Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 13/2011/TT-BTNMT Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2011/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2011/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 13/2011/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG --------------------- Số: 13/2011/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2011 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCQLĐĐ, KHCN, PC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2011/TT-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Loại đất | Mã SDĐ | Thông số màu loại đất | |||
Số màu | Red | Green | Blue | ||
Đất lúa nước | DLN | 4 | 255 | 252 | 130 |
Đất trồng lúa nương | LUN | 7 | 255 | 252 | 180 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 11 | 255 | 240 | 180 |
Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14 | 255 | 210 | 160 |
Đất rừng phòng hộ | RPH | 24 | 190 | 255 | 30 |
Đất rừng đặc dụng | RDD | 29 | 110 | 255 | 100 |
Đất rừng sản xuất | RSX | 19 | 180 | 255 | 180 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 34 | 170 | 255 | 255 |
Đất làm muối | LMU | 37 | 255 | 255 | 254 |
Đất nông nghiệp khác | NKH | 38 | 245 | 255 | 180 |
Đất nông nghiệp còn lại | | 1 | 255 | 255 | 100 |
Đất XD trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 44 | 255 | 160 | 170 |
Đất quốc phòng | CQP | 52 | 255 | 100 | 80 |
Đất an ninh | CAN | 53 | 255 | 80 | 70 |
Đất khu công nghiệp kể cả cụm, tuyến công nghiệp | SKK | 55 | 250 | 170 | 160 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 56 | 250 | 170 | 160 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 58 | 205 | 170 | 205 |
Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57 | 205 | 170 | 205 |
Đất di tích danh thắng | DDT | 84 | 255 | 170 | 160 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 85 | 205 | 170 | 205 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 86 | 255 | 170 | 160 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 89 | 210 | 210 | 210 |
Đất có mặt nước chuyên dùng (cấp huyện) | SMN | 92 | 180 | 255 | 255 |
Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92 | 180 | 255 | 255 |
Đất sông, suối | SON | 91 | 160 | 255 | 255 |
Đất phát triển hạ tầng | DHT | 59 | 255 | 170 | 160 |
Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 93 | 255 | 170 | 160 |
Đất phi nông nghiệp còn lại | | 39 | 255 | 170 | 160 |
Đất chưa sử dụng | CSD | 97 | 255 | 255 | 254 |
Ranh giới đất đô thị | | 245 | 255 | 160 | 252 |
Ranh giới đất khu bảo tồn thiên nhiên | | 202 | 0 | 168 | 0 |
Ranh giới đất khu du lịch | | 207 | 0 | 255 | 255 |
Ranh giới đất khu dân cư nông thôn | | 40 | 238 | 96 | 255 |