Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông báo 282/NHNN-PC của Ngân hàng Nhà nước về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ bởi các văn bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành từ ngày 1/10/1999 đến hết năm 2001
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Thông báo 282/NHNN-PC
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 282/NHNN-PC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông báo | Người ký: | Trần Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/03/2002 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
tải Thông báo 282/NHNN-PC
THÔNG BÁO
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 282/NHNN-PC
NGÀY 21 THÁNG 3 NĂM 2002 VỀ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ THAY THẾ, HUỶ BỎ, BàI BỎ BỞI CÁC VĂN BẢN
DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH
TỪ NGÀY 1/10/1999 ĐẾN HẾT NĂM 2001
Tiếp tục thực hiện công tác rà soát, định kỳ hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ bởi các văn bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành từ 1/10/1999 đến hết năm 2001 theo các Phụ lục đính kèm, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ bởi các văn bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành từ 1/10/1999 đến ngày 31/12/1999, gồm 12 văn bản (Phụ lục số 01);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ bởi các văn bản do Ngân hành Nhà nước Việt Nam ban hành trong 2000, gồm 78 văn bản (Phụ lục số 02);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ bởi các văn bản do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành năm 2001, gồm 78 văn bản (Phụ lục số 03).
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ THAY THẾ, HUỶ BỎ, BàI BỎ
BỞI CÁC VĂN BẢN DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BAN HÀNH TỪ NGÀY 1/10/1999 ĐẾN NGÀY 31/12/1999
(Kèm theo Thông báo số 282/NHNN-PC ngày 21 tháng 3 năm 2002)
S | Văn bản, điều khoản bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Văn bản thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Ghi chú | ||||
Hình thức | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Nội dung bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | |||
1 | Quyết định | 162/QĐ-NH2 | 19/8/1993 | Về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hành | Thay thế khoản 1.2 Điều 2 | Quyết định số 371/1999/QĐ-NHNN1 ngày 19/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng | |
2 | Quyết định | 22/QĐ-NH1 | 21/2/1994 | Ban hành Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt | Thay thế Điều 24 | Quyết định số 371/1999/QĐ-NHNN1 ngày 19/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng | |
3 | Thông tư | 08/TT-NH2 | 2/6/1994 | Hướng dẫn thực hiện Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt | Thay thế Phần II mục G | Quyết định số 371/1999/QĐ-NHNN1 ngày 19/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hàng Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng | |
4 | Quyết định | 211/QĐ-NH1 | 22/9/1994 | Về việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 362/1999/QĐ-NHNN1 ngày 8/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | |
5 | Quyết định | 120/QĐ-NH14 | 24/4/1995 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 415/1999/QĐ-NHNN9 ngày 18/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm thông tin tín dụng | |
6 | Quyết định | 137/QĐ-NH3 | 24/5/1997 | Về việc ban hành Quy chế giám sát từ xa đối với các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 398/1999/QĐ-NHNN3 ngày 9/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế giám sát từ xa đối với các Tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam | |
7 | Quyết định | 261/QĐ-NH1 | 2/8/1997 | Về việc điều chỉnh lãi suất cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với Ngân hàng phục vụ người nghèo | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 384/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất cho vay của Ngân hàng Nhà nước đối với Ngân hàng phục vụ người nghèo | |
8 | Quyết định | 205/1998/QĐ-NHNN9 | 11/6/1998 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt đọng của Vụ Pháp chế | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 412/1999/QĐ-NHNN9 ngày 17/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Pháp chế | |
9 | Quyết định | 415/1998/QĐ-NH5 | 8/12/1998 | Về việc sửa đổi nội dung hoạt động của ngân hàng liên doanh tại Việt Nam | Huỷ bỏ các hạn chế nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn bằng đồng Việt Nam của các cá nhân là người Việt Nam và pháp nhân là tổ chức Việt Nam không có quan hệ tín dụng đối với ngân hàng liên doanh tại Việt Nam tại Điều 1 | Quyết định số 424/1999/QĐ-NHNN5 ngày 30/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi nội dung hoạt động của Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam | |
10 | Quyết định | 266/1999/QĐ-NHNN1 | 30/7/1999 | Về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế quy định về trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam | Quyết định số 383/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | |
11 | Quyết định | 307/1999/QĐ-NHNN1 | 1/9/1999 | Về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 382/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
12 | Chỉ thị | 05/1999/CT-NHNN1 | 1/9/1999 | Về việc điều chỉnh giảm trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các Ngân hàng thương mại quốc doanh đối với khách hàng ở khu vực thành thị | Thay thế quy định về trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam | Quyết định số 383/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ THAY THẾ, HUỶ BỎ, BàI BỎ
BỞI CÁC VĂN BẢN DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH NĂM 2000
(Kèm theo Thông báo số 282/NHNN-PC ngày 21 tháng 3 năm 2002)
S | Văn bản, điều khoản bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Văn bản thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Ghi chú | ||||
Hình thức | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Nội dung bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | |||
1 | Quyết định | 005/NH-QĐ | 14/1/1980 | Ban hành quy chế giao nhận và bảo quản kim khí quý, đá quý, ngọc trai ở các cấp Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 78/2000/QĐ-NHNN6 ngày 6/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành Ngân hàng | |
2 | Quyết định | 69/NH-QĐ | 18/8/1990 | Ban hành Quy chế làm việc của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 25/2000/QĐ-NHNN15 ngày 19/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy chế làm việc của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | |
3 | Quyết định | 85/NH-QĐ | 10/10/1990 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 04/2000/TT-NHNN3 ngày 28/3/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định 91/1999/NĐ-CP ngày 4/9/1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng | |
4 | Quyết định | 08/NH-QĐ | 14/1/1991 | Về việc ban hành thể lệ tiết kiệm bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 39/2000/QĐ-NHNN7 ngày 24/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ | |
5 | Quyết định | 17/QĐ-NH | 28/2/1991 | Về chế độ thanh tra Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 04/2000/TT-NHNN3 ngày 28/3/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định 91/1999/NĐ-CP ngày 4/9/1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng | |
6 | Quyết định | 26/NH-QĐ | 13/3/1991 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Công ty Vật tư ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 518/2000/QĐ-NHNN9 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Vật tư Ngân hàng | |
7 | Thông tư | 75/NH-TT | 16/3/1991 | Hướng dẫn thi hành thể lệ tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 39/2000/QĐ-NHNN7 ngày 24/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ | |
8 | Quyết định | 42/NH-QĐ | 12/4/1991 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 517/2000/QĐ-NHNN9 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng | |
9 | Thông tư | 178/NH-TT | 5/10/1991 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế về chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 189/HĐBT ngày 15/6/1991 của Hội đồng Bộ trưởng | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 08/2000/TT-NHNN5 ngày 4/7/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | |
10 | Quyết định | 08/QĐ-NH7 | 25/1/1992 | Về việc sửa đổi một số nội dung của thể lệ tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ tự do chuyển đổi | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 39/2000/QĐ-NHNN7 ngày 24/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về chế độ tiết kiệm bằng ngoại tệ | |
11 | Quyết định | 42/QĐ-NH1 | 21/2/1992 | Về việc huy động vốn và cho vay bảo đảm giá trị theo giá vàng | Thay thế toàn bộ và các văn bản hướng dẫn | Quyết định số 432/2000/QĐ-NHNN1 ngày 3/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng | |
12 | Quyết định | 57/QĐ-NH1 | 31/3/1992 | Về lãi suất huy động vốn và cho vay bảo đảm giá trị theo giá vàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 432/2000/QĐ-NHNN1 ngày 3/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng | |
13 | Quyết định | 107/QĐ-NH5 | 9/6/1992 | Về việc ban hành quy chế đảm bảo an toàn trong kinh doanh tiền tệ - tín dụng đối với tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 492/2000/QĐ-NHNN5 ngày 28/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | |
14 | Thông tư | 10/TT-NH5 | 6/7/1992 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn trong kinh doanh tiền tệ - tín dụng đối với tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 492/2000/QĐ-NHNN5 ngày 28/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | |
15 | Quyết định | 283/QĐ-NH4 | 18/12/1992 | Ban hành "Quy chế kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước" | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 15/2000/QĐ-NHNN4 ngày 11/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước | |
16 | Quyết định | 162/QĐ-NH2 | 19/8/1993 | Về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 448/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng | |
17 | Quyết định | 159/QĐ-NH1 | 19/8/1993 | Về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | |
18 | Thông tư | 07/NH-TT | 29/10/1993 | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/CP ngày 24/9/1993 của Chính phủ về quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | |
19 | Quyết định | 218/QĐ-NH16 | 15/11/1993 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy tính, thiết bị tin học và bảo mật thông tin, dữ liệu trong ngành ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 14/2000/QĐ-NHNN16 ngày 7/1/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống tin học trong ngành Ngân hàng | |
20 | Quyết định | 23/QĐ-NH14 | 21/2//1994 | Ban hành Quy chế bảo lãnh và tái bảo lãnh vay vốn nước ngoài | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN15 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng | |
21 | Quyết định | 149/QĐ-NH7 | 6/7/1994 | Ban hành Quy chế nhập vàng uỷ thác | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | |
22 | Quyết định | 196/QĐ-NH14 | 16/9/1994 | Ban hành Quy chế về nghiệp vụ bảo lãnh của các ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN15 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng | |
23 | Quyết định | 48/QĐ-NH7 | 23/2/1995 | Về việc người Việt Nam ở nước ngoài chuyển ngoại tệ về nước | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 02/2000/TT-NHNN7 ngày 24/2/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước | |
24 | Quyết định | 103/QĐ-NH7 | 3/4/1995 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của bàn thu đổi ngoại tệ | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 258/2000/QĐ-NHNN7 ngày 14/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động của bàn thu đổi ngoại tệ | |
25 | Thông tư | 01/NH5-TT | 28/4/1995 | Hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt và hoạt động của Văn phòng đại diện tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 08/2000/TT-NHNN5 ngày 4/7/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | |
26 | Quyết định | 262/QĐ-NH14 | 19/9/1995 | Về việc sửa đổi Quy chế về nghiệp vụ bảo lãnh của các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 196/QĐ-NH14 ngày 16/9/1994 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN15 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng | |
27 | Quyết định | 263/QĐ-NH14 | 19/9/1995 | Về việc sửa đổi Quy chế bảo lãnh và tái bảo lãnh vay vốn nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 23/QĐ-NH14 ngày 21/2/1994 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 283/2000/QĐ-NHNN15 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế bảo lãnh ngân hàng | |
28 | Chỉ thị | 09/CT-NH | 18/10/1995 | Về việc lập và nộp báo cáo phục vụ công tác điều hành trong hệ thống Ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | |
29 | Quyết định | 24/QĐ-NH4 | 9/1/1996 | Ban hành quy định về tổ chức giám sát và kiểm tra việc in tiền, các loại giấy tờ có giá như tiền và giấy tờ in quan trọng tại Nhà máy in tiền quốc gia và các nhà in Ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 81/2000/QĐ-NHNN4 ngày 7/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế kiểm tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước đối với các Nhà in ngân hàng | |
30 | Thông tư | 01/TT-NH7 | 23/1/1996 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 02/CP ngày 5/1/1995 của Chính phủ "quy định về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh thương mại và hàng hoá, dịch vụ kinh doanh thương mại có điều kiện ở thị trường trong nước" đối với hoạt động kinh doanh vàng | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 14/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | |
31 | Quyết định | 362/QĐ-NH9 | 31/12/1996 | Ban hành Quy chế uỷ quyền quản lý công chức, viên chức Ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước | |
32 | Quyết định | 363/QĐ-NH9 | 31/12/1996 | Ban hành quy định về công tác quản lý và đào tạo công chức, viên chức trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước | |
33 | Quyết định | 59/QĐ-NH9 | 19/3/1997 | Ban hành quy định về điều động công chức, viên chức biệt phái đến công tác tại các đơn vị trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước | |
34 | Chỉ thị | 03/CT-NH7 | 3/4/1997 | Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | |
35 | Quyết định | 133/QĐ-NH2 | 17/5/1997 | Về việc ban hành quy định hệ thống mã Ngân hàng và các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | |
36 | Quyết định | 197/QĐ-NH1 | 28/6/1997 | Về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam và đôla Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư | Thay thế mức trần lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở quy định tại điểm 1.3 khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 50/2000/QĐ-NHNN1 ngày 3/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở đối với các thành viên | |
37 | Thông tư | 02/TT-NHNN7 | 28/6/1997 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | Thay thế Phần IV | Quyết định số 468/2000/QĐ-NHNN7 ngày 8/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bán ngoại tệ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | |
38 | Chỉ thị | 08/CT-NH5 | 23/7/1997 | Về việc chấn chỉnh hoạt động hùn vốn liên doanh, mua cổ phần của các Ngân hàng thương mại và Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 492/2000/QĐ-NHNN5 ngày 28/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | |
39 | Quyết định | 269/QĐ-NH4 | 6/8/1997 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 24/QĐ-NH4 ngày 9/1/1996 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 81/2000/QĐ-NHNN4 ngày 7/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế kiểm tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước đối với các Nhà in ngân hàng | |
40 | Quyết định | 276/QĐ-NH9 | 14/8/1997 | Ban hành quy định đối với công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước được cử đi đào tạo | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước | |
41 | Quyết định | 297/QĐ-NH2 | 9/9/1997 | Về việc thu phí đối với việc rút tiền mặt bằng thẻ tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 448/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng | |
42 | Quyết định | 333/QĐ-NH2 | 9/10/1997 | Về việc huỷ bỏ và bổ sung một số mã ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | |
43 | Quyết định | 404/1997/QĐ-NHNN1 | 6/12/1997 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều khoản và một số chỉ tiêu của chế độ thông tin, báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-NH1 ngày 19/8/1993 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | |
44 | Chỉ thị | 01/1998/CT-NHNN7 | 9/1/1998 | Về việc chấn chỉnh hoạt động của bàn đổi ngoại tệ | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 258/2000/QĐ-NHNN7 ngày 14/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động của bàn thu đổi ngoại tệ | |
45 | Quyết định | 208/QĐ-NH | 12/6/1998 | Về việc sửa đổi điểm a mục 2 Phần II Thông tư 07/NH-TT ngày 29/10/1993 hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/CP ngày 24/9/1993 của Chính phủ về quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh vàng | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 07/2000/TT-NHNN7 ngày 28/4/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị định số 174/1999/NĐ-CP ngày 9/12/1999 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | |
46 | Công văn | 585/CV-NHNN7 | 6/7/1998 | Hướng dẫn bán ngoại tệ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp động hợp tác kinh doanh | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 468/2000/QĐ-NHNN7 ngày 8/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bán ngoại tệ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | |
47 | Quyết định | 240/1998/QĐ-NHNN2 | 14/7/1998 | Về việc huỷ bỏ và bổ sung một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | |
48 | Quyết định | 309/1998/QĐ-NHNN1 | 10/9/1998 | Về việc quy định mức lãi suất cho vay bằng đôla Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với pháp nhân, cá nhân và mức lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 243/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố biên độ lãi suất đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng | |
49 | Công văn | 459/CV-NCKT3 | 14/9/1998 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định 309/1998/QĐ-NHNN1 ngày /9/1998 về việc quy định mức lãi suất cho vay bằng đôla Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với pháp nhân, cá nhân và mức lãi suất tiền gửi bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 243/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố biên độ lãi suất đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng | |
50 | Quyết định | 318/1998/QĐ-NHNN1 | 24/9/1998 | Về việc ban hành quy định việc lập và gửi báo cáo vay, trả nợ nước ngoài | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | |
51 | Quyết định | 324/1998/QĐ-NHNN1 | 30/9/1998 | Về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 284/2000/QĐ-NHNN1 ngày 25/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | |
52 | Quyết định | 358/1998/QĐ-NHNN2 | 22/10/1998 | Về việc huỷ bỏ và bổ sung một số mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | |
53 | Quyết định | 425/1998/QĐ-NHNN2 | 17/12/1998 | Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Huỷ bỏ tài khoản 4611 "các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định" | Quyết định số 183/2000/QĐ-NHNN ngày 14/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung và huỷ bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định 425/1998/QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 | |
54 | Quyết định | 469/1998/QĐ-NHNN2 | 31/12/1998 | Về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 134/2000/QĐ-NHNN2 ngày 18/4/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ chuyển tiền điện tử trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | |
55 | Quyết định | 48/1999/QĐ-NHNN5 | 8/2/1999 | Ban hành quy định về việc phân loại tài sản "Có", trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 488/2000/QĐ-NHNN5 ngày 27/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc phân loại tài sản "Có", trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | |
56 | Quyết định | 128/1999/QĐ-NHNN9 | 10/4/1999 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo | Bỏ khoản 12 Điều 3 | Quyết định số 526/2000/QĐ-NHNN9 ngày 27/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc bỏ khoản 12 Điều 3 Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 128/1999/QĐ-NHNN9 ngày 10/4/1999 | |
57 | Thông tư | 01/1999/TT-NHNN7 | 16/4/1999 | Hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối | Thay thế các quy định về bàn đổi ngoại tệ | Quyết định số 258/2000/QĐ-NHNN7 ngày 14/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế hoạt động của bàn thu đổi ngoại tệ | |
58 | Quyết định | 191/1999/QĐ-NHNN1 | 31/5/1999 | Về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế khoản 5 Điều 1 | Quyết định số 432/2000/QĐ-NHNN1 ngày 3/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về nghiệp vụ huy động và sử dụng vốn bằng vàng, bằng VNĐ bảo đảm giá trị theo giá vàng của các tổ chức tín dụng | |
59 | Công văn | 582/CV-NHNN5 | 23/6/1999 | Về việc trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 488/2000/QĐ-NHNN5 ngày 27/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc phân loại tài sản "Có", trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | |
60 | Quyết định | 235/1999/QĐ-NHNN1 | 5/7/1999 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 441/2000/QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
61 | Quyết định | 236/1999/QĐ-NHNN7 | 7/7/1999 | Về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt khi xuất nhập cảnh qua các cửa khẩu biên giới | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 92/2000/QĐ-NHNN7 ngày 17/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới | |
62 | Quyết định | 251/1999/QĐ-NHNN2 | 16/7/1999 | Về việc huỷ bỏ và bổ sung một số mã ngân hàng, tổ chức tín dụng, Kho bạc nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | |
63 | Quyết định | 316/1999/QĐ-NHNN1 | 10/9/1999 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 441/2000/QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
64 | Quyết định | 328/1999/QĐ-NHNN1 | 22/9/1999 | Về việc thu phí liên quan đến hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 242/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
65 | Quyết định | 382/1999/QĐ-NHNN1 | 22/10/1999 | Về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 103/2000/QĐ-NHNN1 ngày 31/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
66 | Quyết định | 383/1999/QĐ-NHNN1 | 22/10/1999 | Về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 242/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | |
67 | Quyết định | 397/1999/QĐ-NHNN1 | 5/11/1999 | Về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 102/2000/QĐ-NHNN1 ngày 31/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
68 | Quyết định | 103/2000/ QĐ-NHNN1 | 31/3/2000 | Về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 238/2000/QĐ-NHNN1 ngày 31/7/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
69 | Quyết định | 102/2000/ QĐ-NHNN1 | 31/3/2000 | Về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 239/2000/QĐ-NHNN1 ngày 31/7/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
70 | Quyết định | 238/2000/ QĐ-NHNN1 | 31/7/2000 | Về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 465/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
71 | Quyết định | 239/2000/QĐ-NHNN1 | 31/7/2000 | Về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 446/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
72 | Quyết định | 242/2000/ QĐ-NHNN1 | 2/8/2000 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 296/2000/QĐ-NHNN1 ngày 6/9/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | |
73 | Quyết định | 296/2000/ QĐ-NHNN1 | 6/9/2000 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 440/2000/QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000 của Thống thống Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | |
74 | Công văn | 854/CV-NHNN1 | 6/9/2000 | Về lãi suất SIBOR để ấn định lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế điểm 4 | Quyết định 495/2000/QĐ-NHNN1 ngày 30/11/ 2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về số ngày tính lãi 1 năm đối với tiền gửi và cho vay bằng đô la Mỹ | |
75 | Quyết định | 311/2000/ QĐ-NHNN1 | 18/9/2000 | Về việc bổ sung, huỷ bỏ một số biểu báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 159/QĐ-NH1 ngày 19/8/1993 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | |
76 | Quyết định | 440/2000/ QĐ-NHNN1 | 10/10/2000 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 464/2000/QĐ-NHNN1 ngày 2/11/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | |
77 | Quyết định | 441/2000/ QĐ-NHNN1 | 10/10/2000 | Về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 496/2000/QĐ-NHNN1 ngày 1/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
78 | Quyết định | 464/2000/ QĐ-NHNN1 | 2/11/2000 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 500/2000/QĐ-NHNN1 ngày 5/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ THAY THẾ, HUỶ BỎ, BàI BỎ BỞI CÁC VĂN BẢN
DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH NĂM 2001
(Kèm theo Thông báo số 282/NHNN-PC ngày 21 tháng 3 năm 2002)
S | Văn bản, điều khoản bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Văn bản thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | Ghi chú | ||||
Hình thức | Số văn bản | Ngày ban hành | Trích yếu | Nội dung bị thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ | |||
1 | Quyết định | 72/NH-QĐ | 08/6/1991 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Xí nghiệp cơ khí Ngân hàng I | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1113/2001/QĐ-NHNN ngày 30/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cơ khí Ngân hàng I | |
2 | Quyết định | 73/NH-QĐ | 08/6/1991 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ khí Ngân hàng II | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1115/2001/QĐ-NHNN ngày 30/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cơ khí Ngân hàng II | |
3 | Chỉ thị | 07/CT-NH | 07/10/1992 | Về quan hệ tín dụng giữa các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
4 | Quyết định | 114/QĐ-NH14 | 21/6/1993 | Về việc ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Thị trường liên ngân hàng và Nội quy hoạt động của Thị trường liên ngân hàng" | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
5 | Quyết định | 130/QĐ-NH1 | 07/7/1993 | Về lãi suất cho vay trên thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
6 | Quyết định | 132/QĐ-NH14 | 10/7/1993 | Về việc thành lập thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
7 | Quyết định | 134/QĐ-NH14 | 14/7/1993 | Về việc công nhận thành viên thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
8 | Quyết định | 136/QĐ-NH2 | 20/7/1993 | Về mức đóng góp kinh phí tham gia thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
9 | Quyết định | 190/QĐ-NH14 | 06/10/1993 | Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Thị trường liên ngân hàng và Nội quy hoạt động của thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
10 | Quyết định | 189/QĐ-NH14 | 06/10/1993 | Về việc ban hành Quy chế bảo lãnh vay vốn trên thị trường liên ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1310/2001/QĐ-NHNN ngày 15/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế vay vốn giữa các tổ chức tín dụng | |
11 | Quyết định | 166/QĐ-NH5 | 10/8/1994 | Về việc ban hành "Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Kiểm soát viên, Người điều hành Ngân hàng thương mại cổ phần, Công ty tài chính cổ phần" | Thay thế Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc Ngân hàng thương mại cổ phần | Quyết định số 1087/2001/QĐ-NHNN ngàyt 27/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc Ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và nhân dân | |
12 | Quyết định | 275/QĐ-NH5 | 07/11/1994 | Về việc ban hành "Quy chế cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của tổ chức tín dụng cổ phần" | Thay thế Quy định đối với ngân hàng thương mại cổ phần | Quyết định số 1122/2001/QĐ-NHNN ngày 4/9/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về cổ đông, cổ phần, cổ phiếu và vốn điều lệ của Ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và nhân dân | |
13 | Quyết định | 285/QĐ-NHNN14 | 10/11/1994 | Về việc quy định về tái cấp vốn theo hình thức thế chấp tín phiếu kho bạc tại quy định về tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế Quy định về tái cấp vốn theo hình thức thế chấp tín phiếu kho bạc | Quyết định số 251/2001/QĐ-NHNN ngày 30/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng | |
14 | Quyết định | 61/QĐ-NH19 | 08/3/1995 | Về việc ban hành Quy chế đấu thầu tín phiếu kho bạc | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 53/2001/QĐ-NHNN ngày 17/1/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế đấu thầu tín phiếu kho bach tại Ngân hàng Nhà nước | |
15 | Quyết định | 208/QĐ-NH7 | 26/7/1995 | Về việc ban hành Quy định về quản lý Quỹ ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý Dữ trữ ngoại hối Nhà nước | |
16 | Quyết định | 216/QĐ-NH7 | 07/8/1995 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và điều hành Quỹ vàng của Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý Dữ trữ ngoại hối Nhà nước | |
17 | Quyết định | 175/QĐ-NH5 | 03/7/1996 | Về việc ban hành Quy chế mở, hoạt động và chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại dại trong nước của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 90/2001/QĐ-NHNN ngày 7/2/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về việc mở, thành lập và chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp của ngân hàng thương mại | |
18 | Quyết định | 318/QĐ-NHNN5 | 25/11/1996 | Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại quốc doanh | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 122/2001/QĐ-NHNN ngày 20/2/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại nhà nước | |
19 | Công văn | 97/CV-NH14 | 04/2/1997 | Về việc uỷ quyền cho Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước cho vay tái cấp vốn các tổ chức tín dụng ngoài quốc doanh trên địa bàn | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 251/2001/QĐ-NHNN ngày 30/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng | |
20 | Quyết định | 81/QĐ-NH9 | 08/4/1997 | Về việc ban hành Quy chế thi đua khen thưởng trong ngành ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 805/2001/QĐ-NHNN số 21/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế thi đua khen thưởng trong ngành ngân hàng | |
21 | Thông tư | 02/TT-NH7 | 28/6/1997 | Về việc hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 04/2001/TT-NHNN ngày 18/5/2001 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài về bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | |
22 | Quyết định | 207/QĐ-NH7 | 01/7/1997 | Về việc ban hành Quy chế mở thư tín dụng nhập hàng trả chậm | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 711/2001/QĐ-NHNN ngày 25/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế mở thư tín dụng nhập hàng trả chậm | |
23 | Quyết định | 324/QĐ-NH5 | 30/9/1997 | Về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1476/2001/QĐ-NHNN 26/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc chuẩn y Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | |
24 | Quyết định | 431/1997/QĐ-NHNN14 | 24/12/1997 | Về việc bổ sung quy định về tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 285/QĐ-NH14 ngày .../11/1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 251/2001/QĐ-NHNN ngày 30/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng | |
25 | Quyết định | 206/1998/QĐ-NHNN6 | 11/6/1998 | Về việc ban hành quy định quản lý xuất nhập khẩu thiết bị máy móc chuyên ngành ngân hàng | Bãi bỏ | Thông tư số 06/2001/TT-NHNN ngày 24/8/2001 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Quyết định 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 đối với hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
26 | Quyết định | 219/1998/QĐ-NHNN1 | 01/7/1998 | Về việc ban hành Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1234/2001/QĐ-NHNN ngày 26/9/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế cho vay áp dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | |
27 | Thông tư | 08/1998/TT-NHNN7 | 30/9/1998 | Về việc hướng dẫn Quyết định 173/1998/QĐ-TTg ngày 12/9/1998 của Thủ tướng Chính phủ | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 hướng dẫn Quyết định 61/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền bán và quyền mua ngoại tệ của Người cư trú là tổ chức | |
28 | Quyết định | 406/1998/QĐ-NHNN1 | 30/11/1998 | Về việc quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1473/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | |
29 | Quyết định | 416/1998/QĐ-NHNN7 | 08/12/1998 | Về việc mang vàng của cá nhân khi xuất nhập cảnh | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1165/2001/QĐ-NHNN ngày 12/9/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | |
30 | Quyết định | 418/1998/QĐ-NHNN7 | 11/12/1998 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư 08/1998/TT-NHNN7 ngày 30/9/1998 | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 hướng dẫn Quyết định 61/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền bán và quyền mua ngoại tệ của Người cư trú là tổ chức | |
31 | Quyết định | 425/1998/QĐ-NHNN2 | 17/12/1998 | Về việc ban hành hệ thống tài khoản kế toán của Ngân hàng Nhà nước | Huỷ bỏ Phần IV - Bảng cân đối tài chính của Ngân hàng Nhà nước | Quyết định số 225/2001/QĐ-NHNN ngày 23/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ bảng cân đối tài chính của Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định 425/2998/QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 | |
32 | Quyết định | 435/1998/QĐ-NHNN2 | 25/12/1998 | Về việc ban hành hệ thống tài khoản kế toán của các tổ chức tín dụng | Huỷ bỏ Phần IV | Quyết định số 224/2001/QĐ-NHNN ngày 23/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ bảng cân đối tài chính của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định 435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998 | |
33 | Quyết định | 26/1999/QĐ-NHNN7 | 13/1/1999 | Về việc uỷ quyền cho giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện một số công việc về quản lý ngoại hối tại các tỉnh, thành phố phía Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 19/2001/QĐ-NHNN ngày 12/1/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc uỷ quyền cho giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện một số công việc về quản lý ngoại hối tại các tỉnh, thành phố phía Nam | |
34 | Thông tư | 01/1999/TT-NHNN7 | 16/4/1999 | Về việc hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP ngày ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối | Thay thế Mục I Chương IV Phần thứ ba, Mục I Chương V Phần thứ tư | Quyết định số1437/2001/QĐ-NHNN ngày 19/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài của Người cư trú là công dân Việt nam | |
35 | Quyết định | 179/1999/QĐ-NHNN6 | 22/5/1999 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành | |
36 | Quyết định | 235/1999/QĐ-NHNN1 | 05/7/1999 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế Khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 560/2001/QĐ-NHNN ngày 27/4/2001 của thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng | |
37 | Quyết định | 249/1999/QĐ-NHNN6 | 15/7/1999 | Về việc ban hành Quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy, ngân phiếu thanh toán không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1344/2001/QĐ-NHNN ngày 29/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy định về việc thu hồi và đổi tiền giấy không đủ tiêu chuẩn lưu thông | |
38 | Quyết định | 308/1999/QĐ-NHNN7 | 01/9/1999 | Về việc quy định điều kiện vay nước ngoài | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 980/2001/QĐ-NHNN ngày 1/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc quy định về chi phí khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp | |
39 | Quyết định | 316/1999/QĐ-NHNN | 10/9/1999 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 560/2001/QĐ-NHNN ngày 27/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng | |
40 | Quyết định | 314/1999/QĐ-NHNN7 | 09/9/1999 | Về việc sửa đổi một số điểm của Quyết định 418/1998/QĐ-NHNN7 ngày 11/12/1998 | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền bán và quyền mua ngoại tệ của Người cư trú là Tổ chức | |
41 | Quyết định | 373/1999/QĐ-NHNN13 | 20/10/1999 | Về việc ban hành Quy chế quản lý ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước ở nước ngoài | Thay thế các quy định liên quan đến việc quản lý Dự trữ ngoại hối Nhà nước | Quyết định số 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý Dữ trữ ngoại hối Nhà nước | |
42 | Quyết định | 59/2000/QĐ-NHNN2 | 22/2/2000 | Về việc ban hành Quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | Huỷ bỏ Ký hiệu số thứ tự của Ngân hàng TMCP Nông thôn Quảng Ninh - 316 quy định tại điểm c khoản 3 điều 5 | Quyết định số 1409/2001/QĐ-NHNN ngày 12/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ mã Ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 | |
43 | Quyết định | 59/2000/QĐ-NHNN2 | 22/2/2000 | Về việc ban hành Quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | Huỷ bỏ ký hiệu số thứ tự của Ngân hàng TMCP Nông thôn Tứ Giác Long Xuyên - 344 quy định tại điểm c khoản 3 điều 5 | Quyết định số 1509/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ mã Ngân hàng trong Hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước | |
44 | Quyết định | 59/2000/QĐ-NHNN2 | 22/2/2000 | Về việc ban hành Quy định về hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán | Huỷ bỏ ký hiệu số thứ tự của Ngân hàng TMCP Nông thôn Thạch Thắng - 347 quy định tại điểm c khoản 3 điều 5 | Quyết định số 1526/2001/QĐ-NHNN ngày 6/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ mã Ngân hàng trong Hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/2/2000 | |
45 | Quyết định | 81/2000/QĐ-NH4 | 07/3/2000 | Về việc ban hành Quy chế kiểm tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước đối với các Nhà in ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1481/2001/QĐ-NHNN ngày 26/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế kiểm tra, giám sát của Ngân hàng Nhà nước đối với Nhà máy in tiền quốc gia | |
46 | Quyết định | 108/2000/QĐ-NHNN1 | 04/4/2000 | Về việc quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với quỹ tín dụng nhân dân các cấp | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 991/2001/QĐ-NHNN ngày 6/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Quỹ tín dụng nhân dân các cấp | |
47 | Quyết định | 107/2000/QĐ-NHNN1 | 04/4/2000 | Quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Ngân hàng quốc doanh, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt nam, Công ty tài chính trong Tổng công ty nhà nước và Ngân hàng phục vụ người nghèo | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 993/2001/QĐ-NHNN ngày 6/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm đối với Ngân hàng thương mại Nhà nước, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam, Công ty tài chính trong Tổng công ty nhà nước và Ngân hàng phục vụ người nghèo | |
48 | Quyết định | 244/QĐ-NHNN1 | 02/8/2000 | Về việc các ngân hàng thương mại cung cấp thông tin tham khảo về lãi suất cho vay cho Ngân hàng Nhà nước | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 153/2001/QĐ-NHNN ngày 27/2/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc các ngân hàng thương mại cung cấp thông tin tham khảo về lãi suất cho vay cho Ngân hàng Nhà nước | |
49 | Quyết định | 241/2000/QĐ-NHNN1 | 02/8/2000 | Về việc thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Bãi bỏ Khoản 1 Điều 3 | Quyết định số 718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay bằng Đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | |
50 | Quyết định | 243/2000/QĐ-NHNN1 | 02/8/2000 | Về việc công bố biên độ lãi suất Đô la Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng | Bãi bỏ toàn bộ | Quyết định số 718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thay đổi cơ chế điều hành lãi suất cho vay bằng Đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | |
51 | Quyết định | 266/2000/QĐ-NHNN1 | 18/8/2000 | Về cho vay không có bảo đảm bằng tài sản đối với Ngân hàng thương mại cổ phần, công ty tài chính cổ phần và Ngân hàng liên doanh | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 992/2001/QĐ-NHNN ngày 6/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về quy định mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của Ngân hàng thương mại cổ phần, công ty tài chính cổ phần và Ngân hàng liên doanh | |
52 | Quyết định | 284/2000/QĐ-NHNN1 | 25/8/2000 | Về việc ban hành quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | Thay thế những quy định tại Quyết định 284/2000/QĐ-NHNN1 ngày 25/8/2000 trái với Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 | Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng | |
53 | Quyết định | 305/2000/QĐ-NHNN5 | 15/9/2000 | Về việc ban hành quy định về việc thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản thế chấp của ngân hàng thương mại | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1389/2001/QĐ-NHNN ngày 7/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về việc thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản thế chấp trực thuộc ngân hàng thương mại | |
54 | Quyết định | 306/2000/QĐ-NHNN5 | 15/9/2000 | Về việc ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản thế chấp của ngân hàng thương mại | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1390/2001/QĐ-NHNN ngày 7/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Công ty qủan lý nợ và khai thác tài sản thế chấp trực thuộc ngân hàng thương mại | |
55 | Quyết định | 466/2000/QĐ-NHNN1 | 02/11/2000 | Về điều chỉnh lãi suất tái chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 242/2001/QĐ-NHNN ngày 29/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về lãi suất tái chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
56 | Quyết định | 465/2000/QĐ-NHNN1 | 02/11/2000 | Về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 243/2001/QĐ-NHNN ngày 29/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | |
57 | Quyết định | 468/2000/QĐ-NHNN7 | 08/11/2000 | Về việc bán ngoại tệ cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | Thay thế toàn bộ | Thông tư số 04/2001/TT-NHNN ngày 18/5/2001 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài về bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh | |
58 | Quyết định | 496/2000/QĐ-NHNN1 | 01/12/2000 | Về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 560/2001/QĐ--NHNN ngày 27/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng | |
59 | Quyết định | 500/2000/QĐ-NHNN1 | 05/12/2000 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 85/2001/QĐ-NHNN ngày 31/1/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | |
60 | Quyết định | 516/2000/QĐ-NHNN2 | 18/12/2000 | Ban hành chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng | Huỷ bỏ quy định về báo cáo kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước | Quyết định số 1510/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc huỷ bỏ các quy định về báo cáo kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | |
61 | Quyết định | 524/2000/QĐ-NHNN9 | 27/12/2000 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định 136/1999/QĐ-NHNN9 ngày 16/4/1999 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 21/2001/QĐ-NHNN ngày 12/1/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước V/v sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định 136/1999/QĐ-NHNN9 ngày 16/4/1999 | |
62 | Quyết định | 525/2000/QĐ-NHNN9 | 27/12/2000 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán tài chính ban hành theo Quyết định 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999 | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 22/2001/QĐ-NHNN ngày 12/1/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước V/v sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính ban hành theo QĐ 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999 | |
63 | Quyết định | 19/2001/QĐ-NHNN | 12/1/2001 | Về việc uỷ quyền cho Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước TP Hồ Chí Minh thực hiện một số công việc về quản lý ngoại hối tại các Tỉnh, thành phố phía Nam | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1437/2001/QĐ-NHNN ngày 19/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy định về mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài của Người cư trú là công dân Việt Nam | |
64 | Quyết định | 85/2001/QĐ-NHNN | 31/1/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 154/2001/QĐ-NHNN ngày 27/2/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
65 | Quyết định | 154/2001/QĐ-NHNN | 27/2/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 237/2001/QĐ-NHNN ngày 28/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
66 | Quyết định | 237/2001/QĐ-NHNN | 28/3/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 557/2001/QĐ-NHNN ngày 26/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
67 | Quyết định | 242/2001/QĐ-NHNN | 29/3/2001 | Về lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 838/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | |
68 | Quyết định | 243/2001/QĐ-NHNN | 29/3/2001 | Về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 839/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | |
69 | Quyết định | 386/2001/QĐ-NHNN | 11/4/2001 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định 283/2000/QĐ-NHNN14 ngày 15/8/2000 | Thay thế Khoản 7 Điều 1 | Quyết định số 1348/2001/QĐ-NHNN ngày 29/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi một số quy định liên quan đến thu phí bảo lãnh của các tổ chức tín dụng | |
70 | Quyết định | 557/2001/QĐ-NHNN | 24/4/2001 | Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 703/2001/QĐ-NHNN ngày 24/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
71 | Quyết định | 560/2001/QĐ-NHNN | 27/4/2001 | Về việc điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng | Thay thế Khoản 1 Điều 1 | Quyết định số 1472/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
72 | Quyết định | 703/2001/QĐ-NHNN | 24/5/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 836/2001/QĐ-NHNN ngày 28/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam | |
73 | Quyết định | 836/2001/QĐ-NHNN | 28/6/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 932/2001/QĐ-NHNN ngày 27/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
74 | Quyết định | 894/2001/QĐ-NHNN | 17/7/2001 | Về tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của các ngân hàng | Thay thế toàn bộ | Quyết định số 1033/2001/QĐ-NHNN ngày 15/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc điều chỉnh tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn của các ngân hàng | |
75 | Quyết định | 1078/2001/ QĐ -NHNN | 27/8/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 1247/2001/QĐ-NHNN ngày 28/9/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
76 | Quyết định | 1247/2001/ | 28/9/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | Thay thế Điều 1 | Quyết định số 1351/2001/QĐ-NHNN ngày 29/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
77 | Quyết định | 1351/2001/ QĐ-NHNN | 29/10/2001 | Về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định mức lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Thay thế Quy định về mức lãi suất cơ bản | Quyết định số 1498/2001/QĐ-NHNN ngày 29/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định mức lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | |
78 | Quyết định | 1498/2001/ QĐ-NHNN | 29/11/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt nam đối với khách hàng | Thay thế Quy định về mức lãi suất cơ bản | Quyết định số 1626/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng |