van

Chiếc

6

Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực

Van an toàn, van một chiều, van chặn,…

9

Hệ thống pittong, xilanh

Chiếc

6

Sử dụng trong cơ cấu công tác

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo

10

Các loại đồng hồ

Chiếc

6

Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng

Đo áp suất, nhiệt độ,…

11

Bơm dầu

Chiếc

3

Sử dụng bơm dầu chohệ thống thủy lực

Áp suất ≤ 8at

12

Hệ thống ống dẫn

Bộ

1

Dẫn hệ thống khí nén, dầu

Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at

13

Thùng chứa dầu

Chiếc

3

Sử dụng chứa dầu

Thể tích ≤ 20 lít

14

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt

Đảm bảo độ sáng, trong

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

 

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành khoét, doa lỗ trên máy tiện.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra hình dáng và kích thước trục

Bao gồm các calip trục:Φ10, Φ15, …, Φ70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

5

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết.

Khoảng so 0 - 10 mm. Độ chính xác: 0,01 mm

6

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 25,25 - 50
Độ chính xác: 0,01 mm

7

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

8

Com pa đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra kích thước đường kính lỗ

Độ mở ≤ 70 mm

9

Dao khoét lỗ

Bộ

1

Phục vụ khoét rộng lỗ

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim

10

Mũi doa

Bộ

6

Phục vụ doa các lỗ đạt độ bóng yêu cầu

Bao gồm các mũi doa có kích thước Φ5, Φ10,…, Φ20 Đảm bảo đúng góc độ đặc biệt là góc nghiêng

11

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng các chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc

12

Áo côn

Bộ

6

Kẹp chặt các loại mũi khoan

Loại côn mooc số 3, 4,5,…

13

Đầu gá mũi doa tự lựa

Chiếc

6

Tự lựa vị trí để gá kẹp mũi doa.

Đuôi côn mooc số 3, 4,5….Đường kính doa≤ F70 mm

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi doa, khoét

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép

Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp, 2 lớp

3

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn và trụ bậc.

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

3.1

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

3.2

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

4

Dũa

Bộ

19

Chỉnh sửa, mài phẳng chi tiết

Kích thước 200 - 300 mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

4.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

4.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

5

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

6

Bầu cặp

Chiếc

6

Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết

Khả năng kẹp ≤ Φ16

7

Mâm cặp 3 vấu tự định tâm

Chiếc

6

Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác

Đường kính: 300 - 500 mm

8

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

9

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Chuôi côn mooc số 3,4, 5.

10

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng.

11

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

12

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

14

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá.

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Cơ cấu chép hình

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Chép được bề mặt định hình thông dụng

5

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp chặt các phôi hình trụ

Đường kính: 300 - 500 mm

6

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

7

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

8

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

9

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

10

Giá đỡ cố định

 

 

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

11

Giá đỡ di động.

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

12

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

12.1

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

12.2

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

13

Dao cắt rãnh

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

14

Dao tiện định hình

Chiếc

6

Phục vụ tiện định hình

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

15

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 – Φ20 đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

16

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

17

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt.

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

18

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75
Độ chính xác 0,01 mm

19

Dũa các loại

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Kích thước 200 - 300 mm

20

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

20.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

20.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

20.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

21

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

22

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

23

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ tiện chi tiết

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤  Φ60, chiều dài băng máy 500- 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Đường kính kẹp Φ30 – Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

6

Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

6

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

7

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

8

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

9

Giá đỡ cố định

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

10

Giá đỡ di động

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

11

Áo côn

 

 

Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết

Côn số 3, 4, 5

12

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

12.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

 

12.3

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

13

Dao tiện ren

Chiếc

6

Phục vụ tiện ren trong học tập

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng

14

Dao cắt đứt

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt đứt

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, thép gió

15

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

15.1

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

15.2

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

16

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 – Φ20 đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

17

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo đảm bảo từ0÷25; 25÷50; 50÷75 mm, độ chính xác: 0,01 mm

18

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

19

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt tiện

Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm

20

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Phạm vi đo 0 - 450 mm. Độ chính xác 0,02; 0,05,

21

Mũi chấm dấu

Chiếc

6

Dùng để lấy dấu chi tiết gia công

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

22

Khối V

Chiếc

3

Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

23

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

24

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

25

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

26

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn.

Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én.

Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Dao phay trụ

Bộ

3

Phục vụ phay rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

6

Dao bào rãnh chữ T

Chiếc

3

Phục vụ bào rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

7

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250 mm

8

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào.

Có độ mở ≤ 250 mm

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

10

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

 Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

 Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

 Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

15

.Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

4

Vấu kẹp

Bộ

3

Phục vụ kẹp chặt phôi

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

5

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250 mm

6

Dao phay trụ

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ  Φ4 ÷ Φ20

7

Dao phay ngón

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa

Bộ dao phay có đường kính từ  Φ4 ÷  Φ20

8

Dao phay đĩa

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa

Bộ dao phay đĩa có đường kính từ  Φ40 ÷  Φ100

9

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.

Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

10

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay chuyên dùng

Chiếc

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p,
Động cơ trục chính: ≥ 2.2KW

2

Dao phay mô đun các loại

Bộ

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng. Môđun m ≤ 16

3

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

4

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

5

Đầu phân độ

Bộ

3

Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp cho giảng dạy, thực hành

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng một số đồ gá thông dụng khác.

6

Các loại êtô,

Bộ

3

Phục vụ  cho gá kẹp phôi trong quá trình phay.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay

7

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun

Xác định được bước răng từ 1÷ 30

8

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

8.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

8.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

8.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

9

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước max ≤ 700x 500 mm

10

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay thanh răng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Dao phay mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay thanh răng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

5

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên  ngoài,  kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

6

Pan me đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50,50 - 75.

7

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

8

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

8.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

8.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

8.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

9

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

10

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng côn răng thẳng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X ) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y ) ≥ 300 mm.

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p),

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Mô hình bánh răng côn ...

Chiếc

3

Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng

D ≤ 200, Z ≤ 32

5

Dao phay mô đun các loại

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng côn răng thẳng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng Môđun m ≤ 16

6

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
 Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

7

Pan me đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50,50 - 75.
Độ chính xác: 0,01 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm

9

Đầu phân độ

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy và chia độ trong phay thanh răng

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

10

Trục gá

Chiếc

3

Phục vụ gá dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng

Phù hợp với công nghệ của máy phay vạn năng một số đồ gá

11

Các  loại  êtô, thông dụng khác

Bộ

3

Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay

12

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun

Xác định được bước răng từ 1÷ 30

13

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu

Kích thước max ≤ 700 x500 mm

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

14.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

14.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

14.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

15

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

16

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đường cong Archimmede

Chiếc

1

Phục vụ phay đường cong Archi mmede

Kích thước bàn ≥ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW

2

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1;  0,05; 0,02 mm

3

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

4

Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

1

Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay

5

Dao phay mô đun các loại.

Bộ

3

Phục vụ phay đường cong Archi mmede

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

6

Dưỡng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra

Phù hợp với công nghệ

7

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

7.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

7.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

7.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

8

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

9

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay lăn răng

Chiếc

1

Phục vụ phay lăn răng

Kích thước bàn: ≤ 250x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW

2

Máy xọc chuyên dùng

Chiếc

1

Phục vụ xọc răng

Kích thước bàn ≤ 500 x1500 mm. Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay, xọc

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao xọc

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Bộ dao phay lăn răng.

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các loại dao phay khác

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16

6

Bộ dao xọc răng.

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt , an toàn

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16

7

Thước cặp

Chiếc

1

Dễ sử dụng, quan sát khi đo

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02 mm

8

Đồng hồ so

Chiếc

1

Dễ sử dụng, quan sát khi đo

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm

9

Các loại êtô,một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

1

Phục vụ gá kẹp phôi trong khi phay và xọc

Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phay

10

Dưỡng răng

Bộ

1

Dễ sử dụng, kiểm tra kích thước chính xác

Xác định được bước răng từ 1÷ 30

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

1

Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công

Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600 mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700 mm

2

Bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

3

Dao sửa đá

Chiếc

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng

4

Đá mài

Chiếc

1

Sử dụng để gia công chi tiết

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

5

Thước cặp

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước  bên trong   và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo 0 - 300 mm Độ chính xác 0,1; 0,02;0,05,

6

Panme đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm

8

Búa mềm

Chiếc

2

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

9

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

10

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

10.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

10.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

10.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng  cho giảng   dạy,  để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài tròn

Chiếc

1

Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn

Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270 mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600 mm

2

Đồ gá phôi

Bộ

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

3

Đồ gá dao sửa đá

Bộ

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

4

Thước cặp

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo 0 - 300 mm
Độ chính xác 0,1;0,02; 0,05.

5

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50,50 - 75
Độ chính xác: 0,01 mm

6

Đồng hồ so

Chiếc

2

Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10 mm

7

Ca líp lỗ

Bộ

2

Sử dụng để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤  Φ70

8

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

.Đảm bảo độ sáng, trong

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500
Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Phần B

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ - ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 41: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

I

Nhóm thiết bị an toàn

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

1.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Mô hình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

2.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa…

Bình

1

2.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy.

Bảng

1

2.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

2.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

3

Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại.

Bộ

1

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Giầy da

Bộ

1

 

3.2

Chiếc

1

 

3.3

Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

3.4

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

II

Nhóm thiết bị chuyên ngành

4

Máy vi tính

Bộ

36

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

6

Máy kéo đúng tâm

Chiếc

1

Lực kéo ≤ 1500 kN.

7

Máy nén đúng tâm

Chiếc

1

Lực nén ≥ 2000 kN.

8

Máy uốn phẳng thanh thẳng

Chiếc

1

Mômen uốn ≤ 1000 N.m.

9

Máy xoắn thuần túy thanh tròn

Chiếc

1

Mômen xoắn ≤ 1000 N.m.

10

Máy đo biến dạng

Chiếc

1

Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm

11

Máy đo độ nhám

Chiếc

1

Phạm vi đo: Ra: 0,05 - 10 µm, Rz:1 - 50 µm; Góc đo: 800 - 950

12

Máy đo 3 chiều

Chiếc

1

Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điểu tiêu: chỉ với trục Z, truyền động , đ/c servo.

13

Máy thử độ cứng Brinen

Chiếc

1

Lực ≥ 2000 kN.

14

Máy thử độ cứng Rockwell

Chiếc

1

Đầu đo bằng kim cương.
Lực 60KG - 150KG

15

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần

16

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

S = 1 - 2. KVA.
U1=110/220V
U2= 4,5V - 36V

17

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S = 1 - 2. KVA.
U1=380V
U2=110/220V

18

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A .

Pđm ≤ 1kw; Cosφ= 0,85÷ 0,95; cắt bổ ¼

19

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95

20

Động cơ điện 1chiều

Chiếc

 

P: 1 ÷ 3KW. Kích từ độc lập

21

Máy khoan

Chiếc

2

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400 mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210÷ 1000 mm, P: 1 - 2,2 KW

22

Máy tiện CNC

Chiếc

1

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm

23

Máy phay CNC

Chiếc

1

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p

24

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm

25

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

26

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Đường kính tiện qua băng máy ≥320 mm, lỗ trục chính ≤ F60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

27

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p)

28

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

29

Máy nén khí

Chiếc

1

Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 -500 lít

III

Nhóm dụng cụ đồ gá

30

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở ≤ 250 mm

31

Êtô máy khoan

Chiếc

2

Độ mở ≤ 250 mm

32

Êtô máy phay

Chiếc

3

Có độ mở ≤ 250 mm

33

Êtô máy bào

Chiếc

3

Có độ mở ≤ 250 mm

34

Mâm cặp

Bộ

6

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

34.1

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

1

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

34.2

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

1

Đường kính: 300 - 500 mm

34.3

Mâm cặp tốc

Chiếc

1

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

35

Tốc kẹp

Chiếc

9

Đường kính kẹp  Φ30 -  Φ60, đảm bảo độ cứng.

36

Đầu gá mũi doa tự lựa

Chiếc

6

Đuôi côn mooc số 3, 4, 5…. Đường kính doa ≤  Φ70 mm

37

Vấu kẹp

Bộ

6

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

38

Luy nét

Bộ

6

Trang bị công nghệ theo máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

1

 

38.1

Luy nét cố định

Chiếc

1

 

38.2

Luy nét di động

Chiếc

6

 

39

Mũi chống tâm cố định

 

 

Đủ độ cứng, đúng góc độ

40

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Đủ độ cứng, đúng góc độ

41

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5.

42

Dưỡng gá dao ren

Chiếc

6

Đảm bảo đo được ren phù hợp

43

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Khả năng kẹp ≤ Φ 16

44

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn mooc số 3, 4, 5,…

45

Đầu phân độ

Bộ

3

Trang bị công nghệ phù hợp với Máy phay vạn năng

46

Bộ trục gá thông dụng

Chiếc

3

Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau

IV

Nhóm dụng cụ cắt gọt

47

Cưa tay

Chiếc

6

Kích thước 200 ÷ 300 mm

48

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài 150 - 200 mm

49

Đục nhọn

Bộ

19

Chiều dài 150 - 200 mm

50

Dũa

Bộ

19

Kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

50.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

50.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

50.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

51

Dao khoét

Bộ

1

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ độ cứng vững

52

Dao phay mô - đun

Bộ

3

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

53

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thépgió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

53.1

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

53.2

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

54

Dao cắt rãnh

Chiếc

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

55

Dao tiện lỗ

Bộ

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

55.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

55.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

55.3

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

56

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

57

Dao phay mặt đầu

Chiếc

6

Đường kính dao:  Φ40 -  Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên

58

Dao phay trụ

Bộ

6

Bộ dao phay trụ có đường kính, đảm bảo độ cứng.

59

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

60

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

61

Dao bào rãnh

Chiếc

3

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng

62

Dao phay đĩa

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng, vững, đúng tiêu chuẩn

63

Dao phay định hình

Bộ

3

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

63.1

Dao phay định hình chữ T

Chiếc

3

 

63.2

Dao phay định hình chữ U

Chiếc

3

 

64

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng và thép gió

65

Dao tiện ren vuông

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

66

Dao tiện ren thang

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

67

Dao Phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt

Chiếc

10

Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy

68

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

3

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

69

Dao tiện trong

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

70

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

71

Dao tiện ren trong

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

72

Đá mài thanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

73

Mũi khoan

Bộ

1

Đường kính từ  Φ4 ÷  Φ20, taro ≤ m16

74

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Đảm bảo theo TCVN về mũi khoan

75

Mũi doa

Bộ

6

Kích thước  Φ4 -  Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ.

76

Mũi khoét

Bộ

1

Kích thước  Φ6 -  Φ42 Đủ độ cứng, đúng góc độ.

77

Mũi tarô

Bộ

1

Đường kính từ  Φ4 ÷  Φ20, taro ≤ m16

78

Dao phay CNC

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy)

V

Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm

79

Thước cặp cơ

Bộ

9

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

80

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,01 mm

81

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo lớn nhất 360o

82

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

83

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

84

Thước đo cao

Chiếc

3

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met

85

Thước côn.

Chiếc

6

Trang bị phù hợp với máy

86

Panme đo ren

Chiếc

6

Khả năng đo từ 0÷150 mm

87

Panme đo răng

Bộ

3

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50, ....Độ chia: 0,01 mm

88

Panme đo ren

Chiếc

6

Khả năng đo từ 0÷150 mm

89

Panme đo răng

Bộ

3

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 - 50, .... Độ chia: 0,01 mm

90

Panme đo ngoài

Chiếc

6

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75. Độ chính xác: 0,01 mm

91

Panme đo trong

Chiếc

6

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75,... Độ chính xác: 0,01 mm

92

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở 0 - 100 mm

93

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở ≤ 70 mm

94

Com pa vanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở 0 - 100 mm

95

Calíp trục

Bộ

6

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

96

Calíp lỗ

Bộ

6

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

97

Ca líp côn

Chiếc

6

Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2

98

Calíp ren

Chiếc

6

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

99

Dưỡng ren

Bộ

3

Hệ inch/met, đủ bước ren

100

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Đảm bảo đo được ren phù hợp

101

Êke

Bộ

6

300, 450 , 600, 900 ,…

102

Ke

Bộ

6

300, 60°, 90°, 120°

103

Dưỡng kiểm tra

Bộ

6

Đảm bảo kích thước kiểm tra

104

Dưỡng răng

Bộ

3

Xác định được bước răng từ 1÷ 30

105

Đồng hồ so

Bộ

3

Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm

106

Mẫu so độ nhám

Bộ

1

Theo TCVN

107

Căn mẫu

Bộ

1

Cấp chính xác cấp 2

VI

Nhóm mô hình thiết bị

108

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

8

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

109

Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục

Bộ

8

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

110

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

110.1

 Mối ghép ren

Chiếc

1

 

110.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

110.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

 

111

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

111.1

 Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

111.2

 Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

111.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

112

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

112.1

Cơ cấu tay quay -con trượt

Chiếc

1

 

112.2

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Chiếc

1

 

113

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

113.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

113.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

113.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

114

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ

Bộ

2

Điều chỉnh có cấp
Điều chỉnh vô cấp

115

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

Bộ

2

S: 1 ÷ 3KW
Mạch khởi động từ đơn
Mạch khởi động từ kép

VII

Nhóm dụng cụ phụ trợ

116

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 15o

117

Máy in

Chiếc

1

Có thể in được khổ A3, A4

118

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

≥ Auto CAD R14

119

Lò nhiệt luyện điện trở

Chiếc

1

Công suất ≤ 7 Kw; độ gia nhiệt≤1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3

120

Lò rèn

Chiếc

1

Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw

121

Lò ủ

Chiếc

1

Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm

122

Khí cụ điện

Bộ

3

Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

122.1

Áp tô mát

Chiếc

1

 

122.2

 Cầu chì

Chiếc

1

 

122.3

Cầu dao

Chiếc

1

 

122.4

Thiết bị cảm biến

Chiếc

1

 

123

Bàn nguội

Chiếc

3

Bàn lắp 6 Êtô, lưới chắn phoi; Kích thước bàn 3000 x 1200 mm

124

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6 mm

125

Tay quay bàn ren

Chiếc

1

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ m16

126

Tay quay bàn taro

Chiếc

1

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16

127

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

6

Ta rô ≤ M16.

128

Búa mềm

Chiếc

6

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

129

Búa nguội

Chiếc

19

Khối lượng ≤ 1kg

130

Dưỡng định hình

Bộ

3

Đảm bảo độ chính xác

131

Khối V

Chiếc

6

Khối V ngắn và khối V dài

132

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200 x 200 mm

133

Bàn máp

Cái

3

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

134

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

134.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

134.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

134.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

134.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

135

Phần mềm CAD/ CAM

Bộ

1

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

136

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…)

 

BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng

Chiếc

6

Sử dụng để đo các đại lượng của điện

Theo TCVN

2

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo cường độ dòng điện

I ≤ 50A

 

BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén

2

Bàn thực tập thủy lực

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng  trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực

3

Động cơ dẫn động bơm dầu

Chiếc

3

Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén

P ≤ 1KW

4

Mô hình học cụ khí nén - thủy lực

Chiếc

2

Là phương tiện trực quan,  sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

5

Mô hình cắt bổ khí nén

Chiếc

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

6

Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén

Chiếc

1

Phục vụ mô phỏng hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống

Mô  phỏng được hoạt động của hệ thống truyền động thủy lực khí nén

7

Các loại van

Chiếc

6

Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực

Van an toàn, van một chiều, van chặn,…

8

Hệ thống pittong, xilanh

Chiếc

6

Sử dụng trong cơ cấu công tác

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,được sử dụng rộng rãi trong đào tạo

9

Các loại đồng hồ

Chiếc

6

Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng

Đo áp suất, nhiệt độ,…

10

Bơm dầu

Chiếc

3

Sử dụng bơm dầu cho hệ thống thủy lực

Áp suất ≤ 8at

11

Hệ thống ống dẫn

Bộ

1

Dẫn hệ thống khí nén, dầu

Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at

12

Thùng chứa dầu

Chiếc

3

Sử dụng chứa dầu

Thể tích ≤ 20 lít

 

BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép

Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp,2 lớp

 

BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu chép hình

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Chép được bề mặt định hình thông dụng

 

BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao bào rãnh chữ T

Chiếc

3

Phục vụ bào rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay chuyên dùng

Chiếc

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Kích thước bàn: ≤ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, Động cơ trục chính: ≥ 2.2KW

 

BẢNG 51: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN, RĂNG THẲNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bánh răng côn ...

Chiếc

3

Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng

D ≤ 200, Z ≤ 32

 

BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đường cong Archi mmede

Chiếc

1

Phục vụ phay đường cong Archimmede

Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW

 

BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay lăn răng

Chiếc

1

Phục vụ phay lăn răng

Kích thước bàn: ≤ 250x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW

2

Máy xọc chuyên dùng

Chiếc

1

Phục vụ xọc răng

Kích thước bàn ≤ 500 x 1500 mm. Công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Bộ dao phay lăn răng

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các  loại dao phay khác

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16

4

Bộ dao xọc răng

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt, an toàn

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16

 

BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

1

Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công

Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600 mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X≥ 700 mm

2

Bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phẳng

3

Dao sửa đá

Chiếc

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng

4

Đá mài

Chiếc

1

Sử dụng để gia công chi tiết

Trang bị công nghệ phù hợp với mày mài phẳng

 

BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài tròn

Chiếc

1

Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn

Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270 mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600 mm

2

Đồ gá dao sửa đá

Bộ

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã nghề: 50510201

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Cắt gọt kim loại

2

Phần thuyết minh

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

4

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Autocad

5

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết

6

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu

7

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dung sai - Đo lường kỹ thuật

8

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ khí

9

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý - Chi tiết máy

10

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện

11

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn - Môi trường công nghiệp

12

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp

13

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Nguội cơ bản

14

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nguyên lý cắt

15

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số số

16

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đồ gá

17

Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công nghệ chế tạo máy

18

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l ≤ 10d

19

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện rãnh, cắt đứt

20

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện lỗ

21

Danh mục thiết bị tối thiểu môn mô đun (bắt buộc): Khoét, doa lỗ trên máy tiện

22

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

23

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào mặt phẳng bậc

24

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh, cắt đứt

25

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Tiện côn

26

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay, bào rãnh chốt đuôi én

27

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren tam giác

28

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiên ren vuông

29

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện ren thang

30

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay đa giác

31

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng thẳng

32

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn

33

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiện CNC cơ bản

34

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phay CNC cơ bản

35

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp

36

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

37

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực

38

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép

39

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình

40

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp

41

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T

42

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa

43

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít

44

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng

45

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng

46

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède

47

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình

48

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy doa vạn năng

49

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng

50

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài

51

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng cao

52

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề.

53

Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề

54

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Điện cơ bản

55

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khí nén - Thủy lực

56

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Lăn nhám, lăn ép

57

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện lệch tâm, tiện định hình

58

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp

59

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, bào rãnh chữ T

60

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay ly hợp vấu, then hoa

61

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh vít - Trục vít

62

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay thanh răng

63

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay bánh răng côn thẳng

64

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay đường cong Archimède

65

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phay, xọc răng bao hình

66

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Doa lỗ trên máy doa vạn năng

67

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài mặt phẳng

68

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mài trụ ngoài, mài côn ngoài

69

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tiện Phay CNC nâng cao

70

Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Gia công EDM

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Ban chủ nhiệm

1

Ông Nguyễn Thanh Bình

Thạc sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó chủ tịch Hội đồng

3

Ông Nguyễn Phúc Văn

Kỹ sư

Thư ký Hội đồng

4

Ông Tào Ngọc Minh

Thạc sỹ

Ủy viên

5

Ông Đỗ Cao Thịnh

Kỹ sư

Ủy viên

6

Ông Lê Trung Hiếu

Kỹ sư

Ủy viên

7

Ông Đặng Hữu Thanh

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (nhóm thiết bị, mô hình, cắt gọt, đo kiểm, thiết bị phụ trợ…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Cắt gọt kim loại đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/7/2011.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 50, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô- đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu kỹ thuật của thiết bị.

- Yêu cầu sư phạm cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề.

a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51).

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho từng mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 52 đến bảng 68), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51). Các mô-đun tự chọn: Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp; Phay ly hợp vấu, then hoa; Phay thanh răng; Tiện phay CNC nâng cao có tất cả thiết bị đã trùng lặp với bảng 51.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề Cắt gọt kim loại, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 51);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại bổ sung cho các mô- đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 52 đến bảng 68). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề Cắt gọt kim loại; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO TỪNG MÔĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

8

Là phương tiện trực quan, sử dụng minh họa cấu tạo bên trong của các chi tiết trong bài giảng.

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

4

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Sử dụng để minh họa cấu tạo của khớp nối, mối ghép và ổ trục trong bài giảng

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

 

4.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

 

4.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

 

5

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

36

Sử dụng cho giảng dạy, học tập; vẽ và phục vụ cho thực hành vẽ

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150

 

BẢNG 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AUTO CAD

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

36

Sử dụng minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm Auto CAD

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy in

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để in tài liệu, bài tập, bản vẽ cho môn học

Có thể in được khổ A3, A4

4

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành vẽ

≥ Auto CAD R14

 

BẢNG 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường.

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Mô hình mối ghép ren -then - then hoa

Bộ

8

Sử dụng cho giảng

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa
trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

 

3.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

 

3.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

 

 

4

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

 

4.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

 

4.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

 

5

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

5.1

Cơ cấu tay quay- con trượt

Chiếc

1

 

 

5.2

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Chiếc

1

 

 

6

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

 

6.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

 

6.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

 

 

BẢNG 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy kéo đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm

Lực kéo ≤ 1500 kN.

4

Máy nén đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm

Lực nén ≥ 2000 kN.

5

Máy uốn phẳng thanh thẳng

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng

Mômen uốn ≤ 1000 N.m.

6

Máy xoắn thuần túy thanh tròn

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy

Mômen xoắn ≤ 1000 N.m.

 

BẢNG 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DUNG SAI - ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy đo biên dạng

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo biên dạng

Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm

4

Máy đo độ nhám

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo độ nhám

Phạm vi đo: Ra: 0,05 – 10 µm, Rz: 1 - 50 µm; Góc đo: 800- 950

5

Máy đo 3 chiều

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức đo 3 chiều

Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x 380 x 150 mm, đầu đo camera (X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điều tiêu với trục Z, truyền động: động cơ servo.

6

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp cơ

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm

7

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước cặp

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm

8

Pan me

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng panme

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 - 75,… Độ chính xác: 0,01 mm

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Panme đo ngoài

Chiếc

1

 

 

8.2

Pan me đo trong

Chiếc

1

 

 

9

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và đọc kích thước vật đo bằng thước đo góc vạn năng

Góc đo lớn nhất 3600

10

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

11

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng thước đo chiều sâu

Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

12

Đồng hồ so

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, cách đo và kiểm tra vật đo bằng đồng hồ so.

Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01 mm

13

Com pa vanh

Bộ

6

 

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Com pa vanh

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa vanh để vạch dấu trước khi gia công

Đảm bảo độ cứng đầu vạch

13.2

Com pa đo trong

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính trong

Độ mở 20 - 100 mm

13.3

Com pa đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng compa đo trong để đo kích thước đường kính ngoài

Độ mở 0 - 100 mm

14

Dưỡng ren

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy đo, kiểm tra các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Phù hợp với tiêu chuẩn

15

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp trục để kiểm tra các kích thước bề mặt trụ

Gồm các ca líp trục có đ ường k ính từ Φ 10 , Φ 15,…, Φ 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

16

Calíp lỗ

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy về cách sử dụng calíp lỗ để kiểm tra các kích thước lỗ trụ

Gồm các ca líp lỗ có đ ường k ính từ Φ 10 , Φ 15,…, Φ 70
Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

 

BẢNG 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ KHÍ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Máy thử độ cứng Brinen

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Brimen của vật liệu

Lực ≥ 2000 kN.

4

Máy thử độ cứng Rockwell

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành kiến thức độ cứng Rookwen của vật liệu

Đầu đo bằng kim cương.Lực 60KG - 150KG

5

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về cấu trúc của vật liệu

Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần

6

Máy kéo đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức kéo đúng tâm

Lực kéo ≤ 1500 kN.

7

Máy nén đúng tâm

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức nén đúng tâm

Lực nén ≥ 2000 kN.

8

Máy uốn phẳng thanh thẳng

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức uốn phẳng

Mômen uốn ≤ 1000 N.m.

9

Máy xoắn thuần túy thanh tròn

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy lý thuyết và thực hành về kiến thức xoắn thuần túy thanh tròn.

Mômen xoắn ≤ 1000 N.m.

10

Lò nhiệt luyện điện trở.

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức phần nhiệt luyện

Công suất ≤ 7 KW; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3

11

Lò rèn.

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức rèn

Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw

12

Lò ủ

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa kiến thức ủ

Kích thước ≥ 1000 x1000 mm

 

BẢNG 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ - CHI TIẾT MÁY

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy,để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy,để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

3

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

8

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, minh họa cấu tạo của mối ghép ren - then - then hoa

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

3.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

 

3.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

 

3.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

 

 

4

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

8

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động quay

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên. trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

 

4.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

 

4.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

 

 5

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

9

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các cơ cấu biến đổi chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

5.1

Cơ cấu tay quay -con trượt

Chiếc

1

 

 

5.2

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Chiếc

1

 

 

6

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của các trục, ổ trục và khớp nối.

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

 

6.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

 

6.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

 

7

Mô hình truyền động (Máy tiện vạn năng , phay vạn năng , bào vạn năng,…)

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu truyền chuyển động

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

BẢNG 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1= 110/220V
U2= 4,5V - 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1= 380V
U2= 110/220V

3

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷ 240;50/60Hz; Iđm≤ 5A . Pđm ≤ 1kw; cosφ = 0,85÷ 0,95; cắt bổ ¼

4

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420;50/60Hz; Iđm≤ 2A; cosφ= 0,8 ÷0,95

5

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 1 chiều.

Công suất P: 1 ÷3KW, kích từ độc lập

6

Khí cụ điện

Bộ

3

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, cách vận hành các khí cụ điện.

Có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

6.1

Áp tô mát

Chiếc

3

 

 

6.2

Cầu dao

Chiếc

3

 

 

6.3

Cầu chì

Chiếc

3

 

 

6.4

Các thiết bị cảm biến

Chiếc

3

 

 

7

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ động cơ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của bộ điều chỉnh tốc độ động cơ.

Điều chỉnh có cấp
Điều chỉnh vô cấp

8

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của mạch mở máy động cơ không đồng bộ.

Công suất P: 1 ÷ 3KW
Mạch khởi động từ đơn
Mạch khởi động từ kép

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN - MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy thực tập sơ cứu nạn nhân

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

1.1

Các dụng cụ sơ cứu: panh, kéo, bong, gạc, cồn sát thương

Bộ

1

 

 

1.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Bộ

1

 

 

1.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

 

1.4

Tủ kính

Chiếc

1

 

 

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy thực tập phòng cháy, chữa cháy

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

2.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèo theo họng nước cứu hỏa

Bình

1

 

 

2.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bảng

1

 

 

2.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

 

 

2.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

1

 

 

3

Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại

Bộ

1

Phục vụ phục vụ giảng dạy thực tập về an toàn lao động.

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

3.1

Giầy da

Bộ

1

 

 

3.2

Chiếc

1

 

 

3.3

Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

 

3.4

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

 

4

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

 

 

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành khoan lỗ

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷1000 mm, P: 1 - 2,2 KW

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy mài mũi khoan, chấm dấu, vạch dấu…

Tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p); công suất động cơ ≥ 1,5KW

3

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Phục vụ gá kẹp phôi nguội có kích thước ≤ 250 mm

Độ mở ≤ 250 mm

4

Êtô máy khoan

Chiếc

2

Phục vụ gá kẹp phôi trên máy khoan

Độ mở ≤ 250 mm

5

Khối V

Chiếc

6

Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

6

Khối D

Chiếc

6

Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết

Kích thước ≤ 200 x 200

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

2

Phục vụ kẹp chặt được các loại mũi khoan

Đường kính cặp ≤ Φ16

8

Bàn máp

Chiếc

3

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

9

Áo côn

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan, mũi khoét, mũi doa

Loại côn mooc số 3, 4, 5,…

10

Thước cặp cơ

Chiếc

9

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

11

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 500 mm.

12

Êke

Bộ

6

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước góc của các chi tiết

300, 450 , 600, 900,…

13

Com pa vanh

Chiếc

6

Phục vụ vạch dấu tâm, đường tròn, cung

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở tròn

0 - 100 mm

14

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo và kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết nguội

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

15

Dưỡng ren

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra độ chính xác các bước ren tiêu chuẩn thông dụng

Hệ inch/met, đủ bước ren

16

Đục bằng

Chiếc

19

Phục vụ đục, cắt phôi

Chiều dài 150 - 200 mm

17

Đục nhọn

Bộ

19

Phục vụ đục, cắt phôi.

Chiều dài 150 - 200 mm

18

Dũa

Bộ

19

Dũa các bề mặt có hình dáng khác nhau

Dũa bằng, tròn, tam giác, kích thước 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

18.1

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

18.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

18.2

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

19

Mũi khoét

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoét, thực hành khoét lỗ.

Bao gồm các loại mũi khoét có đường kính: Φ - Φ, đủ độ cứng, đúng góc độ

20

Mũi doa

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi doa, thực hành doa lỗ.

Bao gồm các loại mũi doa có đường kính:Φ6- Φ42, đủ độ cứng, đúng góc độ

21

Mũi khoan

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo mũi khoan và thực hành khoan lỗ.

Đường kính từ Φ 4 -Φ20

22

Kéo cắt

Chiếc

1

Phục vụ cắt phôi

Chiều dày cắt ≤ 6mm

23

Cưa tay

Chiếc

19

Phục vụ cưa cắt phôi

Kích thước 200 ÷ 300 mm

24

Tay quay bàn ren

Chiếc

1

Phục vụ cắt ren

 Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ M16

25

Tay quay bàn taro

Chiếc

1

Phục vụ cắt ren

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16

26

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy cắt ren.

Ta rô ≤ M16. Bàn ren ≤ M16.

27

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

27.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

27.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

27.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

28

Búa nguội

Chiếc

19

Phục vụ tạo áp lực khi gia công nguội

Khối lượng ≤ 1kg

29

Bàn nguội

Chiếc

3

Phục vụ gá êtô nguội

Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; kích thước bàn 3000 x 1200 mm

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGUYÊN LÝ CẮT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Dao tiện

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao tiện

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

2

Dao phay

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao phay

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

3

Dao xọc

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao xọc

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

4

Dao chuốt

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao chuốt

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

5

Dao phay mô đun.

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay mô đun

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

6

Dao phay lăn răng, dao xọc răng.

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay lăn răng, dao xọc răng

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16

7

Mũi khoan,doa, ta-rô, bàn ren.

Bộ

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của mũi khoan, doa, ta-rô, bàn ren

Đường kính Φ4 - Φ20
Đường kính ren ≤ M16

8

Đá mài

Viên

1

Phục vụ giảng dạy nguyên lý cắt khi mài

Đường kính đá: 125 -250 mm

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY CẮT VÀ MÁY ĐIỀU KHIỂN THEO CHƯƠNG TRÌNH SỐ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành về máy tiện có điều khiển số CNC

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm

2

Máy phay CNC

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết và thực hành về máy phay có điều khiển số CNC

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, Ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/phút

3

Máy tiện vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy tiện.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320, lỗ trục chính ≤ Φ 60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

4

Máy phay vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy phay

Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm

5

Máy bào vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy lý thuyết (cấu tạo, nguyên lý làm việc...) và thực hành trên máy bào vạn năng.

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

6

Dao tiện

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, phân loại, vật liệu... của các loại dao tiện

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

7

Dao phay

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao phay

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

8

Dao xọc

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao xọc

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

9

Dao chuốt

Chiếc

2

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của các loại dao chuốt

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió; thân dao đảm bảo độ cứng

10

Dao phay mô đun

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy về cấu tạo, vật liệu... của dao phay mô đun

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỒ GÁ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Ê tô

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết đồ gá và ứng dụng trong sản xuất

Có độ mở ≤ 250mm

2

Đầu phân độ vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng trên máy phay.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

3

Mũi chống tâm

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,…

4

Vấu kẹp

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

5

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Khả năng kẹp ≤ Φ16

6

Áo côn

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Côn số 3, 4, 5,…

7

Mâm cặp

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng của các loại mâm cặp 3 chấu, 4 chấu

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

1

 

 

7.2

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

1

 

 

8

Các loại ke gá trên mâm cặp hoa

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Ke 60°

Chiếc

3

 

 

8.2

Ke 90°

Chiếc

3

 

 

9

Luy nét bao gồm:

Bộ

1

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Trang bị công nghệ theo máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

9.1

Luy nét cố định

Chiếc

1

 

 

9.2

Luy nét di động

Chiếc

1

 

 

10

Mô hình đồ gá

Bộ

3

Phục vụ minh họa cấu tạo của các loại đồ gá.

Một số loại, cắt bổ, sơn màu

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MH 21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Mô hình định vị

Bộ

3

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa hình dạng, vị trí lắp ghép.

Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

1.1

Mô hình chốt trụ ngắn

Chiếc

1

 

 

1.2

Mô hình chốt trụ dài

Chiếc

1

 

 

1.3

Mô hình chốt tự lựa

Chiếc

1

 

 

2

Mô hình kẹp chặt

Bộ

3

Phục vụ minh họa khả năng kẹp chặt của êtô, vấu kẹp, mâm cặp,...).

Cắt bổ ¼, sơn màu mặt cắt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

2.1

Mô hình êto

Chiếc

1

 

 

2.2

Mô hình vấu kẹp

Chiếc

1

 

 

2.3

Mô hình mâm cặp

Chiếc

1

 

 

3

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học.

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

4

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC):TIỆN TRỤ NGẮN, TRỤ BẬC, TIỆN TRỤ DÀI L ≥ 10D

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài L ≥ 10d

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 -200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

5

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

6

Panme đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75.
Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so

Bộ

2

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt, kích thước của các chi tiết

Khoảng so 0 - 10mm
Độ chính xác: 0,01 mm

8

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

8.1

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

8.2

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

9

Dao cắt rãnh

Chiếc

18

 

 

10

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng.

11

Dũa

Bộ

18

Phục vị dũa làm sạch, mài chi tiết

Kích thước từ 250 -300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

11.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

11.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

11.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

12

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

13

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi.

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,...

14

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp chặt phôi.

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

15

Luy nét (cố định, di động)

Bộ

6

Phục vụ đỡ phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d

Trang bị công nghệ theo máy.

15.1

Luy nét cố định

Chiếc

1

15.2

Luy nét di động

Chiếc

1

16

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

17

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

18

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

19

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

20

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN RÃNH, CẮT ĐỨT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện các chi tiết trụ ngắn, trụ bậc,trụ dài L ≥ 10d

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

5

Thước lá

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước dài của các chi tiết

Phạm vi đo:0 - 500 mm.

6

Panme đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo 0 - 25, 25 -50, 50 - 75.Độ chính xác: 0,01 mm

7

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

7.1

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

7.2

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

8

Dao cắt rãnh, cắt đứt

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

9

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Kích thước mũi khoan Φ3 - Φ6, đảm bảo độ cứng

10

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

11

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp chặt phôi.

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5,...

12

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt phôi khi tiện trụ dài L ≥ 10d.

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

13

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

14

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN LỖ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện lỗ

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 -1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p) P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

4

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Calíp trục: Φ 10, Φ 15, Φ20,…, Φ 70

5

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra chính xác hình dáng, kích thước trục

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

6

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75, Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

2

Phục vụ kiểm tra kích thước của lỗ.

Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01mm

8

Com pa đo lỗ

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước lỗ.

Khả năng mở ≤ 70mm

9

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

9.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

9.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

 

9.3

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

10

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

18

Phục vụ tiện rãnh trong

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

11

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 - Φ20
Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

12

Mũi doa

Bộ

6

Phục vụ doa lỗ.

Kích thước Φ4 - Φ20
Đủ độ cứng, đúng góc độ.

13

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng chi tiết.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

14

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt các loại mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

15

Áo côn

Bộ

6

Kẹp chặt các loại mũi khoan

Loại côn mooc số 3, 4,5,…

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHOÉT, DOA LỖ TRÊN MÁY TIỆN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành khoét, doa lỗ trên máy tiện.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Calíp trục

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra hình dáng và kích thước trục

Bao gồm các calip trục:Φ 10, Φ 15, …, Φ 70

5

Đồng hồ so đo lỗ

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết.

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm Khoảng so 0 - 10mm. Độ chính xác: 0,01 mm

6

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 25,25 – 50 Độ chính xác: 0,01 mm

7

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

8

Com pa đo trong

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra kích thước đường kính lỗ

Độ mở ≤ 70mm

9

Dao khoét lỗ

Bộ

1

Phục vụ khoét rộng lỗ

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim

10

Mũi doa

Bộ

6

Phục vụ doa các lỗ đạt độ bóng yêu cầu

Bao gồm các mũi doa có kích thước Φ5, Φ 10,…,Φ 20 Đảm bảo đúng góc độ đặc biệt là góc nghiêng

11

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ đánh bóng các chi tiết gia công.

Đảm bảo độ cứng, độ sắc

12

Áo côn

Bộ

6

Kẹp chặt các loại mũi khoan

Loại côn mooc số 3, 4,5,…

13

Đầu gá mũi doa tự lựa

Chiếc

6

Tự lựa vị trí để gá kẹp mũi doa.

Đuôi côn mooc số 3, 4,5….Đường kính doa ≤ F70 mm

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi doa, khoét

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp,thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO MẶT PHẲNG NGANG, SONG SONG, VUÔNG GÓC, NGHIÊNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng.

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Đầu trục chính xoay± 450, kích thước bàn:≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 – 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay mặt đầu

Chiếc

6

Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Đường kính dao: Φ40 - Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên

6

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

7

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

8

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

9

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

10

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250mm

11

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250mm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

13

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

14

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x500 mm

15

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

15.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

15.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào.

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO MẶT PHẲNG BẬC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay mặt phẳng bậc

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào mặt phẳng bậc

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x500 mm, công suấtđộng cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng bậc

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷Φ20

6

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô mặt phẳng bậc

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

7

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh mặt phẳng bậc

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

8

Dao bào rãnh

 

 

Sử dụng cho quá trình bào rãnh

Mũi dao hợp kim cứng thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió,

9

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

10

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250mm

11

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250mm

12

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

13

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

14

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

15

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

15.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

15.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

15.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào.

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY, BÀO RÃNH CẮT ĐỨT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh cắt đứt

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh cắt đứt

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Dao phay đĩa

Bộ

6

Phục vụ phay rãnh cắt đứt

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

6

Dao bào rãnh

 

 

Sử dụng cho quá trình bào rãnh cắt đứt

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

7

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt chi tiết

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

8

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy bào

Có độ mở ≤ 250mm

9

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác chi tiết trên máy phay

Có độ mở ≤ 250mm

10

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - đến 300mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm

11

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

12

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

13

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

13.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

13.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào.

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CÔN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện côn

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao và chi tiết gia công.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p).

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao đúng góc độ, chính xác.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Mâm cặp

Bộ

3

Sử dụng cho quá trình kẹp chặt chi tiết, định vị

Phù hợp với máy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

4.1

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

1

 

 

4.2

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

1

 

 

5

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

6

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

7

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ kẹp chặt chi tiết.

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

8

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

10

Thước côn

Chiếc

6

Phục vụ dẫn hướng cho dao tiện côn

Trang bị phù hợp với máy

11

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ kiểm tra

góc côn Góc đo lớn nhất 3600

12

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước đường kính ngoài

Độ mở ≤ 50mm

13

Ca líp côn

Chiếc

6

Phục vụ kiểm tra hình dáng, kích thước đoạn côn

Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2

14

Dao tiện ngoài

Bộ

19

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn trước khi tiện côn

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

14.1

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

14.2

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

15

Dao tiện lỗ

Bộ

19

Phục vụ tiện lỗ, tiện côn

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

15.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

15.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

16

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Gồm các mũi khoan có đường kính mũi khoan: Φ6 - Φ20

17

Dũa

Bộ

6

Phục vụ dũa bavia,làm bóng chi tiết

Kích thước 200 - 300 mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

17.1

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

17.2

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

17.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

18

Đá mài thanh

Chiếc

6

Phục vụ quá trình mài, đánh bóng chi tiết

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

19

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

20

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

21

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

22

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÀO RÃNH CHỐT, ĐUÔI ÉN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én.

Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Vấu kẹp

Bộ

6

Phục vụ kẹp chặt phôi

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

6

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250mm

7

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào.

Có độ mở ≤ 250mm

8

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm

9

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

10

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

11

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Phục vụ bào thô rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

12

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Phục vụ bào tinh rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

13

Dao phay định hình

Bộ

3

Phục vụ phay rãnh chốt đuôi én.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

13.1

Dao phay định hình chữ T

Chiếc

3

 

 

13.2

Dao phay định hình chữ U

Chiếc

3

 

 

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

14.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

14.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

15

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

16

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN TAM GIÁC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren tam giác.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt phôi.

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan

Khả năng kẹp ≤ Φ16

6

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp phôi

Chuôi côn mooc số 3,4, 5.

7

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Phục vụ đo kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren phù hợp

8

Dưỡng gá dao ren

Chiếc

6

Phục vụ gá dao

Đảm bảo đo được ren phù hợp

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

10

Pan me đo ren

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra đường kính của ren

Khả năng đo từ 0 ÷150 mm

11

Ca líp ren

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

12

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện trụ ngoài

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

12.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

13

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện trụ trong

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

13.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

13.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

14

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng,thân dao đảm bảo độ cứng

15

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Đường kính mũi khoan Φ6 - Φ20

16

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN VUÔNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren vuông.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500-1500mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt phôi.

Đường kính kẹp Φ30 -Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan.

Khả năng kẹp ≤ Φ16

6

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ so dao và gá kẹp phôi.

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5

7

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,02mm

8

Ca líp ren

Chiếc

6

Phục vụ kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

9

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

10

Dao tiện trụ ngoài

Bộ

6

Phục vụ tiện trụ ngoài.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

10.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

10.2

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

11

Dao tiện ren vuông

Chiếc

1

Phục vụ tiện ren vuông.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

12

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

12.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

 

13

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Đường kinh mũi khoanΦ6 - Φ20

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN REN THANG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện ren thang.

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Bộ

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 -300mm
Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

 

5

Ca líp ren

Chiếc

6

Phục vụ đo kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được các loại ren theo tiêu chuẩn

6

Tốc kẹp

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặtphôi.

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

7

Bầu cặp mũi khoan

Chiếc

6

Phục vụ kẹp chặt mũi khoan.

Khả năng kẹp ≤ Φ16

8

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra bước ren

Đảm bảo đo được ren phù hợp

9

Dưỡng gá dao ren

Bộ

6

Phục vụ gá dao.

Đảm bảo đo được ren phù hợp

10

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh, tiện cắt đứt.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

11

Dao tiện ren thang

Chiếc

6

Phục vụ tiện ren thang.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

12

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm

Từ Φ4 - Φ6

13

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan tâm.

Đường kính mũi khoan Φ6 - Φ20

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY ĐA GIÁC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay đa giác.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

5

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo:25 - 50, 50 – 75
Độ chính xác: 0,01 mm

6

Ke

Bộ

6

Phục vụ đo góc.

300, 600, 900, 1200

7

Thước đo cao

Chiếc

2

Phục vụ đo kiểm tra kích thước chiều cao.

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05mm. Hệ inch/met

8

Dao phay ngón, phay đĩa 3 mặt cắt.

Chiếc

10

Phục vụ phay đa giác.

Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy

9

Dưỡng kiểm tra

Bộ

6

Phục vụ kiểm tra các kích thước

Đảm bảo kích thước kiểm tra

10

Khối D

Chiếc

3

Phục vụ định vị, kiểm tra chi tiết.

Kích thước ≤ 200 x200 mm

11

Các loại đầu phân độ vạn năng.

Chiếc

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số cạnh của đa giác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

12

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi.

Độ mở ≤ 250 mm

13

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

13.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

13.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

13.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

14

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

16

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

17

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng thẳng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm,dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Đầu phân độ

Bộ

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

5

Êtô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

6

Bộ trục gá thông dụng

Chiếc

1

Phục vụ gá dao phay

Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau

7

Thước cặp

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng.

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

9

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ đo chính xác bước răng

Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30

10

Dao phay mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng trụ răng thẳng.

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

11

Búa nguội

Chiếc

3

Phục vụ tạo áp lực

Khối lượng max 1kg

12

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG, RĂNG XOẮN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực ành hay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn.

Đầu trục chính xoay± 450, kích thước bàn:≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y ) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Đầu phân độ

Chiếc

3

Phục vụ chia phôi thành những phần bằng nhau theo số răng của bánh răng.

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

5

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp phôi chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

6

Dao phay trụ

Bộ

6

Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

7

ao phay mặt đầu

Chiếc

6

Phục vụ phay mặt phẳng trước khi phay bánh răng.

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

8

Dao phay đĩa

Bộ

6

Phục vụ phay cắt đứt.

Phù hợp với máy, có từ 20 răng trở lên

9

Dao phay định hình

Chiếc

6

Phục vụ phay bánh răng trụ răng xoắn

Phù hợp với hệ thống bản vẽ thực hành

10

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng trụ răng nghiêng.

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

11

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02 mm

12

Thước lá

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước dài

Phạm vi đo: 0 - 500 mm

13

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước của bánh răng.

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

14

Pan me đo răng

Bộ

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bánh răng

Phạm vi đo: 0 - 25, 25- 50,.... Độ chia: 0,01mm

15

Dưỡng định hình

Bộ

3

Phục vụ chạy dao theo dưỡng

Đảm bảo độ chính xác

16

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Phục vụ lấy dấu trên bề mặt phôi

Đảm bảo độ cứng, độ cứng đầu vạch

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

16.2

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

16.3

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

17

Bàn máp

Chiếc

3

Phục vụ vạch dấu

Kích thước ≤ 400 x700 mm

18

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

19

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

20

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

21

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument/.
Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIỆN CNC CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện CNC

Máy

1

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản.

Đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

5

Đồng hồ so

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt, kích thước chi tiết.

Khoảng so 0 - 10mm
Độ chính xác: 0,01 mm.

6

Pan me

Bộ

6

Đo kích thước vật bằng panme

Phạm vi đo: 0 - 25; 25 - 50, 50 - 75,… Độ chính xác 0,01 mm.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

6.1

Panme đo ngoài

Chiếc

1

 

 

6.2

Pan me đo trong

Chiếc

1

 

 

7

Dao tiện ngoài

Bộ

2

Phục vụ tiện trụ ngoài.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

7.1

Dao đầu thẳng

Chiếc

2

 

 

7.2

Dao đầu cong

Chiếc

2

 

 

8

Dao tiện trong

Chiếc

2

Phục vụ tiện trụ trong.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

9

Dao cắt đứt

Chiếc

2

Phục vụ tiện rãnh và cắt đứt.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió

 

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

4

Phục vụ tiện ren ngoài

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Dao tiện ren trong

Bộ

4

Phục vụ tiện ren trong

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

12

Mũi khoan

Bộ

1

Phục vụ khoan tâm, khoan lỗ

Đường kính mũi khoan:Φ6 - Φ20

13

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành chuyên môn

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

14

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

15

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHAY CNC CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản.

Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p

2

Máy nén khí

Chiếc

1

Phục vụ cấp khí cho Công suất ≥ 3,7 KW máy phay CNC.

Công suất ≥ 3,7 KW
Thể tích 200 - 500 lít

3

Thước cặp hiển thị số

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm
Độ chính xác: 0,01 mm

4

Đồng hồ so

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết.

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10mm

5

Thước đo cao

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm Dung sai ±0,05 mm. Hệ inch/met

6

Panme ngoài

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 - 75

7

Mũi khoan, tarô

Bộ

1

Phục vụ khoan lỗ, ta rô ren

Độ chính xác: 0,01mm Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ M16

8

Bộ dao phay

Bộ

1

Phục vụ gia công phay

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy)

9

Phần mềm CAD/CAM

Bộ

1

Phục vụ cho giảng dạy lý thuyết và thực hành phay CNC.

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

10

Ê tô máy phay

Chiếc

1

Phục vụ gá kẹp phôi khi phay

Độ mở ≥ 300 mm

11

Bàn máp

Chiếc

1

Phục vụ vạch dấu chính xác.

Kích thước ≤ 400 x700 mm

12

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay (lục giác, clê tròng, kìm, tuốc nơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

Bộ

1

Phục vụ đựng dụng cụ (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, Bộ bánh răng thay thế…)

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa

13

Máy vi tính

Bộ

19

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

14

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề


Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

 

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

2

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy biến áp1 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và vận hành máy biến áp 1 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

2

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành máy biến áp 3 pha.

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 380V
U2 = 110/220V

3

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện không đồng bộ 1 pha.

Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A
Pđm ≤ 1kw; Cosφ=0,85÷ 0,95; cắt bổ ¼

4

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách vận hành động cơ điện 3 pha.

Uđm: 380 ÷ 420V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ=0,8 ÷ 0,95

5

Mô hình máy phát điện đồng bộ

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện đồng bộ

P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt.

6

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 1 pha

P ≤ 1K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt

7

Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Sử dụng để giảng dạy về cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 3 pha

P ≤ 0,5K/VA, cắt bổ 1/4, sơn mầu mặt cắt.

8

Đồng hồ đo V, A, Ω vạn năng

Chiếc

6

Sử dụng để đo các đại lượng của điện.

Theo TCVN

9

Ampe kìm

Chiếc

1

Đo cường độ dòng điện

I ≤ 50A

10

Khí cụ điện

Bộ

3

Giới thiệu, hướng dẫn cấu tạo, công dụng của các khí cụ điện cơ bản

Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Áp tô mát

Chiếc

3

 

 

10.2

Cầu dao

Chiếc

3

 

 

10.3

Cầu chì

Chiếc

3

 

 

10.4

Thiết bị cảm biến

Chiếc

3

 

 

11

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

12

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy nén khí

Chiếc

1

Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC.

Công suất ≥ 3,7 KW
Thể tích 200 - 500 lít

2

Bàn thực hành khí nén

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén

3

Bàn thực tập thủy lực

Chiếc

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x 1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực

4

Động cơ dẫn động bơm dầu

Chiếc

3

Phục vụ trong giảng dạy mô đun thủy lực khí nén

P ≤ 1KW

5

Mô hình học cụ khí nén- thủy lực

Chiếc

2

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

6

Mô hình cắt bổ khí nén

Chiếc

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

7

Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén

Chiếc

1

Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động thủy lực khí nén

Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống

8

Các loại van

Chiếc

6

Sử dụng trong hệ thống đường ống khí nén, thủy lực

Van an toàn, van một chiều, van chặn,...

9

Hệ thống pittong, xilanh

Chiếc

6

Sử dụng trong cơ cấu công tác

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo

10

Các loại đồng hồ

Chiếc

6

Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng

Đo áp suất, nhiệt độ,…

11

Bơm dầu

Chiếc

3

Sử dụng bơm dầu cho hệ thống thủy lực

Áp suất ≤ 8at

12

Hệ thống ống dẫn

Bộ

1

Dẫn hệ thống khí nén, dầu

Đảm bảo chịu được áp lực ≤ 8at

13

Thùng chứa dầu

Chiếc

3

Sử dụng chứa dầu

Thể tích ≤ 20 lít

14

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt

Đảm bảo độ sáng, trong

15

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

16

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám.

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép

Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám1 lớp, 2 lớp

3

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn và trụ bậc.

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

3.1

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

 

 

3.2

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

4

Dũa

Bộ

19

Chỉnh sửa, mài phẳng chi tiết

Kích thước 200 – 300 mm

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

4.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

 

4.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

 

4.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

 

5

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

6

Bầu cặp

Chiếc

6

Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết

Khả năng kẹp ≤ Φ16

7

Mâm cặp 3 vấu tự định tâm

Chiếc

6

Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác

Đường kính: 300 -500 mm

8

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

9

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5.

10

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

11

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

12

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

13

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

14

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện rãnh và tiện cắt đứt

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá.

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Cơ cấu chép hình

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Chép được bề mặt định hình thông dụng

5

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp chặt các phôi hình trụ

Đường kính: 300 -500 mm

6

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

7

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

8

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

9

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

10

Giá đỡ cố định

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

11

Giá đỡ di động.

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy

12

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu, tiện trụ trơn, trụ bậc.

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

12.1

Dao tiện đầu cong

Chiếc

1

12.2

Dao tiện đầu thẳng

Chiếc

1

13

Dao cắt rãnh

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt rãnh và cắt đứt

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

14

Dao tiện định hình

Chiếc

6

Phục vụ tiện định hình

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

15

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 - Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

16

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02 mm

17

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt.

Khoảng so 0 - 10 mm Độ chính xác: 0,01 mm

18

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75 Độ chính xác 0,01 mm

19

Dũa các loại

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Kích thước 200 – 300 mm

20

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

20.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

20.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

20.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

20.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

21

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnhkhi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

22

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

23

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

24

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument.
Độ phân giải thực ≥1024 x 768 XGA

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tiện vạn năng

Chiếc

6

Phục vụ tiện chi tiết

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320 mm, lỗ trục chính ≤ Φ60,chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

4

Tốc kẹp

Chiếc

9

Phục vụ gá, kẹp chặt phôi

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

5

Mâm cặp4 chấu

Chiếc

6

Dễ tháo lắp, gá kẹp chính xác

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

6

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Phục vụ truyền chuyển động từ trục chính cho chi tiết

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

7

Mũi chống tâm cố định

Chiếc

6

Phục vụ so dao, và gá kẹp phôi

Đủ độ cứng, đúng góc độ

8

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Phục vụ gá kẹp phôi khi tiện ở tốc độ cao.

Đủ độ cứng, đúng góc độ

9

Giá đỡ cố định

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

10

Giá đỡ di động

Chiếc

6

Dễ sử dụng, an toàn

Trang bị công nghệ theo máy.

11

Áo côn

Bộ

6

Dễ sử dụng, kẹp chặt chi tiết

Côn số 3, 4, 5

12

Dao tiện lỗ

Bộ

18

Phục vụ tiện lỗ

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm

Chiếc

1

 

 

12.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

 

12.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

 

12.3

Dao tiện lỗ kín

 

 

 

 

13

Dao tiện ren

Chiếc

6

Phục vụ tiện ren trong học tập

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng

14

Dao cắt đứt

Chiếc

18

Phục vụ tiện cắt đứt

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, thép gió

15

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Phục vụ tiện khỏa mặt đầu và tiện trơn

Mũi dao hàn bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

 

15.1

Dao đầu cong

Chiếc

1

 

 

15.2

Dao đầu thẳng

Chiếc

1

 

 

16

Mũi khoan

Bộ

6

Phục vụ khoan lỗ

Kích thước Φ4 - Φ20
Đủ độ cứng, đúng góc độ của mũi khoan

17

Panme đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Khoảng đo đảm bảo từ 0 ÷ 25; 25 ÷ 50; 50 ÷ 75 mm, độ chính xác: 0,01mm

18

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

19

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt tiện

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

20

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Phạm vi đo 0 – 450 mm.
Độ chính xác 0,02; 0,05,

21

Mũi chấm dấu

Chiếc

6

Dùng để lấy dấu chi tiết gia công

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

22

Khối V

Chiếc

3

Phục vụ định vị và kiểm tra chi tiết hình trụ tròn

Khối V ngắn và khối V dài

23

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

24

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi tiện

Đảm bảo độ sáng, trong

25

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

26

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng trụ răng nghiêng, răng xoắn.

Đầu trục chính xoay ±450, kích thước bàn: ≥1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥630 mm, dịch chuyển ngang, (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành bào rãnh chốt đuôi én.

Hành trình bào ≤ 950 Kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p),

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Dao phay trụ

Bộ

3

Phục vụ phay rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

6

Dao bào rãnh chữ T

Chiếc

3

Phục vụ bào rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

7

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250mm

8

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy bào

Có độ mở ≤ 250mm

9

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

10

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

6

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp,thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay rãnh chốt đuôi én.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én.

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p),

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao bào rãnh chốt đuôi én đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), Đường kính đá 100 - 200 mm.

4

Vấu kẹp

Bộ

3

Phục vụ kẹp chặt phôi

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

5

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Phục vụ gá kẹp chính xác phôi trên máy phay.

Có độ mở ≤ 250mm

6

Dao phay trụ

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa.

Bộ dao phay trụ có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

7

Dao phay ngón

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa

Bộ dao phay có đường kính từ Φ4 ÷ Φ20

8

Dao phay đĩa

Bộ

3

Phục vụ phay ly hợp, then hoa

Bộ dao phay đĩa có đường kính từ Φ40 ÷ Φ100

9

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

10

Thước đo cao

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ± 0,05 mm. Hệ inch/met

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay, bào

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 41: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay chuyên dùng

Chiếc

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Kích thước bàn: ≤ 250 x1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660 v/p, Động cơ trục chính: ≥2.2KW

2

Dao phay mô đun các loại

Bộ

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng. Môđun m ≤ 16

3

Thước cặp

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1;0,05; 0,02mm

4

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

5

Đầu phân độ

Bộ

3

Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, phù hợp cho giảng dạy, thực hành

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

6

Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

3

Phục vụ cho gá kẹp phôi trongquá trình phay

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay

7

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun

Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30

8

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

8.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

8.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

8.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

9

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu chính xác

Kích thước max ≤ 700 x 500 mm

10

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

 

 

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

 

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 42: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay thanh răng.

Đầu trục chính xoay ± 450, kích thước bàn: ≥ 1270 x300 mm, dịch chuyển dọc(Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥1420 (v/p),

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm.

4

Dao phay mô đun

Bộ

3

Phục vụ phay thanh răng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

5

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0-300 mm. Độ chính xác: 0,01 mm Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm

6

Pan me đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài

Khoảng đo 0 - 25, 25 -50, 50 -75.

7

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

8

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

8.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

8.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

8.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

8.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

9

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu

Kích thước ≤ 700 x 500 mm

10

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 43: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂUMÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Phục vụ giảng dạy thực hành phay bánh răng côn răng thẳng.

Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc (Trục X) ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang (Trục Y) ≥ 300 mm.

2

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p),

3

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay thanh răng

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm.

4

Mô hình bánh răng côn ...

Chiếc

3

Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng

D ≤ 200, Z ≤ 32

5

Dao phay mô đun các loại.

Bộ

3

Phục vụ phay bánh răng côn răng thẳng

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng Môđun m ≤ 16

6

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

7

Pan me đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 - 75.
Độ chính xác: 0,01 mm

8

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10mm
Độ chính xác: 0,01 mm

9

Đầu phân độ

Bộ

3

Phục vụ giảng dạy và chia độ trong phay thanh răng

Trang bị công nghệ phù hợp với máy phay vạn năng

10

Trục gá

Chiếc

3

Phục vụ gá dao phay trong phay bánh răng côn răng thẳng

Phù hợp với công nghệ của máy phay vạn năng

11

Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

3

Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công chính xác

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay

12

Dưỡng răng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra răng trong mô đun

Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30

13

Bàn máp

Chiếc

3

Dễ sử dụng, đảm bảo lấy dấu và vạch dấu

Kích thước max ≤ 700 x 500 mm

14

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

14.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

14.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

14.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

14.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

15

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

16

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

17

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

18

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 44: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đường cong Archimmede

Chiếc

1

Phục vụ phay đường cong Archimmede

Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 -4660 v/p, suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW

2

Thước cặp

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

3

Đồng hồ so

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra hình dáng, vị trí tương quan giữa các bề mặt

Khoảng so 0 - 10mm
Độ chính xác: 0,01 mm

4

Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

1

Dễ sử dụng, gá kẹp chi tiết gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay

5

Dao phay mô đun các loại.

Bộ

3

Phục vụ phay đường cong Archimmede

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

6

Dưỡng

Bộ

3

Phục vụ kiểm tra

Phù hợp với công nghệ

7

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

7.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

7.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

7.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

7.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

8

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnhkhi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su,trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

9

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

10

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

11

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA

 

BẢNG 45: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay lăn răng

Chiếc

1

Phục vụ phay lăn răng

Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính: ≥ 2.2KW

2

Máy xọc chuyên dùng

Chiếc

1

Phục vụ xọc răng

Kích thước bàn ≤ 500 x1500 mm. Công suấtđộng cơ trục chính ≤ 5KW

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay trong phay, xọc

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao phay, dao xọc

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm.

5

Bộ dao phay lăn răng

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt với các loại dao phay khác

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16

6

Bộ dao xọc răng.

Bộ

1

Dễ nhận biết, dễ phân biệt, an toàn

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững môđun m ≤ 16

7

Thước cặp

Chiếc

1

Dễ sử dụng, quan sát khi đo

Phạm vi đo: 0 - 300 mm. Độ chính xác: 0,1; 0,05;0,02mm

8

Đồng hồ so

Chiếc

1

Dễ sử dụng, quan sát khi đo

Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm

9

Các loại êtô, một số đồ gá thông dụng khác.

Bộ

1

Phục vụ gá kẹp phôi trong khi phay và xọc

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phay

10

Dưỡng răng

Bộ

1

Dễ sử dụng, kiểm tra kích thước chính xác

Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Búa mềm

Chiếc

3

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

13

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường

15

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 46: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DOA LỖ TRÊN MÁY DOA VẠN NĂNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy doa vạn năng

Chiếc

1

Hoạt động tốt, dễ vận hành, an toàn

Khoảng cách từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm. Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm. Khoảng cách từ trục chính đến đế 210 - 1000mm

2

Dao khoét

Bộ

1

Sử dụng khoét lỗ trong gia công

Bộ dao khoét đường kính từ Φ20 ÷ Φ70

3

Dao doa

Bộ

1

Sử dụng doa lỗ trong gia công

Bộ dao doa đường kính từ Φ20 ÷ Φ70

4

Thước cặp

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo 0-300 mm Độ chính xác 0,1;0,02; 0,05,

5

Đồng hồ so

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo

Độ chính xác: 0,01mm Khoảng so 0 - 10mm

6

Pan me đo trong

Bộ

1

Phục vụ đo kích thước bên trong

Phạm vi đo: 0 - 25, 25 -50, 50 – 75 Độ chia: 0,01mm

7

Bộ trục gá dao

Bộ

1

Sử dụng gá dao trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy

8

Đồ gá vạn năng

Bộ

1

Sử dụng gá lắp chi tiết trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy

9

Búa mềm

Chiếc

2

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

10

Bàn máp

Chiếc

1

Phục vụ vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 400 x700 mm

11

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

11.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

11.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

11.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

11.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

12

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

13

Máy vi tính

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

14

Máy chiếu Projector

Chiếc

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môđun

Cường độ sáng ≥2500 Ansi lument. Độ phân giải thực ≥ 1024 x768 XGA

 

BẢNG 47: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

1

Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công

Kích thước bàn máy ≥300 x 600mm, hành trình theo trục Y ≥340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700mm

2

Bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

3

Dao sửa đá

Chiếc

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng

4

Đá mài

Chiếc

1

Sử dụng để gia công chi tiết

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

5

Thước cặp

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo 0 - 300 mm
Độ chính xác 0,1;0,02; 0,05

6

Pan me đo ngoài

Chiếc

1

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 – 75
Độ chính xác: 0,01 mm

7

Đồng hồ so

Chiếc

1

Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo

Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm

8

Búa mềm

Chiếc

2

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

9

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 400 x700 mm

10

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

10.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

10.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

 

10.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

 

10.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

11

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

12

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

13

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768XGA

 

BẢNG 48: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài tròn

Chiếc

1

Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn

Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600mm

2

Đồ gá phôi

Bộ

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

3

Đồ gá dao sửa đá

Bộ

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

4

Thước cặp

Bộ

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo 0 - 300 mm Độ chính xác 0,1; 0,02;0,05.

5

Pan me đo ngoài

Chiếc

3

Phục vụ đo kích thước bên ngoài.

Phạm vi đo: 25 - 50,50 – 75 Độ chính xác: 0,01 mm

6

Đồng hồ so

Chiếc

2

Sử dụng kiểm tra các bề mặt khi đo
Sử dụng để kiểm

Độ chính xác: 0,01mm. Khoảng so 0 - 10mm

7

Ca líp lỗ

Bộ

2

Tra các kích thước bề mặt trụ

Đủ chủng loại, phạm vi đo ≤ Φ70

8

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay.

Đảm bảo độ sáng, trong

9

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

10

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 49: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN, PHAY CNC NÂNG CAO

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay CNC

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy thực hành phay CNC cơ bản.

Ổ tích dao ≥ 10 dao hành trình trục X/Y/Z ≥ 360 x310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p

2

Máy tiện CNC

Máy

1

Phục vụ giảng dạy thực hành tiện CNC cơ bản.

Đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥ 1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm.

3

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dụng cụ cắt và phôi

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

4

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

Phục vụ mài sửa dao, dụng cụ cắt đúng góc độ.

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Phục vụ cấp khí cho máy phay CNC.

Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít

6

Bộ dao phay

Bộ

1

Phục vụ gia công trên máy phay CNC

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy)

7

Bộ dao tiện

Bộ

1

Phục vụ gia công trên máy tiện CNC

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

8

Đồ gá chuyên dùng

Bộ

2

Sử dụng để gá lắp chi tiết trong quá trình gia công

Bộ đồ gá kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất

9

Bộ dụng cụ so dao

Chiếc

2

Sử dụng rà dao, so dao trong trước khi gia công

Bộ dụng cụ so dao kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất

10

Đồng hồ so

Bộ

1

Phục vụ kiểm tra hình dáng bề mặt và kích thước của chi tiết.

Độ chính xác: 0,01 mm. Khoảng so 0 - 10mm

11

Thước đo cao

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước chiều cao của các chi tiết

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai ±0,05 mm. Hệ inch/met

12

Thước cặp hiển thị số

Bộ

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài, kích thước bên trong và kích thước chiều sâu của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 300 mm Độ chính xác: 0,01 mm

13

Pan me đo ngoài

Chiếc

2

Phục vụ đo, kiểm tra kích thước bên ngoài của các chi tiết

Phạm vi đo: 0 - 25, 25- 50, 50-75 Độ chính xác: 0,01mm

14

Búa mềm

Chiếc

2

Phục vụ điều chỉnh khi gá kẹp phôi, dao

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng 0,3 - 0,5 kg

15

Bàn máp

Chiếc

2

Phục vụ vạch dấu chính xác

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

16

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Biết cách lấy dấu chính xác

Độ cứng đảm bảo cho quá trình sử dụng lấy dấu

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

 

16.1

 Mũi vạch

Chiếc

1

 

 

16.2

 Đài vạch

Chiếc

1

 

 

16.3

 Mũi núng

Chiếc

1

 

 

16.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

 

17

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi phay

Đảm bảo độ sáng, trong

18

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

19

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

 

BẢNG 50: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG EDM

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số môn học: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt dây tia lửa điện

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng tia lửa điện

Hành trình trục X, Y ≥ 300 x 200 mm, động cơ(trục X, Y, U, V): xoay chiều servo, hành trình trục Z ≥ 150 mm

2

Máy cắt xung EDM

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy thực hành gia công bằng xung bằng tia lửa điện

Kích thước thùng dầu làm việc ≥ 800 x 500 x 350mm, kích thước bàn làm việc ≥ 600 x300mm, hànhtrình trục chính ≥ 180 mm

3

Các đồ gá thường dùng

Bộ

1

Sử dụng gá lắp chi tiết trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy

4

Dụng cụ nghề EDM

Bộ

1

Đầy đủ, sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa trong gia công

Bộ dụng cụ kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất

5

Kính bảo hộ

Chiếc

19

Bảo vệ mắt khi gia công

Đảm bảo độ sáng, trong

6

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

7

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Sử dụng cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong môn học

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

Phần B

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN

BẢNG 51: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu cơ bản về kỹ thuật của thiết bị

I

Nhóm thiết bị an toàn

1

Bộ trang bị cứu thương

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị cứu thương

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt.

1.1

Tủ kính

Chiếc

1

1.2

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng..

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

1.3

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Mô hình

1

Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế.

1.4

Cáng cứu thương

Chiếc

1

2

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy

Bộ

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

2.1

Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa..

Bình

1

Đầy đủ, đảm bảo nhận biết trang bị phòng cháy chữa cháy
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy.

2.2

Các bảng tiêu lệnh chữa cháy

Bảng

1

2.3

Cát phòng chống cháy.

M3

1

2.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

3

Trang bị bảo hộ lao động nghề cắt gọt kim loại.

Bộ

1

Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

3.1

Giầy da

Bộ

1

 

3.2

Chiếc

1

 

3.3

Kính bảo hộ

Chiếc

1

 

3.4

Quần áo bảo hộ

Bộ

1

 

II

Nhóm thiết bị chuyên ngành

4

Máy vi tính

Bộ

36

Cấu hình phù hợp, thông dụng có sẵn trên thị trường, có thể cài được các phần mềm đào tạo

5

Máy chiếu Projector

Bộ

1

Cường độ sáng ≥ 2500Ansi lument, độ phân giải thực ≥ 1024 x 768 XGA

7

Máy kéo đúng tâm

Chiếc

1

Lực kéo ≤ 1500 kN.

8

Máy nén đúng tâm

Chiếc

1

Lực nén ≥ 2000 kN.

9

Máy uốn phẳng thanh thẳng

Chiếc

1

Mômen uốn ≤ 1000 N.m.

10

Máy xoắn thuầntúy thanh tròn

Chiếc

1

Mômen xoắn ≤ 1000 N.m.

11

Máy đo biến dạng

Chiếc

1

Đo tĩnh, động, nguồn 220v, độ chính xác: 2 ÷ 5 µm

12

Máy đo độ nhám

Chiếc

1

Phạm vi đo: Ra: 0,05 - 10 µm, Rz:1 - 50 µm; Góc đo: 80o - 95o

13

Máy đo 3 chiều

Chiếc

1

Đầu đo hành trình (X, Y, Z) ≥ 400 x380 x 150 mm, đầu đo camera(X, Y, Z) ≥ 400 x 430 x 150 mm, tự động điểu tiêu: chỉ với trục Z,truyền động, đ/c servo.

14

Máy thử độ cứng Brinen

Chiếc

1

Lực ≥ 2000 kN.

15

Máy thử độ cứng Rockwell

Chiếc

1

Đầu đo bằng kim cương. Lực 60KG - 150KG

16

Máy soi tổ chức kim loại

Chiếc

1

Độ phóng đại ≥ 1.000.000 lần

17

Máy biến áp 1 pha

Chiếc

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 110/220V
U2 = 4,5V - 36V

18

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S = 1 - 2. KVA.
U1 = 380V
U2 = 110/220V

19

Động cơ điện không đồng bộ 1 pha

Chiếc

2

Uđm: 220 ÷ 240V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 5A . Pđm ≤ 1kw; Cosφ =0,85 ÷ 0,95; cắt bổ ¼

20

Động cơ điện không đồng bộ 3 pha

Chiếc

2

Uđm: 380 ÷ 420 V/AC; 50/60Hz; Iđm ≤ 2A; Cosφ= 0,8 ÷ 0,95

21

Động cơ điện 1 chiều

Chiếc

 

P: 1 ÷ 3KW. Kích từ độc lập

22

Máy khoan

Chiếc

2

Từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950mm, từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm, khoảng cách từ trục chính đến đế 210 ÷ 1000mm, P: 1 - 2,2 KW

23

Máy tiện CNC

Chiếc

1

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, đường kính mâm cặp 200 - 300 mm, công suất động cơ trục chính ≥1.5KW, tốc độ trục chính ≤ 4000 v/p, dịch chuyển theo trục X ≥ 460 mm, dịch chuyển theo trục Z ≥ 305 mm

24

Máy phay CNC

Chiếc

1

Máy có sử dụng hệ điều hành, điều khiển theo chương trình số, ổ tích dao ≥ 10 dao, hành trình trục X/Y/Z≥ 360 x 310 x 310 mm, tốc độ trục chính 5000 - 10000 v/p

25

Máy phay vạn năng

Chiếc

3

Đầu trục chính xoay ± 45o, kích thước bàn: ≥ 1270 x 300 mm, dịch chuyển dọc: Trục X ≥ 630 mm, dịch chuyển ngang: Trục Y ≥ 300 mm

26

Máy bào vạn năng

Chiếc

3

Hành trình bào ≤ 950, kích thước bàn ≤ 300 x 500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

27

Máy tiện vạn năng.

Chiếc

6

Đường kính tiện qua băng máy ≥ 320mm, lỗ trục chính ≤ F60, chiều dài băng máy 500 - 1500 mm

28

Máy mài 2 đá

Chiếc

1

P: 1,5 - 3KW, tốc độ quay trục chính ≥ 1420 (v/p)

29

Máy mài sửa dao

Chiếc

1

P: 0,5 - 2 KW, tốc độ ≤ 3600 (v/p), đường kính đá 100 - 200 mm

30

Máy nén khí

Chiếc

1

Công suất ≥ 3,7 KW Thể tích 200 - 500 lít

III

Nhóm dụng cụ đồ gá

31

Êtô má kẹp song song

Chiếc

19

Độ mở ≤ 250 mm

32

Ê tô máy khoan

Chiếc

2

Độ mở ≤ 250 mm

33

Ê tô máy phay

Chiếc

3

Có độ mở ≤ 250mm

34

Ê tô máy bào

Chiếc

3

Có độ mở ≤ 250mm

35

Mâm cặp 4 chấu

Chiếc

6

Phù hợp với thông số kỹ thuật của máy

36

Mâm cặp 3 chấu

Chiếc

6

Đường kính: 300 - 500 mm

37

Mâm cặp tốc

Chiếc

6

Đường kính mâm cặp 300 - 500 mm

38

Tốc kẹp

Chiếc

9

Đường kính kẹp Φ30 - Φ60, đảm bảo độ cứng.

39

Đầu gá mũi doa tự lựa

Chiếc

6

Đuôi côn mooc số 3, 4, 5…
Đường kính doa ≤ Φ70 mm

40

Vấu kẹp

Bộ

6

Đảm bảo độ cứng, đủ chủng loại.

41

Các loại ke gá trên mâm cặp hoa

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

1

 

41.1

Ke 60°

Chiếc

1

 

41.2

Ke 90°

Bộ

6

 

42

Luy nét

Chiếc

1

Trang bị công nghệ theo máy.

 

Mỗi bộ bao gồm:

Chiếc

1

 

42.1

Luy nét cố định

Chiếc

6

 

42.2

Luy nét di động

 

 

 

43

Mũi chống tâm cố định

 

 

Đủ độ cứng, đúng góc độ

44

Mũi chống tâm quay

Chiếc

6

Đủ độ cứng, đúng góc độ

45

Mũi chống tâm

Chiếc

6

Chuôi côn mooc số 3, 4, 5.

46

Dưỡng gá dao ren

Chiếc

6

Đảm bảo đo được ren phù hợp

47

Bầu cặp mũi khoan

chiếc

2

Khả năng kẹp ≤ Φ16

48

Áo côn

Chiếc

6

Loại côn mooc số 3, 4, 5,…

49

Đầu phân độ

Bộ

3

Trang bị công nghệ phù hợp với
Máy phay vạn năng

50

Bộ trục gá thông dụng

Chiếc

3

Đảm bảo lắp được nhiều loại dao có đường kính trục khác nhau

IV

Nhóm dụng cụ cắt gọt

51

Cưa tay

Chiếc

6

Kích thước 200 ÷ 300 mm

52

Đục bằng

Chiếc

19

Chiều dài 150 - 200 mm

53

Đục nhọn

Bộ

19

Chiều dài 150 - 200 mm

54

Dũa

Bộ

19

Kích thước 250 - 300 mm, đảm bảo độ cứng, độ sắc

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

54.1

Dũa bán nguyệt

Chiếc

1

 

54.2

Dũa chữ nhật

Chiếc

1

 

54.3

Dũa tam giác

Chiếc

1

 

55

Dao xọc

Chiếc

2

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió;thân dao đảm bảo độ cứng

56

Dao khoét

Bộ

1

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ độ cứng vững

57

Dao chuốt

Chiếc

2

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió;thân dao đảm bảo độ cứng

58

Dao phay mô-đun

Bộ

3

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, môđun m ≤ 16

59

Dao phay lăn răng, dao xọc răng

Bộ

3

Lưỡi cắt đảm bảo độ cứng, thân dao đảm bảo cứng vững, môđun m ≤ 16

60

Dao tiện ngoài

Bộ

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió hoặc loại bắt vít mảnh hợp kim

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

60.1

Dao tiện đầu thẳng

chiếc

1

 

60.2

Dao tiện đầu cong

chiếc

1

 

61

Dao cắt rãnh

chiếc

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

62

Dao tiện lỗ

Bộ

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

62.1

Dao tiện lỗ suốt

Chiếc

1

 

62.2

Dao tiện lỗ bậc

Chiếc

1

 

62.3

Dao tiện lỗ kín

Chiếc

1

 

63

Dao tiện rãnh trong

Chiếc

18

Mũi dao bằng hợp kim cứng, thép gió.

64

Dao phay mặt đầu

Chiếc

6

Đường kính dao: Φ40 - Φ60, có từ 2 lưỡi cắt trở lên

65

Dao phay trụ

Bộ

6

Bộ dao phay trụ có đường kính, đảm bảo độ cứng.

66

Dao bào đầu thẳng

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

67

Dao bào đầu cong

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

68

Dao bào rãnh

Chiếc

3

Mũi dao hợp kim cứng, thép gió, thân dao đảm bảo độ cứng

69

Dao phay đĩa

Bộ

3

Đảm bảo độ cúng, vững, đúng tiêu chuẩn

70

Dao phay định hình

Bộ

3

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng, thép gió

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

70.1

Dao phay định hình chữ T

Chiếc

3

 

70.2

Dao phay định hình chữ U

Chiếc

3

 

71

Dao cắt đứt

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng và thép gió

72

Dao tiện ren vuông

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

73

Dao tiện ren thang

Chiếc

6

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

74

Dao phay ngón,phay đĩa 3 mặt cắt.

chiếc

10

Các thông số phù hợp với trục gá dao, trục côn của máy

75

Dao phay đĩa mô đun

Bộ

3

Bộ dao phay mặt đầu có từ 02 lưỡi cắt trở lên

76

Dao tiện trong

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

77

Dao tiện ren ngoài

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

78

Dao tiện ren trong

Chiếc

6

Mũi dao bằng hợp kim cứng, hoặc bắt vít mảnh hợp kim, thép gió

79

Đá mài thanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng, độ sắc, độ mịn

80

Đá mài

Viên

1

Đường kính đá: 125 - 250 mm

81

Mũi khoan

Bộ

1

Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16

82

Mũi khoan tâm

Bộ

6

Đảm bảo theo TCVN về mũi khoan

83

Mũi doa

Bộ

6

Kích thước Φ4 - Φ20 Đủ độ cứng, đúng góc độ.

84

Mũi khoét

Bộ

1

Kích thước Φ6 - Φ42 Đủ độ cứng, đúng góc độ.

85

Mũi tarô

Bộ

1

Đường kính từ Φ4 ÷ Φ20, taro ≤ m16

86

Dao phay CNC

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất (kèm theo máy)

V

Nhóm thiết bị, dụng cụ đo kiểm

87

Thước cặp cơ

Bộ

9

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,1; 0,05; 0,02mm

88

Thước cặp hiển thị số

Chiếc

3

Phạm vi đo: 0 - 300 mm.
Độ chính xác: 0,01 mm

89

Thước đo góc vạn năng

Chiếc

3

Góc đo lớn nhất 360

90

Thước lá

Chiếc

6

Phạm vi đo: 0 - 500 mm.

91

Thước đo chiều sâu

Chiếc

6

Khả năng đo 0 - 150 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met

92

Thước đo cao

Chiếc

3

Khả năng đo 0 - 450 mm. Dung sai± 0,05 mm. Hệ inch/met

93

Thước côn.

Chiếc

6

Trang bị phù hợp với máy

94

Panme đo ren

Chiếc

6

Khả năng đo từ 0 ÷ 150 mm

95

Panme đo răng

Bộ

3

Phạm vi đo: 0 - 25, 25-50, .... Độ chia: 0,01mm

96

Panme đo ren

Chiếc

6

Khả năng đo từ 0 ÷ 150 mm

97

Panme đo răng

Bộ

3

Phạm vi đo: 0 - 25, 25-50, .... Độ chia: 0,01mm

98

Panme đo ngoài

chiếc

6

Khoảng đo 0 - 25, 25 - 50, 50 -75. Độ chính xác: 0,01 mm

99

Pan me đo trong

Chiếc

6

Phạm vi đo: 25 - 50, 50 - 75,... Độ chính xác: 0,01 mm

100

Com pa đo ngoài

Chiếc

6

Độ mở 0 - 100 mm

101

Com pa đo trong

Chiếc

6

Độ mở ≤ 70mm

102

Com pa vanh

Chiếc

6

Đảm bảo độ cứng đầu vạch, độ mở0 - 100 mm

103

Calíp trục

Bộ

6

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

104

Calíp lỗ

Bộ

6

Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm

105

Ca líp côn

Chiếc

6

Đủ bộ, đảm bảo đo được theo tiêu chuẩn cấp 2

106

Calíp ren

Chiếc

6

Đảm bảo đo được ren theo tiêu chuẩn

107

Dưỡng ren

Bộ

3

Hệ inch/met, đủ bước ren

108

Dưỡng đo bước ren

Bộ

6

Đảm bảo đo được ren phù hợp

109

Êke

Bộ

6

300, 450 , 600, 900 ,…

110

Ke

Bộ

6

300, 60°, 90°, 120°

111

Dưỡng kiểm tra

Bộ

6

Đảm bảo kích thước kiểm tra

112

Dưỡng răng

Bộ

3

Xác định được bước răng từ 1 ÷ 30

113

Đồng hồ so

Bộ

3

Khoảng so 0 - 10mm Độ chính xác: 0,01 mm

114

Mẫu so độ nhám

Bộ

1

Theo TCVN

115

Căn mẫu

Bộ

1

Cấp chính xác cấp 2

VI

Nhóm mô hình thiết bị

116

Mô hình cắt bổ chi tiết 3D

Bộ

8

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

117

Mô hình về các khớp nối, mối ghép và ổ trục

Bộ

8

Thấy rõ được các chi tiết bên trong,các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

118

Mô hình mối ghép ren - then - then hoa

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

118.1

Mối ghép ren

Chiếc

1

 

118.2

Mối ghép then

Chiếc

1

 

118.3

Mối ghép then hoa

Chiếc

1

 

119

Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động quay

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

119.1

Bộ truyền đai

Chiếc

1

 

119.2

Bộ truyền xích

Chiếc

1

 

119.3

Bộ truyền bánh răng

Chiếc

1

 

120

Mô hình các cơ cấu biến đổi chuyển động

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

120.1

Cơ cấu tay quay - con trượt

Chiếc

1

 

120.2

Cơ cấu thanh răng - bánh răng

Chiếc

1

 

121

Mô hình các trục, ổ trục và khớp nối

Bộ

8

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

121.1

Mô hình trục

Chiếc

1

 

121.2

Mô hình ổ trục

Chiếc

1

 

121.3

Mô hình khớp nối

Chiếc

1

 

122

Mô hình truyền động (Máy tiện vạn năng, bào vạn năng,...)

Bộ

1

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

123

Mô hình bộ điều chỉnh tốc độ

bộ

2

Điều chỉnh có cấp
Điều chỉnh vô cấp

124

Mô hình mạch mở máy động cơ không đồng bộ

bộ

2

S: 1 ÷ 3KW
Mạch khởi động từ đơn
Mạch khởi động từ kép

125

Mô hình đồ gá

Bộ

3

Cắt bổ ¼, thấy rõ được các chi tiết bên trong, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

125.1

Mô hình đồ gá trên máy tiện

Chiếc

3

 

125.2

Mô hình đồ gá trên máy phay

Chiếc

3

 

125.3

Mô hình đồ gá trên máy bào

Chiếc

3

 

126

Mô hình định vị

Bộ

3

Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

126.1

Mô hình chốt trụ ngắn

Chiếc

1

 

126.2

Mô hình chốt trụ dài

Chiếc

1

 

126.3

Mô hình chốt tự lựa

Chiếc

1

 

127

Mô hình kẹp chặt

Bộ

3

Cắt bổ ¼ , sơn màu mặt cắt

 

Mỗi bộ bao gồm

 

 

 

127.1

Mô hình êto

Chiếc

1

 

127.2

Mô hình vấu kẹp

Chiếc

1

 

127.3

Mô hình mâm cặp

Chiếc

1

 

VII

Nhóm dụng cụ phụ trợ

128

Bàn vẽ, dụng cụ vẽ

Bộ

19

Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn 150

129

Máy in

Chiếc

1

Có thể in được khổ A3, A4

130

Phần mềm AUTO CAD

Bộ

1

≥ Auto CAD R14

131

Lò nhiệt luyện điện trở

Chiếc

1

Công suất ≤ 7 Kw; độ gia nhiệt ≤ 1200°C; dung tích buồng ≤ 0,5 m3

132

Lò rèn

Chiếc

1

Kích thước ≤ 1000 x 1000, lưu lượng gió ≤ 10m3/p, công suất động cơ ≤ 2,2kw

133

Lò ủ

Chiếc

1

Kích thước ≥ 1000 x 1000 mm

134

Khí cụ điện

Bộ

3

Đầy đủ, có thông số phù hợp cho môn học gồm các loại 1 pha và 3 pha; Iđm ≤ 30A

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

134.1

Áp tô mát

Chiếc

1

 

134.2

Cầu chì

Chiếc

1

 

134.3

Cầu dao

Chiếc

1

 

134.4

Thiết bị cảm biến

Chiếc

1

 

135

Bàn nguội

Chiếc

3

Bàn lắp 6 ê tô, lưới chắn phoi; Kích thước bàn 3000 x 1200 mm

136

Kéo cắt

Chiếc

1

Chiều dày cắt ≤ 6mm

137

Tay quay bàn ren

Chiếc

1

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng ren ≤ m16

138

Tay quay bàn taro

Chiếc

1

Phù hợp với kích thước, điều chỉnh trong khoảng taro ≤ M16

139

Bàn ren + tarô các loại

Bộ

6

Ta rô ≤ M16.

140

Búa mềm

Chiếc

6

Búa nhựa, gỗ, cao su, trọng lượng0,3 - 0,5 kg

141

Búa nguội

Chiếc

19

Khối lượng ≤ 1kg

142

Dưỡng định hình

Bộ

3

Đảm bảo độ chính xác

143

Khối V

Chiếc

6

Khối V ngắn và khối V dài

144

Khối D

Chiếc

6

Kích thước ≤ 200 x 200 mm

145

Bàn máp

cái

3

Kích thước ≤ 400 x 700 mm

146

Dụng cụ vạch dấu

Bộ

3

Đảm bảo độ cứng để tạo dấu trên bề mặt chi tiết

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

146.1

Mũi vạch

Chiếc

1

 

146.2

Đài vạch

Chiếc

1

 

146.3

Mũi núng

Chiếc

1

 

146.4

Mũi chấm dấu

Chiếc

1

 

147

Phần mềm CAD/ CAM

Bộ

1

Thiết kế, lập trình, chạy mô phỏng quá trình gia công

148

Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay

Bộ

6

Đủ dụng cụ bảo dưỡng và sửa chữa (lục giác, clê tròng, kìm, tuốcnơvit, bộ bánh răng thay thế…)

 

BẢNG 52: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐIỆN CƠ BẢN

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 40

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Đồng hồ đo V, A, Ω

Chiếc

6

Phục vụ đo, kiểm tra

Theo TCVN

2

Ampe kìm

Chiếc

1

Phục vụ đo, kiểm tra

I ≤ 50A

 

BẢNG 53: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHÍ NÉN THỦY LỰC

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 41

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Bàn thực hành khí nén

Bộ

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực

Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống khí nén

2

Bàn thực tập thủy lực

Bộ

3

Phục vụ cho giảng dạy, để minh họa các bài giảng trong mô đun khí nén thủy lực.

Kích thước bàn ≥ 1400 x1000 mm; lắp đặt được các hệ thống thủy lực

3

Động cơ dẫn động bơm dầu

Chiếc

3

Phục vụ trong giảng dạy mô đun khí nén thủy lực

P ≤ 1KW

4

Mô hình học cụ khí nén thủy lực

Bộ

2

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

5

Mô hình cắt bổ khí nén

Bộ

1

Là phương tiện trực quan, sử dụng cho giảng dạy, để minh họa cấu tạo của hệ thống khí nén thủy lực

Thấy rõ được các chi tiết bên trong, cắt bổ ¼, các mặt cắt được sơn màu phân biệt.

6

Phần mềm mô phỏng thủy lực, khí nén

Bộ

1

Phục vụ mô phỏng hệ thống truyền động khí nén thủy lực

Mô phỏng được hoạt động của hệ thống thủy lực, quan sát được mô hình hệ thống

7

Các loại van

Bộ

6

Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn

Van an toàn, van một chiều, van chặn,...

8

Hệ thống pittong, xilanh

Bộ

6

Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn

Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đào tạo

9

Các loại đồng hồ

Bộ

6

Các con số trên mặt đồng hồ rõ ràng, dễ sử dụng

Đo áp suất, nhiệt độ,...

10

Bơm dầu

Chiếc

3

Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn

P ≥ 8at

11

Hệ thống ống dẫn

Bộ

1

Thể hiện rõ cấu tạo, hoạt động, dễ quan sát, an toàn

Đảm bảo chịu được áp suất ≤ 8at

12

Thùng chứa dầu

Chiếc

3

Phục vụ chứa đựng dầu để thực hiện mô đun

Thể tích ≤ 20 lít

 

BẢNG 54: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): LĂN NHÁM, LĂN ÉP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 42

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Các loại dao lăn ép, dao lăn nhám.

Bộ

6

Phục vụ giảng dạy trong mô đun lăn nhám, ép

Đảm bảo độ cứng, dao lăn tăng độ nhẵn bề mặt, dao lăn nhám 1 lớp, 2 lớp

 

BẢNG 55: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN LỆCH TÂM, TIỆN ĐỊNH HÌNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 43

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Cơ cấu chép hình

Chiếc

6

Phục vụ giảng dạy cấu tạo, nhận biết và ứng dụng

Chép được bề mặt định hình thông dụng

 

BẢNG 56: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CÁC CHI TIẾT CÓ GÁ LẮP PHỨC TẠP

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 44

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 57: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÀO RÃNH CHỮ T

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 45

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dao bào rãnh chữ T

Chiếc

3

Phục vụ bào rãnh chữ T

Mũi dao hợp kim cứng, thân dao đảm bảo độ cứng

 

BẢNG 58: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY LY HỢP VẤU, THEN HOA

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 46

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 59: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH VÍT, TRỤC VÍT

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 47

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay chuyên dùng

Chiếc

3

Phục vụ phay bánh vít, trục vít

Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, động cơ trục chính: ≥ 2,2KW

 

BẢNG 60: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY THANH RĂNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 48

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 61: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY BÁNH RĂNG CÔN, RĂNG THẲNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 49

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bánh răng côn...

Chiếc

3

Phục vụ học cấu tạo bánh răng và nguyên lý hoạt động của bánh răng

D ≤ 200, Z ≤ 32

 

BẢNG 62: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY ĐƯỜNG CONG ARCHIMEDE

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 50

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay đường cong Archimmede

Chiếc

1

Phục vụ phay đường cong Archimmede

Kích thước bàn ≥ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính ≥ 65 - 4660 v/p, công suất mô tơ chính ≥ 2.2 KW

 

BẢNG 63: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PHAY, XỌC RĂNG BAO HÌNH

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 51

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy phay lăn răng

Chiếc

1

Phục vụ phay lăn răng

Kích thước bàn: ≤ 250 x 1270 mm, tốc độ trục chính: 65 - 4660v/p, công suất động cơ trục chính ≥ 2.2KW

2

Máy xọc chuyên dùng

Chiếc

1

Phục vụ xọc răng

Kích thước bàn ≤ 500 x 1500 mm, công suất động cơ trục chính ≤ 5KW

 

BẢNG 64: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): DOA LỖ TRÊN MÁY DOA VẠN NĂNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 52

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy doa vạn năng

Chiếc

1

Phục vụ giảng dạy doa lỗ trên máy doa vạn năng

Khoảng cách từ tâm trục chính đến tâm cột ≤ 950 mm. Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt cột ≤ 400mm. Khoảng cách từ trục chính đến đế 210 - 1000mm

 

BẢNG 65: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI PHẲNG

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 53

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài phẳng

Chiếc

1

Sử dụng để mài mặt phẳng trong gia công

Kích thước bàn máy ≥ 300 x 600mm, hành trình theo trục Y ≥ 340 mm, hành trình theo trục X ≥ 700mm

2

Bàn từ

Chiếc

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

3

Dao sửa đá

Chiếc

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Mũi dao kim cương, thân dao đảm bảo độ cứng

4

Bộ đá mài

Chiếc

1

Sử dụng để gia công chi tiết

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài phẳng

 

BẢNG 66: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): MÀI TRỤ NGOÀI, MÀI CÔN NGOÀI

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 54

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mài tròn

Chiếc

1

Sử dụng mài các chi tiết dạng trụ tròn

Đường kính chi tiết lớn nhất ≤ 270mm, chiều dài mài lớn nhất ≤ 600mm

2

Đồ gá phôi

Bộ

1

Sử dụng gá phôi trong gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

3

Đồ gá dao sửa đá

Bộ

1

Sử dụng gá sửa đá trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy mài tròn

 

BẢNG 67: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIỆN, PHAY CNC NÂNG CAO

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 55

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

 

BẢNG 68: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): GIA CÔNG EDM

(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Cắt gọt kim loại cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Mã số mô đun: MĐ 56

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy cắt dây tia lửa điện

Chiếc

1

Phục  vụ giảng dạy thực hành gia công bằng tia lửa điện

Hành trình trục X, Y ≥ 300 x200 mm, động cơ (trục X, Y, U, V): xoay chiều servo, hành trình trục Z ≥ 150 mm

2

Máy cắt xung EDM

Chiếc

1

Phục  vụ giảng dạy  thực  hành gia công  bằng xung bằng tia lửa điện

Kích thước thùng dầu làm việc ≥ 800 x 500 x 350 mm, kích thước bàn làm việc ≥ 600 x 300 mm, hành trình trục chính ≥ 180 mm

3

Các đồ gá chuyên dùng

Bộ

1

Sử dụng gá lắp chi tiết trong quá trình gia công

Trang bị công nghệ phù hợp với máy

4

Dụng cụ EDM

Bộ

1

Đầy đủ, sử dụng để bảo dưỡng, sửa chữa trong gia công

Bộ dụng cụ kèm theo máy theo quy định của nhà sản xuất

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã nghề: 40540204

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ Dệt

2

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề

3

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

4

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng

5

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kỹ thuật điện

6

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): An toàn lao động và môi trường

7

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vật liệu dệt

8

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Cấu trúc vải

9

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Đại cương công nghệ sợi - dệt - nhuộm

10

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành

11

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng sản phẩm

12

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ mắc sợi

13

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ hồ, dồn sợi dọc

14

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ luồn, nối tiếp sợi dọc

15

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt thoi

16

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt kim đan ngang

17

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt kim đan dọc

18

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thực tập sản xuất

19

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp

20

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải Jacquard

21

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải khổ hẹp

22

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt tất

23

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ sản xuất vải nổi vòng

24

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Marketing

25

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Văn hóa doanh nghiệp

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề

26

Bảng 24: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề.

27

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải JACQUARD

28

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải khổ hẹp

29

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt tất

30

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải nổi vòng

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT

Trình độ: Trung cấp nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông: Nguyễn Sỹ Phương

Tiến sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông: Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó Chủ tịch Hội đồng

3

Ông: Vũ Đức Tân

Thạc sỹ

Ủy viên Thư ký

4

Ông: Nguyễn Minh Tuấn

Tiến sỹ

Ủy viên

5

Bà: Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông: Lê Xuân Thắng

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Bà: Nguyễn Thị Nhung

Kỹ sư

Ủy viên

 

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Công nghệ dệt đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề (quy định tại điểm a khoản 3 Điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 23, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24).

Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

-Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 25 đến bảng 28), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24). Riêng 02 môn học tự chọn Marketing (MH 28), văn hóa doanh nghiệp (MH 29) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 24) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ trung cấp nghề

Các cơ sở dạy nghề công nghệ dệt, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 24);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 25 đến bảng 28). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề công nghệ dệt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết cơ khí

Bộ

6

Tìm hiểu kết cấu chi tiết để vẽ hình biểu diễn chi tiết theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ren

Chiếc

4

Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16÷25, mô đun từ 1÷2.

1.2

Bánh răng

Chiếc

4

Bánh răng có số răng từ 27÷82, mô đun từ 1÷2,5.

1.3

Lò xo

Chiếc

4

Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn.

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Ghép ren

Chiếc

2

2.2

Ghép then

Chiếc

2

2.3

Ghép then hoa

Chiếc

2

2.4

Chốt

Chiếc

2

2.5

Đinh tán

Chiếc

2

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Vẽ các bản vẽ kỹ thuật.

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Ê ke

Chiếc

2

Vẽ góc trong bản vẽ kỹ thuật

Êke 450 , 600 , 900 thông dụng.

3.2

Com pa

Chiếc

2

Vẽ các đường cong, đường tròn.

Loại Com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên.

3.3

Thước cong

Chiếc

1

Vẽ các đường cong kỹ thuật.

Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau.

3.4

Thước kẻ

Chiếc

3

Vẽ các đường thẳng kỹ thuật.

Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm.

4

Bàn vẽ

Chiếc

18

Vẽ các bản vẽ A0, A1, A2, A3, A4.

- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn;
- Mặt nghiêng từ 0 ÷ 600, có kẹp bản vẽ;
- Kích thước 1200 x 800 x 1500 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CƠ HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bộ truyền đai

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính các thông số của bộ truyền đai.

Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai khoảng từ 100 đến 250mm.

2

Mô hình bộ truyền bánh ma sát

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính thông số của bộ truyền bánh ma sát.

Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ100 đến 250mm.

3

Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh độ ăn khớp của bộ truyền.

- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng.
- Mô đun M = từ 1÷2,25mm.

4

Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền.

- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27÷40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm;
- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

5

Mô hình bộ truyền xích

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính tỷ số truyền của bộ truyền.

Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27÷40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

6

Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền.

Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1.

7

Mô hình truyền động cơ cấu cam

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm.

8

Mô hình truyền động cóc – bánh cóc

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850.

9

Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề

Bộ

1

Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu 4 khâu bản lề trên máy dệt vải thoi.

Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc.

10

Mô hình cơ cấu truyền động pitton

Bộ

1

Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền động pitton - tay biên.

Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ.

11

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

- Giải một số bài toán cơ bản về cơ học;
 - Giải các bài toán về điều kiện bền của chi tiết máy;
- Tính tỷ số truyền động của một số bộ truyền.

Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính.

12

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

1

- Thực hiện các phương pháp đo lường điện;
- Phân loại và đọc các ký hiệu của dụng cụ đo.

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ampe kế

Chiếc

1

1.2

Vôn kế

Chiếc

1

1.3

Điện trở kế

Chiếc

1

1.4

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

1

2

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

1

- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phần tử bán dẫn cơ bản;
- Ghép nối các linh kiện trong mạch điện tử đơn giản.

Được chế tạo  dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Điện trở

Chiếc

1

2.2

Tụ điện

Chiếc

1

2.3

Điện cảm

Chiếc

1

2.4

Đi ốt

Chiếc

1

2.5

Transitor

Chiếc

1

3

Máy biến áp

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các máy điện thông dụng

Đảm bảo các thông số kỹ thuật, cụ thể:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0
U2 = 127/220V - Y/Δ

3.2

Máy biến áp độc lập 1 pha

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/220V.

3.3

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V,Ura = 110V/220V

4

Khí cụ điện hạ áp

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại công tắc, cầu dao, nút bấm, rơ le, áp tô mát.

Đảm bảo các thông số kỹ thuật theo TCVN.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

4.1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Công tắc 4 cực

Chiếc

1

Công tắc xoay

Chiếc

1

Công tắc 6 cực

Chiếc

1

4.2

Cầu dao 2 cực

Chiếc

1

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Cầu dao ba pha 2 ngả

Chiếc

1

4.3

Nút bấm mở máy

Chiếc

1

Nút bấm đóng máy

Chiếc

1

Nút bấm chạy nhắp

Chiếc

1

Nút bấm dừng khẩn cấp.

Chiếc

1

4.4

Rơ le điện áp

Chiếc

1

Rơ le dòng

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Rơ le thời gian

Chiếc

1

4.5

Áp tô mát 1 cực

Chiếc

1

Áp tô mát 3 cực

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò.

Chiếc

1

5

Máy vi tính

 

 

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu(Projector)

 

 

Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dệt

Mô hình máy dệt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

2

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc đồng loạt.

Mô hình máy mắc đồng loạt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

3

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc phân băng.

Mô hình máy mắc phân băng dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

4

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hồ sợi.

Mô hình máy hồ sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

5

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy nối sợi.

Mô hình máy nối sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

6

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Tìm hiểu biện pháp an toàn khi vận hành máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Áo

Chiếc

1

6.2

Yếm

Chiếc

1

6.3

Chiếc

1

6.4

Khẩu trang

Chiếc

1

7

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng...

Bộ

1

7.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

7.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

8

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

8.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

8.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

8.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

8.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

9

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẬT LIỆU DỆT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Thực hành đo chiều dài của các mẫu xơ, kiểm tra độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,..

2

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Xác định độ bền đứt sợi đơn.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn

3

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Xác định độ bền vải

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải.

4

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

5

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp....

6

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman..

7

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

8

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải.

Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

9

Thước dây

Chiếc

1

Đo kích thước vải.

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

10

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch.

11

Kính hiển vi

Chiếc

2

Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 - 100 lần.

12

Cân điện tử

Chiếc

1

Cân các mẫu xơ, sợi vải thành thạo.

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

13

Tủ sấy

Chiếc

1

Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 150 0C.

14

Guồng sợi

Chiếc

1

Guồng thành con sợi có  chiều  dài 100m để xác định chi số.

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét

 

BẢNG 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CẤU TRÚC VẢI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang kiểm tra mật độ vải.

- Kết cấu bằng kim loại;
- Kích thước dài 10 cm.

2

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ có kích thước là (1 x 1) inch.

3

Kính hiển vi

Chiếc

1

Nghiên cứu cấu trúc vải

Loại kính phổ thông có độ phóng đại từ 50 ÷ 100 lần.

4

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: ĐẠI CƯƠNG CÔNG NGHỆ SỢI - DỆT - NHUỘM

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

 

1

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy dệt vải dệt thoi

Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

2

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy mắc đồng loạt.

Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

3

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Tìm hiểu  khả năng công nghệ của máy mắc phân băng.

Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

4

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy hồ sợi.

Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

5

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy nối sợi.

Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

6

Mô hình thiết bị kéo sợi

Bộ

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi.

Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung hết được dây chuyền sản xuất sợi.

7

Mô hình thiết bị nhuộm

Bộ

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi.

Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền

8

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH14

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị dạy học ngoại ngữ

Bộ

18

Luyện kỹ năng nghe, nói bằng tiếng Anh về nghề dệt.

Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Xác định các chỉ tiêu chất lượng xơ bông như: chiều dài, độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,...

2

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Xác định độ bền đứt sợi đơn.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn.

3

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Xác định độ bền vải

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải.

4

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

5

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp....

6

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman...

7

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

8

Thước dây

Chiếc

1

Đo kích thước vải.

Loại thước vải mềm được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

9

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải.

Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

10

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải.

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút.Sử dụng ánh sáng đèn neon. Có đồng hồ đo mét vải.

11

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1inch.

12

Kính hiển vi

Chiếc

2

Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần

13

Đồng hồ  bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

14

Nhiệt kế

Chiếc

3

Kiểm tra nhiệt độ dung dịch hồ.

Loại nhiệt kế đo nhiệt độ thông thường

15

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml

16

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính  kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

17

Cân điện tử

Chiếc

1

Kiểm tra tỷ lệ hồ bám trên sợi.

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

18

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Kiểm tra khối lượng vải, khối lượng quả sợi

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

19

Tủ sấy

Chiếc

1

Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải.

- Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm;
- Thiết bị có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C..

20

Guồng sợi 

Chiếc

1

Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số.

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét

21

Máy giặt

Chiếc

1

Giặt vải để xác định độ co của vải dệt thoi, dệt kim, không dệt.

Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt.

22

Bàn là

Chiếc

1

Là mẫu vải tạo độ phẳng cho mẫu vải để xác định độ co sau khi giặt.

Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ

23

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Lập và giải bài toán xác suất thống kê trên máy tính kỹ thuật.

Loại thông dụng 8 ÷ 12 số dùng để tính toán các phép tính.

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ MẮC SỢI

Tên nghề: Công nghệ dệt

Mã số mô đun: MĐ16

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi.
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

2

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Vận hành và biết cách xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

3

Thùng mắc

Chiếc

3

Mắc sợi lên thùng.

Dùng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷250 mm, chiều dài từ 1700 ÷2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu.

4

Thùng dệt

Chiếc

3

Kiểm tra các thông số trên thùng dệt.

- Loại thùng chuyên dụng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng;
- Chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm,2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen.

5

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt.

Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm.

6

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Vận hành an toàn thiết bị để vận chuyển các thùng sợi.

Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷1000 kg.

7

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Áo

Chiếc

1

7.2

Yếm

Chiếc

1

7.3

Chiếc

1

7.4

Khẩu trang

Chiếc

1

8

Bảng

Chiếc

1

Ghi tên các mặt hàng và yêu kỹ thuật khác.

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica.

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ HỒ, DỒN SỢI DỌC

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ17

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng mắc

Chiếc

3

Thay thùng mắc khi vận hành máy mắc.

Loại thùng sử dụng trong nhà máy dệt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250mm, có lắp lá sen ở 2 đầu.

2

Máy hồ sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi.

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc
- Có hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít.
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút.

3

Nồi nấu hồ

Chiếc

2

Nấu hồ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷ 1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

4

Thùng dệt

Chiếc

3

Thay thùng dệt trên máy hồ

Loại thùng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng, có chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen.

5

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Vận chuyển các thùng sợi trước và sau khi hồ sợi.

Thiết bị chuyên dùng cho máy hồ để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000kg.

6

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Thực hành để tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt.

Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm

 

7

Lược chải sợi

Chiếc

3

Gỡ sợi khi bị rối hoặc dính bết làn sợi.

Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi.

8

Thanh kéo sợi

Chiếc

3

Ổn định sức căng   trên  các làn sợi của thùng mắc.

Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm.

9

Nhiệt kế

Chiếc

3

Đo nhiệt độ dung dịch hồ. độ, trên đó có vạch chia độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C.

Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt

10

Phễu đo  độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml

11

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

12

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Cân hóa chất chuẩn bị dung dịch hồ.

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg
- Độ chính xác 10-1 kg

13

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Đo thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

14

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

14.1

Áo

Chiếc

1

14.2

Yếm

Chiếc

1

14.3

Chiếc

1

14.4

Khẩu trang

Chiếc

1

15

Bảng

Chiếc

1

Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi...

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica.

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ LUỒN, NỐI TIẾP SỢI DỌC

Tên nghề: Công nghệ dệt

Mã số mô đun: MĐ18

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy luồn sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình luồn sợi xâu go

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung.

2

Máy nối

Chiếc

1

Nối tiếp sợi dọc khi hết sợi.

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw.

3

Móc luồn

Chiếc

3

Luồn sợi qua go, la men theo thứ tự và đúng phương pháp.

Làm bằng kim loại, trơn nhẵn. Đầu kim được uốn cong để tạo thành móc, chiều dài móc25 ÷ 30cm.

4

Cá luồn sợi qua lược dệt

Chiếc

3

Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng  số sợi/kẽ.

Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷ 20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc.

5

Lược chải sợi

Chiếc

3

Chải sợi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trước khi nối tiếp sợi.

Loại thiết bị chỉ dùng trong các nhà máy dệt. Khung lược được làm bằng gỗ hoặc nhôm. Răng lược là loại sợi cước mềm.

6

Nẹp sợi

Chiếc

6

Cố định làn sợi trên máy dệt trước khi nối.

Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm.

7

Thanh tách sợi

Chiếc

6

Phân biệt các làn sợi trong khi nối sợi.

Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm.

8

Khung go

Chiếc

4

Luồn sợi trên khung go.

Chi tiết trên máy dệt, hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung.

9

Lược dệt

Chiếc

8

Luồn sợi đúng kẽ răng lược Và đúng số sợi/kẽ.

Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước.

10

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

10.1

Áo

Chiếc

1

10.2

Yếm

Chiếc

1

10.3

Chiếc

1

10.4

Khẩu trang

Chiếc

1

11

Bảng

Chiếc

1

Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi...

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica.

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT THOI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ19

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt thoi

Chiếc

1

Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1÷ 4.

2

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là kẹp hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

3

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

4

Móc luồn

Chiếc

20

Dùng móc luồn sợi qua la men, dây go.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm.

5

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc.

Khung bằng kim loại có móc treo khung go.

6

Xe vận chuyển thùng dệt

Chiếc

1

Vận chuyển thùng dệt trong quá trình sản xuất.

- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt;
- Hoặc xe nâng thủy lực trọng tải từ 500 ÷ 1000 kg.

7

Xe vận chuyển sợi

Chiếc

1

Vận chuyển sợi phục vụ yêu cầu sản xuất.

Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg.

8

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

3

Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài.

Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải có kích thước 1 x 1 inch.

9

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình  dệt vải.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

10

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm.

11

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

12

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng và biết tác dụng của trang phục bảo hộ lao động trong sản xuất.

Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

12.1

Áo

Chiếc

1

12.2

Yếm

Chiếc

1

12.3

Chiếc

1

12.4

Khẩu trang

Chiếc

1

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN NGANG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim trơn trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng;
- Cấp máy > E20;
- Đường kính máy 30 ÷ 36 inch

2

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt vải Rib, Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Loại máy dệt kim thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Đường kính máy từ 30 ÷ 36 inch.

3

Máy dệt kim phẳng một giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt vải trơn;
- Thao tác công nghệ trên máy;
-Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Loại máy dệt kim thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim ± 2,5’’.

4

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt cổ, gấu áo trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
-Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Cấp máy 5E ÷ 11E;.
- Độ dịch kim  2,5 .

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng để mắc sợi, vệ sinh trong quá trình vận hành máy.

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

6

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi.

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải.

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập.

Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷100 kg, độ chính xác(10-1) kg

9

Bảng

Chiếc

1

Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, ghi các yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập.

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu  đen hoặc bảng trắng Focmica

10

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN DỌC

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc phân đoạn

Chiếc

1

- Định vị quả sợi trên giá mắc;
- Luồn dẫn sợi trên máy mắc;
- Cài đặt các thông số trên máy mắc;
-Vận hành, xử lý các tình huống công nghệ theo quy trình kỹ thuật.

Máy mắc phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung lượng giá mắc từ 200 - 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi.

2

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim trơn trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Xử lý các sự cố công nghệ.

- Máy dệt kim đan dọc có một giường kim;
- Cấp máy > 20E ;
- Chiều rộng máy > 2m.

3

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

- Dệt vải Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ

- Máy dệt kim đan dọc hai giường kim;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m

4

Máy dệt kim hoa

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim hoa;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Loại máy dệt kim hoa;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Chiều dài máy > 2m.

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng khí nén để mắc sợi hoặc vệ sinh máy trong quá trình vận hành.

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

6

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi.

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải.

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện  cho  quá trình thao tác.

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập.

Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷100 kg, độ chính xác (10-1) kg

9

Bảng

Chiếc

1

Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, nhắc nhở những yêu cầu  kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập.

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH22

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đánh ống

Chiếc

1

Đánh ống các mặt hàng là sợi đơn, sợi xe, sợi màu từ chi số thấp đến chi số cao, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút;
- Số đầu quấn ống trên 1 máy từ 24 trở lên;
- Có thể sử dụng các máy đánh ống nối tay hoặc nối tự động.

2

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi;
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

3

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi

4

Máy hồ sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi.

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc
- Có hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít.
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút
- Khổ rộng thùng dệt từ 900 ÷ 1800 mm

5

Nồi nấu hồ

Chiếc

1

Nấu hồ theo đúng yêu cầu công nghệ của mặt hàng.

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 1000 ÷2000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

6

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

6

Luồn sợi qua go, lược dệt, phát hiện dạng sai hỏng khi thực hiện quy trình kỹ thuật.

Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go.

7

Máy dệt thoi

Chiếc

1

Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1 ÷ 4.

8

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

Thực hiện các thao tác công nghệ đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là kẹp hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

9

Máy nối

Chiếc

1

Tính toán, lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw.

10

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải trơn trên máy dệt kim tròn một gường kim;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng;
Cấp máy > E20; Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

11

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải Rib, Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim thông dụng; Cấp máy > 20E. Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

12

Máy dệt kim phẳng một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải trơn;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim ± 2,5 inch.

13

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Dệt cổ, gấu áo trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim ± 2,5’’.

14

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất.

- Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.
- Loại máy dệt kim đan dọc hai giường kim

15

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất.

- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.

16

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động.

- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường;
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc.

17

Nhíp

Chiếc

18

Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động.

- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường;
- Bằng thép được gập lại hai đầu dạng hàm kẹp.

18

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải để thiết kế.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

19

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải.

- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút;
- Sử dụng ánh sáng đèn neon;
- Có đồng hồ đo mét vải.

20

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Xác định mật độ vải, kính có kích thước 1 x 1 inch.

21

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Sử dụng và biết tác dụng của trang phục bảo hộ lao động trong sản xuất.

Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

21.1

Áo

Chiếc

1

21.2

Yếm

Chiếc

1

21.3

Chiếc

1

21.4

Khẩu trang

Chiếc

1

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH23

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đục bìa điều go

Chiếc

1

Vận hành máy đục bìa điều go.

Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế.

2

Thùng dệt

Chiếc

1

- Luồn sợi dọc qua la men, go, lược mật độ theo đúng thiết kế;
- Tháo, lắp thùng sợi trên máy dệt.

Thùng dệt có kích thước, chủng loại sợi theo thiết kế và phù hợp với loại máy dệt sử dụng.

3

Lược dệt

Chiếc

8

Thực tập luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ.

Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước.

4

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc.

Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go.

5

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

6

Móc luồn

Chiếc

2

Thực hiện thao tác dùng kim móc luồn sợi qua la men, dây go

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20cm một đầu có móc, đường kính 1mm

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối.

- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường;
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc

8

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

2

Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài.

Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch.

9

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ,dung tích từ 250 ÷ 450 ml

10

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt

11

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm

12

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải.

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây

13

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Rèn luyện tác phong công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

13.1

Áo

Chiếc

1

13.2

Yếm

Chiếc

1

13.3

Chiếc

1

13.4

Khẩu trang

Chiếc

1

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng phần mềm cài đặt trên máy tính để thiết kế vải.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng máy in để in mẫu sau khi thiết kế.

Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính.

16

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu; Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

17

Phần mềm thiết kế vải

Phần mềm

1

Sử dụng phần mềm để thiết kế mẫu vải trên máy tính.

Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: từ 180 ÷ 250 v/ph.

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

3

Móc luồn

Chiếc

18

Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc.

Bằng kim loại có một đầu uốn cong, chiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm.

4

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

5

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

1

Kiểm tra mật độ sợi trên vải sau khi dệt.

Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch.

6

Thước dây

Chiếc

1

Kiểm tra kích thước vải sau khi dệt.

Thước vải mềm đo chiều dài ở dạng dây mềm có chia đơn vị mm để đo chiều dài.

7

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành  máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Áo

Chiếc

1

7.2

Yếm

Chiếc

1

7.3

Chiếc

1

7.4

Khẩu trang

Chiếc

1

8

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

8.1

Panh, kéo bông băng, gạc, cồn sát trùng...

Bộ

1

8.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

8.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

9

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Phòng chống cháy nổ trong sản xuất.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

9.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

9.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

9.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

9.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

10

Máy vi tính

Bộ

1

- Thiết kế vải trên máy;
- Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng và kiểu dệt sau khi thiết kế

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
- Cường độ sáng > 2500 Lux.

12

Phần mềm thiết kế vải

Phần mềm

1

Vẽ và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
- Xác định các dạng lỗi ngoại quan, nguyên nhân gây ra và biện pháp phòng ngừa trên vải.

- Có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Bộ phận cắt nhiều khổ vải từ 2cm trở lên;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 1÷ 3,5 kw;
- Bộ phận đưa sợi ngang bằng kiếm.

2

Máy dệt kim phẳng khổ hẹp

Chiếc

1

- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
- Xác định được các dạng lỗi ngoại quan, nguyên nhân gây ra và biện pháp phòng ngừa trên vải.

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ hẹp từ0,5 ÷ 10 cm;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 0,5 ÷ 3,5 kw.

3

Thanh platin

Chiếc

300

Tháo và thay platin trên máy dệt kim

Có hình dáng, kích thước phù hợp với loại máy dệt kim sử dụng

4

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc

Khung bằng kim loại có móc treo khung go

5

Móc luồn

Chiếc

18

Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc.

Bằng kim loại có một đầu uốn congchiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm.

6

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

7

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Kiểm tra chất lượng vải sau khi dệt.

Đo mật độ sợi trên vải, có kích thước (1 x 1) inch.

8

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm

9

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

9.1

Áo

Chiếc

1

9.2

Yếm

Chiếc

1

9.3

Chiếc

1

9.4

Khẩu trang

Chiếc

1

10

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

10.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng...

Bộ

1

10.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

10.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

11

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Phòng chống cháy nổ trong sản xuất.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

11.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

11.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

11.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

11.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

12

Máy tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt tất

Chiếc

1

- Dệt các loại tất trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
- Phân biệt các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải, nguyên nhân gây ra  và  biện  pháp phòng ngừa.

- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E;
- Đường kính máy từ 3 ÷ 5 inch.

2

Máy nén khí

Chiếc

1

Vệ sinh máy hoặc mắc sợi khi đứt sợi trên máy

Thiết bị nén khí thông dụng có kết nối với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim; Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

3

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối

Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc

4

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Cắt làn sợi để chuẩn bị nối tiếp hoặc cắt vải khi thay trục vải mới.

Kéo, dao nhỏ cắt làn sợi hoặc vải thông dụng cho nghề dệt.

5

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Cân nguyên liệu và sản phẩm

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

6

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Áo

Chiếc

1

6.2

Yếm

Chiếc

1

6.3

Chiếc

1

6.4

Khẩu trang

Chiếc

1

7

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng...

Bộ

1

7.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

7.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông  dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Dệt vải nổi vòng như khăn, nhung.

- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng
- Có cơ cấu chân ba tăng phụ để dệt vải nổi vòng;
- Khổ rộng máy từ 1100 ÷ 1800 mm
- Tốc độ: 180 ÷ 250 vòng/phút
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc bằng thoi hoặc bằng kiếm.

2

Máy dệt Jacquard

Chiếc

1

Dệt vải nổi vòng có hoa.

- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa;
- Tốc độ: 180 ÷ 400 vòng/phút

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Đảm bảo an toàn trong quá  trình vận hành máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Áo

Chiếc

1

3.2

Yếm

Chiếc

1

3.3

Chiếc

1

3.4

Khẩu trang

Chiếc

1

4

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sơ cấp cứu khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

4.1

Panh, kéo; bông băng,gạc, cồn sát trùng...

 

 

4.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

 

 

4.3

Cáng cứu thương

 

 

5

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Phòng chống cháy nổ trong sản xuất.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

5.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

5.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

5.3

Cát phòng chống cháy

m3

1

5.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

6

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: MARKETING

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH28

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH29

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

BẢNG 24: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh và lớp học thực hành tối đa 18 học sinh.

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy đánh ống

Chiếc

1

- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút;
- Số đầu quấn ống trên 1 máy từ 24 trở lên;
- Có thể sử dụng các máy đánh ống nối tay hoặc nối tự động.

2

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút. Nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi;
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

3

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

4

Thùng mắc

Chiếc

3

Sử dụng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu.

5

Máy hồ sợi

Chiếc

1

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc;
- Hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷1000 lít;
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút.

6

Nồi nấu hồ

Chiếc

2

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

7

Thùng dệt

Chiếc

3

- Sử dụng để quấn sợi đã hồ lên bề mặt, dạng hình trụ tròn rỗng;
- Chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen

8

Máy luồn sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung.

9

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Khung bằng kim loại có móc treo khung go.

10

Máy đục bìa điều go

Chiếc

1

Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế.

11

Máy nối

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw

12

Lược dệt

Chiếc

8

Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiếm, thổi khí, dệt nước

13

Máy dệt thoi

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1 ÷ 4.

14

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là thoi hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

15

Máy mắc phân đoạn

Chiếc

1

Máy mắc phân đoạn thông dụng phục vụ các máy dệt kim. Dung lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi.

16

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng;
- Cấp máy > E20;
- Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

17

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan ngang thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

18

Máy dệt kim phẳng một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt phẳng kim thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim ± 2,5’’

19

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim ± 2,5 inch.

20

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.

21

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.

22

Máy dệt kim hoa

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim hoa thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Chiều dài máy > 2m.

23

Máy nén khí

Chiếc

1

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

24

Khung go

Chiếc

4

Chi tiết hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung.

25

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000 kg.

26

Xe vận chuyển thùng dệt

Chiếc

1

- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt;
- Xe nâng thủy lực trọng tải từ 500 ÷ 1000 kg.

27

Xe vận chuyển sợi

Chiếc

1

Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg

28

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước tương tự như các máy dệt vải dệt thoi, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

29

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

30

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

31

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

32

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

33

Mô hình thiết bị kéo sợi

Bộ

1

Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi.

34

Mô hình thiết bị nhuộm

Bộ

1

Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền.

35

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp....

36

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman...

37

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

II

DỤNG CỤ CÔNG NGHẸ CHUYÊN NGÀNH

1

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải.

2

Kéo bấm

Chiếc

18

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

3

Thước dây

Chiếc

6

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

4

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

5

Móc luồn

Chiếc

3

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm.

6

Lược chải sợi

Chiếc

3

Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi.

7

Thanh kéo sợi

Chiếc

3

Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm.

8

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Gồm nhiều dây làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm.

9

Nhíp

Chiếc

18

Loại nhíp nhỏ bằng thép thông dụng,hai đầu nhíp dạng hàm kẹp.

10

Thanh tách sợi

Chiếc

6

Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm.

11

Cá luồn sợi qua lược dệt

Chiếc

3

Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc.

12

Nẹp sợi

Chiếc

6

Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm.

III

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH

1

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút;
- Sử dụng ánh sáng đèn neon;
- Có đồng hồ đo mét vải.

2

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Đo mật độ vải, kích thước kính 1 x 1 inch.

3

Kính lúp

Chiếc

9

Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần.

4

Kính hiển vi

Chiếc

2

Loại kính phổ thông, độ phóng đại 30 ÷ 100 lần.

5

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

6

Nhiệt kế

Chiếc

3

Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500 C.

7

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ dung tích từ 250 ÷ 450 ml.

8

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

9

Cân điện tử

Chiếc

1

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

10

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

11

Tủ sấy

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C.

12

Thiết bị kiểm tra các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,...

13

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn.

14

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải

15

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

16

Guồng sợi

Chiếc

1

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét.

17

Máy giặt

Chiếc

1

Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt.

18

Bàn là

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ.

IV

TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Đảm bảo thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Áo

Chiếc

1

1.2

Yếm

Chiếc

1

1.3

Chiếc

1

1.4

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn ngành y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng...

Bộ

1

2.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

2.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

3.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

3.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

3.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

V

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ

1

Chi tiết cơ khí

Chiếc

6

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ren

Chiếc

4

- Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2;

1.2

Bánh răng

Chiếc

4

- Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5;

1.3

Lò xo

Chiếc

4

- Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn.

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Mối ghép cần đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Ghép ren

Chiếc

2

2.2

Ghép then

Chiếc

2

2.3

Ghép then hoa

Chiếc

2

2.4

Chốt

Chiếc

2

2.5

Đinh tán

Chiếc

2

3

Mô hình bộ truyền đai

Bộ

1

Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai từ 100 ÷ 250mm.

4

Mô hình bộ truyền bánh ma sát

Bộ

1

Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 đến 250mm.

5

Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng.
- Mô đun M = từ 1 ÷ 2,25mm.

6

Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng

Bộ

1

- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm;
- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau

7

Mô hình bộ truyền xích

Bộ

1

Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

8

Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

1

Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1.

9

Mô hình truyền động cơ cấu cam

Bộ

1

Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm.

10

Mô hình truyền động cóc - bánh cóc

Bộ

1

Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850

11

Mô hình cơ cấu4 khâu bản lề

Bộ

1

Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc.

12

Mô hình cơ cấu truyền động pitton

Bộ

1

Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ

13

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

1

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

13.1

Ampe kế

Chiếc

1

13.2

Vôn kế

Chiếc

1

13.3

Điện trở kế

Chiếc

1

13.4

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

1

14

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

1

Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

14.1

Điện trở

Chiếc

1

14.2

Tụ điện

Chiếc

1

14.3

Điện cảm

Chiếc

1

14.4

Đi ốt

Chiếc

1

14.5

Transitor

Chiếc

1

15

Máy biến áp

Bộ

1

 

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

Đảm bảo các thông số kỹ thuật sau:

15.1

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0;
U2 = 127/220V - Y/Δ.

15.2

Máy biến áp độc lập 1 pha

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura= 110V/220V.

15.3

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura= 110V/220V.

16

Máy điện

Bộ

1

Mỗi bộ gồm các máy biến áp, máy điện không đồng bộ 3 pha, máy điện một chiều, máy điện xoay chiều thông dụng trên thị trường

17

Khí cụ điện hạ áp

Bộ

1

Đảm bảo các thông số kỹ thuật

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

17.1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Công tắc 4 cực

Chiếc

1

Công tắc xoay

Chiếc

1

Công tắc 6 cực

Chiếc

1

17.2

Cầu dao 2 cực

Chiếc

1

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha 2 ngả

Chiếc

1

17.3

Nút bấm mở máy

Chiếc

1

Nút bấm đóng máy

Chiếc

1

Nút bấm chạy nhắp

Chiếc

1

Nút bấm dừng khẩn cấp.

Chiếc

1

17.4

Rơ le điện áp

Chiếc

1

Rơ le dòng

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Rơ le thời gian

Chiếc

1

17.5

Áp tô mát 1 cực

Chiếc

1

Áp tô mát 3 cực

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò.

Chiếc

1

18

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

18.1

Ê ke

Chiếc

2

Êke 450, 600, 900 thông dụng

18.2

Com pa

Chiếc

2

Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên.

18.3

Thước cong

Chiếc

1

Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau.

18.4

Thước kẻ

Chiếc

3

Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm

19

Bảng

Chiếc

1

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica.

20

Bàn vẽ

Chiếc

18

- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn;
- Mặt nghiêng 600, có kẹp bản vẽ;
- Kích thước 1200 x 800 x 1500 mm.

21

Thiết bị dạy học ngoại ngữ

Chiếc

18

Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học.

22

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính.

23

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

24

Máy in

Chiếc

1

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để in tài liệu.

25

Máy in màu

Chiếc

1

Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính.

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD

(Kèm theo Bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

 

BẢNG 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt kiếm

Chiếc

1

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Bộ phận cắt nhiều khổ vải từ 2cm trở lên;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 1 ÷ 3,5 kw;
- Tốc độ: khoảng từ 250 ÷ 600 v/p
- Bộ phận đưa sợi ngang bằng kiếm.

2

Máy dệt kim phẳng khổ hẹp

Chiếc

1

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 5mm;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 0,5 ÷3,5 kw;
Cấp máy >20 E;.
- Độ dịch kim ± 2,5’’

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt tất

Chiếc

1

- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E;
- Đường kính máy từ 3 ÷ 5 inch.

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng;
- Có cơ cấu chân ba tăng phụ để dệt vải nổi vòng;
- Khổ rộng máy từ 1100 ÷ 1800 mm;
- Tốc độ: 180 ÷ 250 vòng/phút;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc bằng thoi hoặc bằng kiếm.

2

Máy dệt Jacquard

Chiếc

1

- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa;
- Tốc độ: 180 ÷ 400 vòng/phút.

 

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã nghề: 50540204

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

MỤC LỤC

STT

Nội dung

1

Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Công nghệ Dệt

2

Phần thuyết minh

 

Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề

3

Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật

4

Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng

5

Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Toán ứng dụng

6

Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học bắt buộc: Kỹ thuật điện

7

Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): An toàn lao động và môi trường

8

Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Vật liệu dệt

9

Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Cấu trúc vải

10

Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Đại cương Công nghệ sợi - dệt - nhuộm

11

Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Tiếng Anh chuyên ngành

12

Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Quản trị doanh nghiệp

13

Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Kiểm tra chất lượng sản phẩm

14

Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học bắt buộc: Tổ chức lao động và định mức kỹ thuật

15

Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thiết kế dây chuyền sản xuất

16

Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thiết kế mẫu vải

17

Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ mắc sợi

18

Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ hồ, dồn sợi dọc

19

Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ luồn, nối tiếp sợi dọc

20

Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt thoi

21

Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt kim đan ngang

22

Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Công nghệ dệt vải dệt kim đan dọc

23

Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thiết kế công nghệ sản xuất dệt vải dệt thoi

24

Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (bắt buộc): Thiết kế công nghệ sản xuất vải dệt kim

25

Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thực tập sản xuất

26

Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (bắt buộc): Thực tập tốt nghiệp

27

Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải Jacquard

28

Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải khổ hẹp

29

Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Thiết kế vải trên máy vi tính

30

Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt tất

31

Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ sản xuất vải không dệt

32

Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ sản xuất vải nổi vòng

33

Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Marketing

34

Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Quản trị dự án

35

Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu
Môn học (tự chọn): Văn hóa doanh nghiệp

 

Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề

36

Bảng 34: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Công nghệ dệt

 

cho các môn học , mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề

37

Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải JACQUARD

38

Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải khổ hẹp

39

Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Thiết kế vải trên máy tính

40

Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt tất

41

Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ sản xuất vải không dệt

42

Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu
Mô đun (tự chọn): Công nghệ dệt vải nổi vòng

 

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT

Trình độ: Cao đẳng nghề

(Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Họ và tên

Trình độ

Chức vụ trong Hội đồng thẩm định

1

Ông: Nguyễn Sỹ Phương

Tiến sỹ

Chủ tịch Hội đồng

2

Ông: Nguyễn Ngọc Tám

Kỹ sư

Phó Chủ tịch Hội đồng

3

Ông: Vũ Đức Tân

Thạc sỹ

Ủy viên Thư ký

4

Ông: Nguyễn Minh Tuấn

Tiến sỹ

Ủy viên

5

Bà: Nguyễn Thị Thảo

Thạc sỹ

Ủy viên

6

Ông: Lê Xuân Thắng

Thạc sỹ

Ủy viên

7

Bà: Nguyễn Thị Nhung

Kỹ sư

Ủy viên

 

PHẦN THUYẾT MINH

Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) dạy nghề và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Công nghệ dệt đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Thông tư số 19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009.

I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề (quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 2 của thông tư)

1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 33, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:

- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.

2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề.

a) Bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34).

Bảng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:

- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;

- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;

- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô đun bắt buộc.

b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.

Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô đun tự chọn (từ bảng 35 đến bảng 40), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34). Riêng 03 môn học tự chọn: Marketing (MH 37), Quản trị dự án (MH 38),

Văn hóa doanh nghiệp (MH 39) thiết bị đã có đủ trong bảng tổng hợp (bảng 34) nên không liệt kê danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học này.

II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt trình độ cao đẳng nghề

Các cơ sở dạy nghề công nghệ dệt, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:

1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 34);

2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt bổ sung cho các mô-đun

tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 35 đến bảng 40). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ xung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn.

Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề công nghệ dệt; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề công nghệ dệt; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.

Phần A

DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO TỪNG MÔ ĐUN TỰ CHỌN, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 01: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẼ KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH07

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Chi tiết cơ khí

Bộ

6

Tìm hiểu kết cấu chi tiết để vẽ hình biểu diễn chi tiết theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cụ thể như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ren

Chiếc

4

Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2.

1.2

Bánh răng

Chiếc

4

Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5.

1.3

Lò xo

Chiếc

4

Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn.

2

Mối ghép cơ khí

Bộ

1

Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết.

Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Ghép ren

Chiếc

2

2.2

Ghép then

Chiếc

2

2.3

Ghép then hoa

Chiếc

2

2.4

Chốt

Chiếc

2

2.5

Đinh tán

Chiếc

2

3

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Vẽ các bản vẽ kỹ thuật.

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Ê ke

Chiếc

2

Vẽ góc trong bản vẽ kỹ thuật

Êke 450 , 600 , 900 thông dụng.

3.2

Com pa

Chiếc

2

Vẽ các đường cong, đường tròn.

Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên.

3.3

Thước cong

Chiếc

1

Vẽ các đường cong kỹ thuật.

Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau.

3.4

Thước kẻ

Chiếc

3

Vẽ các đường thẳng kỹ thuật.

Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm.

4

Bàn vẽ

Chiếc

18

Vẽ các bản vẽ A0, A1, A2, A3, A4.

- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn;
- Mặt nghiêng từ 0 ÷ 600, có kẹp bản vẽ;
- Kích thước khoảng 1200 x 800 x 1500 mm.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu  một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân  biệt hình chiếu,  hình  cắt, mặt cắt.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 02: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CƠ HỌC ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH08

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình bộ truyền đai

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính các thông số của bộ truyền đai.

Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai khoảng từ 100 ÷ 250mm.

2

Mô hình bộ truyền bánh ma sát

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phương pháp tính thông số của  bộ truyền bánh ma sát.

Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 ÷ 250mm.

3

Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh độ ăn khớp của bộ truyền.

- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng.
- Mô đun M = từ 1 ÷ 2,25 mm.

4

Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền.

- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25 mm;
- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

5

Mô hình bộ truyền xích

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt động và tính tỷ số truyền của bộ truyền.

Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

6

Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý ăn khớp, điều chỉnh ăn khớp của bộ truyền.

Bộ truyền cỡ nhỏ. Trục vít có số mối ren z = 1.

7

Mô hình truyền động cơ cấu cam

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm.

8

Mô hình truyền động cóc - bánhcóc

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo, công dụng, nguyên lý hoạt động của cơ cấu.

Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850.

9

Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề

Bộ

1

Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu 4 khâu bản lề trên máy dệt vải thoi.

Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc.

10

Mô hình cơ cấu truyền động pitton

Bộ

1

Tìm hiểu nguyên lý hoạt động của cơ cấu truyền động pitton- tay biên.

Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ.

11

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

- Giải một số bài toán cơ bản về cơ học;
- Giải các bài toán về điều kiện bền của chi tiết máy;
- Tính tỷ số truyền động của một số bộ truyền

Loại thông dụng 8 hoặc 12 số để tính toán các phép tính.

12

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh để phân biệt hình chiếu, hình cắt, mặt cắt.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 03: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC: TOÁN ỨNG DỤNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH09

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

Hỗ trợ giải toán.

Loại thông dụng 8 hoặc12 số để tính toán các phép tính.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 04: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KỸ THUẬT ĐIỆN

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH10

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

1

- Thực hiệncác phương pháp  đo lường điện;
- Phân loại và đọc các ký hiệu của dụng cụ đo

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ampe kế

Chiếc

1

1.2

Vôn kế

Chiếc

1

1.3

Điện trở kế

Chiếc

1

1.4

Đồng hồ vạn năng.

Chiếc

1

2

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

1

- Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phần tử bán dẫn cơ bản;
- Ghép nối các linh kiện trong mạch điện tử đơn giản. thị chi tiết.

Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Điện trở

Chiếc

1

2.2

Tụ điện

Chiếc

1

2.3

Điện cảm

Chiếc

1

2.4

Đi ốt

Chiếc

1

2.5

Transitor

Chiếc

1

3

Máy biến áp

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các máy điện thông dụng

Đảm bảo các thông số kỹ thuật, cụ thể:

 

Mỗi bộ gồm

 

 

3.1

Máy biến áp 3 pha

Chiếc

1

S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0
U2 = 127/220V - Y/Δ.

3.2

Máy biến áp độc lập 1 pha

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA,
Uvào= 220V,
Ura = 110V/ 220V.

3.3

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

 

Công suất S ≤ 1kVA,
Uvào = 220V,
Ura = 110V/ 220V.

4

Khí cụ điện hạ áp

Bộ

1

Tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại công tắc, cầu dao, nút bấm, rơ le, áp tô mát.

Đảm bảo các thông số kỹ thuật.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

4.1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Công tắc 4 cực

Chiếc

1

Công tắc xoay

Chiếc

1

Công tắc 6 cực

Chiếc

1

4.2

Cầu dao 2 cực

Chiếc

1

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Cầu dao ba pha 2 ngả

Chiếc

1

4.3

Nút bấm mở máy

Chiếc

1

Nút bấm đóng máy

Chiếc

1

Nút bấm chạy nhắp

Chiếc

1

Nút bấm dừng khẩn cấp.

Chiếc

1

4.4

Rơ le điện áp

Chiếc

1

Rơ le dòng

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Rơ le thời gian

Chiếc

1

4.5

Áp tô mát 1 cực

Chiếc

1

Áp tô mát 3 cực

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò

Chiếc

1

5

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu một số bản vẽ chi tiết máy, hình ảnh

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 05: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH11

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy dệt.

Mô hình máy dệt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

2

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc đồng loạt.

Mô hình máy mắc đồng loạt dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

3

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy mắc phân băng.

Mô hình máy mắc phân băng dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

4

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy hồ sợi.

Mô hình máy hồ sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

5

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu kỹ thuật an toàn khi vận hành máy nối sợi.

Mô hình máy nối sợi dạng thu nhỏ đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy và phương pháp vận hành.

6

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Tìm hiểu biện pháp an toàn khi vận hành máy dệt.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Áo

Chiếc

1

6.2

Yếm

Chiếc

1

6.3

Chiếc

1

6.4

Khẩu trang

Chiếc

1

7

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn nghành y tế

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

7.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

7.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

8

. Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

8.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

8.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

8.3

Cát phòng chống cháy

M3

 

8.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

9

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 06: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: VẬT LIỆU DỆT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH12

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Thực hành đo chiều dài của các mẫu xơ, kiểm tra độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,...

2

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Xác định độ bền đứt sợi đơn.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn.

3

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Xác định độ bền vải.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải.

4

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

5

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp...

6

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman...

7

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau.

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

8

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải.

Làm bằng kim loại,1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

9

Thước dây

Chiếc

1

Đo kích thước vải

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

10

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch.

11

Kính hiển vi

Chiếc

2

Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷ 100 lần.

12

Cân điện tử

Chiếc

1

Cân các mẫu xơ, sợi vải thành thạo.

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1÷ 500 g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

13

Tủ sấy

Chiếc

1

Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C.

14

Guồng sợi

Chiếc

1

Guồng thành con sợi có chiều dài 100m để xác định chi số.

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét.

 

BẢNG 07: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: CẤU TRÚC VẢI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH13

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang kiểm tra mật độ vải.

- Kết cấu bằng kim loại;
- Kích thước dài 10 cm.

2

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ có kích thước là (1x1) inch.

3

Kính hiển vi

Chiếc

1

Nghiên cứu cấu trúc vải.

Loại kính phổ thông có độ phóng đại từ 50 ÷ 100 lần

4

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

5

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong  các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 08: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: ĐẠI CƯƠNG CÔNG NGHỆ SỢI - DỆT - NHUỘM

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH 14

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Tìm  hiểu khả năng công nghệ của máy dệt vải dệt thoi.

Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

2

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy  mắc đồng loạt.

Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để  phục vụ giảng dạy.

3

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy  mắc phân băng.

Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

4

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy hồ sợi.

Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

5

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của máy nối sợi

Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

6

Mô hình thiết bị kéo sợi

Bộ

1

Tìm  hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền sản xuất sợi

Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi.

7

Mô hình thiết bị nhuộm

Bộ

1

Tìm hiểu khả năng công nghệ của các máy trong dây chuyền  sản xuất sợi.

Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền.

8

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 09: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH15

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thiết bị dạy học ngoại ngữ

Bộ

18

Luyện kỹ năng nghe, nói bằng tiếng Anh về nghề dệt.

Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

3

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH16

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ  trợ  thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có  cấu  hình  thông  dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH17

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy xác định các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Xác định các chỉ tiêu chất lượng xơ bông như:chiều dài, độ không đều và tạp chất trên xơ, sợi.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,...;

2

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Xác định độ bền đứt sợi đơn.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn.

3

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Xác định độ bền vải.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải.

4

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Xác định độ săn, độ co của sợi đơn và sợi xe.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

5

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng xơ dệt khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp..

6

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng sợi khác nhau.

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu,  sợi philaman...

7

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Phân biệt và phân loại các dạng vải khác nhau.

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

8

Thước dây

Chiếc

1

Đo kích thước vải.

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

9

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Gẩy sợi để đếm số sợi dọc, sợi ngang khi kiểm tra mật độ vải.

Làm bằng kim loại,1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

10

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải.

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút. Sử dụng ánh sáng đèn neon. Cóđồng hồ đo mét vải.

11

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Đặt kính đúng chiều để kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Kính kiểm tra mật độ vải, kích thước 1 x 1 inch.

12

Kính hiển vi

Chiếc

2

Nhận biết, phân loại các loại xơ dệt.

Loại kính phổ thông có độ phóng đại 30 ÷100 lần

13

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

14

Nhiệt kế

Chiếc

3

Kiểm tra nhiệt độ dung dịch hồ.

Loại nhiệt kế đo nhiệt độ thông thường.

15

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml.

16

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

17

Cân điện tử

Chiếc

1

Kiểm tra tỷ lệ hồ bám trên sợi.

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500 g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

18

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Kiểm tra khối lượng vải, khối lượng quả sợi

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

19

Tủ sấy

Chiếc

1

Xác định độ ẩm thực tế các mẫu xơ, sợi, vải.

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Thiết bị có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 đến 1500C.

20

Guồng sợi

Chiếc

1

Guồng thành con sợi có   chiều  dài 100m để xác định chi số.

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét.

21

Máy giặt

Chiếc

1

Giặt vải để xác định độ co của vải dệt thoi, dệt kim, không dệt.

Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt.

22

Bàn là

Chiếc

1

Là mẫu vải tạo độ phẳng cho mẫu vải để xác định độ co sau khi giặt.

Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ

23

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

Lập và giải bài toán xác suất thống kê trên máy tính kỹ thuật.

Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính.

 

BẢNG 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: TỔ CHỨC LAO ĐỘNG VÀ ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH18

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động.

- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc

2

Thước dây

Chiếc

6

Đo chiều rộng mắc sợi của máy dệt, kiểm tra kích thước của khổ vải để tính toán định mức lao động.

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

3

Nhíp

Chiếc

18

Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động.

- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường
- Bằng thép được gập lại hai đầu dạng hàm kẹp

4

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải để tính toán định mức kiểm tra chất lượng sản phẩm.

Đo mật độ vải, kích thước kính 1x1 inch.

5

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Bấm thời gian để định mức kỹ thuật.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

6

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu.
Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH19

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Tính toán thiết kế dây chuyền sản xuất dệt.

Máy tính kỹ thuật phổ thông được sử dụng trên thị trường.

2

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ MẪU VẢI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ20

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

- Xác định mật độ sợi dọc, sợi ngang trên vải;
- Xác định cấu trúc của các loại vải.

Kính kiểm tra mật độ vải có kích thước 1 x 1 inch.

2

Kính lúp

Chiếc

9

Xác định kiểu dệt trên mẫu vải.

Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 - 16 lần.

3

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

4

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Tính toán số liệu.

Máy tính kỹ thuật phổ thông được sử dụng trên thị trường.

5

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

6

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu. Cường độ ánh sáng > 2500 lux

 

BẢNG 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ MẮC SỢI

Tên nghề: Công nghệ dệt

Mã số mô đun: MĐ21

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi;
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

2

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Vận hành và biết cách xử lý các sự cố công nghệ trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

3

Thùng mắc

Chiếc

3

Mắc sợi lên thùng.

Dùng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu.

4

Thùng dệt

Chiếc

3

Kiểm tra các thông số trên thùng dệt.

- Loại thùng chuyên dụng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng;
 - Chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen.

5

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt.

Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 500 ÷ 2000mm.

6

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Vận hành an toàn thiết bị để vận chuyển các thùng sợi.

Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000 kg

7

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Áo

Chiếc

1

7.2

Yếm

Chiếc

1

7.3

Chiếc

1

7.4

Khẩu trang

Chiếc

1

8

Bảng

Chiếc

1

Ghi tên các mặt hàng và yêu cầu kỹ thuật khác.

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica.

 

BẢNG 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ HỒ, DỒN SỢI DỌC

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ22

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Thùng mắc

Chiếc

3

Thay thùng mắc khi vận hành máy mắc.

Loại thùng sử dụng trong nhà máy dệt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, có lắp lá sen ở 2 đầu.

2

Máy hồ sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi.

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc
- Có hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít.
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút.

3

Nồi nấu hồ

Chiếc

2

Nấu hồ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷1000 lít, làm bằng hợpkim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

4

Thùng dệt

Chiếc

3

Thay thùng dệt trên máy hồ

Loại thùng chế tạo từ kim loại, dạng hình trụ tròn rỗng, có chiều dài từ1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen.

5

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Vận chuyển các thùng sợi trước và sau khi hồ sợi.

Thiết bị chuyên dùng cho máy hồ để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500 ÷ 1000kg.

6

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Thực hành để tách các sợi dọc thành từng làn trước khi dồn sang thùng dệt.

Làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm

7

Lược chải sợi

Chiếc

3

Gỡ sợi khi bị rối hoặc dính bết làn sợi.

Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi.

8

Thanh kéo sợi

Chiếc

3

Ổn định sức căng trên các làn sợi của thùng mắc.

Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm.

9

Nhiệt kế

Chiếc

3

Đo nhiệt độ dung dịch hồ.

Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, trên đó có vạch chia độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C.

10

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ loại từ 250 ÷ 450 ml

11

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

12

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Cân hóa chất chuẩn bị dung dịch hồ.

Loại cân phổ thông  sử dụng  rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg.
- Độ chính xác 10-1 kg

13

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Đo thời gian chảy qua phễu đo của dung dịch hồ.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

14

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
 - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

14.1

Áo

Chiếc

1

14.2

Yếm

Chiếc

1

14.3

Chiếc

1

14.4

Khẩu trang

Chiếc

1

15

Bảng

Chiếc

1

Ghi các thông số như: tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi  dọc trên mỗi thùng dệt, ngày hồ sợi…

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica.

 

BẢNG 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ LUỒN, NỐI TIẾP SỢI DỌC

Tên nghề: Công nghệ dệt

Mã số mô đun: MĐ23

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy luồn sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình luồn sợi xâu go.

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung.

2

Máy nối

Chiếc

1

Nối tiếp sợi dọc khi hết sợi.

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw.

3

Móc luồn

Chiếc

3

Luồn sợi qua go, la men theo thứ tự và đúng phương pháp.

Làm bằng kim loại, trơn nhẵn. Đầu kim được uốn cong để tạo thành móc, chiều dài móc 250 ÷ 300 mm

4

Cá luồn sợi qua lược dệt

Chiếc

3

Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ.

Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 15 ÷ 20mm, chiều dài từ 150 ÷ 200mm, đầu được uốn lại tạo thành móc

5

Lược chải sợi

Chiếc

3

Chải sợi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trước  khi nối tiếp sợi

Loại thiết bị chỉ dùng trong  các nhà máy dệt. Khung lược được làm bằng gỗ hoặc nhôm. Răng lược là loại sợi cước mềm.

6

Nẹp sợi

Chiếc

6

Cố định làn sợi trên máy dệt trước khi nối.

Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm.

7

Thanh tách sợi

Chiếc

6

Phân biệt các làn sợi trong khi nối sợi.

Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm.

8

Khung go

Chiếc

4

Luồn sợi trên khung go.

Chi tiết trên máy dệt, hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 40 ÷ 50mm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung.

9

Lược dệt

Chiếc

8

Luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ.

Các loại có mật độ 44 ÷100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước.

10

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

10.1

Áo

Chiếc

1

10.2

Yếm

Chiếc

1

10.3

Chiếc

1

10.4

Khẩu trang

Chiếc

1

11

Bảng

Chiếc

1

Ghi các thông số như:  tên mặt hàng, số lượng thùng dệt, chiều dài sợi dọc trên mỗi thùng  dệt, ngày hồ sợi…

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica.

 

BẢNG 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT THOI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ24

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt thoi

Chiếc

1

Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800÷1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1÷ 4.

2

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

Dệt vải đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800÷1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là kẹp hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2÷8.

3

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

4

Móc luồn

Chiếc

20

Dùng móc luồn sợi qua la men, dây go.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm.

5

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc.

Khung bằng kim loại có móc treo khung go.

6

Xe vận chuyển thùng dệt

Chiếc

1

Vận chuyển thùng dệt trong quá trình sản xuất.

- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt;
- Hoặc xe nâng thủy lực trọng tải từ 500 ÷ 1000 kg.

7

Xe vận chuyển sợi

Chiếc

1

Vận chuyển sợi phục vụ yêu cầu sản xuất.

Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500 ÷ 1000 kg.

8

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

3

Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài.

Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải có kích thước 1 x 1inch.

9

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải.

Loại đồng hồ điện tử sử dụng để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

10

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm

11

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

12

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

12.1

Áo

Chiếc

1

12.2

Yếm

Chiếc

1

12.3

Chiếc

1

12.4

Khẩu trang

Chiếc

1

 

BẢNG 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN NGANG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ25

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim trơn trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ

Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng;
Cấp máy > E20; Đường kính máy 30 ÷36 inch.

2

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt vải Rib, Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy > 20E.
Đường kính máy từ 30 ÷ 36 inch.

3

Máy dệt kim phẳng một giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt vải trơn;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E ÷ 11E; Độ dịch kim + 2,5’’.

4

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Thực hiện nguyên lý dệt cổ, gấu áo trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Cấp máy 5E÷11E;. Độ dịch kim + 2,5’’.

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng để mắc sợi, vệ sinh trong quá trình vận hành máy.

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

6

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Sử dụng  cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi.

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy  máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập.

Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷ 100 kg, độ chính xác (10-1 ) kg

9

Bảng

Chiếc

1

Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, ghi các yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập.

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng Focmica

10

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI DỆT KIM ĐAN DỌC

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ26

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc phân đoạn

Chiếc

1

- Định vị quả sợi trên giá mắc;
- Luồn dẫn sợi trên máy mắc;
- Cài đặt các thông số trên máy mắc;
- Vận hành, xử lý các tình huống công nghệ theo quy trình kỹ thuật.

Máy  mắc phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung  lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi.

2

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim trơn trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Xử lý các sự cố công nghệ.

Máy dệt kim đan dọc có một giường kim;
Cấp máy > 20E ;
Chiều rộng máy > 2m.

3

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim;
Cấp máy > 20E;
Chiều rộng máy > 2m.

4

Máy dệt kim hoa

Chiếc

1

- Dệt vải dệt kim hoa;
-Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim hoa;
Cấp máy 5E ÷ 11E;
Chiều dài máy > 2m.

5

Máy nén khí

Chiếc

1

Sử dụng khí nén để mắc sợi hoặc vệ sinh máy trong quá trình vận hành.

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

6

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Sử dụng cắt hạ, thay trục vải, cắt sợi.

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải.

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Theo dõi khối lượng nguyên liệu đưa vào chạy máy và sản phẩm làm ra trong ca sản xuất, thực tập.

Loại cân đồng hồ phổ thông sử dụng trên thị trường, cân được từ 1 ÷ 100 kg, độ chính xác (10-1) kg

9

Bảng

Chiếc

1

Hướng dẫn ban đầu, phân nhóm, nhắc nhở những yêu cầu kỹ thuật, nội dung cần chú ý trong quá trình thực tập.

Loại bảng phổ thông kích thước  phù  hợp, màu  đen hoặc bảng trắng Focmica.

10

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DỆT VẢI DỆT THOI

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ27

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi.
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang

2

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

3

Máy hồ sợi

Chiếc

1

Sử dụng  các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc;
- Có hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít.
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút
- Khổ rộng thùng dệt từ 900 ÷ 1800 mm.

4

Máy dệt thoi

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1 ÷ 4.

5

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là kẹp hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

6

Máy nối

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw.

7

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Phân tích các chỉ tiêu cơ bản của vải.

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

8

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu  sợi thừa  sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

9

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước để thiết kế vải.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

10

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

3

Đếm số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải để tính toán thiết kế vải.

Kính chuyên dùng có kích thước 1 x 1 inch.

11

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra, xác định nồng độ hồ.

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

12

Nhiệt kế

Chiếc

3

Kiểm tra, xác định nhiệt độ dung dịch hồ để lập biểu thiết kế pha dung dịch hồ.

Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C.

13

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ, dung tích từ 250 ÷ 450 ml.

14

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính      kiểm     tra        nồng     độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

15

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Kiểm tra mật độ sợi trên vải để thiết kế.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

16

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

Tính toán thiết kế công nghệ các công đoạn mắc, hồ, dồn, luồn sợi, dệt vải.

Máy tính 8 ÷ 12 số phổ thông trên thị trường.

17

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

18

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng> 2500 lux.

 

BẢNG 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN BẮT BUỘC: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI DỆT KIM

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ28

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy mắc phân đoạn

Chiếc

1

Sử dụng  các thông  số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

Máy  mắc  phân đoạn thông dụng của ngành dệt. Dung lượng giá mắc 200 ÷ 500 quả sợi.Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi.

2

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim; Cấp máy > 20E; Chiều rộng máy > 2m.

3

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

Loại máy dệt kim đan dọc hai giường kim. Cấp máy > 20E. Chiều rộng máy > 2m.

4

Máy dệt kim hoa

Chiếc

1

Sử dụng các thông số, tính năng công nghệ của máy để lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

Loại máy dệt kim hoa; Cấp máy 5E ÷ 11E; Chiều dài máy > 2m.

5

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Tính toán, phân tích các chỉ tiêu cơ bản của vải.

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim

6

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

3

Đếm số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải để tính toán thiết kế.

Kính chuyên dùng có kích thước 1 x 1 inch.

7

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

1

Kiểm tra, xác định nồng độ hồ để lập biểu thiết kế pha dung dịch hồ.

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

8

Máy tính cá nhân

Chiếc

19

Tính toán thiết kế công nghệ các công đoạn mắc, hồ, dồn, luồn sợi, dệt vải.

Máy tính 8 ÷ 12 số phổ thông trên thị trường.

9

Kéo bấm

Chiếc

18

Dùng kéo cắt đoạn sợi thừa sau khi nối sợi.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

10

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải để thiết kế.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

11

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Kiểm tra mật độ sợi trên vải để thiết kế.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100 mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

12

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng trên máy.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP SẢN XUẤT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH29

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đánh ống

Chiếc

1

Đánh ống các mặt hàng là sợi đơn, sợi xe, sợi màu từ chi số thấp đến chi số cao, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm

- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút;
- Số đầu quấn ống trên1 máy từ 24 trở lên;
- Có thể sử dụng các máy đánh ống nối tay hoặc nối tự động.

2

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, nâng  hạ thùng  mắc bằng thủy  lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi;
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

3

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình mắc sợi.

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

4

Máy hồ sợi

Chiếc

1

Vận hành và xử lý các sự cố trong quá trình hồ sợi.

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc
- Có hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít.
- Tốc độ quấn sợi 10 ÷ 50 m/phút
- Khổ rộng thùng dệt từ 900 ÷ 1800 mm

5

Nồi nấu hồ

Chiếc

1

Nấu hồ theo đúng yêu cầu công nghệ của mặt hàng.

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 1000 ÷ 2000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

6

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

6

Luồn sợi qua go, lược dệt, phát hiện dạng sai hỏng khi thực  hiện quy trình kỹ thuật.

Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go.

7

Máy dệt thoi

Chiếc

1

Thực hiện các thao tác công nghệ đảm   bảo năng suất và chấtlượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1 ÷ 4.

8

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

Thực hiện các thao tác công nghệ đảm   bảo năng suất và chất  lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa  sợi ngang  hoặc  là kẹp hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

9

Máy nối

Chiếc

1

Tính toán, lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị.

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw.

10

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải trơn trên máy dệt kim tròn một gường kim;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng
Cấp máy > E20; Đường kính  máy 30 ÷ 36 inch.;

11

Máy dệt kim đan Ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải Rib, Interloock;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Loại máy dệt kim thông dụng; Cấp máy> 20E.
Đường kính máy 30÷36 inch.

12

Máy dệt kim phẳng  một giường kim

Chiếc

1

- Dệt vải trơn;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ

Loại máy dệt kim thông dụng. Cấp máy 5E÷11E; Độ dịch kim ± 2,5 inch.

13

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Dệt cổ, gấu áo trên máy;
- Thao tác công nghệ trên máy;
- Vận hành, xử lý các sự cố công nghệ.

Cấp máy 5E÷11E;.
- Độ dịch kim + 2,5’’

14

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất.

Loại máy dệt kim đan dọc có một giường kim; Cấp máy > 20E;
Chiều rộng máy > 2m.

15

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

Lựa chọn thiết bị và số lượng thiết bị cho dây chuyền sản xuất.

Loại máy dệt kim đan dọc hai giường kim
Cấp máy > 20E Chiều rộng máy > 2m.

16

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

Kiểm tra, xác định được các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải.

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút;
- Sử dụng ánh sáng đèn neon;
- Có đồng hồ đo mét vải.

17

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa trên mặt vải để tính toán định mức lao động.

- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc

18

Nhíp

Chiếc

18

Khắc phục một số dạng lỗi ngoại quan trên vải để tính toán định mức lao động.

- Loại nhíp nhỏ thông dụng trên thị trường
- Bằng thép được gập lại hai đầu dạng hàm kẹp.

19

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải để thiết kế.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

20

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

18

Kiểm tra mật độ dọc, mật độ ngang của vải.

Xác định mật độ vải, kính có kích thước 1 x 1 inch.

21

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

 

21.1

Áo

Chiếc

1

 

 

21.2

Yếm

Chiếc

1

 

 

21.3

Chiếc

1

 

 

21.4

Khẩu trang

Chiếc

1

 

 

 

BẢNG 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC BẮT BUỘC: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH30

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy đục bìa điều go

Chiếc

1

Vận hành máy đục bìa điều go.

Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế.

2

Thùng dệt

Chiếc

1

- Luồn sợi dọc qua la men, go, lược mật độ theo đúng thiết kế;
- Tháo, lắp thùng sợi trên máy dệt.

Thùng dệt có kích thước, chủng loại sợi theo thiết kế và phù hợp với loại máy dệt sử dụng.

3

Lược dệt

Chiếc

8

Thực tập luồn sợi đúng kẽ răng lược và đúng số sợi/kẽ.

Các loại có mật độ 44 ÷100/2inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiểm, thổi khí, dệt nước.

4

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc.

Giá đỡ bằng kim loại có móc treo khung go.

5

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có độ chính xác tới đơn vị mm.

6

Móc luồn

Chiếc

2

Thực hiện thao tác dùng kim móc luồn sợi qua la men, dây go.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20cm một đầu có móc, đường kính 1mm.

7

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối.

- Loại kéo bấm nhỏ thông dụng  trên thị trường;
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc.

8

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

2

Đếm và kiểm tra số sợi dọc hoặc sợi ngang trên mẫu vải và quy đổi thành số sợi dọc và sợi ngang trên một đơn vị chiều dài.

Kính chuyên dùng kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x1 inch.

9

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ.

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ, dung tích từ 250 ÷ 450 ml.

10

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kiểm tra nồng độ dung dịch hồ.

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

11

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Đếm số sợi dọc, ngang theo 1 đơn vị chiều dài để kiểm tra mật độ sợi trên vải.

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 100mm, một đầu nhọn, đường kính 1mm.

12

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Kiểm tra thời gian các thao tác công nghệ trong quá trình dệt vải.

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

13

Bảo hộ lao động

Bộ

18

 - Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

13.1

Áo

Chiếc

1

13.2

Yếm

Chiếc

1

13.3

Chiếc

1

13.4

Khẩu trang

Chiếc

1

14

Máy vi tính

Bộ

1

Sử dụng phần mềm cài đặt trên máy tính để thiết kế vải.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

15

Máy in màu

Chiếc

1

Sử dụng máy in để in mẫu sau khi thiết kế.

Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính.

16

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu phục vụ giảng dạy

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

17

Phần mềm thiết kế vải

Phần mềm

1

Sử dụng phần mềm để thiết kế mẫu vải trên máy tính.

Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

 

BẢNG 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim: từ 600÷3000;
- Tốc độ: từ 180 ÷ 250 v/ph

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

Dệt các loại vải có hình khối, hoa văn đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim: từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: từ 180 ÷ 250 v/ph

3

Móc luồn

Chiếc

18

Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc.

Bằng kim loại có một đầu uốn cong, chiều dài khoảng 20÷30 cm, đường kính 1mm.

4

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi thừa sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

5

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

1

Kiểm tra mật độ sợi trên vải sau khi dệt.

Kính kiểm tra mật độ sợi trên vải, có kích thước từ 1 x 1 inch.

6

Thước dây

Chiếc

1

Kiểm tra kích thước  vải  sau khi dệt.

Thước đo chiều dài ở dạng dây mềm có chia đơn vị mm để đo chiều dài.

7

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Áo

Chiếc

1

7.2

Yếm

Chiếc

1

7.3

Chiếc

1

7.4

Khẩu trang

Chiếc

1

8

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

8.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

8.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

8.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

9

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

9.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

9.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

9.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

9.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

10

Máy vi tính

Bộ

1

- Thiết kế vải trên máy;
- Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

11

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng và kiểu dệt sau khi thiết kế

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
- Cường độ sáng > 2500 Lux.

12

Phần mềm thiết kế vải

Phần mềm

1

Vẽ và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

Phần mềm chuyên dụng có khả năng thiết kế mẫu vải và tính toán các thông số kỹ thuật của vải.

 

BẢNG 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
- Xác định các dạng lỗi ngoại quan, nguyên nhân gây ra và biện pháp phòng ngừa trên vải.

- Có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Bộ phận cắt nhiều khổ vải từ 2cm trở lên;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 1 ÷ 3,5 kw;
- Bộ phận đưa sợi ngang bằng kiếm.

2

Máy dệt kim phẳng khổ hẹp

Chiếc

1

- Dệt các dạng ruy băng, nhãn mác, vải khổ hẹp trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
- Xác định được các dạng lỗi ngoại quan, nguyên nhân gây ra và biện pháp phòng ngừa trên vải.

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ hẹp từ 0,5 ÷ 10 cm;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 0,5 ÷ 3,5 kw.

3

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

Treo khung go trên khung luồn sợi dọc.

Khung bằng kim loại có móc treo khung go.

4

Móc luồn

Chiếc

18

Luồn sợi qua la men, go, lược dệt khi đứt sợi dọc.

Bằng kim loại có một đầu uốn cong chiều dài khoảng 20 ÷ 30 cm, đường kính 1mm.

5

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối.

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

6

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Kiểm tra chất lượng vải sau khi dệt.

Đo mật độ sợi trên vải, có kích thước (1 x 1) inch.

7

Thước dây

Chiếc

2

Đo kích thước vải theo chiều ngang, dọc.

Thước đo chiều dài ở dạng mềm có chia đơn vị mm

8

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

8.1

Áo

Chiếc

1

8.2

Yếm

Chiếc

1

8.3

Chiếc

1

8.4

Khẩu trang

Chiếc

1

9

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

9.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

9.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

9.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

10

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu các biện pháp phòng  cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

10.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

10.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

10.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

10.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

11

Máy tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
- Cường độ sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: THIẾT KẾ VẢI TRÊN MÁY TÍNH

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

Dệt thử để điều chỉnh các thông số kỹ thuật của vải sau khi thiết kế trên máy tính.

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim: từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

Dệt thử để điều chỉnh các thông số kỹ thuật của vải sau khi thiết kế trên máy tính.

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim: từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

3

Máy vi tính

Bộ

18

- Thiết kế mẫu vải và các thông số kỹ thuật;
- Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

4

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
- Cường độ sáng > 2500 Lux.

5

Phần mềm thiết kế vải

Phần mềm

2

Thiết kế mẫu vải và các thông số kỹ thuật.

Các phần mềm thiết kế vải dệt thoi, vải dệt kim đáp ứng được nhu cầu sản xuất.

 

BẢNG 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt tất

Chiếc

1

- Dệt các loại tất trên máy đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm;
 - Phân biệt các dạng lỗi ngoại quan trên mặt vải, nguyên nhân gây ra và biện pháp phòng ngừa.

- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E ÷ 11E;
- Đường kính máy từ 3 ÷ 5 inch.

2

Máy nén khí

Chiếc

1

Vệ sinh máy hoặc mắc sợi khi đứt sợi trên máy.

Thiết bị nén khí thông dụng có kết nối với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim; Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

3

Kéo bấm

Chiếc

18

Cắt đầu sợi sau khi nối

Loại kéo bấm nhỏ thông dụng trên thị trường
- Bằng thép được gập lại hai đầu có lưỡi sắc

4

Kéo, dao nhỏ

Chiếc

18

Cắt làn sợi để chuẩn bị nối tiếp hoặc cắt vải khi thay trục vải mới.

Kéo, dao nhỏ cắt làn sợi hoặc vải thông dụng cho nghề dệt.

5

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Cân nguyên liệu và sản phẩm.

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

6

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

6.1

Áo

Chiếc

1

6.2

Yếm

Chiếc

1

6.3

Chiếc

1

6.4

Khẩu trang

Chiếc

1

7

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

7.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

7.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

7.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

8

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

9

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
-  Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI KHÔNG DỆT

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây chuyền sản xuất vải không dệt

Bộ

1

Sản xuất các đệm xơ theo yêu cầu kỹ thuật

- Trung tâm điều hành đồng bộ hóa các thiết bị;
- Dây chuyền gồm các thiết bị liên hợp:
+ Máy xé có khả năng loại trừ tạp chất đảm bảo độ sạch cho xơ theo yêu cầu;
+ Máy chải có khả năng tạo màng xơ mỏng từ 5 ÷ 10 g/m2;
+ Máy tạo đệm xơ có khả năng tạo thành đệm xơ có khối lượng riêng từ 40 ÷ 400 g/m2.

2

Máy xuyên kim

Chiếc

1

Liên kết các đệm xơ bằng kim để tạo vải không dệt.

- Liên kết từ 2 hoặc nhiều hơn các màng xơ bằng phương pháp xuyên kim đảm bảo độ bền và kích thước theo yêu cầu;
- Mật độ xuyên kim 12 ÷ 20 kim/cm2;
- Tốc độ xuyên kim từ 200 ÷ 300 lần/phút.

3

Máy ngâm tẩm dung dịch liên kết

Chiếc

1

Liên kết các đệm xơ bằng dung dịch liên kết để tạo vải không dệt.

- Thiết bị chuyên dùng trong sản xuất vải không dệt;
- Liên kết các màng xơ bằng keo hóa học thông qua các cặp trục ép;
- Tốc độ ra vải 5 ÷ 40m/phút.

4

Máy cán ép đệm xơ

Chiếc

1

Tạo lực ép để gia tăng độ bền, tạo độ bóng bề mặt cho vải không dệt và đảm bảo kích thước theo yêu cầu kỹ thuật.

- Thiết bị chuyên dùng trong công nghệ sản xuất vải không dệt;
- Lực ép tối đa 150 kg/cm2;
- Khổ rộng 1500÷2500 mm.

5

Dụng cụ đong

Chiếc

10

Đong dung dịch liên kết

Có dung tích từ 0,2 lít ÷ 10 lít, chất liệu Platic.

6

Kéo cắt

Chiếc

18

Cắt vải khi thay trục vải đầy.

Kéo cắt loại phổ thông trên thị trường dùng để cắt vải.

7

Thước dây

Chiếc

2

Đo kiểm tra kích thước vải sau khi dệt.

Thước đo chiều dài, dạng mềm có chia đơn vị mm.

8

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Cân hóa chất, vải.

- Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg.
- Độ chính xác 10-1 kg

9

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

9.1

Áo

Chiếc

1

9.2

Yếm

Chiếc

1

9.3

Chiếc

1

9.4

Khẩu trang

Chiếc

1

10

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động.

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

10.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

10.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

 

 

10.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

11

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt.

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

11.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

11.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

11.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

12

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

13

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu;
- Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN TỰ CHỌN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Dệt vải nổi vòng như khăn, nhung

- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng
- Có cơ cấu chân ba tăng phụ để dệt vải nổi vòng;
- Khổ rộng máy từ 1100 ÷1800 mm
- Tốc độ: 180 ÷ 250 vòng/phút
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc bằng thoi hoặc bằng kiếm

2

Máy dệt Jacquard

Chiếc

1

Dệt vải nổi vòng có hoa.

- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa;
- Tốc độ: 180 ÷ 400 vòng/phút

3

Bảo hộ lao động

Bộ

18

- Rèn luyện tác phong công nghiệp;
- Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Áo

Chiếc

1

3.2

Yếm

Chiếc

1

3.3

Chiếc

1

3.4

Khẩu trang

Chiếc

1

4

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Sử dụng các dụng cụ để sơ cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động

Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

4.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

 

 

4.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

 

 

4.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

 

 

5

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Tìm hiểu  các biện pháp phòng cháy chữa cháy trong doanh nghiệp dệt

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

5.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

5.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

5.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

6

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

7

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng >2500 Lux.

 

BẢNG 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: MARKETING

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH37

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH38

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu(Projector)

Bộ

1

Trình chiếu  bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

 

BẢNG 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC TỰ CHỌN: VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số môn học: MH39

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu sư phạm

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy vi tính

Bộ

1

Hỗ trợ thiết kế bài giảng.

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

2

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

Trình chiếu bài giảng sau khi thiết kế.

Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để trình chiếu; Cường độ sáng > 2500 Lux.

Phần B

DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

BẢNG 34: DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ DỆT CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên và lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

I

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH

1

Máy đánh ống

Chiếc

1

- Tốc độ đánh ống 300 ÷ 1200 vòng/phút;
- Số đầu quấn ống trên 1 máy từ 24 trở lên;
- Có thể sử dụng các máy đánh ống nối tay hoặc nối tự động

2

Máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút. Nâng hạ thùng mắc bằng thủy lực, dung lượng giá mắc khoảng 450 ÷ 600 quả sợi;
- Khổ rộng mắc tối thiểu 1200mm;
- Có cơ cấu điều tiết sức căng bằng cơ hoặc quang.

3

Máy mắc phân băng

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng để mắc sợi, tốc độ quấn sợi 100 ÷ 500 m/phút, dung lượng giá mắc khoảng 250 ÷ 450 quả sợi.

4

Thùng mắc

Chiếc

3

Sử dụng để quấn sợi chưa hồ lên bề mặt, gồm 1 ống hợp kim tròn, rỗng đường kính từ 150 ÷ 250 mm, chiều dài từ 1700 ÷2200 mm để quấn sợi, có lắp lá sen ở 2 đầu.

5

Máy hồ sợi

Chiếc

1

- Loại thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để hồ sợi dọc;
- Hệ thống nồi nấu dung tích từ 500 ÷ 1000 lít;
- Tốc độ quấn sợi từ 10 ÷ 50 m/phút;

6

Nồi nấu hồ

Chiếc

2

Loại nồi chuyên dùng sử dụng trong các nhà máy dệt có dung tích từ 500 ÷ 1000 lít, làm bằng hợp kim chịu được nhiệt độ cao, chịu được sự ăn mòn của hóa chất.

7

Thùng dệt

Chiếc

3

- Sử dụng để quấn sợi đã hồ lên bề mặt, dạng hình trụ tròn rỗng;
- Chiều dài từ 1700 ÷ 2200 mm, đường kính từ 110 ÷ 150mm, 2 đầu ống hợp kim có ren để lắp lá sen.

8

Máy luồn sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt để luồn sợi qua go, tốc độ tách sợi 120 ÷ 150 sợi/phút, khổ kẹp sợi 1200 ÷ 2200 mm, số khung go gá trên máy 16 ÷ 20 khung.

9

Khung luồn sợi dọc

Chiếc

1

 Khung bằng kim loại có móc treo khung go.

10

Máy đục bìa điều go

Chiếc

1

Có khả năng đục được các lỗ trên bìa điều go theo thiết kế.

11

Máy nối

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng có khả năng tự động nối sợi dọc khi hết sợi;
- Tốc độ nối: 450 ÷ 600 mối/phút;
- Công suất mô tơ khoảng 0,3 ÷ 0,5 kw

12

Lược dệt

Chiếc

8

Các loại có mật độ 44 ÷ 100/2 inch chuyên dùng cho máy dệt thoi, dệt kiếm, thổi khí, dệt nước.

13

Máy dệt thoi

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Số màu sợi ngang từ 1 ÷ 4.

14

Máy dệt không thoi

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải dệt thoi khổ rộng từ 800 ÷ 1800 mm;
- Bộ phận mở miệng vải hoặc là cam, hoặc tay kéo cơ hoặc dobby điện tử;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc là thoi hoặc kiếm, hoặc khí, hoặc nước;
- Số màu sợi ngang từ 2 ÷ 8.

15

Máy mắc phân đoạn

Chiếc

1

Máy mắc phân đoạn thông dụng phục vụ các máy dệt kim. Dung lượng giá mắc từ 200 ÷ 500 quả sợi. Tốc độ quấn sợi từ > 50 m/phút tùy theo loại sợi.

16

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan ngang dạng tròn một giường kim thông dụng;
- Cấp máy > E20;
- Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

17

Máy dệt kim đan ngang dạng tròn, hai giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan ngang thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Đường kính máy 30 ÷ 36 inch.

18

Máy dệt kim phẳng một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt phẳng kim thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim + 2,5’’

19

Máy dệt kim phẳng hai giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Độ dịch kim + 2,5 inch.

20

Máy dệt kim đan dọc một giường kim

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.

21

Máy dệt kim đan dọc hai giường kim.

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim đan dọc thông dụng;
- Cấp máy > 20E;
- Chiều rộng máy > 2m.

22

Máy dệt kim hoa

Chiếc

1

- Loại máy dệt kim hoa thông dụng;
- Cấp máy 5E ÷ 11E;
- Chiều dài máy > 2m.

23

Máy nén khí

Chiếc

1

Thiết bị nén khí thông dụng có liên kết với các loại súng để mắc sợi khi đứt hoặc vệ sinh máy dệt kim. Áp lực khí nén từ 5bar trở lên.

24

Khung go

Chiếc

4

Chi tiết hình chữ nhật, được làm bằng gỗ hay hợp kim, bề rộng từ 4 ÷ 5cm, bề dày từ 4 ÷ 5mm, trên có các dây go căng theo bề rộng của khung.

25

Xe nâng thủy lực hoặc hệ thống ròng rọc ba lăng xích

Chiếc

1

Thiết bị phụ trợ cho máy mắc để vận chuyển các thùng sợi dọc có khối lượng từ 500÷1000 kg.

26

Xe vận chuyển thùng dệt

Chiếc

1

- Dạng xe rùa nhỏ hai bánh để vận chuyển thùng dệt;
- Xe nâng thủy lực trọng tải từ 500÷1000 kg.

27

Xe vận chuyển sợi

Chiếc

1

Dạng xe kéo hai bánh tải trọng 500÷1000 kg.

28

Mô hình máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

Mô hình máy dệt có bộ phận đưa sợi ngang bằng thoi hoặc kiếm, hoặc khí hoặc nước tương tự như các máy dệt vải dệt thoi, đảm bảo được các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

29

Mô hình máy mắc đồng loạt

Chiếc

1

Mô hình máy mắc đồng loạt tương tự như máy mắc sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

30

Mô hình máy mắc phân băng

Chiếc

1

Mô hình máy mắc phân băng đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

31

Mô hình máy hồ sợi

Chiếc

1

Mô hình máy hồ sợi, đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy

32

Mô hình máy nối sợi

Chiếc

1

Mô hình máy nối sợi đảm bảo các yêu cầu công nghệ cơ bản để phục vụ giảng dạy.

33

Mô hình thiết bị kéo sợi

Bộ

1

Một bộ gồm mô hình các thiết bị kéo sợi đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền sản xuất sợi.

34

Mô hình thiết bị nhuộm

Bộ

1

Một bộ gồm mô hình các thiết bị tiền xử lý, nhuộm, in và hoàn tất sản phẩm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật để hình dung được dây chuyền.

35

Bảng mẫu xơ dệt

Bảng

1

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu xơ dệt khác nhau như các loại xơ thiên nhiên, xơ nhân tạo, xơ tổng hợp….

36

Bảng mẫu sợi

Bảng

1

Bảng gỗ hoặc bìa cứng có dán các mẫu sợi đầy đủ các dạng nguyên liệu sợi cotton, sợi hóa học, sợi pha dưới dạng sợi đơn, sợi xe, sợi kiểu, sợi philaman…

37

Bảng mẫu vải

Bảng

1

Dạng quyển có các mẫu vải dệt kim, dệt thoi, vải không dệt cơ bản.

II

DỤNG CỤ CÔNG NGHỆ CHUYÊN NGÀNH

1

Kéo, dao nhỏ

Bộ

1

Mỗi bộ gồm 1 dao và 1 kéo thông dụng có thể cắt được sợi, vải.

2

Kéo bấm

Chiếc

18

Loại kéo bấm nhỏ bằng thép thông dụng trên thị trường có thể gập đầu kéo lại được thuận tiện cho quá trình thao tác.

3

Thước dây

Chiếc

6

Loại thước được sử dụng rộng rãi trên thị trường có vạch chia mm.

4

Kim đếm sợi

Chiếc

18

Làm bằng kim loại, 1 đầu thuôn, nhọn dài khoảng 10 ÷ 15cm.

5

Móc luồn

Chiếc

3

Bằng kim loại có chiều dài khoảng 20 mm một đầu có móc, đường kính 1mm.

6

Lược chải sợi

Chiếc

3

Lược sử dụng trong các nhà máy dệt, có các răng lược bằng kim loại để thuận tiện cho quá trình chải sợi.

7

Thanh kéo sợi

Chiếc

3

Thanh kim loại cứng hoặc gỗ trơn nhẵn có chiều dài từ 0,8 ÷ 2m, đường kính từ 30 ÷ 40mm.

8

Dụng cụ tách sợi

Bộ

1

Gồm nhiều dây làm từ loại sợi có độ bền cao, chiều dài lớn hơn bề rộng của làn sợi khi hồ từ 1500 ÷ 2000mm.

9

Nhíp

Chiếc

18

Loại nhíp nhỏ bằng thép thông dụng, hai đầu nhíp dạng hàm kẹp.

10

Thanh tách sợi

Chiếc

6

Làm bằng kim loại chống gỉ, bề dày khoảng 3 ÷ 4 mm, bề rộng 12 ÷ 15mm.

11

Cá luồn sợi qua lược dệt

Chiếc

3

Làm bằng kim loại mỏng, trơn, nhẵn, bề rộng khoảng 1,5 ÷ 2cm, chiều dài từ 15 ÷ 20cm, đầu được uốn lại tạo thành móc.

12

Nẹp sợi

Chiếc

6

Có dạng hình chữ nhật, làm bằng kim loại nhẹ, trơn nhẵn, bề dày khoảng 0,3 ÷ 0,5mm, bề rộng khoảng 40 ÷ 60mm, chiều dài 300 ÷ 2000mm.

III

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ ĐO KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH

1

Máy kiểm và đo gấp vải

Chiếc

1

-Thiết bị chuyên dùng trong các nhà máy dệt, sử dụng để kiểm tra ngoại quan các loại vải có khổ rộng từ 0,8 ÷ 2m, tốc độ vải từ 1 ÷ 20 m/phút;
- Sử dụng ánh sáng đèn neon;
- Có đồng hồ đo mét vải

2

Kính kiểm tra mật độ

Chiếc

9

Đo mật độ vải, kích thước kính 1 x 1 inch.

3

Kính lúp

Chiếc

9

Kính có độ phóng đại khoảng từ 12 ÷ 16 lần

4

Kính hiển vi

Chiếc

2

Loại kính phổ thông, độ phóng đại 30 ÷100 lần.

5

Đồng hồ bấm giây

Chiếc

3

Loại đồng hồ điện tử để bấm thời gian, có độ chính xác đến 10-2 giây.

6

Nhiệt kế

Chiếc

3

Loại nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ, có thể đo nhiệt độ đến 1500C.

7

Phễu đo độ nhớt

Chiếc

3

Phễu kim loại kiểm tra độ nhớt dung dịch hồ dung tích từ 250 ÷ 450 ml.

8

Kính đo nồng độ hồ

Chiếc

3

Kính kiểm tra nồng độ dung dịch hồ chuyên dùng trong các nhà máy dệt.

9

Cân điện tử

Chiếc

1

Dạng cơ hoặc điện tử để cân khối lượng các mẫu xơ, sợi, vải từ 1 ÷ 500g có độ chính xác tối thiểu đến 10-2g.

10

Cân đồng hồ

Chiếc

1

Loại cân phổ thông sử dụng rộng rãi trên thị trường, cân được từ 0,1 ÷ 100 kg;
- Độ chính xác 10-1 kg.

11

Tủ sấy

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng khống chế nhiệt độ từ 30 ÷ 1500C.

12

Thiết bị kiểm tra các tính chất xơ bông

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm để xác định chỉ tiêu chất lượng của xơ dệt như: chiều dài, độ mảnh, độ sạch,…

13

Máy xác định độ bền sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của sợi đơn hoặc từ chùm sợi quy đổi ra độ bền đứt sợi đơn.

14

Máy xác định độ bền vải

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm, có khả năng đo độ bền đứt của vải

15

Máy xác định độ săn, độ co của sợi

Chiếc

1

Thiết bị chuyên dùng trong phòng thí nghiệm. Máy có khả năng tở xoắn kép trên 50 cm sợi. Kết quả đo được hiển thị trên đồng hồ điện tử quy đổi ra số vòng xoắn trên 1m chiều dài sợi.

16

Guồng sợi

Chiếc

1

Guồng sợi hoạt động theo nguyên lý điện tử có đồng hồ đếm số vòng sợi, chu vi cánh guồng là 1 mét.

17

Máy giặt

Chiếc

1

Máy giặt có khả năng khống chế nhiệt độ trong quá trình giặt.

18

Bàn là

Chiếc

1

Loại thông dụng trên thị trường có 3 nấc nhiệt độ.

IV

TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Bảo hộ lao động

Bộ

18

Thuận tiện, an toàn trong môi trường sản xuất nghề dệt.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Áo

Chiếc

1

1.2

Yếm

Chiếc

1

1.3

Chiếc

1

1.4

Khẩu trang

Chiếc

1

2

Trang bị cứu thương

Bộ

1

Theo tiêu chuẩn ngành y tế.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Panh, kéo; bông băng, gạc, cồn sát trùng…

Bộ

1

2.2

Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân

Chiếc

1

2.3

Cáng cứu thương

Chiếc

1

3

Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.

Bộ

1

Đảm bảo đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ thuật phòng cháy chữa cháy.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

3.1

Bình xịt bọt khí CO2

Chiếc

1

3.2

Bảng tiêu lệnh chữa cháy

Chiếc

1

3.3

Cát phòng chống cháy

M3

1

3.4

Xẻng xúc cát

Chiếc

2

V

DỤNG CỤ, THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ

1

Chi tiết cơ khí

Chiếc

6

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

1.1

Ren

Chiếc

4

- Ren hệ mét, đường kính danh nghĩa từ 16 ÷ 25, mô đun từ 1 ÷ 2;

1.2

Bánh răng

Chiếc

4

- Bánh răng có số răng từ 27 ÷ 82, mô đun từ 1 ÷ 2,5;

1.3

Lò xo

Chiếc

4

- Lò xo xoắn ốc trụ, dây tròn.

2

Các mối ghép: ren, then, then hoa, chốt, hàn

Bộ

1

Mối ghép cần đảm bảo tháo lắp dễ dàng, linh hoạt trong suốt quá trình lắp ghép.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

2.1

Ghép ren

Chiếc

2

2.2

Ghép then

Chiếc

2

2.3

Ghép then hoa

Chiếc

2

2.4

Chốt

Chiếc

2

2.5

Đinh tán

Chiếc

2

3

Mô hình bộ truyền đai

Bộ

1

Bộ truyền đai dẹt, đai thang, đai răng cỡ nhỏ, có thể điều chỉnh được các tốc độ khác nhau, đường kính bánh đai từ 100 ÷250mm.

4

Mô hình bộ truyền bánh ma sát

Bộ

1

Bộ truyền bánh ma sát có đường kính khoảng từ 100 đến 250mm.

5

Mô hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng

Bộ

1

- Bộ truyền bánh răng trụ ăn khớp cỡ nhỏ, số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, Z2 từ 27 ÷ 41 răng.
- Mô đun M = từ 1 ÷ 2,25mm

6

Mô hình bộ truyền bánh răng – thanh răng

Bộ

1

- Bộ truyền cỡ nhỏ, bánh răng trụ có số răng Z1 từ 27 ÷ 82 răng, thanh răng có số răng Z2 = 27 ÷ 40 răng, mô đun từ 1 ÷ 2,25mm;
- Đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

7

Mô hình bộ truyền xích

Bộ

1

Bộ truyền có hai đĩa xích dẫn và bị dẫn nằm trong khoảng từ 27 ÷ 40 răng, đảm bảo tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc, điều chỉnh được các tốc độ khác nhau.

8

Mô hình bộ truyền trục vít - bánh vít

Bộ

1

- Bộ truyền cỡ nhỏ;
- Trục vít có số mối ren z = 1.

9

Mô hình truyền động cơ cấu cam

Bộ

1

Các chủng loại: cam cần đẩy, cam quay, cam tịnh tiến với các biên dạng đáy nhọn, đáy bằng, con lăn, đường kính khoảng từ 100 ÷ 300 mm

10

Mô hình truyền động cóc - bánh cóc

Bộ

1

Đường kính bánh cóc 100 ÷ 300 mm, góc nghiêng răng 20 ÷ 850.

11

Mô hình cơ cấu 4 khâu bản lề

Bộ

1

Chế tạo bằng thép, gồm 02 khớp quay, 02 khớp quay cố định kiểu khớp cầu và các thanh nối. Tỷ lệ chiều dài giữa các thanh nối hợp lý để thể hiện được nguyên lý làm việc

12

Mô hình cơ cấu truyền động pitton

Bộ

1

Gồm: tay biên, pitton, xi lanh, các chốt có tỷ lệ hợp lý, chuyển động trơn nhẹ

13

Dụng cụ đo lường điện

Bộ

1

Đảm bảo các thông số kỹ thuật của các dụng cụ đo.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

13.1

Ampe kế

Chiếc

1

13.2

Vôn kế

Chiếc

1

13.3

Điện trở kế

Chiếc

1

13.4

Đồng hồ vạn năng 

Chiếc

1

14

Bộ thực hành điện tử cơ bản

Bộ

1

Được chế tạo dưới dạng module, tích hợp các mạch điện tử cơ bản, kèm theo sơ đồ lắp ráp trên panel, thông số được hiển thị chi tiết.

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

14.1

Điện trở

Chiếc

1

14.2

Tụ điện

Chiếc

1

14.3

Điện cảm

Chiếc

1

14.4

Đi ốt

Chiếc

1

14.5

Transitor

Chiếc

1

15

Máy biến áp

Bộ

1

Đảm bảo các thông số kỹ thuật sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

 

15.1

Máy biến áp3 pha

Chiếc

1

S ≥ 0,5KVA;
U1 = 220/380V - Y/Y0;
U2 = 127/220V - Y/Δ.

15.2

Máy biến áp độc lập 1 pha

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/ 220V.

15.3

Máy biến áp tự ngẫu

Chiếc

1

Công suất S ≤ 1kVA, Uvào = 220V, Ura =110V/ 220V.

16

Máy điện

Bộ

1

Mỗi bộ gồm các máy biến áp, máy điện không đồng bộ 3 pha, máy điện một chiều, máy điện xoay chiều thông dụng trên thị trường.

17

Khí cụ điện hạ áp

Bộ

1

Đảm bảo các thông số kỹ thuật

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

17.1

Công tắc 2 cực

Chiếc

1

Công tắc 3 cực

Chiếc

1

Công tắc 4 cực

Chiếc

1

Công tắc xoay

Chiếc

1

Công tắc 6 cực

Chiếc

1

17.3

Cầu dao 2 cực

Chiếc

1

Cầu dao 1 pha 2 ngả

Chiếc

1

 Cầu dao 3 pha

Chiếc

1

Cầu dao ba pha 2 ngả

Chiếc

1

17.4

Nút bấm mở máy

Chiếc

1

Nút bấm đóng máy

Chiếc

1

Nút bấm chạy nhắp

Chiếc

1

Nút bấm dừng khẩn cấp.

Chiếc

1

17.4

Rơ le điện áp

Chiếc

1

Rơ le dòng

Chiếc

1

Rơ le trung gian

Chiếc

1

Rơ le nhiệt

Chiếc

1

Rơ le thời gian

Chiếc

1

17.5

Áp tô mát 1 cực

Chiếc

1

Áp tô mát 3 cực

Chiếc

1

Áp tô mát chống dòng điện rò

Chiếc

1

18

Dụng cụ vẽ

Bộ

18

Đảm bảo các thông số kỹ thuật như sau:

 

Mỗi bộ gồm:

 

 

18.1

Ê ke

Chiếc

2

Êke 450, 600, 900 thông dụng.

18.2

Com pa

Chiếc

2

Loại com pa có khả năng vẽ đường tròn từ 50 mm trở lên.

18.3

Thước cong

Chiếc

1

Thước có đầy đủ các dạng đường cong kỹ thuật với kích thước khác nhau.

18.4

Thước kẻ

Chiếc

3

Thước dài 200, 500, 1000 mm bằng mê ca có chia khoảng mm.

19

Bảng

Chiếc

1

Loại bảng phổ thông kích thước phù hợp, màu đen hoặc bảng trắng focmica.

20

Bàn vẽ

Chiếc

18

- Bằng gỗ đảm bảo chắc chắn;
- Mặt nghiêng 600, có kẹp bản vẽ;
- Kích thước 1200 x 800 x 1500 mm.

21

Thiết bị dạy học ngoại ngữ

Chiếc

18

Dạng cabin học ngoại ngữ giúp người học có khả năng nghe, nói trực tiếp theo yêu cầu dạy học.

22

Máy tính cá nhân

Chiếc

18

Loại thông dụng dùng để tính toán các phép tính.

23

Máy vi tính

Bộ

1

Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

24

Máy in

Chiếc

1

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong trường học để in tài liệu.

25

Máy in màu

Chiếc

1

Loại thiết bị in màu phổ thông trên thị trường đồng bộ với máy tính.

26

Máy chiếu (Projector)

Bộ

1

- Loại thiết bị phổ thông trên thị trường sử dụng trong các trường học để trình chiếu;
- Cường độ ánh sáng > 2500 lux.

 

BẢNG 35: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI JACQUARD

(Kèm theo Bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ31

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng từ 800 ÷ 1.800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph.

 

BẢNG 36: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI KHỔ HẸP

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ32

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt kiếm

Chiếc

1

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Bộ phận cắt nhiều khổ vải từ 2cm trở lên;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính từ 1 ÷ 3,5 kw;
- Tốc độ: khoảng từ 250 ÷ 600 v/p;
- Bộ phận đưa sợi ngang bằng kiếm.

2

Máy dệt kim phẳng khổ hẹp

Chiếc

1

- Máy có khả năng dệt các loại vải khổ rộng tối thiểu từ 5mm;
- Công suất tiêu thụ động cơ điện chính
từ 0,5 ÷ 3,5 kw;
- Cấp máy > 20E;.
- Độ dịch kim + 2,5’’.

 

BẢNG 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: THIẾT KẾ VẢI TRÊN MÁY TÍNH

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ33

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt Jacquard điều khiển cơ

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph..

2

Máy dệt Jacquard điều khiển điện tử

Chiếc

1

- Có khả năng dệt các loại vải có rappo lớn, khổ rộng tối thiểu từ 800 mm;
- Số kim từ 600 ÷ 3000;
- Tốc độ: khoảng từ 180 ÷ 250 v/ph

 

BẢNG 38: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT TẤT

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ34

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt tất

Chiếc

1

- Loại máy dệt tất thông dụng một ống kim, hai ống kim, cấp máy 5E÷11E;
- Đường kính máy từ 3 ÷ 5 inch.

 

BẢNG 39: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VẢI KHÔNG DỆT

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ35

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Dây chuyền sản xuất vải không dệt

Bộ

1

- Trung tâm điều hành đồng bộ hóa các thiết bị;

- Dây chuyền dệt gồm các thiết bị liên hợp:
+ Máy xé có khả năng loại trừ tạp chất đảm bảo độ sạch cho xơ theo yêu cầu;
+ Máy chải có khả năng tạo màng xơ mỏng từ 5 ÷ 10 g/m2;
+ Máy tạo đệm xơ có khả năng tạo thành đệm xơ có khối lượng riêng từ 40÷400 g/m2.

2

Máy xuyên kim

Chiếc

1

- Liên kết từ 2 hoặc nhiều hơn các màng xơ bằng phương pháp xuyên kim đảm bảo độ bền và kích thước theo yêu cầu;
- Mật độ xuyên kim 12 ÷ 20 kim/cm2;
- Tốc độ xuyên kim từ 200÷300 lần/phút;

3

Thiết bị ngâm tẩm dung dịch liên kết

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng trong sản xuất vải không dệt;
- Liên kết các màng xơ bằng keo hóa học thông qua các cặp trục ép;
- Tốc độ ra vải 5 ÷ 40m /phút.

4

Máy cán ép định hình đệm xơ

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng tạo lực ép để gia tăng độ bền, tạo độ bóng bề mặt cho vải và đảm bảo kích thước theo yêu cầu kỹ thuật;
- Lực ép tối đa 150 kg/cm2;
- Khổ rộng 1500 ÷ 2500 mm.

5

Dụng cụ đong

Chiếc

10

Có dung tích từ 0,2 lít ÷ 10 lít chất liệu Platic.

 

BẢNG 40: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN: CÔNG NGHỆ DỆT VẢI NỔI VÒNG

(Kèm theo bảng tổng hợp các danh mục thiết bị tối thiểu dành cho các môn học, mô đun bắt buộc)

Tên nghề: Công nghệ Dệt

Mã số mô đun: MĐ36

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh

Số TT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị

1

Máy dệt vải dệt thoi

Chiếc

1

- Thiết bị chuyên dùng dệt vải nổi vòng;
- Có cơ cấu chân ba tăng phụ để dệt vải nổi vòng;
- Khổ rộng máy từ 1100 ÷ 1800 mm;
- Tốc độ: 180 ÷ 250 vòng/phút;
- Bộ phận đưa sợi ngang hoặc bằng thoi hoặc bằng kiếm.

2

Máy dệt Jacquard

Chiếc

1

- Máy dệt Jacquard có cơ cấu điều khiển chương trình mở miệng vải tạo vải nổi vòng có hoa;
- Tốc độ: 180 ÷ 400 vòng/ phút.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi